GIÁO ÁN MÔN LÝ 8: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
lượt xem 6
download
1. Kiến thức: Kể được tên các yếu tố quyết định độ lớn của một vật thu vào để nóng lên. Viết được công thức tính nhiệt lượng, đơn vị các đại lượng. 2. Kĩ năng: Làm được TN ở sgk của bài
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: GIÁO ÁN MÔN LÝ 8: CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG
- CÔNG THỨC TÍNH NHIỆT LƯỢNG I/ Mục tiờu: 1. Kiến thức: Kể được tên các yếu tố quyết định độ lớn của một vật thu vào để nóng lên. Viết được công thức tính nhiệt lượng, đơn vị các đại lượng. 2. Kĩ năng: Làm được TN ở sgk của bài II/ Chuẩn bị: 1 Giỏo viờn: Dụng cụ để làm TN của bài 2. Học sinh: Nghiờn cứu kĩ sgk
- III/ Giảng dạy: 1. Ổn định lớp 2. Kiểm tra sự chuẩn bị của hs cho bài mới 3. Tỡnh huống bài mới Nờu tỡnh huống như ghi ở sgk 4. Bài mới: hoạt động của thầy và trò tg NỘI DUNG I/ Nhiệt lượng mà vật thu vào để nóng lên phụ HOẠT ĐỘNG 1: thuộc vào những yếu tố nào: Tỡm hiểu nhiệt lượng một vật thu vào để nóng lên phụ thuộc vào yếu tố nào: GV: Nhiệt lượng vật cần thu vào để làm vật nóng Phụ thuộc 3 yếu tố: lên phụ thuộc vào yếu tố nào? Khối lượng của vật - HS: 3 yếu tố: - Khối lượng vật. Độ tăng nhiệt độ của vật - Độ tăng t0 vật - Chất cấu tạo nờn vật -
- Chất cấu tạo nờn vật - GV: Để kiểm tra xem nhiệt lượng thu vào để làm vật nóng lên cú phụ thuộc vào 3 yếu tố trờn khụng ta làm cỏch nào? 1. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào HS: Trả lời GV: Làm TN ở hỡnh 24.1 sgk C2: khối lượng càng lớn thỡ nhiệt lượng thu HS: Quan sỏt vào càng lớn GV: Em cú nhận xột gỡ về thời gian đun? Khối lượng nước? nhiệt lượng? 2. Quan hệ giữa nhiệt lượng vật cần thu vào HS: Trả lời và độ tăng nhiệt độ: GV: Quan sỏt bảng sgk và cho biết yếu tố nào C3: Phải giữ khối lượng và chất làm vật phải giống nhau, yếu tố nào khác nhau, yếu tố nào giống nhau thay đổi? HS: t = nhau; t 1 # t 2 C4: Phải cho độ tăng nhiệt độ khác nhau. GV: Em cú nhận xột gỡ về mối quan hẹ giữa Muốn vậy ta phải thay đổi thời gian đun. nhiệt lượng thu vào và khối lượng của vật? C5: Độ tăng nhiệt độ càng lớn thỡ nhiệt
- HS: Khối lượng càng lớn thỡ nhiệt lượng thu vào lượng thu vào càng lớn. càng lớn. GV: Cho hs thảo luận về mqh giữa nhiệt lượng thu vào và độ tăng nhiệt độ GV: Ở TN này ta giữu không đổi những yếu tố nào? HS: Khối lượng, chất làm vật GV: Làm TN như hỡnh 24.2. Ở TN này ta phải thay đổi yếu tố nào? HS: Thời gian đun. GV:Quan sỏt bảng 24.2 và hóy điền vào ô cuối cùng? HS: Điền vào 3. Quan hệ giữa nhiệt nhiệt lượng vật cần GV: Em cú nhận xột gỡ về nhiệt lượng thu vào thu vào để nóng lên với chất làm vật. để tăng nhiệt độ. HS: Nhiệt độ càng lớn thỡ nhiệt lượng thu vào
- càng lớn. GV: Làm TN như hỡnh 24.3 sgk HS: Quan sỏt GV: TN này, yếu tố nào thay đổi, không thay đổi? HS: Trả lời GV: Vậy nhiệt lượng thu vào để vật nóng lên có phụ thuộc vào chất làm vật không? HS: Cú HOẠT ĐỘNG 2: Tỡm hiểu cụng thức tớnh nhiệt lượng: II/ Công thức tính nhiệt lượng: GV: Nhiệt lượng được tính theo công thức nào? Q = m.c . t HS: Q = m.c. t Trong đó: Q: Nhiệt lượng (J) GV: Giảng cho hs hiểu thờm về nhiệt dung riờng. M: khối lượng (kg) HOẠT ĐỘNG 3:
- 0 Tỡm hiểu bước vận dụng t : Độ tăng t GV: Gọi 1 hs đọc C8 sgk C: Nhiệt dung riờng III/ Vận dụng: HS: Đọc GV: Muốn xác định nhiệt lượng thu vào, ta cần tỡm những đại lượng nào? HS: Cân KL, đo nhiệt độ. GV: Hóy tớnh nhiệt lượng cần truyền cho 5 kg C9: Q = m.c . t = 5.380.30 = 57000J 0 0 đồng để tăng từ 20 C đến 50 C. HS: Q = m.c . t = 5.380.30 = 57000J GV: Hướng dẫn hs giải C10 C10 Nhiệt lượng ấm thu vào: HS: Quan sỏt Q1 = m1C1 (t2 t1 ) = 0,5 . 880 . 75 = GV: Em nào giải được câu này? = 33000 (J) HS: Lờn bảng thực hiện. Nhiệt lượng nước thu vào: Q2 = m2C2 (t2 t1 ) = 2. 4200. 75 =
- = 630.000 (J) Q = Q1 + Q2 = 663.000 (J) IV: Củng cố. Hướng dẫn tự học 1. Củng cố: ễn lại những kiến thức vừa học Hướng dẫn HS giải 2 BT 24.1 và 24.2 SBT 2.Hướng dẫn tự học a. Bài vừa học: Học thuộc lũng cụng thức tớnh nhiệt lượng Làm Bt 24.3 ; 24.4 ; 24.5 SBT b. bài sắp học: “Phương trỡnh cõn bằng nhiệt” *Cõu hỏi soạn bài: - Phõn tớch cõn bằng nhiệt là gỡ? - Xem kĩ những BT ở phần vận dụng
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án Vật lý 8 bài 22: Dẫn nhiệt
4 p | 714 | 72
-
Giáo án Vật lý 8 bài 24: Công thức tính nhiệt lượng
4 p | 654 | 45
-
Giáo án Vật lý 8 bài 6: Lực ma sát
7 p | 571 | 40
-
Giáo án Vật lý 8 bài 7: Áp suất
4 p | 554 | 38
-
Giáo án Vật lý 8 bài 25: Phương trình cân bằng nhiệt
3 p | 491 | 30
-
Giáo án Vật lý 8 bài 8: Áp suất chất lỏng-bình thông nhau
7 p | 525 | 28
-
Giáo án Vật lý 8 bài 13: Công cơ học
4 p | 477 | 28
-
Giáo án Vật lý 8 bài 9: Áp suất khí quyển
4 p | 550 | 26
-
Giáo án Vật lý 8 bài 11: Thực hành nghiệm lại lực đẩy Ac-si-met
4 p | 784 | 23
-
Giáo án Vật lý 8 bài 29: Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
5 p | 363 | 22
-
Giáo án Địa lý 8 bài 11: Dân cư và đặc điểm kinh tế khu vực Nam Á
5 p | 501 | 21
-
Giáo án Vật lý 8 bài 14: Định luật về công
4 p | 620 | 17
-
Giáo án Vật lý 8 bài 26: Năng suất tỏa nhiệt của nhiên liệu
5 p | 317 | 16
-
Giáo án Vật lý 8 bài 2: Vận tốc
6 p | 593 | 15
-
Giáo án Vật lý 8 bài 10: Lực đẩy Ac-si-met
4 p | 333 | 11
-
Giáo án Địa lý 8 bài 21: Con người và môi trường địa lí
6 p | 221 | 10
-
Giáo án môn Lý 8: Công cơ học
11 p | 89 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn