giáo án toán học: hình học 9 tiết 32+33
lượt xem 16
download
I – Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đ/tr, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đ/tr. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua bài tập. Củng cố cho HS vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của 2 đ/tròn. II- Chuẩn bị : GV: thước compa, phấn màu HS: thước, compa, học bài và làm bài tập được giao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 9 tiết 32+33
- Tiết 32: LUYỆN TẬP I – Mục tiêu: Củng cố các kiến thức về vị trí tương đối của 2 đ/tr, tính chất của đường nối tâm, tiếp tuyến chung của 2 đ/tr. Rèn luyện kỹ năng vẽ hình, phân tích, chứng minh thông qua bài tập. Củng cố cho HS vài ứng dụng thực tế của vị trí tương đối của 2 đ/tròn. II- Chuẩn bị : GV: thước compa, phấn màu HS: thước, compa, học bài và làm bài tập được giao. III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4…………….. GV đưa bài tập yêu cầu HS điền vào ô trống trong bảng 2) Kiểm tra: (8’) sau Hệ thức Vị trí tương đối của 2 đ/tr R r d 4 2 6 Tiếp xúc trong 3 1 d=R-r 5 2 3,5 3 5 Ngoài nhau 5 2 1,5
- 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động1: Chữa bài tập (15’) HS đọc nội dung bài Bài tập 36: (sgk/123) ? Bài toán cho biết gì ? y/ cầu gì ? HS trả lời Cho (0; 0A) và D C GV gọi HS lên bảng chữa HS làm trên bảng 1 (0’; 0A) A 0 0' 2 HS cả lớp cùng làm AD cắt (0’) tại C và nhận xét AD cắt (0) tại D GV nhận xét bổ xung a) Xác định vị trí của (0) và (0’) ? Xét vị trí của hai đường tròn b) AC = DC dựa vào kiến thức nào ? HS chỉ ra hệ thức suy CM ra vị trí tương đối a) Gọi (0’) là tâm của đ/tr đường kính 0A ? Để c/m AC = CD vận dụng ta có 00’ = 0A – 0’A (0’ nằm giữa 0, A) kiến thức nào ? HS tam giác cân, tam 2 đ/tròn tiếp xúc trong giác vuông, đường b) Xét AC0 có 0A là đường kính cao, đường trung mà AC0 nội tiếp (0’) ; mặt khác tuyến 0’A = 00’ = r C0’ là trung tuyến ứng ? Ngoài cách c/m trên còn có 1 cách nào khác không ? HS nêu cách c/m với cạnh 0A C0’= 0A 2 góc ACD = 1v
- Xét A0D có 0A = 0D A0D cân tại 0 có C0 AD C0 là đường cao C0 là trung trực, trung tuyến do đó AC = DC Hoạt động 2: Luyện tập (20’) HS đọc đề bài Bài tập 39: (sgk/123) ? Bài toán cho biết gì ? y/ cầu gì ? HS trả lời B I C GV yêu cầu HS nêu cách vẽ hình 0 0' A HS thực hiện và ghi gt – kl ? Để c/m góc BAC = 1v ta c/m CM như thế nào ? HS c/m tam giác a) Ta có IB = IA; IC = IA (t/c 2 tiếp ABC vuông tuyến cắt nhau) GV gợi ý: 1 Xét BAC có AI = BC ? Nhận xét gì về các đoạn thẳng 2 góc BAC = 900 IA; IB và IA ; IC ? HS IA = IB ; IA = IC ? Tam giác ABC có IA = IB = IC b) Ta có I0 là p/g của góc BIA ; I0’ là suy ra điều gì ? HS tam giác ABC p/g của góc CIA (t/c 2 tiếp tuyến cắt vuông nhau) GV yêu cầu HS trình bày c/m mà góc BIA kề bù với góc CIA ? Tính số đo góc 0I0’ ta tính ntn ? HS nêu cách c/m 0I 0’I tại I hay góc 0I0’ = 900 ? Muốn tính BC cần tính được c) Ta có 0I0’ vuông tại I (cmb) có IA
- là đường cao (gt) IA2 = 0A . 0’A đoạn thẳng nào ? HS tính IA ? Tính IA áp dụng kiến thức nào? HS hệ thực lượng = 9.4 = 36 IA = 6 (cm) trong tam giác vuông mà BC = 2. IA BC = 12(cm) GV yêu cầu HS thực hiện HS thực hiện ? Nếu bán kính (0) bằng R , bán kính (0’) bằng r thì độ dài BC = ? HS IA = R.r BC = 2 R.r GV khái quát lại toàn bài : Xác định vị trí của 2 đ/tr; C/m đoạn thẳng bằng nhau; C/m 1 góc là góc vuông…. 4) Hướng dẫn về nhà (2’) Về nhà ôn và nắm vững các vị trí tương đối của 2 đường tròn, ôn tập toàn bộ chương II. Làm các câu hỏi ôn tập chương, làm bài tập 37( sgk) 81; 82 (sbt) ----------------------------------------------------- Tiết 33: ÔN TẬP CHƯƠNG II
- I – Mục tiêu: - HS ôn tập các kiến thức đã học về tính chất đối xứng của đường tròn, liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây, vị trí tương đối của 2 đ/ tròn, của đ/thẳng và đ/tr - Vận dụng các kiến thức đã học vào giải các bài tập về tính toán, chứng minh. II- Chuẩn bị : GV: thước compa, phấn màu HS: thước, compa, ôn tập lý thuyết và làm các câu hỏi ôn tập chương II. III – Tiến trình bài dạy 1) Ổn định :Lớp 9A2:…………Lớp 9A3:………….. ..Lớp 9A4…………….. 2) Kiểm tra: Kết hợp trong bài mới 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Ôn tập lý thuyết thông qua bài tập trắc nghiệm (10’)
- GV ghi các bài tập trên bảng phụ Bài tập 1: Nối ghép mỗi ô ở cột trái với 1 ô ở cột phải để được khẳng định đúng 1. Đường tròn ngoại tiếp 1 7. là giao điểm các đường phân giác trong của tam giác tam giác 2. Đường tròn nội tiếp 1 8. là đường tròn đi qua 3 đỉnh của tam giác tam giác 3. Tâm đối xứng của 9. là giao điểm các đường trung GV yêu cầu đường tròn trực các cạnh của tam giác 1HS thực hiện bài 1 4. Trục đối xứg của đường 10. chính là tâm đường tròn 1 HS thực hiện bài 2 ý 1,2 tròn 1 HS thực hiện ý 3 5. Tâm của đường tròn nội 11. là bất kỳ đường kính nào của HS cả lớp cùng làm và nhận xét tiếp tam giác đường tròn 6. Tâm của đường tròn 12. là đường tròn tiếp xúc với 3 GV nhận xét bổ xung ngoại tiếp tam giác cạnh của tam giác ? Bài tập trên đã thể hiện những 13. là giao điểm của 3 đường kiến thức nào của chương II ? trung tuyến của tam giác 1–8 2 – 12 3 – 10 4 – 11 5–7 6–9 Bài tập 2: Điền vào chỗ (…) để được các định lý và hệ thức đúng GV cho HS đọc lại toàn bài 1 sau 1. Trong các dây của đường tròn dây lớn nhất là …………… khi hoàn thành nối ghép, điền 2. Trong 1đường tròn khuyết đối với bài 2. a) Đường kính vuông góc với 1 dây thì đi qua ………….. GV khái quát lại các kiến thức cơ b) Đường kính đi qua trung điểm của 1 dây ………….thì ….
- Hoạt động 2: Bài tập (33’) HS đọc đề bài ? Bài toán cho biết gì ? y/ cầu gì ? HS trả lời Bài tập 41: (Sgk / 128) GVhướng dẫn HS vẽ hình HS thực hiện vẽ hình A F G E ? Đường tròn ngoại tiếp vuông B C H I 0 K HS trung điểm BH HBE có tâm nằm ở đâu ? D HS trung điểm HC ? Tương tự với HCF ? a) Ta có BI + I0 =B0 ( I nằm giữa B và ? Hãy xác định vị trí của các 0) đường tròn (I) và (0); (K) và (0); HS trả lời và giải thích 0I = 0B – BI hay d = R – r (I) và (K) ? Vậy (I) tiếp xúc trong với (0) ? Xác định vị trí 2 đường tròn cần Có 0K + KC = 0C (k nằm giữa 0, C ) HS Xác định bán chỉ ra điều gì ? 0K = 0C – KC hay d = R – r kính, k/cđường nối tâm; hệ thức, vị trí … (K) tiếp xúc trong với (0) Có IK = IH + HK (I) tiếp xúc ngoài ? Tứ giác AEHF là hình gì ? vì HS trả lời sao? với (K) ? Tứ giác AEHF đã có mấy góc 1 b) Xét BAC có 0A = 0B = 0C = BC 2 vuông ? cần c/m thêm điều gì nữa BAC vuông tại A góc A = 1v HS c/m thêm 1 góc thì tứ giác đó là h.c.n ? Tứ giác AEHF có Ê = góc F = Â = 1v vuông
- GV yêu cầu HS trình bày c/m HS thực hiện AEHF là h.c.n (dấu hiệu ) ? C/m AE.AB = AF.AC c/m ntn ? c) AHB có HE AB (gt) vận dụng kiến thức nào ? HS áp dụng hệ thức AH2 = AE.AB (hệ thức lượng…) (1) lượng trong vuông Tương tự vuông AHC có ? Có được hệ thức trên xét tam AH2 = AF. AC (hệ thức lượng …) (2) giác nào ? HS AHC và AHB Từ (1) và (2) AE.AB = AF. AC cùng tính AH d) EGH có EG = GH (t/c h.c.n) GV hướng dẫn HS c/m (chỉ rõ trên EGH cân Ê1 = góc H1 hình) IEH cân (IE = IH = R ) Ê2 = góc H2 ? Có cách nào khác để c/m hệ thức Vậy Ê1 + Ê2= góc H1 + góc H2 = 900 trên không ? HS c/m AEF đồng EF EI EF là tiếp tuyến của (I) GV hướng dẫn HS nhanh yêu cầu dạng với ACB C/m tương tự như trên EF là tiếp tuyến HS về nhà tự trình bày của (K) ? C/m 1 đ/t là tiếp tuyến của đường tròn cần c/m điều gì ? HS nêu cách c/m GV nêu c/m đ/t EF đi qua điểm thuộc đường tròn(I) và vuông góc với bán kính … GV hướng dẫn HS c/m GV có thể c/m vuông EGI = vuông GIH góc vuông
- GVkhái quát lại toàn bài Cách CM vị trí tương đối của 2 đường tròn; Đ/t là tiếp tuyến của đường tròn. 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Về nhà tiếp tục ôn tập chương II. Làm các bài tập 42; 43 (sgk /128) ---------------------------------- -----------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 1+2
13 p | 300 | 33
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 60+61
9 p | 408 | 31
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 48+49
18 p | 215 | 24
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 50+51
21 p | 202 | 24
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 24+25
16 p | 186 | 23
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 17+18
14 p | 219 | 21
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 1+2
15 p | 182 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 67+68+69
9 p | 226 | 17
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 16+17
7 p | 156 | 16
-
giáo án toán học: hình học 7 tiết 40+41
18 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 6 tiết 7+8
12 p | 171 | 15
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 58+59
10 p | 134 | 14
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 20+21
8 p | 186 | 13
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 66+67
9 p | 169 | 12
-
giáo án toán học: hình học 9 tiết 62+63
9 p | 151 | 11
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 10+11
11 p | 145 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 31+32
12 p | 204 | 10
-
giáo án toán học: hình học 8 tiết 33+34
6 p | 157 | 9
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn