intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

giáo án toán học: hình học 9 tiết 9+10

Chia sẻ: Nguyễn Thắng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

139
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu: HS được củng cố kỹ năng tim TSLG của 1 góc nhọn cho trước ( bằng bảng số và máy tính bỏ túi) Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc  biết TSLG của nó II – Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi HS: ôn đ/n TSLG của góc nhọn, quan hệ 2 góc phụ nhau, bảng số, máy tính bỏ túi III – Tiến trình bài dạy: 1).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: giáo án toán học: hình học 9 tiết 9+10

  1. Tiết 9: BẢNG LƯỢNG GIÁC I – Mục tiêu: HS được củng cố kỹ năng tim TSLG của 1 góc nhọn cho trước ( bằng bảng số và máy tính bỏ túi) Có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm góc  biết TSLG của nó II – Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi HS: ôn đ/n TSLG của góc nhọn, quan hệ 2 góc phụ nhau, bảng số, máy tính bỏ túi III – Tiến trình bài dạy: 1) Ổn định: Lớp 9A2:………… Lớp 9A3: ………… Lớp 9A4: ……………. 2) Kiểm tra: (6’) ? Khi góc  tăng từ 0 đến 900 thì TSLG của góc  thay đổi ntn ? áp dụng tìm sin 50012’ nêu rõ cách tìm ? ? Chữa bài tập 18 (sgk/ 83) 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: b) Tìm số đo của góc nhọn khi biết TSLG của góc đó (25’) GV đặt vấn đề: biết TSLG của góc nhọn tìm số đo góc đó ntn ?
  2. GVyêu cầu HS đọc VD HS đọc VD5 sgk * VD5: sgk /80 GV giới thiệu mẫu 5 (VD5) sin  = 0,7837    510 36’ GV hướng dẫn HS tính góc nhọn  bằng máy tính bỏ túi - Máy tính fx 220 nhấn lần lượt các phím 0. 7 8 3 7 SHIFT sin-1 SHIFT  khi đó màn HS quan sát làm theo hình xuất hiện 51 36 2.17 nghĩa là 51036’2.17” làm tròn 510 36’ - Máy fx 500 nhấn các phím sau 0.7837 SHIFT sin SHIFT .’’’ cũng suy ra   510 36’ ?3 HS thực hiện ?3 và nêu Cotg  = 3,006 GV yêu cầu HS thảo luận làm ?3 cách tra bằng hai cách    18024’ GV yêu cầu HS đọc chú ý * Chú ý : sgk /81 HS đọc chú ý GV giới thiệu mẫu 6 (VD6) * VD6: sgk HS đọc và tìm hiểu Ta thấy VD6 0,4462 < 0,447 < 0,4478 sin 26030’< sin  < sin 26036’    270
  3. GV cho HS làm ?4 tương tự VD6 HS thực hiện ?4 và nêu ?4 cách làm cos  = 0,5547    560 HS trả lời (đối với máy ? Nêu cách tìm  bằng máy tính bỏ túi ? tính fx500) nhấn các phím 0.5547 SHIFT cos SHIFT 0’’’ màn hình hiện số 56018’35,81    560 Hoạt động 2: Củng cố – Luyện tập (10’) GV nhấn mạnh: muốn tìm số đo của góc nhọn  khi biết TSLG của nó, sau khi đã đặt số đã cho trên máy cần nhấn liên tiếp SHIFT sin SHIFT .’’’ để tìm  khi biết sin  SHIFT cos SHIFT .’’’ để tìm  khi biết cos  SHIFT tan SHIFT .’’’ để tìm  khi biết tg  SHIFT 1/x SHIFT tan SHIFT .’’’ để tìm cotg 
  4. Bài tập 1: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ GV cho HS làm bài tập túi hãy tìm các TSLG sau (làm tròn đến chữ số thập GV đưa bài tập trên bảng phụ phân thứ tư) a) sin 70013’ 0,9410 b) tg 43010’  0,9380 Yêu cầu HS thảo luận a) cos 25032’ 0,9023 d) cotg 32015’  1,5850 Đại diện 2 nhóm trả lời Cả lớp theo dõi nhận xét Bài tập 2: Dùng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi tìm số đo của góc nhọn  (làm tròn đến phút ) biết rằng a) sin  = 0,2368    130-42’ GV bổ xung sửa sai b) cos  = 0,6224    51030’ c) tg  = 2,154    650 6’ d) cotg  = 3,215    170 4) Hướng dẫn về nhà: (2’) Luyện tập để sử dụng thành thạo bảng số và máy tính bỏ túi tìm TSLG của 1 góc nhọn và ngược lại Đọc bài đọc thêm .Làm bài tập 21 (SGK/84), bài 40; 41; 42 (SBT/95)
  5. Tiết 10: LUYỆN TẬP I – Mục tiêu: HS có kỹ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi để tìm TSLG khi biết số đo góc và ngược lại tìm số đo góc nhọn khi biết TSLG của góc đó HS thấy được tính đồng biến của sin và tg, tính nghịch biến của cos va cotg để so sánh TSLG khi biết góc  hoặc so sánh các góc nhọn  khi biết TSLG II – Chuẩn bị: GV: Thước thẳng, bảng số, máy tính bỏ túi HS: ôn đ/n TSLG của góc nhọn quan hệ 2 góc phụ nhau, bảng số, máy tính bỏ túi III – Tiến trình bài dạy: 1) Ổn định: Lớp 9A2: …………. Lớp 9A3: ……………. Lớp 9A4: …………… 2) Kiểm tra: (6’) ? a) Dùng bảng số hoặc máy tính tìm: cotg32015’= ? b) Không dùng máy tính và bảng số hãy so sánh: sin 200 và sin 700; cos 400 và cos 750 3) Bài mới: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng Hoạt động 1: Chữa bài tập (7’) HS đọc đề bài Bài tập 18 (sgk/83)
  6. a) sin 40012’  0,6455 GV gọi 2 HS lên bảng thực hiện HS 1 làm bài 18 b) cos 52054’  0,6032 c) tg 63036’  2,0145 HS 2 làm bài 21 d) cotg 25018’  2,1155 HS cả lớp nhận xét Bài tập 21 (sgk/ 84) GV nhận xét bổ xung – chốt a) sin x = 0,3495  x  20027’ kiến thức về bảng lượng giác b) cotg x = 3,163  x  17032’ Hoạt động 2: Luyện Tập (30’) GV yêu cầu HS thực hiện so Bài tập 22(sgk/84) So sánh a) cos 250 > cos 63015’ sánh và giải thích vì sao ? HS lên bảng làm HS khác nhận xét (  tăng thì cos  giảm ) b) tg 73020’ > tg450 (  tăng thì tg  tăng ) c) cotg 20 > cotg 37040’ GV đưa bài tập bổ xung So sánh sin 380 và cos 380 HS : sin 380 = cos520 (  tăng thì cotg  giảm) tg 270 và cotg 270 *) sin380 và cos 380 HS làm tương tự sin 380 = cos520 < cos 380  sin 380 < cos 380 ? Thực hiện tính ta làm ntn Bài tập 23 (sgk/84) Tính dựa vào kiến thức nào ? HS vận dụng TSLG của a)
  7. hai góc phụ nhau sin 25 0 sin 25 0  1 cos 65 0 sin 25 0 GV yêu cầu HS thực hiện 2 HS thực hiện ( vì cos 650 = sin 250 ) HS khác nhận xét b) tg 580 – cotg 320 = 0 GV nhận xét bổ xung lưu ý (vì tg580 = cotg 320 ) HS khi tính nên chuyển về cung 1 TSLG Bài tập 47 (sbt/96) Cho x là một góc nhọn, biểu thức sau HS đọc đề bài đây có giá trị âm hay dương ? vì sao ? ? Để biết được các biểu thức a) sin x – 1 âm hay dương ta làm ntn ? HS suy nghĩ trả lời b) 1 – cos x GV gợi ý câu a,b dựa vào t/c Giải TSLG; câu c dựa vào TSLG a) sin x – 1 < 0 vì sin x < 1 của hai góc phụ nhau b) 1 – cos x > 0 vì cos x < 1 GV yêu cầu HS thực hiện HS thực hiện trên bảng phần a,b Bài tập 24 (sgk /84) Sắp xếp … Cách 1: ? Để sắp xếp các TSLG theo a) cos 140 = sin 760 ; cos 870 = sin 30 thứ tự tăng dần làm ntn ? HS trả lời chuyển về 1  sin 30 < sin740 < sin 760 < sin 780 TSLG dựa vào TSLG cos870 < sin470 < cos140 < sin 780 của hai góc phụ nhau GV yêu cầu HS thảo luận
  8. HS hoạt động nhóm Đại diện nhóm trình bày Cách 2: Dùng máy tính (bảng số để ? Có cách nào khác để so sánh tính TSLG) sin 780  0,9781; cos 140  0,9702; và sắp xếp theo thứ tự tăng HS suy nghĩ không ? sin 470  0,7314 ; cos870  0,0523 GV hướng dẫn HS làm theo  cos870 < sin470 < cos140< sin780 cách 2: tính TSLG nhờ máy tính hoặc bảng số 4) Củng cố – Hướng dẫn về nhà: (5’) ? Trong các TSLG của góc nhọn tỷ số nào đồng biến, tỷ số nào nghịch biến ? Liên hệ về TSLG của 2 góc phụ nhau ? * Hướng dẫn về nhà Nắm vững đ/n TSLG của góc nhọn. Làm bài tập 48; 49; 50 SBT -------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0