Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 35,36
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'giáo án toán 12 nâng cao - tiết 35,36', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 35,36
- Ngày soạn : 04-3-2011 Tiết soạn : 35-36 Bài soạn : BÀI TẬP PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạy lớp : 12A1, 12A2 I/ Mục tiêu: + Về kiến thức: Học sinh phải năm được pt của mặt phẳng, tính được khoảng cách từ một điểm đến một khoảng cách .Biết xác định vị trí tương đối của 2 mặt phẳng. + Về kỉ năng: - Lập được pt trình của mặt phẳng khi biết một số yếu tố. - Vận dụng được công thức khoảng cách vào các bài kiểm tra. - Thành thạo trong việc xét vị trí tương đối của 2 mặt phẳng + Về tư duy thái độ: * Phát huy tính tư duy logic , sáng tạo và thái độ nghiêm túc trong quá trình giải bài tập II/ Chuẩn bịcủa GV và HS: + Giáo viên: Giáo án + Học sinh: Chuẩn bị các bài tập về nhà III/ Phương pháp: Đàm thoại kết hợp hoạt động nhóm. IV/ Tiến trình bài học: 1/ Ổn định tổ chức 2/ Kiểm tra bài cũ (5’) + Định nghĩa VTPT của mp + pttq của mp (α ) đi qua M (x0, y0, z0 ) và có một vtcp. n = (A, B, C) Tiết 1 HĐ1: Viết phương trình mặt phẳng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng TG 20 89/ Viết ptmp (α ) HĐTP1 *Nhắc lại cách viết PT mặt *Nhận nhiệm vụ và thảo a/ qua M (2 , 0 , -1) ; phẳng luận theo nhóm . * Giao nhiệm vụ cho học sinh N(1;-2;3);P(0;1;2). theo 4 nhóm ( mỗi nhóm 1 b/qua hai điểm A(1;1;-1) *Đại diện nhóm lên bảng câu) ;B(5;2;1) và song song trục ox *Gọi 1 thành viên trong nhóm trình bày lời giải . trình bày c/Đi qua điểm (3;2;-1) và song * Các nhóm khác nhận xét song với mp : * Cho các nhóm khác nhận xét và g/v kết luận x-5y+z+1 =0 d/Điqua2điểmA(0;1;1); B(-1;0;2) và vuông góc với mp: x-y+z-1 = 0
- Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng TG 89/ Viết ptmp (α ) HĐTP2 *MP cắt ox;oy;oz tại A;B;C *A(x;0;0) ;B(0;y;0);C(0;0;z) g/Đi qua điểm G(1;2;3) và cắt Tọa độ của A,B;C ? các trục tọa độ tại A;B;C sao *Tọa độ trọng tâm tam giác cho G là trọng tâm tam giác 15 x +x +x A;B;C ? ABC . * A B C = xG h/ Đi qua điểm H(2;1;1) và cắt 3 các trục tọa độ tại A;B;C sao y A + yB + yC = yG cho H là trực tâm tam giác ABC 3 Bài giải : z A + z B + zC = zG 3 ⇒ A(3;0;0); B(0;6;0) ; *PT mặt phẳng qua ba điểm C(0;0;9) A; B;C ? xyz + + =1 abc Tiết 2 HĐ 2: Vị trí tương đối của 2 mặt phẳng Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng TG Trả lời: CH: Cho 2 mp (α ) Ax + By + Cz + D = 0 5/ (β) A’x + B’y + C’z + D’ = 0 Hỏi: Điều kiện nào để A B C D A B C D * /= /= /≠ / = /= /≠ / * *(α) // (β) / A B C D A B C D *(α) trùng (β) A B C D A B C D = /= /= / = /= /= / * * *(α) cắt (β) / / A B C D A B C D *(α) vuông góc (β) A:B:C ≠ A / :B / :C / A:B:C ≠ A / :B / :C / AA’ + BB’ + CC’ = 0 AA’ + BB’ + CC’ = 0 *CH: Bài tập18 (SGK) + HS giải Cho 2 m ặt phẳng có pt : *HS: Hãy nêu phương pháp + HS nhận xét và sữa sai nếu (α) : 2x -my + 3z -6+m = 0 giải 15 ‘ có (β) : (m+3)x - 2y –(5m+1) z - *Gọi HS lên bảng 10 =0 *GV: Kiểm tra và kết luận Xác định m để hai mp a/song song nhau. b/Trùng nhau + HS giải c/Cắt nhau + HS sữa sai d/ Vuông góc Giải:
- * ĐK (α) vuông góc (β) Phương pháp giải *GV kiểm tra HĐ 3: Khoảng cách Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng TG 3‘ *GH: Nêu cách tính d = (m(α) ) = khoảng cách từ điểm M Ax0 + By0 + Cz0 + D (x0, y0, z0) đến mp (α) √ A2 + B2 + C2 Ax + By+ Cz +D = 0 Bài21: Tìm M nằm trên trục oz 10 ‘ BT 21 : HS giải trong mỗi trường hợp sau : Gọi HS giải a/ M cách đều A(2;3;4) và mp : 2x +3y+z -17=0 b/ M cách đều 2mp: x+y – z+1 = 0 x – y +z +5 =0 Hướng dẫn Bài 23: Bài 23: Viết pt mp song song với mp 4x +3y -12z +1 = 0 và tiếp / 5 *PT mặt phẳng song song xúc với mặt cầu có pt: với mp 4x +3y -12z +1 = 0? x2 + y 2 + z 2 − 2x − 4 y − 6z − 2 = 0 *ĐK mp tiếp xúc với mặt cầu ? 3. Củng cố : Làm các bài tập trắc nghiệm Sgk (5/) 4. Bài tập về nhà : Làm các bài tập SKG
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 1,2,3
5 p | 228 | 68
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 10,11,12
6 p | 251 | 65
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 3,4,5,6
4 p | 201 | 51
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 7,8,9
4 p | 167 | 42
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 15-16
5 p | 153 | 40
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 14
3 p | 130 | 40
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 13
2 p | 154 | 40
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 17,18
4 p | 132 | 38
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 22,23
5 p | 120 | 36
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 30-31
3 p | 116 | 35
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 21
3 p | 137 | 35
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 19
2 p | 149 | 35
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 20
2 p | 148 | 32
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 32
3 p | 117 | 27
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 34
2 p | 95 | 21
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 37, 38
5 p | 95 | 21
-
Giáo án toán 12 nâng cao - Tiết 33
2 p | 91 | 19
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn