intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

giáo án toán học: hình học 7 tiết 19+20

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

249
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

MỤC TIÊU  Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra, củng cố, khắc sâu kiến thức về: + Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. + Trong tam giác vuông hai góc nhọn có tổng số đo bằng 900. + Định nghĩa góc ngoài, định lý về tính chất góc ngoài của tam giác. - Rèn kĩ năng tính số đo các góc. - Rèn kĩ năng suy luận. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH  GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, bút dạ viết đầu bài hoặc vẽ hình trước...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 7 tiết 19+20

  1. Tuần 10 Tiết 19 LUYỆN TẬP A. MỤC TIÊU  Qua các bài tập và các câu hỏi kiểm tra, củng cố, khắc sâu kiến thức về: + Tổng ba góc của một tam giác bằng 1800. + Trong tam giác vuông hai góc nhọn có tổng số đo bằng 900. + Định nghĩa góc ngoài, định lý về tính chất góc ngoài của tam giác. - Rèn kĩ năng tính số đo các góc. - Rèn kĩ năng suy luận. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH  GV: Thước thẳng, thước đo góc, bảng phụ, bút dạ viết đầu bài hoặc vẽ hình trước một số bài tập.  HS: Thước thẳng, compa. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIỂM TRA Câu hỏi cho HS1 a) Nêu định lý về tổng ba góc của một HS1 trả lời câu hỏi và chữa bài tập 2 SGK. (Hình vẽ và giả thiết, kết luận GV chuẩn bị tam giác? A sẵn). 12 80 o 30 o C B D
  2. b) Chữa bài tập 2 trang 108 SGK GT  ABC ˆ ˆ B = 800; C = 300 Phân giác AD (D  BC) KL ADC? ADB? ˆ ˆ ˆ Xét  ABC: A + B + C = 1800 ˆ A + 800 + 300 = 1800 ˆ A +1800 - 1100 = 700 ˆ AD là phân giác của A ˆ A ˆ ˆ  A1 = A2 = 2 0 ˆ 1 = A2 = 70 = 350 ˆ A 2 Xét  ABD: ˆ ˆ B + A1 + ABD = 1800 (theo ĐL Tổng ba góc của tam giác ). 800 + 350 + ADB = 1800 ADB = 1800 – 1150 = 650 ADB kề bù với ADC
  3.  ADC + ADB = 1800 ADC = 1800 – ADB = = 1800 – 650 = 1150 HS 2 vẽ hình lên bảng, chỉ vào hình trả lời A miệng. Câu hỏi cho HS2: 2 2 1 1 a) Vẽ  ABC kéo dài cạnh BC về hai B C phía, chỉ ra góc ngoài tại đỉnh B; đỉnh C? Góc ngoài tại đỉnh B là góc B2, góc ngoài tại đỉnh C là góc C2. Theo định lý: ˆ ˆ ˆ b) Theo định lý về tính chất góc ngo ài B 2 = A + C1 của tam giác thì góc ngoài tại đỉnh B; ˆ ˆ ˆ C 2 = A + B1 dỉnh C bằng tổng những góc nào? lớn ˆ ˆˆ ˆ B 2 > A ; B 2 > C1 hơn những góc nào của  ABC ˆ ˆˆ ˆ C 2 > A ; C 2 > B1 - Hai HS đại diện lớp nhận xét, đánh giá cho điểm 2 bạn lên bảng. Hoạt động 2: LUYỆN TẬP BÀI TẬP
  4. Bài 1 (Bài 6 SGK) với hình 55; 57; 58. Tìm số đo x trong các hình. GV đưa từng hình (trên bảng phụ) mỗi hình cho HS quan sát, suy nghĩ trong 1 phút rồi trả lời miệng. + Tìm giá trị x trong hình 55 như thế HS nêu cách tính x nào? Cách 1: ˆ  vuông AHI ( H = 900) H ˆ  400 + I 1 = 900 (ĐL) o ˆ  vuông BKI ( K = 900)  x = 400 K A 40 1 2 I x ˆ  x + I 2 = 900 (ĐL) B ˆ ˆ mà I 1 = I 2 (đối đỉnh) Cách 2: GV ghi lại cách tính x. ˆ ˆ  AHI: A + 900 + I 1 = 1800 ˆ  BKI: x + 900 + I 2 = 1800 ˆ ˆ I 1 = I 2 (đối đỉnh) ˆ  x = A = 400 HS trả lời: * GV: Nêu cách tính x trong hình 57? Theo hình vẽ cho: ˆ  MNI có I = 900 M ˆ  M 1 + 600 = 900 1x 60 o I
  5. ˆ M 1 = 900 - 600 = 300 ˆ  MNP có M = 900 hay ˆ M 1 + x = 900 300 + x = 900 x = 600 Xét  vuông MNP có: ˆ * GV: đưa câu hỏi bổ sung: Tính P ˆ ˆ N + P = 900 ˆ 600 + P = 900 ˆ P = 900 - 600 = 300 HS trả lời miệng Hình 58 H ˆ  AHE có H = 900 B ˆ ˆ  A + E = 900 (ĐL) x ˆ  550 + E = 900 55o ˆ  E = 900 - 550 = 350 A K E x = HBK Xét  BKE có góc HBK là góc ngoài  BKE ˆ ˆ  HBK = K + E = 900 + 350 x = 1250. ˆ a) Cho tam giác vuông ABC ( A = 1v) và Bài 2: đường cao AH (H  BC) Cho hình vẽ b) Các cặp góc phụ nhau:
  6. ˆ ˆ a) Mô tả hình vẽ A1 và B b) Tìm các cặp góc phụ nhau trong ˆ ˆ A2 và C hình vẽ. ˆ ˆ A1 và A2 c) Tìm các cặp góc nhọn bằng nhau ˆ ˆ B và C A trong hình vẽ. c) Các góc nhọn bằng nhau 12 ˆ ˆ ˆ A1 = C (vì cùng phụ với A2 ) B ˆ ˆ ˆ C A2 = B (vì cùng phụ với A1 ) H Hoạt động 3: LUYỆN TẬP BÀI TẬP CÓ VẼ HÌNH 1 HS đọc to đề bài trong SGK Bài 3 (Bài 8 SGK) * GV vừa vẽ hình vừa hướng dẫn HS vẽ hình theo đầu bài cho y A 1 x 2 40 o 40 o 40 0 C B * GV yêu cầu 1 HS viết GT, KL?
  7. ˆ ˆ * Quan sát hình vẽ, dựa vào cách nào GT  ABC: B = C = 400 để chứng minh Ax // BC? Ax là phân giác góc ngoài tại A KL Ax // BC HS: Để chứng minh Ax // BC cần chỉ ra Ax và BC hợp với cát tuyến AB tạo ra hai góc sole trong hoặc hai góc đồng vị bằng nhau. (Theo GV: Hãy chứng minh cụ thể ĐL) HS trình bày: Theo đầu bài ta có: ˆ ˆ  ABC: B = C = 400 (gt) (1) ˆ ˆ yAB = B + C = 400 + 400 = 800 (theo định lý góc ngoài của ) Ax là tia phân giác của yAB yAB ˆ ˆ  A1 = A2 = 2 80 0 = 400 = (2) 2 ˆ ˆ Từ (1) và (2)  B = A2 = 400 ˆ ˆ Mà B và A2 ở vị trí sole trong  tia Ax // BC (theo ĐL về hai đường thẳng ˆ ˆ GV: hoặc A1 = C = 400 là hai góc song song) đồng vị bằng nhau  Ax // BC Hoạt động 4: BÀI TẬP CÓ ỨNG DỤNG THỰC TẾ
  8. Bài 4 (Bài 9 SGK) (Hình vẽ sẵn ở bảng phụ) * GV phân tích đề cho HS, chỉ rõ hình HS đọc đề bài biểu diễn mặt cắt ngang của con đê, B M N 0 mặt nghiêng của con đê, ABC = 32 A yêu cầu tính góc nhọn MOP tạo bởi O P D mặt nghiêng của con đê với phương nằm ngang, người ta dùng dụng cụ là thước chữ T và thước đo góc, dây dọi BC đặt như hình vẽ. HS trả lời: - GV: Hãy nêu cách tính góc MOP? Theo hình vẽ: ˆ  ABC có A = 900; ABC = 320 ˆ  COD có D = 900 mà BCA = DCO (đối đỉnh)  COD = ABC = 320 (cùng phụ với hai góc bằng nhau) hay MOP = 320 Hoạt động 5: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Về nhà học thuộc, hiểu kĩ về định lý tổng các góc của tam giác, định lý góc ngo ài của tam giác, định nghĩa, định lý về tam giác vuông trong §1. - Luyện giải các bài tập áp dụng các ĐL trên.Bài tập: 14; 15; 16; 17; 18 SBT. §2 HAI TAM GIÁC BẰNG NHAU Tiết 20 Tuần 10
  9. A. MỤC TIÊU  Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau biết viết ký hiệu về sự bằng nhau của hai tam giác theo quy ước viết tên các đỉnh tương ứng theo cùng một thứ tự.  Biết sử dụng định nghĩa hai tam giác bằng nhau để suy r a các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau.  Rèn luyện khả năng phán đoán, nhận xét. B. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH  GV: Thước thẳng, compa, phấn màu, bảng phụ ghi bài tập.  HS: Thước thẳng, compa, thước đo độ. C. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: KIỂM TRA 1 HS lên bảng thực hiện đo các cạnh và góc Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ của hai tam giác. A B’ A’ Ghi kết quả: AB = ; BC = ; AC = A’B’ = ; B’C’ = ; A’C’ = C B C’ ˆ ˆ ˆ A= ;B = ;C =
  10. Hãy dùng thước chia khoảng và thước đo góc để kiểm nghiệm rằng trên hình ta có: AB =A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A = A' , B = B' , C = C ' GV yêu cầu HS khác lên đo kiểm tra. HS khác lên đo lại: GV nhận xét cho điểm. Hai tam giác ABC và A’B’C’ như vậy HS nhận xét bài làm của bạn được gọi là hai tam giác bằng nhau  bài học. Hoạt động 2: 1) ĐỊNH NGHĨA *  ABC và  A’B’C’ trên có mấy yếu tố - HS:  ABC và  A’B’C’ trên có 6 yếu tố bằng nhau? mấy yếu tố về cạnh? mấy yếu bằng nhau, 3 yếu tố về cạnh, 3 yếu tố về tố về góc? góc. GV ghi bảng:  ABC và  A’B’C’ có AB HS ghi bài. =A’B’,AC = A’C’,BC = B’C’ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ A = A' , B = B' , C = C '   ABC và  A’B’C’ là hai tam giác bằng nhau. * GV giới thiệu đỉnh tương ứng với đỉnh A là đỉnh A’. - GV yêu cầu HS t ìm đỉnh tương ứng với HS đọc SGK trang 110: đỉnh B? đỉnh C? * Hai đỉnh A và A’; B và B’; C và C’ gọi - GV giới thiệu góc tương ứng với góc A là là hai đỉnh tương ứng.
  11. góc A’. Tìm góc tương ứng với góc B? góc * Hai góc ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ C? A và A' , B và B' , C và C ' - Giới thiệu cạnh tương ứng với cạnh AB là gọi là hai góc tương ứng. cạnh A’B’. * Hai cạnh AB và A’B’, AC và A’C’, BC Tìm cạnh tương ứng với cạnh AC, BC? và B’C’ gọi là hai cạnh tương ứng. HS trả lời: * GV hỏi: Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác như các cạnh tương ứng bằng nhau, các góc thế nào? tương ứng bằng nhau. - 2 HS đọc lại ĐN trong SGK Tr 110. Hoạt động 3: 2) KÍ HIỆU * Ngoài việc dùng lời định nghĩa hai tam giác bằng nhau có thể dùng ký hiệu để chỉ sự bằng nhau của hai tam giác. GV yêu cầu HS đọc SGK mục 2 “Kí hiệu” HS đọc SGK. trang 110. HS ghi vào vở. GV ghi:  ABC =  A’B’C’ nếu AB =A’B’,AC = A’C’,BC = B’C’ ˆˆˆˆˆˆ A = A' , B = B' , C = C '
  12. GV nhấn mạnh: Người ta qui ước khi kí hiệu sự bằng nhau của hai tam giác, các chữ cái chỉ tên các đỉnh tương ứng được viết theo cùng thứ tự. - Cho HS làm ?2 HS trả lời miệng: (Đưa ?2 lên bảng phụ) a)  ABC =  MNP b) Đỉnh tương ứng với đỉnh A là Đỉnh M. Góc tương ứng với góc N là góc B. Cạnh tương ứng với cạnh AC là cạnh MP. c)  ACB =  MPN AC = MP ˆ ˆ B=N - Cho HS làm tiếp ?3 ˆ ˆ (Đưa ?3 lên bảng phụ) HS: D tương ứng với A . ˆ Cho  ABC =  DEF thì D tương ứng với Cạnh BC tương ứng với cạnh EF. góc nào? Cạnh BC tương ứng với cạnh Một HS lên bảng làm: nào? Hãy tính A của  ABC. Từ đó tìm số HS: Xét  ABC có: ˆ ˆ ˆ ˆ A + B + C = 1800 (định lý tổng ba góc ˆ đo D . của ) ˆ A + 700 + 500 1800
  13. ˆ  A = 1800 - 1200 = 600 ˆ ˆ  D = A = 600 Bài 2: Các câu sau đúng hay sai. (Màn hình). Sai 1) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có sáu cạnh bằng nhau, sáu góc bằng Sai nhau. 2) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác Sai có các cạnh bằng nhau, các góc bằng nhau. 3) Hai tam giác bằng nhau là hai tam giác có diện tích bằng nhau. GV có thể đưa phản ví dụ cho mỗi câu sai.  XEF =  MNP (gt) Bài 3: Cho  XEF =  MNP  XE = MN; XF = MP; EF = NP XE 3 cm; XF = 4 cm; NP = 3, 5 cm mà XE = 3 cm; XF = 4 cm; Tính chu vi mỗi tam giác. NP = 3, 5 cm * Đầu bài cho gì, hỏi gì? Cách tính như thế  EF = 3, 5 cm nào? MN = 3 cm MP = 4 cm Chu vi  XEF = XE + XF + EF = 3 + 4 + 3, 5 = 10,5 cm
  14. Chu vi  MNP = MN + NP + MP = 3 + 3, 5 + 4 = 10,5 cm Hoạt động 4: DẶN DÒ - Học thuộc, hiểu định nghĩa hai tam giác bằng nhau. - Biết viết lí hiệu 2 tam giác bằng nhau một cách chính xác. Làm các bài tập: 11; 12; 13; 14 trang 112 SGK.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2