giáo án toán học: hình học 8 tiết 45+46
lượt xem 17
download
I. Mục tiêu: - HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng: (cg-c). Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng AMN đồng dạng với ABC. Chứng minh AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’. - Vận dụng được định lí vừa học về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Rèn kĩ năng vận...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 8 tiết 45+46
- Tiết 45: §6. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I. Mục tiêu: - HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ hai để hai tam giác đồng dạng: (c- g-c). Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng AMN đồng dạng với ABC. Chứng minh AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’. - Vận dụng được định lí vừa học về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học trong chứng minh hình học. II. Chuẩn bị: - HS: Xem bài cũ về định lý và cách chứng minh hai tam giác đồng dạng, thước đo mm, compa, thước đo góc. - GV: Tranh vẽ sẵn hình 38 & 39 SGK trên bảng phụ hay trên film trong để tận dụng thời gian, phiếu học tập in sẵn, bài tập ?1 (Phát cho HS trên phiếu).
- III. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: (Vẽ hình, Bài tập ?1 (SGK) Hoạt động 1: đo đạc, phát hiện kiến HS làm bài tập trên phiếu A D 600 600 4 thức mới). học tập do GV chuẩn bị 3 6 8 C - Trên phiếu học tập, hãy sẵn, để tiết kiệm thời gian B F đo độ dài các đoạn thẳng và đo vẽ được thống E nhất, chính xác. BC, FE. - So sánh các tỉ số: AB AC BC ; ; , từ đó rút DE DF EF I. Định lý: ra nhận xét gì về hai tam GT ABC và A'B'C' giác ABC và DEF? A 'B' A 'C' Hoạt động 2: (HS làm ;A A' AB AC Hoạt động 2: (Dựa trên việc theo nhóm) KL ABC A'B'C' phương pháp chứng * HS làm việc theo minh đã biết, chứng minh nhóm. bài toán mới, rút ra định * Các nhóm cử một đại lý). diện trình bày ngắn gọn GV: Nêu bài toán phương pháp chứng minh (GT&KL), ghi bảng, yêu của nhóm mình, các cầu các nhóm chứng nhóm khác góp ý, GV minh. thống nhất cách chứng
- (Ở đây GV cần linh hoạt, minh. Có thể làm theo HS có thể làm như sách hai phương pháp khác ĐỊNH LÝ: (SGK) giáo khoa, có thể làm nhau: theo phương pháp khác, Phương pháp 1: chỉ cần làm đúng là Quy trình: được, để phát huy khả Đặt lên AB đoạn thẳng năng sáng tạo của HS). AM = A'B', Vẽ MN//BC, chứng minh ABC GV: Sau khi các nhóm AMN. trình bày GV yêu cầu vài Chứng minh HS phát biểu định lý, sau AMN=A'B'C'. đó cho một hay hai HS Kết luận: đọc định lý ở SGK. ABC A'B'C' Phương pháp 2: Quy trình: Đặt lên AB đoạn thẳng AM = A'B', đặt trên AC đoạn thẳng AN = A'B'. Chứng minh A'B'C' = AMN (c-g-c) sau đó chứng minh
- AMN ABC (định lý Talet đảo và định lý cơ bản của hai tam giác đồng dạng). Kết luận: ABC A'B'C' Hoạt động 3: (Vận dụng Hoạt động 3: x B định lý) A HĐ3a: GV dùng tranh vẽ HĐ3a: HS quan sát, suy O C sẵn trên bảng phụ (hay luận, phán đoán, trả lời: D OA = 5cm OB = 16cm OC = 8cm OD = 10cm trên film trong và dùng ABC DEF (c-g-c). đèn chiếu) bài tập ?2 SGK, yêu cầu HS quan sát, trả lời. HĐ3b: Yêu cầu HS quan HĐ3b: sát hình vẽ 39 trên bảng - Vẽ hình (theo yêu cầu phụ (hay trên film trong), bài). làm bài tập ?3 SGK. - Tính tỉ số hai cặp cạnh AE AD ; tương ứng: AB AC - Kết luận: ...
- Hoạt động 4: (Củng cố) Hoạt động 4: (Củng cố) HS xem hình vẽ ở bảng HS quan sát hình vẽ, tính phụ (hay trên film trong) toán trên nháp hay tính dựa vào kích thước đã nhẫm để rút ra kết luận, cho, nhận xét các cặp trả lời. tam giác sau đây có đồng dạng không? Lý do? - AOC & BOD - AOD & COB Bài tập về nhà và hướng dẫn. Bài tập 32 SGK, câu b Bài tập 33,34 SGK.
- Tiết 46: §7. TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I. Mục tiêu: - HS nắm chắc định lí về trường hợp thứ ba để hai tam giác đồng dạng: (g- g). Đồng thời củng cố hai bước cơ bản thường dùng trong lí thuyết để chứng minh hai tam giác đồng dạng: Dựng AMN đồng dạng với ABC. Chứng minh AMN = A’B’C’ suy ra ABC đồng dạng với A’B’C’. - Vận dụng được định lí vừa học (g-g) về hai tam giác đồng dạng để nhận biết hai tam giác đồng dạng, viết đúng các tỉ số đồng dạng, các góc bằng nhau tương ứng. - Rèn kĩ năng vận dụng các định lí đã học trong chứng minh hình học. II. Chuẩn bị: - HS: Xem bài cũ về định lý và cách chứng minh hai tam giác đồng dạng, thước đo mm, compa, thước đo góc. - GV: Tranh vẽ sẵn hình 41 & 42 SGK trên bảng phụ hay trên film trong để tận dụng thời gian cho phần luyện tập. III. Nội dung: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: (Bài toán Hoạt động 1: Tiết 46: §7. TRƯỜNG dẫn đến dịnh lý). - HS làm bài tập trên film HỢP ĐỒNG DẠNG GV: Nêu bài toán, ghi ở trong, quy trình thực hiện THỨ BA
- bảng GT, KL. Yêu cầu tương tự như đã dùng HS chứng minh trên film trong chứng minh hai I. Định lý: (SGK) trong, GV dùng đèn trường hợp trước. chiếu, chiếu một số bài - HS nêu quy trình đã GT ABC và A'B'C' làm của HS. (Nếu không, thực hiện để chứng minh A A';B B' HS làm ở vở nháp, GV định lý. KL ABC A'B'C' yêu cầu một số em trình - Phát biểu định lý (trên bày lời giải của mình cho cơ sở bài toán đã chứng cả lớp nghe). minh) GV chốt lại chứng minh, - 2 HS đọc định lý ở yêu cầu vài HS nêu kết SGK. quả của bài toán, phát biểu định lý. Sau đó 2 HS đọc to định lý ở SGK cho cả lớp nghe. Hoạt động 2: (Áp dụng Hoạt động 2: II. Bài tập áp dụng: định lý) - HS quan sát hình vẽ I. Bài tập ?1 (SGK) GV: Cho hiển thị bài trên film trong do GV tập?1 (Dùng đèn chiếu chiếu (hay trên bảng hay bảng phụ đã vẽ hình phụ), suy nghĩ, tính nhẫm trước). số đo các góc và trả lời
- Yêu cầu HS quan sát, suy miệng khi GV yêu cầu. nghĩ và tìm ra những tam - Kết luận được những giác đồng dạng và nêu rõ cặp tam giác đồng dạng. lý do. - Sau khi HS trả lời GV Có ở các hình là: A D 70O 40O cho hiển thị kết quả đúng. * Hình a và hình c (g-g) E F B C (b) a) AO ’ MO * Hình d và hình e (g-g) 70 70 O 60 C’ N B’ (d) (Nêu đúng các đỉnh tương (c) P M’ D’ ứng) 60O 50O O 50O F’ N’ 65 Hoạt động 3: (Vận dụng Hoạt động 3: E’ P’ (e) (f) định lí và tìm kiếm thêm HS là trên giấy nháp: vấn đề mới). - Chứng minh được hai tam GV: Chứng minh rằng nếu giác tương ứng có chứa hai hai tam giác đồng dạng thì đường phân giác đồng tỉ số hai đường cao tương dạng. Suy ra tỉ số hai Các cặp tam giác sau đồng ứng của chúng cũng bằng tỉ đường hai đường phân giác dạng: số đồng dạng. (HS làm trên bằng tỉ số đồng dạng. * ABC và PMN giấy nháp) GV yêu cầu một * A’B’C’ và D’E’F’ HS trình bày ở bảng. 2/ Bài tập ?2 (SGK) A x 4,5 Hoạt động 4: (Củng cố) 3 D y B C Hoạt động nhóm, mỗi Hoạt động 4: (Làm việc nhóm là hai bàn, làm trên theo nhóm) film trong bài tập ?2 đã - Chỉ ra được ABC đồng Xem hình vẽ và kí hiệu đã
- được GV hiển thị, có điều dạng ADB vì: cho chỉnh (bằng film trong hay a/ Hãy tìm hai tam giác A chung; bằng bảng phụ để tiết kiệm đồng dạng có ở hình vẽ đó? ABD = ACB thời gian). (nêu lí do) - Viết được tỉ số đồng dạng b/ Tính độ dài x,y? Bài tập về nhà: AB AC AB2= AD.AC AD AB 1/ Nếu cho thêm BD là tia 2 phân giác của góc B, hãy suy ra x= AD=3 : 4,5 = 2, tính độ dài các đoạn thẳng suy ra y = DC=4,5–2 =2,5 BC, BD? 2/ Bài tập 36, 37 SGK.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 1+2
13 p | 300 | 33
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 60+61
9 p | 408 | 31
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 48+49
18 p | 215 | 24
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 50+51
21 p | 202 | 24
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 24+25
16 p | 186 | 23
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 17+18
14 p | 219 | 21
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 1+2
15 p | 182 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 67+68+69
9 p | 226 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 16+17
7 p | 156 | 16
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 40+41
18 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 7+8
12 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 58+59
10 p | 134 | 14
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21
8 p | 186 | 13
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 66+67
9 p | 169 | 12
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 62+63
9 p | 151 | 11
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 10+11
11 p | 145 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 31+32
12 p | 204 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 33+34
6 p | 157 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn