giáo án toán học: hình học 8 tiết 59+60
lượt xem 7
download
I/Mục tiêu : Bằng hình ảnh cụ thể cho Hs bước đước đầu nắm được dấu hiệu nhận biết đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. Nằm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. Biết vận dụng công thức vào tính toán.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 8 tiết 59+60
- Tiết 59 . Bài 3: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT I/Mục tiêu : Bằng hình ảnh cụ thể cho Hs bước đước đầu nắm được dấu hiệu nhận biết - đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng. Nằm được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật. - Biết vận dụng công thức vào tính toán. - II/Phương pháp : Trực quan gởi mở, hỏi đáp dẫn dắt vấn đề. - Thảo luận nhóm - III/Chuẩn bị: GV: SGK, thước, bìa cứng hình chữ nhật, bảng phụ . - HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình chữ nhật. - IV/Các bước: Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV
- Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -Hs trả lời các câu hỏi ? Cho hình hộp chữ nhật bài tập trên. ABCD.A’B’C’D’ có cạnh AB song song với mặt phẳng (A’B’C’D’) a/ Hãy kể tên các cạnh khác song song với mặt phẳng (A’B’C’D’). b/ Cạnh CD song song với mặt phẳng nào của hình chữ nhật? BÀI MỚI Hoạt động 2: I. Đường thẳng vuông góc với mp. Hai mặt mp vuông góc: -HS làm ?1 và trả lời -GV theo bảng phụ hình AA' AD 84 cho HS làm ?1 AA' AB -GV nhận xét bài làm của AD & AB mp ( ABCD ) HS và giới thiệu khái niệm AA' mp( ABCD ) đ/t vuông góc với mp. Tại A -HS đưa ví dụ đ/t vuông D’ C’ góc với mp -HS thảo luận nhóm và -HS làm câu ?2 A’ B’
- trả lời câu ?2 c -GV đưa ra nhận xét và khái niệm 2 mp vuông góc D C nhau (dùng bìa giấy HCN a b gấp lại cho Hs thấy 2 mp A B Hình 84 vuông góc nhau) dùng êke kiểm tra lại. -HS trình bày câu ?3 Học SGK trg -GV cho HS trả lời ?3 Nhận xét: 101,102 Hoạt động 3 :
- II. Thể tích của hình hộp chữ nhật: TQ: Hình hộp chữ nhật có các -HS làm bài tập áp -GV gợi mở cách tìm thể kích thước là a,b, c thì thể tích dụng. tích hình hộp chữ nhật. hình hộp chữ nhật là :V= a.b.c Đặc biệt: Thể tích hình lập -Gv nhấn mạnh lại công phương có cạnh là a thì V= a3 thức tìm thể tích. VD: Tính thể tích của hình lập phương biệt thể tích toàn phần của nó là 216 cm2 Giải Diện tích của mỗi mặt: 261 : 6 = 36 (cm2) Độ dài cạnh hình lập phương: 36 = 6 (cm2) A= Thể tích hình lập phương: V = a3 = 63 = 216 (cm3) Hoạt động 4 : củng cố bài Hs làm bài tập 10; 11 SGK
- Hoạt động 6 : Hướng dẫn về nhà -HS học bài và làm bài tập 12; 13 SGK . ---Hết--- Tuần . Tiết 60 . LUYỆN TẬP I/Mục tiêu : Nắm được các yếu tố của hình hộp chữ nhật. - Nắm được dấu hiệu đường thẳng vuộng góc với mặt phẳng. - HS nắm chắc các công thức được thừa nhận về diện tích xung quanh vàthể - tích của hình hộp chữ nhật. II/Phương pháp : Trực quan hình vẽ, hỏi đáp gợi mở. - Thảo luận nhóm - III/Chuẩn bị: GV: SGK, thước, bảng phụ . - HS: SGK, thước, bảng phụ, bìa cứng hình hộp. - IV/Các bước:
- Ghi bảng Hoạt động của HS Hoạt động của GV Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ -Hs trả lời các câu hỏi và -Nêu công thức tìm thể làm bài tập 13. tích của hình hộp chữ nhật? -Sửa bài tập 13 Hoạt động 2: luyện tập Bài 14: Thể tích của nước đổ vào bể: -GV gọi 1 Hs đọc to đề và V = 20 x 120 = 2,4 m3 phân tích xem đề bài cho Chiều rộng bể nước : biết gì va tìm gì? 2,4 1,5(m) 2 0,8 Thể tích của bể: V = 20 x (120 + 60) = 3,6 -HS nêu cách tính -GV yêu cầu Hs t ìm thể m3 tích của hình hộpchữ Chiều cao của bể: nhật. Từ đó tính ra chiều 3,6 rộng. 1,2(m) 2 1,5 Bài 16: a) Các đường song song với -HS thảo luận nhóm và GV cho Hs nhìn hình 90;
- mặt phẳng(ABKI) là A’B’; trả lời theo nhóm bài 16; 91 thảo luận nhóm và B’C’; C’D’; D’A’; CD; CH; 17 trình bày. HG; DG -GV cho Hs nhắc lạicách b) Những đường thẳng vuông -HS nêu lại bài cũ. nhận biết đường thẳng góc với mặt phẳng (DCC’D’): song song với mp, vuông góc với mp, 2mp vuông A’D’; B’C’; HC; GD góc nhau. Mặt phẳng c) (A’B’C’D’)vuông góc với mặt phẳng (CDD’C’) Bài 17: HS tự sửa. Hoạt động 3: Củng cố bài -HS trả lời yêu cầu của -GV cho Hs đọc bài 15. Yêu cầu Hs trình bày các giáo viên yếu tố đề bài cho và hỏi điều gì? Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà Làm bài tấp 15 và 18 SGK
- ---Hết---
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 1+2
13 p | 305 | 33
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 60+61
9 p | 408 | 31
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 48+49
18 p | 215 | 24
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 50+51
21 p | 202 | 24
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 24+25
16 p | 186 | 23
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 17+18
14 p | 220 | 21
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 1+2
15 p | 182 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 67+68+69
9 p | 226 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 16+17
7 p | 156 | 16
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 40+41
18 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 7+8
12 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 58+59
10 p | 134 | 14
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21
8 p | 186 | 13
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 66+67
9 p | 169 | 12
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 62+63
9 p | 152 | 11
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 10+11
11 p | 146 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 31+32
12 p | 204 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 33+34
6 p | 157 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn