giáo án toán học: hình học 9 tiết 22+23
lượt xem 27
download
Mục tiêu HS nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn , nắm được 2 định lý về đường kính vuông góc với dây , đường kính đi qua trung điểm 1 dây không đi qua tâm. HS biết vận dụng các định lý để c/m điều kiện đi qua trung điểm của 1 dây đường kính vuông góc với dây. Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong suy luận và trong c/m . II - Chuẩn bị: GV Thước , com pa , bảng phụ HS...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 9 tiết 22+23
- Tiết 22 : ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRÒN I – Mục tiêu HS nắm được đường kính là dây lớn nhất trong các dây của đường tròn , - nắm được 2 định lý về đường kính vuông góc với dây , đường kính đi qua trung điểm 1 dây không đi qua tâm. HS biết vận dụng các định lý để c/m điều kiện đi qua trung điểm của 1 dây - đường kính vuông góc với dây. Rèn luyện tính chính xác trong việc lập mệnh đề đảo , trong suy luận và - trong c/m . II - Chuẩn bị: GV Thước , com pa , bảng phụ HS thước, com pa III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. Lớp 9A4…………….. 2) Kiểm tra: (6’) GV vẽ sẵn 3 hình tam giác nêu câu hỏi
- A D H G I C F B E 1) Vẽ đường tròn ngoại tiếp tam giác trong các trường hợp trên ? 2) Nêu vị trí tương đối giữa tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC với tam giác ABC ? 3) Bài mới GV ĐVĐ : Cho đường tròn ( 0 ; R ) trong các dây của đường tròn dây nào lớn nhất và dây đó có độ dài là bao nhiêu ta cùng tìm hi ểu bài hôm nay Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1 : So sánh độ dài của đường kính và dây (7’) ? Đường kính có phải là dây của đ/tr HS đọc đề bài * Bài toán : sgk /102 không ? GV giới thiệu xét bài toán trong 2 trường hợp: Dây AB là đường kính HS đọc lời giải sgk Dây AB không là đường kính * Định lý : sgk /103 ? Từ kết quả bài toán cho ta định lý nào HS nêu định lý ? Hoạt động 2 : Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây (20’) GV yêu cầu : vẽ đ/tr (0 ; R) đường kính AB vuông góc với CD tại I HS thực hiện vẽ ? So sánh độ dài IC và ID ? HS so sánh
- ? Nếu trường hợp CD là đường kính * Định lý : sgk /103 của đường tròn thì điều này còn đúng cho (0 ; R) HS trả lời không? AB CD tại I A ? Qua bài toán chúng ta có nhận xét gì ? HS nêu nhận xét 0 AB = 2R ; I C D GV: giới thiệu đó là nội dung định lý 2, HS đọc định lý 2 CD là dây B phần c/m trên về nhà xem thêm sgk ? Đ/kính đi qua trung điểm của dây có IC = ID vuông góc với dây đó không ? Vẽ hình C/m : Sgk /103 minh hoạ ? HS trả lời và vẽ hình ? Vậy mệnh đề đảo của định lý đúng * Định lý 3 : sgk /103 hay sai ? HS là sai Cho (0; R) A ? Mệnh đề này có thể đúng trong AB = 2R. CD là 0 I C D trường hợp nào ? HS dây không đi dây không đi qua B qua tâm tâm, IC = ID GV giới thiêu định lý 3 HS đọc định lý 3 AB CD GV yêu cầu hs tự c/m định lý 3 ở nhà . ?2 Cho (0;R) 0 GV yêu cầu hs làm ?2 HS đọc ?2 0A = 13cm, B A M ? Muốn tính AB ta làm ntn ? HS nêu cách tính AM = MB, GV cho hs thảo luận 0M = 5cm Hoạt động theo
- nhóm AB = ? Đại diện nhóm CM: Có AB là dây không đi qua trình bày tâm, MA = MB (gt) 0M AB GV – hs nhận xét thông qua bảng nhóm (đ/l 3) Xét tam giác A0M có AM2 = 0A2 – 0M2 = 132 – 52 = 144 ? Để làm bài tập trên ta vận dụng kiến thức nào ? HS định lý 3 AM = 12(cm) GV lưu ý HS dây không đi qua tâm AB = 2AM = 12. 2 = 24(cm) Hoạt dộng 4: Củng cố - luyện tập (10’) ? Phát biểu định lý so sánh độ dài đường kính và dây ? ? Định lý về quan hệ vuông góc giữa HS phát biểu lại đường kính và dây ? ? Quan hệ giữa định lý 2 và 3 ? HS là 2 đ/l thuận và đảo GV đưa đề bài lên bảng phụ vẽ sẵn hình HS đọc bài tập Bài tập 11 ( 104-sgk ) yêu cầu hs giải bài tập ? Có nhận xét gì về tứ giác AHBK? HS tứ giác AHBK Cho (0) AB = H M C K D là h.c.n 2R, CD dây A B 0 ? Để c/m CH = DK cần c/m gì ? HS nêu cách c/m AH CD, GV hướng dẫn hs c/m : Kẻ 0M vuông BK CD, góc CD HS MH = MK CH = DK
- ? C/m MH = MK; MC = MD ? MC = MD CM HS c/m 0M là Kẻ 0M CD có AH CD; BK CD đường t/b của (gt) AH song song BK h/thang Xét hình thang AHKB có ? C/m 0M là đường trung bình của hình 0A = 0B = R; 0M // AH // BK thang AHBK ? HS nêu c/m (CD) GV yêu cầu 1 hs trình bày c/m HS trình bày c/m 0M là đường trung bình của hình HS khác làm vào thang AHBK MH = MK (1) vở do 0M CD tại M MC = MD HS nhận xét (đ/l 2) (2) GV bổ xung sửa sai Từ (1) và (2) ? Cho biết kiến thức vận dụng trong bài MH – MC = MK - MD là kiến thức nào ? HS trả lời hay CH = DK 4) Hướng dẫn về nhà (2’) Học thuộc 3 định lý c/ định lý 3. Làm bài tập 10 (104-sgk ) 16 ;18;19 (131- sbt) --------------------------------------------- Tiết 23 : LUYỆN TẬP
- I – Mục tiêu Khắc sâu kiến thức đường kính là dây lớn nhất của đường tròn và các định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây của đường tròn thông qua các bài tập . Rèn kỹ năng vẽ hình , suy luận chứng minh. II – Chuẩn bị : GV Thước , com pa HS thước com pa , làm các bài tập III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. Lớp 9A4…………….. 2) Kiểm tra: (6’) ? Phát biểu định lý so sánh độ dài đường kính và dây ; định lý về quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây ? 3) Bài mới Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (8’) HS đọc đề bài Bài tập 10 ( 104- sgk) ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? HS phân tích bài Cho ABC A D E GV yêu cầu hs lên chữa BD AC tại D C B CE AB tại E a) B, E, D, C
- HS nhận xét đ/ tròn b) DE < BC GV bổ xung sửa sai CM ? Để c/m 4 điểm thuộc đường a) Gọi Q là trung điểm BC tròn ta c/m như thế nào ? HS c/m 4 điểm 1 1 EQ = BC ; MQ = BC 2 2 cùng cách đều 1 EQ = QD = QC = QB ? So sánh dây và đường kính điểm B, E, D, C (Q; QB) dựa vào kiến thức nào ? b) DE dây , BC đường tròn DE < BC HS dựa vào đ/ lý 1 Hoạt động 2 : Luyện tập (29’) HS đọc đề bài Bài tập 18 ( 130 – sbt ) ? Bài toán cho biết gì ? tìm gì ? HS trả lời Cho (0) có bán kính B ? Nêu cách vẽ hình ? HS nên cách vẽ hình 0A = 3cm A 0 H ghi gt - kl BC 0A tại H C ? Muốn tính độ dài BC ta tính H 0A ; 0H = HA như thế nào ? HS : tính BH Tính độ dài BC ? ? Tính BH tính bằng cách nào? HS gắn vào tam giác C/M GV hướng dẫn hs nêu cách c/m 0H = HA ; BH 0A(gt) và trình bày c/m. HS trình bày c/m A0B cân tại B AB = 0B Mà 0A = 0B = R 0A = 0B = AB HS nhận xét A0B đều góc A0B = 600
- BH0 có BH = B0. sin 600 GV bổ xung sửa sai ? Chứng minh 0C song song 3 BH = 3. (cm); BC = 2BH = 3. 3 2 AB ta c/m như thế nào ? HS c/m 0BAC là (cm) hình thoi GV yêu cầu hs về nhà tự c/m Bài tập : Cho đường tròn (0) hai dây AB HS đọc đề bài và và AC vuông góc với nhau biết AB = 10 ; phân tích đầu bài AC = 24 . ? Nêu cách vẽ hình ? yêu cầu 1 a) Tính khoảng cách từ mỗi dây đến tâm hs vẽ hình ? 1 HS lên vẽ hình b) C/m B, 0 ,C thẳng hàng c) Tính đường kính của (0) HS khác vẽ vào vở A B (0) ; 2 dây AB AC H AB = 10 ; AC = 24 K 0 a) 0K =? 0H =? ? Để tính 0H và 0K ta tính như C b) B, 0, C thẳng hàng thế nào ? HS dựa vào h.c.n c) BC = ? AK0H C/M GV hướng dẫn hs c/m a) Kẻ 0H AB tại H ; 0K AC tại K Xác định khoảng cách từ 0 tới AH = HB , AK = KC ( đ/k dây ) AB và AC. Tính các khoảng HS nêu cách tính 0H tứ giác AH0K có cách đó. góc A = góc K = góc H = 900 AH0K và 0K
- 1 là h.c.n AH = 0K = AB = 5 2 ? Để tính 0H và 0K ta dựa vào 1 0H = AK = AC = 12 kiến thức nào ? HS trả lời 2 b) Ta có AH = HB (cmt) AH0K là ? Để c/m 3 điểm thẳng hàng h.c.n góc K0H = 900 và 0K = AH c/m như thế nào ? HS nêu cách c/m 0K = HB CK0 = 0HB (c.h – GV hướng dẫn hs : c.g.v) - C/m góc tạo bởi 3 điểm bằng góc 01 = góc C1 = 900 1800 . HS tìm hướng c/m mà góc C1 + góc 01 = 900 ( 2 góc nhọn - C/m hai đ/ thẳng cùng song trong bài trong vuông ) góc K0H = 900 song với một đ/thẳng góc 02 + góc K0H + 01 = 1800 thứ 3. B, 0, C thẳng hàng GV yêu cầu HS trình bày c/m HS trình bày tại chỗ GV ba điểm B, 0 ,C thẳng hàng chứng tỏ BC là dây ntn của đ/tr (0). Nêu cách tính BC. HS nêu cách tính GV yêu cầu hs về nhà tự làm BC phần c
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 1+2
13 p | 300 | 33
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 60+61
9 p | 408 | 31
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 48+49
18 p | 215 | 24
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 50+51
21 p | 202 | 24
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 24+25
16 p | 186 | 23
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 17+18
14 p | 219 | 21
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 1+2
15 p | 182 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 67+68+69
9 p | 226 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 16+17
7 p | 156 | 16
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 40+41
18 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 7+8
12 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 58+59
10 p | 134 | 14
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21
8 p | 186 | 13
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 66+67
9 p | 169 | 12
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 62+63
9 p | 151 | 11
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 10+11
11 p | 145 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 31+32
12 p | 204 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 33+34
6 p | 157 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn