Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 34
lượt xem 21
download
Tham khảo tài liệu 'giáo án toán 12 nâng cao - tiết 34', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 34
- Ngày soạn : 04-3-2011 Tiết soạn : 34 Bài soạn : PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạy lớp : 12A1, 12A2 A. Mục tiêu : 1, Về kiến thức: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng 2, Về kĩ năng: Nhớ và vận dụng được công thức tính khoảng cách từ 1 điểm đến 1 mặt phẳng và áp dụng vào các bài toán khác. 3, Về tư duy, thái độ: Cẩn thận, chính xác trong việc vận dụng công thức, tính toán. B. Chuẩn bị: - Giáo viên : giáo án, máy chiếu projector, thước.. - Học sinh: dụng cụ học tập, sách, vở,… C. Phương pháp: - Tích cực hóa hoạt động của học sinh D. Tiến trình: 1. Ổn định lớp 2. Nội dung cụ thể: Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng GV chiếu câu hỏi kiểm - Học sinh lên bảng làm Câu hỏi kiểm tra bài cũ: 7’ - Viết phương trình mặt phẳng (α) tra bài cũ lên màn hình: bài đi qua 3 điểm A(5,1,3) ; B(5,0,4) ; C(4,0,6) - Xét vị trí tương đối giữa (α) và GV nhận xét, sửa sai( nếu (β): 2x + y + z + 1 = 0 có) và cho điểm. Hoạt động 2: Công thức khoảng cách từ 1 điểm tới 1 mặt phẳng Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng Hỏi: Nhắc lại công thức Cho M(x0,y0) và đường 6’ khoảng cách từ 1 điểm thẳng ∆ : ax + by + c = 0 4. Khoảng cách từ 1 điểm tới 1 đến 1 đường thẳng trong mặt phẳng ax 0 + by0 + c d( M; ∆ ) = hình học phẳng? XÐt M (x ,y ,z ) vµ mp(α): Ax a +b 2 2 0 0 0 0 + By + Cz + D = 0, ta cã c«ng GV nêu công thức khoảng thøc: cách từ 1 điểm tới 1 mặt [ Ax 0 + By0 + Cz0 + D] d( M 0 , α ) = phẳng trong không gian A 2 + B2 + C 2 GV hướng dẫn sơ lượt cách chứng minh công thức và cách ghi nhớ Hoạt động 3: Ví dụ 1 Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng GV chiếu câu hỏi của ví - Hs theo dõi Ví dụ 1: Tính khoảng cách giữa 2 6’ dụ 1 mặt phẳng (α) : 2x + y + z – 14 = 0 (β): 2x + y + z + 1 = 0 Hỏi: Theo câu hỏi kiểm tra bài cũ, ta đã có (α) // + Lấy 1 điểm A bất kì (β). Nêu cách xác định thuộc (α) . Khi đó: khoảng cách giữa 2 mặt phẳng đó? d((α) ,(β)) = d(A,(α))
- Gọi 1 học sinh lên bảng HS lên bảng giải Nhận xét Hoạt động 4: Ví dụ 2 Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 12’ GV chiếu câu hỏi của ví OH là đường cao cần tìm Ví dụ 2: Cho tứ diện OABC có dụ 2 OA vuông góc với(OBC). OC = OA = 4cm, OB = 3 cm, BC = 5 cm. Tính Hỏi: Nêu các cách tính? độ dài đường cao của tứ diện kẻ Cách 1: từ O. 1 1 1 1 = + + Giải: 2 2 2 2 OH OA OB OC Cách 2: Dùng công thức Tam giác OBC vuông tại O( Pitago) nên OA, OB, OC vuông góc đội thể tích GV hướng dẫn học sinh một. cách 3: sử dụng phương Chọn hệ trục tọa độ có gốc là O và pháp tọa độ A= (0,0,4), B= (3,0,0), C =(0,4,0) Pt mp(ABC) là : xyz + + −1 = 0 ⇔ 344 4x + 3y + 3z – 12 = 0 OH là đường cao cần tìm Ta có : OH = d(O, (ABC)) 12 = 34 Hoạt động 5: Ví dụ 3( Ví dụ 4/ 88 sgk) Hoạt động của Giáo Viên Hoạt động của học sinh Ghi bảng 12’ GV chiếu câu hỏi của ví Ví dụ 3: Cho hình lập phương dụ 3 ABCD. A’B’C’D’ cạnh a. Trên các Hỏi: Nêu hướng giải? - Sử dụng phương cạnh AA’, BC,C’D’lần lượt lấy pháp tọa độ các điểm M, N, P sao cho AM = CN = D’P = t với 0 < t < a. Chứng minh rằng (MNP) song song (ACD’) và Gọi 1 hs lên bảng Hs lên bảng tính khoảng cáhc giữa 2 mặt phẳng đó GV nhận xét, sửa sai Hoạt động 6: Củng cố - nhắc lại công thức tính khoảng cách từ một điểm tới 1 mp - Làm bài tập nhà : 19 → 23/ 90 sgk
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 1,2,3
5 p | 229 | 68
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 10,11,12
6 p | 252 | 65
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 3,4,5,6
4 p | 201 | 51
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 7,8,9
4 p | 168 | 42
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 15-16
5 p | 154 | 40
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 14
3 p | 132 | 40
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 13
2 p | 154 | 40
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 17,18
4 p | 134 | 38
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 22,23
5 p | 123 | 36
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 30-31
3 p | 117 | 35
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 21
3 p | 138 | 35
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 19
2 p | 150 | 35
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 20
2 p | 149 | 32
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 32
3 p | 118 | 27
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 35,36
3 p | 109 | 22
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 37, 38
5 p | 95 | 21
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 33
2 p | 92 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn