Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 18 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
lượt xem 2
download
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 18 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT) được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh ôn tập lại kiến thức đã học và được thực hành với các bài tập có khả năng sẽ ra trong bài kiểm tra học kì 1 sắp diễn ra. Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 18 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
- Week: 18 Period 69 EXAMINATION GRADE 3TERM I Time: 45 minutes ********************************************************************* Week: 18 Period: 70 CORRECTION TEST ********************************************************************* REVIEW (CONT’) I. LISTENING Task 1. Listen and tick . There is one example. Example: A. B. 1. A. 2 .
- A. B. 3 . A. B. 4. A. Task 2. Listen and tick A, B or C. There is one example. Example: Goodbye, Nam. Hi, Mai. I’m Nam. Bye, Nam. A. B. C. 1. I’m fine. Thank you. My name’s Linda. Nice to meet you. A. B. C. 2. They’re Mary and Linda. No, it isn’t. Yes, they are. A. B. C. 3. They’re black. It’s blue. This is my school bag. A. B. C. 4. No, I don’t. Yes, it is. No, they aren’t. A. B. C.
- Task 3. Listen and match. There is one example (0). A B C D E Task 4. Listen and tick Right or Wrong. There is one example (0). Right Wrong 0. Her name is Linda. √ 1. She is nine years old. 2. The school is large. 3. The classroom is big but old. 4. The library is large and new. II. READING AND WRITING Task 5. Look and write. There is one example. ymg → g_ _ Example: ymg → gym 1. rbbure → 2. labkc → r_ _ _ _ _ b_ _ _ _ 3. oofllabt.→ 4. uorf → f_ _ _ _ _ _ _ f_ _ _
- Task 6. Look and read. Tick or cross the box. There are two examples. I'm Mai. I'm Quan. Examples: A. B. 1. 2. That’s my This is Phong. classroom. 3. 4. Those are our Stand up, desks. please! Task 7. Read and write correct words with pictorial hints. There is one example.
- My name is Tom. I’m eight years old. I’m in Class 3A at Nguyen Du Primary School. My friends and I do many things at break time. Linda and her friends play (1) _______________ . Perter and Quan like sports very much. They play (2) _______________ at break time. Tony and Nam sit in the (3) _______________ and play chess. Task 8. Reorder the words to make sentences. There is one example (0) 0. am / I / Mai /. → I am Mai. 1. six / am / old / I / years /. → ________________________________________________________________ 2. the/ playground/ is/ large/? → ________________________________________________________________ 3. your / sharpeners / these / are / pencil /? → ________________________________________________________________ Task 9. Read the questions. Write about your break time. 1. What’s your name? My name is…………………………………………… 2. What do you do at break time?………………………………………………… 3. Do you like hideandseek?…………………………………………………… Period 69 THE FIRST TERM TEST Họ và tên: ....................................................................Lớp: .................
- I. LISTENING Question 1. Listen and tick the correct picture. There is one example. 0 A. B. C. 1 A. B. C. 2 A. B. C. 3 A. B. C. 4 A. B. C. Question 2. Listen and number. There is one example.
- A. B. C. D. E. Question 3. Listen and match. There is one example. A B C D E Question 4. Listen and tick Yes or No. There is one example (0). YES NO
- 0. His name is Tom. √ 1. They are at home. 2. Quan and Nam play chess. 3. Mai and Hoa play badminton. 4. Mary plays skipping ropes. II. READING AND WRITING Question 5. Order the letters to make a complete word. There is one example. Example 0. iehn → H_ _ _ iehn → Hien 1. ymg 2. xis → g _ _ → s_ _ 3. neam 4. esY → n _ _ _ → Y _ _ Question 6. Read and tick or cross . There are two examples. Example: I’m Mai I’m Quan A. B.
- 1. He’s seven years old. 2. This is my notebook. 4. Stand up, please! 3. They play table tennis. Question 7. Write the correct words with pictorial hints. There is one example. Example: 0. I’m Miss Hien. 1. This is_______________. 2. I’m _______________ years old.
- 3. May I _______________ down? 4. They like playing ___________. Question 8. Reorder the words to make sentences. There is one example (0) 0. am / I / Mai /. → I am Mai. 1. My / colour / favourite / white / is / . / → ________________________________________________________________ 2. The / new / is / but / small / playground/ . / → ________________________________________________________________ 3. My / is / rubber / blue / red / and / . / → ________________________________________________________________ _ 4. pencil / cases / pencils / my / are / and / These. / → _______________________________________________________________ ______________________________________ Period 70 CORRECTION OF THE FIRST TERM TEST I. LISTENING Question 1. Listen and tick A, B or C. (0.25đ/c) 1. B 2. B 3. C 4. A Question 2. Listen and number. (0.25đ/c) 1. C 2. E 3. D 4. B Question 3. Listen and match. (0.25đ/c) 1. B 2. D 3. A 4. C Question 4. Listen and Yes or No.(0.25đ/c)
- 1. No 2. Yes 3. No 4. Yes II. READING AND WRITING Question 5. Order the letters to make a complete word. (0.25đ/c) 1. gym 2. six 3. name 4. Yes Question 6. Read and tick or cross . (0.25đ/c) 1. 2. 3. 4. Question 7. Write the correct words with pictorial hints. 1. Nam 2. ten 3. sit 4. football Question 8. Order the words to make a complete sentence. (0.25đ/c) 1. My favourite colour is white. 2. The playground is new but small. (The playground is small but new.) 3. My rubber is blue and red. (My rubber is red and blue). 4. These are my pencil cases and pencils. (These are my pencils and pencil cases). III. SPEAKING (2pts)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 9 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 93 | 7
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 12 - Học kì 2
67 p | 110 | 5
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 11 - Học kì 1
71 p | 72 | 4
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 14 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 25 | 4
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 26 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
10 p | 50 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 8 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
9 p | 30 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 7 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 39 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 2 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
7 p | 24 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 4: Tuần 34+35 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
11 p | 45 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 16 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 35 | 3
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 13 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 21 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 22 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 13 | 2
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 20 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 31 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 26 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
10 p | 42 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 34 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
8 p | 35 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 17 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
6 p | 34 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 9 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
4 p | 98 | 1
-
Giáo án môn Tiếng Anh lớp 3: Tuần 8 (Theo Công văn 2345 của Bộ GD&ĐT)
9 p | 29 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn