intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : SỐ PHỨC

Chia sẻ: Abcdef_35 Abcdef_35 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

181
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau. 2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ -Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức. -Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau. 3. Tư duy và thái độ : + Tư ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Toán 12 ban cơ bản : Tên bài dạy : SỐ PHỨC

  1. SỐ PHỨC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Hiểu được số phức , phần thực phần ảo của nó; hiểu được ý nghĩa hình học của khái niệm môđun, số phức liên hợp, hai số phức bằng nhau. 2. Kĩ năng: Biết biểu diễn số phức trên mặt phẳng toạ độ -Xác định được môđun của số phức , phân biệt được phần thực và phần ảo của số phức. -Biết cách xác định được điều kiện để hai số phức bằng nhau. 3. Tư duy và thái độ : + Tư duy: -Tìm một yếu tố của số phức khi biết các dữ kiện cho trước. -Biết biểu diễn một vài số phức dẫn đến quỹ tích của số phức khi biết được phần thực hoặc ảo. + Thái độ: nghiêm túc , hứng thú khi tiếp thu bài học, tích cực hoạt động.
  2. II. Chuẩn bị: 1.Giáo viên: Giáo án , phiếu học tập, bảng phụ. 2.Học sinh: sách giáo khoa, đồ dùng học tập III. Phương pháp: Gợi mở,vấn đáp,giải quyết vấn đề,đan xen hoạt động nhóm. IV. Tiến trình bài học: Tiết 1 HOẠT ĐỘNG 1.Kiểm tra bài cũ: Gọi một học sinh giải phương trình bậc hai sau A. B. x 2  5x  6  0 x2 1  0 2.Bài mới: HOẠT ĐỘNG 2 Tiếp cận định nghĩa số i T Hoạt động của Hoạt động của Viết bảng học sinh g giáo viên
  3. Như ở trên phương Bài SỐ PHỨC + Nghe giảng trình vô 1.Số i: x2 1  0 nghiệm trên tập số thực. Nhưng trên i 2  1 tập số phức thì phương trình này có nghiệm hay không ? + số thoả phương trình x 2  1 gọi là số i. + Dựa vào 2.Định nghĩa số phức: định nghĩa để *Biểu thức dạng a + bi H: z = 2 + 3i có phải là số phức trả lời , a, b  R; i 2  1 được gọi là một số không ? Nếu phải phức. thì cho biết a và b Đơn vị số phức z =a +bi:Ta nói a là bằng bao nhiêu ? phần số thực,b là phần số ảo
  4. + Phát phiếu học Tập hợp các số phức kí hiệu là C: tập 1: Ví dụ :z=2+3i z=1+(- 3 i)=1- 3 i + z = a +bi là dạng Chú ý: đại số của số phức. * z=a+bi=a+ib HOẠT ĐỘNG 3 Tiếp cận định nghĩa hai số phức bằng nhau +Để hai số phức z +Bằng logic toán để trả lời = a+bi và z = c+di 3:Số phức bằng nhau: bằng nhau ta cần câu hỏi ngay Định nghĩa:( SGK) điều kiện gì ? dưới lớp. a+bi=c+di  + Gv nhắc lại đầy a  c  b  d đủ.
  5. +Em nào định nghĩa được hai số phức +trả lời câu Ví dụ:tìm số thực x,y sao bằng nhau ? hỏi ngay dưới cho lớp. 2x+1 + (3y-2)i=x+2+(y+4)i +Hãy chỉ ra hướng 2 x  1  x  2 x  1 x  1    3 y  2  y  4 2 y  6 y  3 giải ví dụ trên? + Lên bảng *Các trường hợp đặc biệt giải ví dụ. của số phức: +Số a là số phức có phần ảo bằng 0 + Số 5 có phải là số a=a+0i phức không ? +Số thực cũng là số phức +Sồ phức 0+bi được gọi là +Trả lời câu số thuần ảo:bi=0+bi;i=0+i hỏi ngay dưới lớp.
  6. Tiết 2 HOẠT ĐỘNG 4 Tiếp cận định nghĩa điểm biểu diễn của số phức cho điểm M (a;b) M a Co p se 1 .5 th m o r .1 h ://www a c o p s e m ttp .m th m o r.co bất kì,với a, b thuộc y 5 4 b R.Ta luôn biểu diễn 3 M 2 được điểm M trên 1 x a -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 hệ trục toạ độ. Liệu -2 -3 ta có biểu diễn được -4 -5 số phức z=a+bi trên hệ trục không và 4.Biểu diển hình học của biểu diễn như thế số phức nào ? Định nghĩa : (SGK) +Nghe giảng
  7. và quan sát. Ví dụ : +Điểm A (3;-1) được biểu diển số phức 3-i +Điểm B(-2;2)được biểu diển số phức-2+2i . + Điểm A và B được biểu diễn bởi +Dựa vào số phức nào? định nghĩa để trả lời HOẠT ĐỘNG 5 Khắc sâu biểu diễn của số phức:
  8. + Bảng phụ +quan sát vào M at h Com poser 1. 1. 5 ht t p: / / www. m at hcom poser . com bảng phụ để y 5 4 trả lời. 3 2 A 1 x -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 B -1 -2 -3 C -4 -5 Nhận xét : + Các số phức có phần thực +Hãy biểu diễn các + lên bảng vẽ a nằm trên đường thẳng x = số phức 2+i , 2 , 2- điểm biểu diễn a. 3i lên hệ trục tọa +Các số phức có phần ảo b độ? nằm trên đường thẳng y= b. +Nhận xét các điểm biểu diễn trên ?
  9. HOẠT ĐỘNG 6 Tiếp cận định nghĩa Môđun của số phức +Cho +quan sát và 5. Mô đun của hai số phức Độ trả lời. :  5. A(2;1)  OA Định nghĩa: (SGK) dài của vec tơ OA Cho z=a+bi. được gọi là môđun của số phức được biểu diễn bởi điểm A. +Trả lời ngay +Tổng quát z=a+bi dưới lớp z  a  bi  a 2  b 2 thì môđun của nó bằng bao nhiêu ? Ví dụ: +Trả lời ngay 3  2i  3 2  (2) 2  13 dưới lớp + Số phức có môđun
  10. bằng 0 là số phức +Trả lời ngay nào ? dưới lớp Vì a 2  b 2  0  a  0; b  0 +Phát phiếu học tập 2 HOẠT ĐỘNG 7 Cũng cố định nghĩa môđun của hai số phức M at h C om p os er 1. 1. 5 ht t p : / / w . m at hco m po ser . c om ww +Hãy biểu diễn hai y 5 4 3 A số phức sau trên 2 1 x -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 mặt phẳng tọa đô: + Lên bảng -1 -2 B -3 biểu diễn. Z=3+2i ; z=3-2i -4 -5 +Nhận xét biểu diễn của hai số phức trên
  11. ? 6. Số phức liên hợp: Cho z = a+bi. Số phức liên + Hai số phức trên hợp của z là: z  a  bi gọi là hai số phức liên hợp. Ví dụ : 1. z  4i  z  4i + Nhận xét và z 2. z z  5  7i  z  5  7i +chú ý hai số phức Nhận xét: + Quan sát liên hợp thì đối hình vẽ hoặc *z  z xứng qua trục Ox hoặc dùng *z z và có môđun bằng đại số để trả lời nhau. +Hãy là ví dụ trên +phát biểu ngay dưói lớp
  12. V.Cũng cố: + Học sinh nắm được định nghĩa số phức , hai số phức bằng nhau . + Biểu diễn số phức và tính được mô đun của nó. +Hiểu hai số phức bằng nhau. +Bài tập về nhà: 1 – 6 trang 133 – 134 VI.Phục lục: 1.Phiếu học tập 1: Ghép mỗi ý ở cột trái với một ý ở cột phải Số phức Phần thực và phần ảo 1. A. a  3; b  0 z  1  2i 2. B. z  i a  1; b  1 3. z  3 C. a  1; b  2 4. z  1  2i D. a  1; b  2 E. a  0; b   2.Phiếu học tập 2:Tìm số phức biết mô đun bằng 1 và phần ảo bằng 1 A. B. C. D. z  1 i z  2  i z  0i z  1 i
  13. 3.Bảng phụ: Dựa vào hình vẽ hãy điền vào chỗ trống. M at h C p os er 1. 1. 5 om ht t p : / / w . m at hco m po se r . c om ww y 5 4 3 A 2 1. Điểm…..biểu diễn cho 2 – i D 1 C x -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 -1 B -2 2. Điểm…..biểu diễn cho 0 + i -3 -4 -5 3. Điểm…..biểu diễn cho – 2 + i 4. Điểm…..biểu diễn cho 3 + 2i
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2