giáo án toán học: hình học 9 tiết 28+29
lượt xem 16
download
I – Mục tiêu: HS nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp. Biết vẽ đường tròn nội tiếp tam giác cho trước, biết vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào làm bài tập về tính toán, c/m. Biết cách tìm tâm của 1 vật hình tròn bằng thước phân giác. II- Chuẩn bị : GV: thước compa, phấn màu, thước phân giác HS: thước, compa, ôn t/c , dấu hiệu nhận biết...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 9 tiết 28+29
- Tiết 28 : TÍNH CHẤT CỦA HAI TIẾP TUYẾN CẮT NHAU I – Mục tiêu: HS nắm được các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau, nắm được đường tròn nội tiếp tam giác, tam giác ngoại tiếp đường tròn, hiểu được đường tròn bàng tiếp. Biết vẽ đường tròn nội tiếp tam giác cho trước, biết vận dụng tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau vào làm bài tập về tính toán, c/m. Biết cách tìm tâm của 1 vật hình tròn bằng thước phân giác. GV: thước compa, phấn màu, thước phân giác II- Chuẩn bị : HS: thước, compa, ôn t/c , dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đ/tròn. III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. Lớp 9A4…………….. 2) Kiểm tra: (5’) ? Phát biểu định lý về dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đờng tr òn ? 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
- Hoạt động 1: Định lý về hai tiếp tuyến cắt nhau (17’) HS đọc nội dung ?1 GV cho HS làm ?1 GV yêu cầu HS vẽ hình vào vở HS vẽ hình – quan sát B hình trả lời câu hỏi 0 A của ?1 C ? AB, AC là hai tiếp tuyến của (0) nó có tính chất gì ? HS 0B AB; 0C AC ? Hãy chỉ ra cạnh và góc bằng nhau ? HS 0B = 0C = R Góc A0B = góc A0C; GV giới thiệu góc tạo bởi 2 tiếp tuyến, góc AB = AC * Định lý: sgk/114 tạo bởi hai bán kính. (0) AB 0B; AC 0C ? Từ kết quả trên hãy cho biết 2 tiếp tuyến AB AC = A (A (0); cắt nhau có tính chất gì ? HS trả lời AB = AC GV giới thiệu định lý HS đọc định lý A0 là phân giác của gócA ? Từ hình vẽ trên và nội dung định lý ghi 0A là phân giác của góc 0 gt – kl ? HS ghi gt – kl CM GV yêu cầu HS dọc nội dung c/m sgk HS tìm hiểu nội dung Sgk /114 c/m sgk HS nêu hướng c/m GV đưa bài tập củng cố Cho hình vẽ các khẳng định nào sau đây là
- đúng, khẳng định nào là sai ? a) MO là p/g B 0 góc AMB Q A N P HS đọc đề bài – quan b) NP = PA sát hình vẽ và trả lời c) OP là p/g M a; b; d đúng góc A0N ?2 Đặt miếng gỗ hình tròn tiếp xúc d) P0 là p/g góc c; e sai với hai cạnh của thước. Kẻ hai tia APN phân giác suy ra giao của hai tia e) QE = 0P phân giác là tâm của đường tròn. GV cho HS là ?2 theo nhóm HS hoạt động nhóm GV yêu cầu HS tìm hiểu phần có thể em là ?2 chưa biết Đại diện nhóm trả lời và trình bày cách tìm ? Để tìm tâm hình tròn bằng thước phân tâm giác vận dụng kiến thức nào ? HS t/c hai tiếp tuyến cắt nhau Hoạt động 2: Đường tròn nội tiếp tam giác (10’) ? Nhắc lại đ/n đ/tròn ngoại tiếp tam giác ? HS nhắc lại ?3 HS đọc ?3 sgk GV cho HS làm ?3
- GV yêu cầu HS ghi gt – kl HS ghi gt – kl A E F ? Chứng minh D, E, F nằm trên cùng 1 I đ/tròn ta c/m ntn ? HS nêu cách c/m C B D ID = IC = IF (đường p/g của 1 góc…. ) GV yêu cầu HS trình bày miệng * Khái niệm : GV giới thiệu đ/tròn nội tiếp tam giác Đường tròn tiếp xúc với 3 cạnh ? Thế nào là đ/tròn nội tiếp tam giác ? HS trả lời của tam giác là đường tròn nội ? Xác định tâm của đ/tròn nội tiếp tam tiếp tam giác. HS xác định giao của giác ntn ? Tâm của đường tròn nội tiếp tam 3 đường p/g trong của giác là giao của 3 đường phân tam giác giác. ? Cho 1 tam giác muốn vẽ đ/tròn nội tiếp tam giác ta vẽ ntn ? HS kẻ 2 đường p/g của 2 góc trong tam giác Hoạt động 3: Đường tròn bàng tiếp (8’) HS đọc ?4 sgk – quan GV cho HS làm ?4 sát hình vẽ ? Hãy c/m 3 điểm D, E, F cùng nằm trên
- cùng 1 đ/tròn tâm K ? HS nêu cách c/m A GV yêu cầu HS thảo luận HS hoạt động nhóm D B C F E trình bày K GV – HS nhận xét qua bảng nhóm GV giới thiệu đ/tròn tâm K bán kính KD là đ/tròn bàng tiếp * Khái niệm : ? Thế nào là đ/tr bàng tiếp ? HS trả lời sgk/ 115 ? Tâm của đ/tr bàng tiếp nằm ở vị trí nào ? HS giao 2 đường p/g ngoài và 1 đường p/g trong ? Một tam giác có mấy đ/tr bàng tiếp ? HS 3 đ/tròn ? Vị trí của tam giác và đ/tr có mấy vị trí ? HS tam giácngoại tiếp đ/tr; tam giác nội ? Cho 1 tam giác bất kỳ có mấy đ/tr nội tiếp đ/tr; đ/tr bàng tiếp, mấy đ/tr ngoại tiếp, mấy đ/tr bàng tiếp tiếp ? HS trả lời Hoạt động 4: Củng cố – luyện tập (5’)
- ? Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau của HS nhắc lại đ/tròn ? GV đưa bài tập trên bảng phụ Bài tập HS đọc đề bài lựa chọn đáp án sai Cho tam giác bất kỳ, phát biểu nào sau đây là sai A. Đường tròn nội tiếp tiếp xúc với 3 cạnh của tam giác. B. Đường tròn bàng tiếp tiếp xúc với 1 cạnh và tiếp xúc với phần kéo dài của hai cạnh còn lại . C. Tâm của đ/tròn nội tiếp trong tam giác là giao điểm của các đường trung trực của tam giác D. Mỗi cạnh của tam giác là tiếp tuyến chung của đường tròn nội tiếp và đường tròn bàng tiếp Chọn C 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Học thuộc định lý về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau Phân biệt đ/n; cách xác định tâm của đ/tròn ngoại tiếp, nội tiếp, bàng tiếp tam giác Làm bài 26; 27; 28 (sgk/116) ----------------------------------------------------------- Tiết 29 : LUYỆN TẬP
- I – Mục tiêu: Củng cố các t/c của tiếp tuyến đường tròn, đường tròn nội tiếp tam giác. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, vận dụng tính chất của tiếp tuyến vào giải các bài tập về tính toán và chứng minh. Bước đầu vận dụng t/c của tiếp tuyến vào bài tập quỹ tích, dựng hình. II- Chuẩn bị : GV: thước compa, phấn màu HS: thước, compa, ôn lại dấu hiệu nhận biết và t/c tiếp tuyến của đ/tròn. III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4…………….. 2) Kiểm tra: (8’) ? Nêu tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau của đường tròn ? Vận dụng làm bài tập : Cho tam giác ABC có AB = 6cm , AC = 8cm, BC = 10 cm. Vẽ đ ường tròn (B; BA) hãy chứng minh AC là tiếp tuyến của đường tròn ? 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng HS đọc đề bài . * Bài tập 29 (sgk/116) (10’) ? Bài toán cho biết gì ? y/c gì ? HS trả lời Cách dựng GV vẽ hình tạm giả sử hình đã - Dựng góc xÂy khác góc bẹt, B Ax dựng được HS phân tích cách - Dựng đ/t Ax tại B dựng. - Dựng tia phân giác Az của góc xÂy
- ? Đường tròn tâm 0 thoả mãn giao điểm của đường vuông góc và tia điều kiện gì ? HS: tiếp xúc Ax tại B, p/g là tâm đường tròn. tiếp xúc Ay x B ? Tâm 0 phải nằm trên đường HS:… trên đ/t d Ax z nào? 0 tại B và tia p/g xÂy y A HS nêu cách dựng và * Bài tập 30 (sgk/116) (20’) GV y/c học sinh nêu cách dựng thực hiện dựng hình. Cho nửa đ/tr (0) y D Ax AB tại A x M C By AB tại B HS đọc đề bài. A B 0 ? Bài toán y/c gì ? HS nêu y/c của bài, nêu AB = 2R, cách vẽ hình M (0) M A, B GV hướng dẫn hs vẽ hình HS vẽ hình vào vở 0M CD ghi gt-kl. CD Ax tại C ? C/m góc C0D = 900 ta cần c/m CD By tại D HS góc C0D = 900 điều gì ? a) góc C0D =900 b) CD = AC + BD GV hướng dẫn HS c/m theo sơ đồ 0C 0D c) AC. BD không đổi khi M thay đổi CM T/c đường p/g góc kề a. Ta có 0C là tia phân giác góc A0M ;
- GV y/c học sinh trình bày c/m. 0D là tia p/g góc M0B (t/c tiếp tuyến ) bù HS trả lời miệng mà góc A0M kề bù với góc M0B 0C 0D tại 0 góc C0D = 900 ? C/m CD = AC+ BD c/m ntn? HS CD = AC + BD b. Ta có CM = CA; MD = BD (t/c 2 ? CD = tổng những đoạn thẳng tiếp tuyến cắt nhau) nào? CD = CM + MD CM + MD = CA + BD hay CD = AC + BD ? Hãy c/m CA = CM, BD = DM CM = CA , BD = DM c. Ta có AC.BD = CM.MD (gt) xét vuông C0D có 0M CD (gt) gt CM.MD = 0M2 (hệ thức lượng …) HS lên trình bày mà 0M = R (không đổi) GV y/c 1học sinh lên bảng AC. BD = R (không đổi) ? Tích AC. CB = tích hai đoạn HS AC.BD = CM. MD * Bài tập 31 (sgk /116) (6’) thẳng nào ? a) A ? Tích CM.MD có thay đổi không HS CM.MD = 0M2 Có AD = AF, F D ? vì sao ? (không đổi) 0 BD = BE, B C E HS đọc đề bài CF = CE HS trả lời (t/c 2 tiếp ? Bài toán cho biết gì ? y/ cầu gì ? HS có thể nêu, có thể tuyến …) ? Để c/m hệ thức trên ta làm ntn ? không AB +AC – BC = AD + DB + AF + FC – BE – EC
- GV gợi ý: hãy tìm những cặp = AD + BD + AD + FC – BD – FC = đoạn thẳng bằng nhau trên hình HS hoạt độngnhóm - 2AD GV yêu cầu HS thảo luận đại diện nhóm trình bày b) Các hệ thức tương tự câu a là 2BE = BA + BC – AC 2CF = CA + CB – AB GV – HS nhận xét ? Qua các bài tập trên cho biết HS Dấu hiệu nhận biết kiến thức áp dụng để c/m là kiến TT, t/c 2 TT cắt nhau, thức nào ? một số hệ thức … 4) Hướng dẫn về nhà: (1’) Học thuộc t/c, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn Làm bài tập 32(sgk); 54; 55 (sbt). Đọc trước bài 7 --------------------------------------------------------- --
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 1+2
13 p | 306 | 33
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 60+61
9 p | 408 | 31
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 48+49
18 p | 215 | 24
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 24+25
16 p | 186 | 23
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 17+18
14 p | 221 | 21
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 13+14
17 p | 168 | 18
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 1+2
15 p | 182 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 67+68+69
9 p | 226 | 17
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 40+41
18 p | 173 | 15
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 7+8
12 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 58+59
10 p | 134 | 14
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21
8 p | 186 | 13
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 66+67
9 p | 170 | 12
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 62+63
9 p | 152 | 11
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 15+16
7 p | 129 | 11
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 31+32
12 p | 204 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 10+11
11 p | 147 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 33+34
6 p | 157 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn