intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP PTTS CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Chia sẻ: Abcdef_35 Abcdef_35 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

93
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: * Khắc sâu: - PTTS của đường thẳng trong không gian - Các vị trí tương đốI của 2 đường thẳng trong không gian - Biết cách tính khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song trong không gian - Biét cách tìm số giao điểm giữa đường thẳng và mp trong không gian 2. Kỷ năng: -

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : BÀI TẬP PTTS CỦA ĐƯỜNG THẲNG

  1. BÀI TẬP PTTS CỦA ĐƯỜNG THẲNG I/ Mục tiêu: 1. Kiến thức: * Khắc sâu: - PTTS của đường thẳng trong không gian - Các vị trí tương đốI của 2 đường thẳng trong không gian - Biết cách tính khoảng cách giữa đường thẳng và mp song song trong không gian - Biét cách tìm số giao điểm giữa đường thẳng và mp trong không gian 2. Kỷ năng: -Rèn luyện thành thạo việc viết PTTS của đường thẳng trong các trường hợp đơn giản như: đi qua 1 điểm và có véc tơ chi phương cho trước, đi qua 2 điểm cho trước , đi qua 1 điểm và song song với 1 đường thẳng hoặc vuông góc với mp cho trước - Biết cách lập PTTS c ủa đường thẳng là hình chiếu vuông góc của đường thẳng cho trước trên mp tọa độ - Rèn luyện thành thạo việc xét vị trí tương đối của 2 đường thẳng, tìm số giao điểm của đường thẳng và mp
  2. - Tính được khoảng cách từ đường thẳng đến mặt phẳng - Tìm được tọa độ của hình chiếu 1 điểm trên đường thẳng và mặt phẳng - Làm quen với việc giải bài toán hình không gian bằng phương pháp tọa độ 3. Về tư duy,thái độ: -Rèn luyện tư duy phân tích ,tổng hợp qua việc giải bài tập -Rèn luyện tính cẩn thận , chính xác - có nhièu sáng tạo trong hình học - Hứng thú học tập,tích cực phát huy tính độc lập trong học tập II/ Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: 1. Giáo viên : - Giáo án , bảng phụ và một số hình vẽ -Hệ thống lý thuyết đã học 2. Học sinh: - Ôn tập lý thuyết đã học một cách có hệ thống - Chuẩn bị trước các bài tập ở sách giáo khoa III/ Phương pháp : Kết hợp nhiều phương pháp .Trong đó chủ yếu là phương pháp gợi mở, nêu vấn đề và hoạt động nhóm IV/ Tiến hành bài giảng: Tiết 1: 1. Ổn định: 2. Bài cũ: (8phút)
  3. Câu hỏi : Em hãy nhắc lại định nghĩa PTTS của đường thẳng trong không gian . Áp dụng giải bài tập 1d ở sgk 3.Bài mới: Hoạt động 1: Giải bài tập về viết PTTS của đường thẳng
  4. T/gian Hoạt động của giáo Hoạt động của học sinh Nội dung ghi bảng viên -.Chia bảng thành 2 - Lên bảng trình bày lời Bài 1:Viết PTTS 15 phần ,ghi đề bài lên giải ( 2hs trình bày 2 của đt bảng và gọi 2 hs diện câu ), số học sinh còn b/ Cho d: trung bình lên giải bài lại theo dõi bài giải của  ( ) : x  y  z  5  0   A(2, 1,3) tập 1 câu b,c . Kết hợp bạn và chuẩn bị nhận c/ Cho d: qua kiểm tra vở giải bài tập xét B(2,0,-3) và // ở nhà của một số học  x  1  2t   :  y  3  3t sinh trong lớp - Nhận xét và bổ sung  z  4t  - Gọi lần lượt 2 học bài giải của bạn sinh đứng tại lớp nhận xét bài giải của bạn và - Lắng nghe và ghi nhớ bổ sung cho hoàn chỉnh phương pháp viết PTTS - Giáo viên nhắc lại của đường thẳng Bài 2:a/cho cách giải chung của cả x  2  t d:  y  3  2t 2 câu và chốt vấn đề : 15   z  1  2t  Để viết PTTS cùa đt ta Viết pt hình chiếu cần phảI tìm VTCP và -Nêu phương pháp giải vuông góc của d điểm thuộc đt đó bài tập 2 theo chỉ định trên mp(oxy) - Cho hs nêu phương của giáo viên pháp giải bài tập 2a -lắng nghe và trả lời các
  5. HĐ2: Giải bài tâp củng cố: Treo bảng phụ số 1 -Mỗi nhóm chuẩn bị Bảng phụ 1 5 trên bảng và cho học một câu trắc nghiệm phút sinh làm việc theo sau đó đại diện đứng nhóm sau đó cử đại tại chỗ đọc kết quả diện trả lời 3/ Dặn dò : -Hoàn chỉnh việc trình bày bài tập 2 vào vở - Ôn tập lại lý thuyết về vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong không gian - Giải bài tập 3,4,5,9.sgk trang 90 Tiết 2 : 1. Ổn định 2. Bài cũ:(10 phút) HS1: Nêu điều kiện để 2 đường thẳng song song,trùng nhau. Áp dụng giải bài tập 3b HS2: Nêu đièu kiện để 2 đt cắt nhau, chéo nhau. Áp dụng giảI bài tập 3a
  6. 3. Bài mới: HĐ1: Giải bài tập SGK
  7. Hoạt động của giáo Hoạt động của học Nội dung ghi bảng T/ gian viên sinh - Cho hs nêu phương -Đứng tại chỗ nêu Bài 4: Tìm a để 2đt 10 pháp giải bài tập 4 phương pháp giải sau cắt nhau phút - Gọi hs lên bảng trình -Lên bảng trình  x  1  at x  1  k  và  y  2  2k y  t   z  1  2t z  3  k bày lời giảI của bài 4 bày, số còn lại theo   theo phương pháp đã dõi bài của bạn để ĐS: a = 0 nhận xét và bổ sung trình bày -Gọi hs nhận xét bài - Đứng tại lớp nhận giải của bạn trên bảng xét - Nhân xét đánh -Lắng nghe kết luận giá,cho điểm và chốt của giáo viên Bài 9: x  1  k lại cách giải bài tập x  1  t  /  y  3  2k  D  y  2  2t ,d  z  1  z  3t này.Chú ý cách trình  C/m d và d/ chéo bày bài giải cho học 10 -Trả lời câu hỏi của nhau phút sinh -Cho hs nhắc lại cách GV Bài 5b: c/m 2 đt chéo nhau Tìm số giao điểm -Lên bảng trình trong không gian x  1  t d:  y  2  t và của đt   z  1  2t -Gọi học sinh lên bảng bày,số còn lại theo  giải bài tập 9 dõi để nhận xét mp (  ) : x +3y -Gọi hs khác nhận xét - Đúng tại chỗ nhận + z +1= 0
  8. HĐ2: Giải bài tập trắc nghiệm củng cố Treo bảng phụ số 2 trên -Mỗi nhóm chuẩn bị Bảng phụ 2 bảng và cho học sinh làm một câu trắc nghiệm việc theo nhóm sau đó cử sau đó đại diện đứng đại diện trả lời tại chỗ đọc kết quả 4. Dặn dò : Tiết 3: 1. ổn định: 2. Bài mới: 3. 15phút - Chia lớp thành 6 -Làm việc theo nhóm Bài 6 trang 90 nhóm ,3nhóm giải bài sau đó cử đại diện lên sgk 6, 3nhóm giải bt 7 trình bày lời giải trên Bài 7 trang 91 - Gọi đại diện của 2 bảng sgk nhóm lên bảng trình bày lời giải
  9. -Gọi hs ở các nhóm - Nhận xét và bổ sung còn lại nhận xét và bổ bài giải của bạn sung bài giải của bạn - Giáo viên nhắc lại -Lắng nghe, ghi nhớ cách giải từng bài cho và ghi chép vào vở cả lớp và bổ sung cho 15 hoàn chỉnh - Đứng tại chổ trình phút * Cho học sinh nhắc bày cách dựng điểm H Bài 8a lại cách dựng hình chiếu của một điểm - Trình bày pp giải câu trên mp a -Cho học sinh nêu phương pháp giải câu a - Trả lời câu hỏi của và hướng dẫn học sinh GV theo gơi ý sau: thực hiện qua hệ thống câu hỏi sau: .vtcp của d là (1,1,1) 1? Đt d điqua M và x  1  t d:  y  4  t .PTTS của  z  2  t vuông góc với mp có 
  10. vtcp là vectơ nào ? .H( 2,0,-1) Viết PTTS của đt d? - Trả lời theo yêu cầu 2? Hãy tìm tọa độ của GV 10 giao điểm Hcủa đt d và phút mp - Gọi hs nhắc lại cách dựng điểm đối xứng -Lên bảng trình bày với M qua mp .Từ đó theo chỉ đinh của GV đề xuất pp tìm tọa độ của nó. -Nhận xét ,bổ sung - Gọi hs khác nhắc lại công thức tính k/c từ 1 -lắng nghe và trả lời điểm đến mp câu hỏi theo yêu cầu - Chia bảng thành 2 của GV phần và gọi 2 hs lên trình bày bài giải 2 câu Thực hiện độc lập và
  11. đọc kết quả theo chỉ b và c -Gọi 2 hs khác nhận định của GV xét và bổ sung cho hoàn chỉnh *Treo hình vẽ sẵn ở bảng phụ lên bảng và hướng dẫn hs chọn hệ tọa độ cho thích hợp -Cho học sinh xác định tọa độ các đỉnh của hình lập phương đối với hệ tọa độ đã chọn -Cho học sinh viết PTTQ của mp(A/BD) từ đó suy ra k/c cần tìm HĐ2: Giải bài tập trắc nghiệm củng cố
  12. Treo bảng phụ số 3 -Mỗi nhóm chuẩn bị Bảng phụ 3 5 trên bảng và cho học một câu trắc nghiệm phút sinh làm việc theo sau đó đại diện đứng nhóm sau đó cử đại tại chỗ đọc kết quả diện trả lời 4. Dặn dò: - Hệ thống lại toàn bbộ lý thuyết và các dang bài tập thường gặp về ptts của đt - Giải các bài tập tương tự còn lại ở sgk và giải bai tập ở sách bài tập - Ôn lại lý thuýêt của cả chương và giải bài tập 1,2,3,4 SGK trang 91,92 V/ PHỤ LỤC: 1.Bảng phụ 1 Câu1:Phương trình nào sau đây là ptts của đt đi qua 2 điểm A(2,3,-1) và B(1,2,4) x  2  t  x  1  2t  x  1  t  x  1  t  B/  y  1  3t C/  y  1  2t  A/ D/ y  3  t  y  1  2t    z  1  5t z  5  t  z  5  4t  z  4  5t    
  13. Câu2: Phương trình tham số của đt đi qua điểm A(4,3,1) và song song với  x  1  2t  x  2  4t  x  4  2t   /  y  3  3t đường thẳng   y  3t l à A/  y  3  3t   z  3  2t z  2  t z  2  t     x  4  2t  x  4  2t C/  y  3  3t D/  y  3  3t    z  1  2t  z  3  2t    x  1  2t D:  y  2  3t Câu3:Cho đt véctơ chỉ phương của D là vectơ có tọa độ là bộ  z  3  t  nào sau đây? A/ (1,-2,3) B/ (2,3,3) C/(-2,-3,-1) D/ (-1,2,-3) Câu4: PTTS của đt đi qua điểm A(-2,1,0) và vuông góc với (  ): x+2y-2z +1= 0 là pt nào sau đây?  x  1  2t  x  2  t  x  2  t  x  2  t     A/ B/ C/ D/ y  2  t  y  1  2t  y  1  2t  y  1  2t  z  2  z  2t  z  2t  z  2t      x  1  t  Câu5: Cho đt d: Điểm nào sau đây thuộc đt?  y  2  4t  z  2  2t  A/ M(-1,2,-3) B/ N(0,-2,5) C/ P(1,-6,5) D/ Q(1,2,3) Đáp án : 1a,2b,3c, 4b,5b
  14. 2. Bảng phụ 2:  x  6  3t  x  1  2t  /  y  1  2t D:  y  7  t và Câu 1:Hai đt sau ở vị trí tương đối nào? D   z  2  t  z  3  4t  A/ cắt nhau B/ song song C/ Chéo nhau D/ trùng nhau  x  7  6t  x  2  2t  /  y  2  9t D:  y  6t và Câu 2: Hai đt sau ở vị trí tương đối nào? D   z  12t  z  1  8t  A/ cắt nhau B/ song song C/ Chéo nhau D/ trùng nhau x  1  t  D  y  1  2t Câu 3: Đường thẳng và mp sau có mấy gđ? và (  ) :x + y +z – 4 = 0  z  2  3t  C/ Vô số A/ 1 B/ 0 Đáp án : 1a,2b,3c 3. Bảng phụ 3: Câu 1:Tọa độ hình chiếu vuông góc của M(1,-1,2) trên mp : 2x-y + 2z +12 = 0 là điểm nào sau đây?
  15. C/ (- 29 ; 10 ;  20 ) D/( 29 ; 10 ; 20 ) A/ (1,5,9) B/(10,-5,20) 9 9 9 9 9 9  x  2  3t D:  y  2  2t Câu2: Tọa độ hình chiếu vuông góc của A(4,-3,2) trên đt là   z  t  điểm nào sau đây? A/ (_-1,0,1) B/(1,0,-1) C/(-1,2,1) D/ (1,2,-1)  x  1  2t D:  y  1  t Câu3: Tọa độ của điểm đối xứng M(1,-1,2)qua đt là điểm nào   z  2t  sau đây? B/(- 16 ; 17 ;  7 ) C/( 16 ;  17 ; 7 ) A/( 16 ; 17 ; 7 ) D/(16,17,7) 9 99 9 9 9 9 9 9 Đáp án : 1c,2b,3c
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0