Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: TS. Hoàng Quang Thành<br />
<br />
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, SƠ ĐỒ<br />
<br />
Hình 1: Mô hình chi tiết hành vi mua của người tiêu dùng........................................................6<br />
<br />
uế<br />
<br />
Hình 2: Mô hình đánh giá hành vi sau khi mua .......................................................................11<br />
Hình 3: Tháp trung thành của khách hàng................................................................................19<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Hình 4: Mô hình nghiên cứu đề xuất........................................................................................27<br />
Hình 5: Năm giá trị cốt lõi của siêu thị Big C ..........................................................................31<br />
Hình 6: Nguồn thông tin khách hàng biết đến nhãn hàng riêng Wow .....................................40<br />
Hình 7: Lý do khách hàng mua nhãn hàng riêng Wow ............................................................41<br />
<br />
h<br />
<br />
Hình 8: Cơ cấu sản phẩm được khách hàng chọn mua ............................................................42<br />
<br />
in<br />
<br />
Sơ đồ 1: Mô hình hành vi sau khi mua của Thạc sĩ Đào Minh Tâm ........................................25<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
họ<br />
<br />
cK<br />
<br />
Sơ đồ 2: Sơ đồ bộ máy tổ chức của siêu thị Big C Huế ...........................................................33<br />
<br />
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Bích<br />
<br />
v<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: TS. Hoàng Quang Thành<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU<br />
Bảng 1: Một số thông tin chung giới thiệu về Siêu thị Big C Huế...........................................28<br />
Bảng 2: Tình hình lao động của siêu thị Big C Huế năm 2010 - 2012 ....................................35<br />
Bảng 3: Tình hình hoạt động kinh doanh của siêu thị Big C Huế năm 2010-2012..................36<br />
<br />
uế<br />
<br />
Bảng 4: Đặc điểm đối tượng nghiên cứu..................................................................................39<br />
Bảng 5: Tình trạng sử dụng sản phẩm ......................................................................................43<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Bảng 6: Lý do khách hàng không dùng sản phẩm của nhãn hàng riêng Wow.........................43<br />
Bảng 7: Kết quả kiểm định dấu và hạng Wilcoxon đối với cặp kì vọng – cảm nhận về cách<br />
trưng bày sản phẩm...................................................................................................................44<br />
Bảng 8: Kết quả kiểm định dấu và hạng Wilcoxon đối với cặp kì vọng - cảm nhận về nhân viên......45<br />
<br />
h<br />
<br />
Bảng 9: Kết quả kiểm định dấu và hạng Wilcoxon đối với cặp kì vọng - cảm nhận về địa điểm<br />
<br />
in<br />
<br />
mua sắm....................................................................................................................................46<br />
Bảng 10: Kết quả kiểm định dấu và hạng Wilcoxon đối với cặp kì vọng - cảm nhận về các<br />
<br />
cK<br />
<br />
chương trình khuyến mãi..........................................................................................................46<br />
Bảng 11: Kết quả kiểm định dấu và hạng Wilcoxon đối với cặp kì vọng - cảm nhận về sản<br />
phẩm .........................................................................................................................................47<br />
<br />
họ<br />
<br />
Bảng 12: So sánh của khách hàng giữa chi phí bỏ ra ban đầu với lợi ích nhận được sau khi sử<br />
dụng sản phẩm ..........................................................................................................................48<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
Bảng 13: Thống kê mức độ đồng ý của khách hàng khi so sánh sản phẩm của nhãn hàng riêng<br />
Wow với sản phẩm cùng chủng loại.........................................................................................49<br />
Bảng 14: Mối liên hệ giữa mức độ hài lòng và yếu tố chi phí bỏ ra ban đầu so với giá trị nhận<br />
được sau khi sử dụng sản phẩm................................................................................................50<br />
<br />
ng<br />
<br />
Bảng 15: Mối liên hệ giữa mức độ hài lòng và thu nhập .........................................................51<br />
Bảng 16: Kiểm định Mann - Whitney và Kruskal - Wallis sự khác biệt trong đánh giá của các<br />
<br />
ườ<br />
<br />
đối tượng khách hàng khác nhau về cách trưng bày sản phẩm ................................................52<br />
Bảng 17: Kiểm định Mann - Whitney và Kruskal - Wallis sự khác biệt trong đánh giá của các<br />
<br />
Tr<br />
<br />
đối tượng khách hàng khác nhau về nhân viên.........................................................................53<br />
Bảng 18: Kiểm định Mann - Whitney và Kruskal - Wallis sự khác biệt trong đánh giá của các<br />
đối tượng khách hàng khác nhau về địa điểm mua sắm ...........................................................53<br />
Bảng 19: Kiểm định Mann - Whitney và Kruskal - Wallis sự khác biệt trong đánh giá của các<br />
đối tượng khách hàng khác nhau về các chương trình khuyến mãi..........................................54<br />
<br />
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Bích<br />
<br />
vi<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: TS. Hoàng Quang Thành<br />
<br />
Bảng 20: Kiểm định Mann - Whitney và Kruskal - Wallis sự khác biệt trong đánh giá của các<br />
đối tượng khách hàng khác nhau về sản phẩm .........................................................................54<br />
Bảng 21: Phản ứng của khách hàng khi có thông tin không tốt về sản phẩm ..........................55<br />
Bảng 22: Thống kê ý định giới thiệu cho bạn bè......................................................................56<br />
<br />
uế<br />
<br />
Bảng 23: Mối liên hệ giữa mức độ hài lòng và ý định giới thiệu cho bạn bè ..........................56<br />
Bảng 24: Thống kê ý định tiếp tục mua....................................................................................57<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
Bảng 25: Mối quan hệ giữa mức độ hài lòng và ý định tiếp tục mua.......................................57<br />
Bảng 26: Phản ứng của khách hàng khi có một sản phẩm khác có giá và chất lượng tương<br />
đương với nhãn hàng riêng Wow .............................................................................................58<br />
<br />
Tr<br />
<br />
ườ<br />
<br />
ng<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
họ<br />
<br />
cK<br />
<br />
in<br />
<br />
h<br />
<br />
Bảng 27: Lý do khách hàng tiếp tục mua sản phẩm của nhãn hàng riêng Wow.....................58<br />
<br />
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Bích<br />
<br />
vii<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: TS. Hoàng Quang Thành<br />
<br />
PHẦN I: ĐẶT VẤN ĐỀ<br />
1. Lý do chọn đề tài<br />
Quá trình toàn cầu hóa nền kinh tế diễn ra ngày càng mạnh mẽ và sôi động.<br />
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh đầy khốc liệt, để đạt được thành công và tạo<br />
<br />
uế<br />
<br />
được vị thế cho riêng mình, các doanh nghiệp luôn không ngừng nghiên cứu để tìm ra<br />
<br />
những hình thức mới nhằm phát triển thị phần và gia tăng lợi nhuận. Thời gian vừa<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
qua, đặc biệt là khoảng thời gian nền kinh tế thế giới lâm vào khủng hoảng, trong<br />
<br />
ngành kinh doanh bán lẻ, mà tập trung chủ yếu là các hệ thống siêu thị, một hình thức<br />
kinh doanh mới đã dần hình thành và đang ngày càng được mở rộng, đó chính là hình<br />
<br />
h<br />
<br />
thức sản xuất và kinh doanh sản phẩm mang nhãn hàng riêng. Là một nhà kinh doanh<br />
<br />
in<br />
<br />
bán lẻ có mặt tại thị trường Việt Nam khá sớm, ngay từ những ngày đầu thành lập Big<br />
C đã đề ra mục tiêu là “Vì sự hài lòng của khách hàng” mỗi ngày. Để thực hiện mục<br />
<br />
cK<br />
<br />
tiêu này, Big C luôn theo sát diễn biến của thị trường, tìm hiểu để nắm rõ tâm lý cũng<br />
như thói quen mua sắm của người tiêu dùng. Chính những mong đợi của người tiêu<br />
<br />
họ<br />
<br />
dùng đã định hướng chiến lược cũng như nhiệm vụ cho Big C. Sự ra đời của nhãn<br />
hàng riêng Wow không nằm ngoài mục tiêu đáp ứng tốt hơn nữa nhu cầu lựa chọn của<br />
khách hàng. Mặt khác, nhãn hàng riêng Wow chủ yếu đánh vào phân khúc bình dân -<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
đối tượng chưa thực sự đủ điều kiện để trả tiền thêm cho thương hiệu hàng hóa, do đó<br />
doanh nghiệp vẫn có thể có chiến lược phát triển bình thường, đặc biệt là tại thành phố<br />
Huế, nơi mức sống của người dân nhìn chung vẫn còn thấp so với người dân ở hai đầu đất<br />
<br />
ng<br />
<br />
nước. Vì vậy việc lựa chọn hàng nhãn hàng riêng Wow là một xu thế tất yếu. Tuy nhiên<br />
chỉ tìm hiểu lý do mà khách hàng mua sản phẩm không thôi là chưa đủ để khẳng định sức<br />
<br />
ườ<br />
<br />
mạnh của sản phẩm trên thị trường mà quan trọng hơn là hành vi sau khi mua, xem họ có<br />
<br />
Tr<br />
<br />
tiếp tục mua sản phẩm đó không, có trung thành với thương hiệu không ?<br />
Nhận thấy tính cấp thiết của vấn đề, tôi quyết định chọn đề tài “Đánh giá hành<br />
<br />
vi của khách hàng sau khi mua sản phẩm nhãn hàng riêng Wow tại siêu thị Big C<br />
Huế” làm khóa luận tốt nghiệp.<br />
2. Mục tiêu nghiên cứu<br />
Hệ thống hóa những vấn đề lý luận và thực tiễn về hành vi khách hàng sau<br />
khi mua.<br />
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Bích<br />
<br />
1<br />
<br />
Khóa luận tốt nghiệp<br />
<br />
GVHD: TS. Hoàng Quang Thành<br />
<br />
Đánh giá hành vi sử dụng sản phẩm, sự hài lòng và lòng trung thành của<br />
khách hàng sau khi mua nhãn hàng riêng Wow tại siêu thị Big C Huế.<br />
Đề xuất một số giải pháp nhằm tăng khả năng thu hút và nâng cao mức độ<br />
hài lòng của khách hàng đối với nhãn hàng riêng Wow trong thời gian tới.<br />
<br />
uế<br />
<br />
3. Phạm vi nghiên cứu<br />
<br />
Phạm vi không gian: điều tra những khách hàng đến tham quan và mua sắm<br />
<br />
tế<br />
H<br />
<br />
tại siêu thị (chủ yếu là tại phòng Dịch vụ khách hàng - tầng 2 và khu vui chơi, giải trí tầng 4).<br />
<br />
Phạm vi thời gian: Đề tài sử dụng số liệu thứ cấp giai đoạn từ năm 2010 -<br />
<br />
in<br />
<br />
khách hàng trong tháng 3 năm 2013.<br />
<br />
h<br />
<br />
2012 từ các phòng ban của siêu thị. Số liệu sơ cấp thu thập qua phỏng vấn trực tiếp<br />
Phạm vi nội dung: hành vi của khách hàng trên địa bàn thành phố Huế sau<br />
<br />
cK<br />
<br />
khi mua nhãn hàng riêng Wow tại siêu thị Big C Huế.<br />
4. Phương pháp nghiên cứu<br />
<br />
họ<br />
<br />
4.1. Phương pháp thu thập số liệu<br />
4.1.1. Đối với số liệu thứ cấp<br />
<br />
Dữ liệu thứ cấp là nguồn số liệu đã được tính toán, công bố từ các cơ quan<br />
<br />
Đ<br />
ại<br />
<br />
thống kê, doanh nghiệp, các tạp chí.<br />
Dữ liệu thứ cấp sử dụng trong đề tài được tổng hợp từ phòng nhân sự, kế toán<br />
của siêu thị Big C Huế trong thời gian thực tập ở đây. Ngoài ra tác giả còn tham khảo<br />
<br />
ng<br />
<br />
các nguồn tài liệu khác như: báo chí, Internet, các khóa luận tốt nghiệp đại học và cao<br />
học, tài liệu trong và ngoài nước… liên quan đến vấn đề nghiên cứu.<br />
<br />
ườ<br />
<br />
4.1.2. Đối với số liệu sơ cấp<br />
Dữ liệu sơ cấp trong nghiên cứu này được thu thập bằng cách điều tra ý kiến<br />
<br />
Tr<br />
<br />
của khách hàng đã từng sử dụng nhãn hàng riêng Wow tại siêu thị Big C Huế.<br />
4.1.2.1. Phương pháp chọn mẫu<br />
Đối tượng điều tra là người dân sống trên địa bàn thành phố Huế (không phân<br />
<br />
biệt độ tuổi, giới tính, nghề nghiệp).<br />
4.1.2.2. Phương pháp lấy mẫu<br />
Nghiên cứu sử dụng phương pháp chọn mẫu thuận tiện.<br />
SVTH: Nguyễn Thị Ngọc Bích<br />
<br />
2<br />
<br />