intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Khoá luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp phát triển cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:82

42
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề tài nghiên cứu về thực trạng cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ. Qua đó thấy được những mặt đạt được và chưa đạt được trong hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh. Để từ đó đưa ra những giải pháp phát triển hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Khoá luận tốt nghiệp: Thực trạng và giải pháp phát triển cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY HỘ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH HUYỆN LONG HỒ TỈNH VĨNH LONG GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh SVTH: Phan Thị Hồng Ngọc LỚP: Tài Chính Ngân Hàng - K17 MSSV: 1711043006 Vĩnh Long, năm 2020
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CỬU LONG KHOA KẾ TOÁN - TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI: THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHO VAY HỘ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH HUYỆN LONG HỒ TỈNH VĨNH LONG GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh SVTH: Phan Thị Hồng Ngọc LỚP: Tài Chính Ngân Hàng - K17 MSSV: 1711043006 Vĩnh Long, năm 2020 i
  3. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày …… tháng …… năm 2020 Giáo viên hướng dẫn (Kí tên, ghi rõ họ và tên) ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh ii
  4. NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... ....................................................................................................................................... Vĩnh Long, ngày …… tháng …… năm 2020 XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP Giám đốc iii
  5. LỜI CẢM ƠN  Trong quá trình học tập tại Khoa Kế Toán – Tài Chính Ngân Hàng của Trường Đại học Cửu Long và quá trình thực tập tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ đến nay bài khóa luận của em đã được hoàn thành. Em xin chân thành cảm ơn ban giám đốc cùng toàn thể các cô chú, anh chị cán bộ công nhân viên trong Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ đã tạo mọi điều kiện thuận lợi để cho em hoàn thành bài khóa luận. Có thêm những cơ hội tiếp thu những kinh nghiệm thực tế trong suốt thời gian thực tập. Em cũng chân thành cảm ơn gia đình, cha mẹ và anh chị em, những người luôn bên cạnh ủng hộ em, tạo động lực và hết lòng giúp đỡ em về mặt tinh thần trong suốt thời gian em làm khóa luận của mình. Em xin gửi lời cám ơn đến ban giám hiệu cùng toàn thể quý thầy cô Khoa Kế Toán – Tài Chính Ngân Hàng của Trường Đại học Cửu Long đã truyền đạt cho em những kiến thức quý báo tạo hành trang để em tự tin bước vào công việc thực tế sau này. Cuối cùng em xin chúc quý thầy cô cùng tập thể các cô chú, anh chị tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ cùng lời chúc nhiều sức khỏe, công tác tốt và luôn thành công trong công việc cũng như trong cuộc sống. Vĩnh Long, ngày …. tháng … năm 2020 Sinh viên thực hiện Phan Thị Hồng Ngọc iv
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT CBTD : Cán bộ tín dụng HSXKD : Hộ sản xuất kinh doanh DSCV : Doanh số cho vay DSTN : Doanh số thu nợ HĐKD : Hoạt động kinh doanh HND : Hộ nông dân KTNQ : Kế toán ngân quỹ NH : Ngân hàng NHNo&PTNT : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn NHTM : Ngân hàng thương mại NQH : Nợ quá hạn PGD : Phòng giao dịch SXKD : Sản xuất kinh doanh TD : Tín dụng TDNH : Tín dụng ngân hàng v
  7. DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG  Trang Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ qua 3 năm 2017-2019......................................................................20 Bảng 2.2: Doanh số cho vay HSXKD theo thời hạn vay (2017 – 2019) ..................27 Bảng 2.3: Doanh số cho vay HSXKD theo mục đích sử dụng vốn (2017-2019) .....30 Bảng 2.4: Doanh số thu nợ HSXKDtheo thời hạn vay 2017-2019 ...........................33 Bảng 2.5: Doanh số thu nợ HSXKDtheo mục đích vay (2017-2019) ......................35 Bảng 2.6: Tình hình dư nợ HSXKD theo thời hạn vay (2017-2019) .......................38 Bảng 2.7: Tình hình dư nợ HSXKD theo mục đích sử dụng vốn (2017-2019) ........40 Bảng 2.8: Tình hình nợ quá hạn HSXKD theo thời hạn vay (2017-2019) ...............42 Bảng 2.9: Tình hình nợ quá hạn HSXKD theo mục đích sử dụng vốn(2017-2019) .....44 Bảng 2.10: Các chỉ tiêu tài chính đánh giá hoạt động tín dụng HSX kinh doanh ....46 Bảng 2.11: So sánh chính sách cho vay HSXKD với các ngân hàng TMCP cùng địa bàn tỉnh Vĩnh Long ...................................................................................................49 vi
  8. DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ  SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ ......17 Sơ đồ 2.1: Quy trình cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ .........................................................................................26 BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ qua 3 năm 2017-2019......................................................................20 Biểu đồ 2.2: Doanh số cho vay HSXKD theo thời hạn vay (2017 – 2019) ..............28 Biểu đồ 2.3: Doanh số cho vay HSXKD theo mục đích sử dụng vốn (2017-2019) .30 Biểu đồ 2.4: Doanh số thu nợ HSXKDtheo thời hạn vay 2017-2019.......................33 Biểu đồ 2.5: Doanh số thu nợ HSXKD theo mục đích vay (2017-2019) .................35 Biểu đồ 2.6: Tình hình dư nợ HSXKD theo thời hạn vay 2017-2019 ......................38 Biểu đồ 2.7: Tình hình dư nợ HSXKD theo mục đích sử dụng vốn (2017-2019) ...40 Biểu đồ 2.8: Tình hình nợ quá hạn HSXKD theo thời hạn vay (2017-2019) ...........42 Biểu đồ 2.9: Tình hình nợ quá hạn HSXKD theo mục đích sử dụng vốn (2017-2019) .....44 vii
  9. MỤC LỤC  NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .................................................... ii NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP ............................................................... iii LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................... iv DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ..........................................................................v DANH MỤC CÁC BẢNG SỬ DỤNG ................................................................... vi DANH MỤC BIỂU ĐỒ, SƠ ĐỒ ........................................................................... vii MỤC LỤC .............................................................................................................. viii LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................1 1. Sự cần thiết của đề tài ...........................................................................................1 2. Mục tiêu nghiên cứu..............................................................................................2 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................2 3.1 Đối tượng nghiên cứu......................................................................................2 3.2 Phạm vi nghiên cứu .........................................................................................2 3.2.1. Phạm vi về thời gian ..................................................................................2 3.2.2. Phạm vi về không gian ...............................................................................2 4. Phương pháp nghiên cứu.....................................................................................3 4.1 Phương pháp thu thập số liệu ..........................................................................3 4.2 Phương pháp phân tích số liệu ........................................................................3 5. Bố cục đề tài ..........................................................................................................4 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG ............................................................5 1.1 Tổng quan về tín dụng ngân hàng .....................................................................5 1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng .....................................................................5 1.1.2 Đặc điểm tín dụng ngân hàng.......................................................................5 1.1.3 Vai trò tín dụng ngân hàng ...........................................................................6 1.1.4 Phân loại tín dụng ngân hàng ......................................................................7 1.1.4.1 Phân loại theo thời hạn cho vay .............................................................7 1.1.4.2 Phân loại theo mục đích sử dụng vốn ....................................................7 viii
  10. 1.1.4.3 Phân loại theo hình thức nợ vay............................................................8 1.2 Khái quát về hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh của NH..................8 1.2.1 Khái niệm hộ sản xuất ..................................................................................8 1.2.2 Hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh.................................................8 1.2.2.1 Khái niệm................................................................................................8 1.2.2.2 Đặc điểm cho vay hộ sản xuất kinh doanh .............................................9 1.2.2.3 Phân loại ..............................................................................................10 1.2.2.4 Hình thức cấp tín dụng .........................................................................10 1.2.3 Các nguyên tắc và điều kiện cho vay hộ sản xuất kinh doanh .................11 1.2.3.1 Các nguyên tắc .....................................................................................11 1.2.3.2 Điều kiện cho vay .................................................................................12 1.2.4 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại NH. ...........................................................................................................12 1.2.4.1 Các chỉ tiêu định tính ...........................................................................12 1.2.4.2 Các chỉ tiêu định lượng ........................................................................13 1.3 Các nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh ....14 1.3.1 Các yếu tố ngoài ngân hàng .......................................................................14 1.3.2 Các nhân tố thuộc về Ngân hàng ...............................................................14 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN............................................16 NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH HUYỆN LONG HỒ.........................16 2.1 Giới thiệu chung về NHNo& PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ .16 2.1.1 Sơ lược về lịch sử hình thành và phát triển của NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ. ......................................................................................16 2.1.2 Cơ cấu tổ chức và chức năng từng bộ phận ..............................................17 2.1.2.1 Sơ đồ tổ chức ........................................................................................17 2.1.2.2 Chức năng và nhiệm vụ từng bộ phận ..................................................18 2.1.3 Đánh giá chung về tình hình hoạt động kinh doanh của NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ (2017 - 2019) ...............................................19 2.1.3.1 Doanh thu .............................................................................................20 ix
  11. 2.1.3.2 Chi phí ..................................................................................................22 2.1.3.3 Lợi nhuận..............................................................................................22 2.1.4 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ....................................23 2.1.4.1 Thuận lợi ..............................................................................................23 2.1.4.2 Khó khăn ...............................................................................................24 2.1.4.3 phương hướng phát triển ......................................................................25 2.2 Quy trình cho vay HSXKD tại NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ ....................................................................................................................26 2.3 Thực trạng cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại NHNo và PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ ......................................................................................27 2.2.1 Doanh số cho vay hộ sản xuất kinh doanh ................................................27 2.2.1.1 Doanh số cho vay hộ sản xuất kinh doanh theo thời hạn vay ..............27 2.2.1.2 Doanh số cho vay HSXKD theo mục đích sử dụng vốn .......................30 2.2.2 Doanh số thu nợ hộ sản xuất kinh doanh ..................................................32 2.2.2.1 Doanh số thu nợ HSXKD theo thời hạn vay.........................................32 2.2.2.2 Doanh số thu nợ hộ sản xuất kinh doanh theo mục đích sử dụng vốn .35 2.2.3 Tình hình dư nợ hộ sản xuất kinh doanh ..................................................37 2.2.3.1 Tình hình dư nợ HSXKD theo thời hạn vay .........................................37 2.2.3.2 Tình hình dư nợ hộ sản xuất kinh doanh theo mục đích sử dụng vốn ..40 2.2.4 Tình hình nợ quá hạn hộ sản xuất kinh doanh .........................................42 2.2.4.1 Tình hình nợ quá hạn HSXKD theo thời hạn vay.................................42 2.2.4.2 Tình hình nợ quá hạn HSXKD theo mục đích sử dụng vốn .................44 2.3 Các chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng hộ sản xuất kinh doanh ..............46 2.3.1 Hệ số thu hồi nợ ..........................................................................................46 2.3.2 Nợ quá hạn/ Tổng dư nợ .............................................................................47 2.3.3 Vòng quay vốn tín dụng ..............................................................................48 2.4 So sánh chính sách cho vay HSXKD với các ngân hàng TMCP cùng địa bàn tỉnh Vĩnh Long.........................................................................................................48 x
  12. 2.5 Nhận xét về hoạt động cho vay hộ SXKD tại NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ ............................................................................................50 2.5.1 Những kết quả đạt được ..............................................................................50 2.5.2 Những mặt hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế ........................51 2.5.2.1 Hạn chế .................................................................................................51 2.5.2.2 Nguyên nhân .........................................................................................52 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẦM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI NHNo&PTNT VIỆT NAM CHI NHÁNH HUYỆN LONG HỒ .............................................................54 3.1 Định hướng phát triển hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh của NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ ...........................................54 3.2 Giải pháp nâng cao chất lượng cho vay hộ sản xuất kinh doanh của NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ .........................................54 3.2.1 Giải pháp về nguồn vốn ..............................................................................54 3.2.2 Giải pháp về công tác cho vay .....................................................................55 3.2.3 Giải pháp về nhân lực .................................................................................55 3.2.4 Giải pháp về công tác thu hồi vốn ..............................................................56 3.2.5 Giải pháp về nợ quá hạn .............................................................................56 3.2.6 Giải pháp về nâng cao hoạt động maketing ngân hàng ............................57 3.3 Một số kiến nghị ................................................................................................57 3.3.1 Kiến nghị đối với NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ ..57 3.3.2 Kiến nghị với NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh Thành phố Vĩnh Long....58 3.3.3 Kiến nghị đối với chính quyền địa phương huyện Long Hồ .....................58 KẾT LUẬN ..............................................................................................................60 TÀI LIỆU THAM KHẢO xi
  13. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh LỜI MỞ ĐẦU  1. Sự cần thiết của đề tài Ngân hàng là một trung gian tài chính, kênh dẫn vốn quan trọng cho nền kinh tế. Trong môi trường cạnh tranh ngày càng gay gắt, việc hoàn thiện và mở rộng các hoạt động (nhất là hoạt động tín dụng) là hướng đi và phương châm cho các NH tồn tại và phát triển. Với định hướng phát triển là NH thương mại Nhà nước, phục vụ chủ yếu cho các KH trong lĩnh vực nông nghiệp và nông thôn. Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ đang từng bước cải thiện, nâng cao và đẩy mạnh các sản phẩm tín dụng cá nhân nhằm đáp ứng được nhu cầu của KH. Để đất nước phát triển toàn diện trong tiến trình hội nhập hiện nay thì cần phải chú trọng tới thị trường nông thôn, nhưng đa số dân ở nông thôn có thu nhập thấp, do vậy việc giải quyết nguồn vốn cho khu vực nông thôn nói chung và từng hộ nông dân nói riêng là hết sức cần thiết. Và để giải quyết vấn đề này đòi hỏi hoạt động tín dụng phải tích cực, có hiệu quả cung cấp nguồn vốn cho từng hộ nông dân. Qua đó ta có thể thấy được tín dụng hộ nông dân là hoạt động không thể thiếu trong xã hội ngày nay. Hộ sản xuất muốn phát triển kinh doanh, ngoài các điều kiện đất đai, lao động, vật tư đòi hỏi còn phải có vốn. Với tư cách là bạn đồng hành của nông nghiệp và nông thôn trong những năm qua Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam với các chi nhánh của mình đã và đang là kênh chuyển tải vốn chủ yếu đến hộ nông dân, góp phần tạo công ăn việc làm, giúp nông dân làm giàu bằng chính sức lao động của mình. Việc điều tiết vốn Ngân hàng cho vay đối với các hộ sản xuất cần được cân nhắc và xem xét kỹ lưỡng, vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của Ngân hàng và nền kinh tế - xã hội. Hộ nông dân chỉ sản xuất vào mùa vụ nên nguồn vốn vay là giải quyết kịp thời những khó khăn cấp bách. Vì thế hoạt động tín dụng đóng vai trò hết sức quan trọng, từ đó kích thích nhân dân hăng hái tham gia sản xuất, góp phần xóa đói giảm nghèo, tạo công ăn việc làm cho bà con nông dân. Ngân hàng là cầu SVTH: Phan Thị Hồng Ngọc Trang 1
  14. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh nối trung gian giữa người cho vay và người đi vay một cách hiệu quả nhất. Xuất phát từ những vấn đề trên cùng với mong muốn được tìm hiểu về tình hình hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ trong 3 năm và qua đó đưa ra các biện pháp nhằm góp phần nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay cũng như hoạt động kinh doanh của chi nhánh trong tương lai nên em chọn đề tài “Thực trạng và giải pháp phát triển cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ tỉnh Vĩnh Long” làm đề tài tốt nghiệp của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu Đề tài nghiên cứu về thực trạng cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ. Qua đó thấy được những mặt đạt được và chưa đạt được trong hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh. Để từ đó đưa ra những giải pháp phát triển hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1 Đối tượng nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu về thực trạng hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất kinh doanh tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ từ năm 2017 đến năm 2019. 3.2 Phạm vi nghiên cứu 3.2.1. Phạm vi về thời gian Số liệu dùng để phân tích, đánh giá được thu thập trong 3 năm từ năm 2017 đến năm 2019. 3.2.2. Phạm vi về không gian Đề tài được thực hiện tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ. SVTH: Phan Thị Hồng Ngọc Trang 2
  15. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh 4. Phương pháp nghiên cứu Được hình thành trên cơ sở những kiến thức đã được học và trải nghiệm thực tế tại Ngân hàng, kết hợp với phương pháp thống kê, bảng biểu và so sánh sự biến động số liệu qua các năm, ta chủ yếu sử dụng các phương pháp phân tích sau: 4.1 Phương pháp thu thập số liệu Số liệu được thu thập trực tiếp từ Phòng tín dụng của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ qua 3 năm 2017 - 2019. Thu thập các thông tin dữ liệu từ sách báo, tạp chí, tài liệu, từ mạng internet có liên quan đến Ngân hàng. 4.2 Phương pháp phân tích số liệu Phương pháp phân tích thông kê mô tả: đây là phương pháp mô tả rõ ràng, đơn giản làm cho người đọc dễ hình dung các nội dung cần nghiên cứu trong khóa luận. Mô tả các nội dung về doanh thu, chi phí, lợi nhuận và các tình hình cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ trong giai đoạn năm 2017 – 2019. Phân tích số liệu theo phương pháp so sánh tuyệt đối và tương đối: Phương pháp tuyệt đối: là phương pháp phân tích dựa vào kết quả so sánh của phép trừ giữa trị số của năm sau so với năm trước. So sánh tuyệt đối = Thực hiện năm sau – Thực hiện năm trước Phương pháp tương đối: là phương pháp phân tích dựa trên kết quả so sánh của phép chia giữa trị số của năm sau so với năm trước. Thực hiện năm sau – Thực hiện năm trước So sánh tương đối = x 100 Thực hiện năm trước SVTH: Phan Thị Hồng Ngọc Trang 3
  16. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh 5. Bố cục đề tài Ngoài Lời mở đầu và Kết luận, nội dung của đề tài gồm 3 chương: Chương 1: Cơ sở lý luận về hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại NH Chương 2: Thực trạng cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại NH nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ Chương 3: Một số giải pháp nhằm phát triển hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh tại NHNo&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Long Hồ. SVTH: Phan Thị Hồng Ngọc Trang 4
  17. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY HỘ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI NGÂN HÀNG 1.1 Tổng quan về tín dụng ngân hàng 1.1.1 Khái niệm tín dụng ngân hàng Tín dụng ngân hàng là hình thức phản ánh quan hệ vay và trả nợ giữa một bên là các NH, các tổ chức tín dụng và một bên là các nhà SXKD. Hình thức tín dụng ngân hàng thể hiện rõ ưu thế của mình ở chỗ: đây là hình thức tín dụng rất linh hoạt vì đối tượng cho vay mượn là tiền tệ, chiều vận động nhiều do NH có thể vay với mọi thành phần kinh tế, thỏa mãn nhu cầu của KH từ các món vay nhỏ để trang trải nhiều chi tiêu trong gia đình đến các khoản vay lớn vì nguồn vốn cho vay là nguồn vốn mà NH có thể tập trung và huy động được trong nền kinh tế thị trường, nó đáp ứng nhu cầu về vốn cho nền kinh tế linh hoạt, kịp thời, khắc phục được nhược điểm của các hình thức tín dụng khác trong lịch sử. Cấp tín dụng là việc thỏa thuận để tổ chức, cá nhân sử dụng một khoản tiền hoặc cam kết cho phép sử dụng một khoản tiền theo nguyên tắc có hoàn trả bằng nghiệp vụ cho vay, chiết khấu, cho thuê tài chính, bao thanh toán, bảo lãnh NH và các nghiệp vụ cấp tín dụng khác. 1.1.2 Đặc điểm tín dụng ngân hàng Thực hiện cho vay dưới hình thức tiền tệ: Cho vay bằng tiền tệ là loại hình tín dụng phổ biến, linh hoạt và đáp ứng mọi đối tượng trong nền kinh tế quốc dân. Cho vay chủ yếu bằng vốn đi vay của các thành phần trong xã hội chứ không phải hoàn toàn là vốn thuộc sở hữu của chính mình như tín dụng nặng lãi hay tín dụng thương mại. Quá trình vận động và phát triển của tín dụng Ngân hàng độc lập tương đối với sự vận động và phát triển của quá trình tái sản xuất xã hội. Có những trường hợp mà nhu cầu tín dụng Ngân hàng gia tăng nhưng sản xuất và lưu thông hàng hoá không tăng, nhất là trong thời kỳ kinh tế khủng hoảng, sản xuất và lưu thông hàng hoá bị co hẹp nhưng nhu cầu tín dụng vẫn gia tăng để chống tình trạng phá sản. Ngược lại, trong thời kỳ kinh tế hưng thịnh, các doanh nghiệp mở rộng sản xuất, hàng hoá lưu chuyển tăng mạnh nhưng tín dụng Ngân hàng lại không đáp ứng kịp. Đây là một SVTH: Phan Thị Hồng Ngọc Trang 5
  18. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh hiện tượng rất bình thường của nền kinh tế. Hơn nữa tín dụng Ngân hàng còn có một số ưu điểm nổi bật so với các hình thức khác là: + Tín dụng Ngân hàng có thể thoả mãn một cách tối đa nhu cầu về vốn của các tác nhân và thể nhân khác trong nền kinh tế vì nó có thể huy động nguồn vốn bằng tiền nhàn rỗi trong xã hội dưới nhiều hình thức và khối lượng lớn. + Tín dụng Ngân hàng có thời hạn cho vay phong phú, có thể cho vay ngắn hạn, trung hạn và dài hạn do Ngân hàng có thể điều chỉnh giữa các nguồn vốn với nhau để đáp ứng nhu cầu về thời hạn vay. + Tín dụng Ngân hàng có phạm vi lớn vì nguồn vốn bằng tiền là thích hợp với mọi đối tượng trong nền kinh tế, do đó có thể cho nhiều đối tượng vay. 1.1.3 Vai trò tín dụng ngân hàng  Góp phần thúc đẩy sản xuất phát triển Để thực hiện mục tiêu mở rộng sản xuất ở từng doanh nghiệp, yêu cầu về nguồn vốn là một trong những mối quan tâm hàng đầu được đặt ra. Bởi lẽ, đẩy mạnh tiến độ phát triển sản xuất không thể chỉ trông chờ vào vốn tự có mà doanh nghiệp còn phải biết tận dụng các nguồn vốn khác trong xã hội. Từ đó, tín dụng Ngân hàng với tư cách là nơi tập trung đại bộ phận vốn nhàn rỗi sẽ đáp ứng nhu cầu vốn bổ sung cho đầu tư phát triển. Như vậy, tín dụng Ngân hàng vừa giúp cho doanh nghiệp nhanh chóng đầu tư mở rộng sản xuất, vừa góp phần đẩy nhanh tốc độ tích lũy vốn cho nền kinh tế.  Góp phần ổn định tiền tệ và ổn định giá cả Với chức năng tập trung và tận dụng những nguồn vốn nhàn rỗi trong xã hội, tín dụng Ngân hàng đã trực tiếp giảm khối lượng tiền mặt tồn động trong lưu thông. Lượng tiền dư thừa này nếu không được huy động và sử dụng kịp thời có thể gây ảnh hưởng xấu đến tình trạng lưu thông tiền tệ dẫn đến mất cân đối trong quan hệ hàng – tiền và hệ thống giá cả bị biến động là điều không thể tránh khỏi. Do đó, trong điều kiện nền kinh tế bị lạm phát, tín dụng được xem như là một trong những biện pháp hữu hiệu góp phần làm giảm lạm phát. SVTH: Phan Thị Hồng Ngọc Trang 6
  19. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh  Góp phần ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm và ổn định trật tự xã hội Hoạt động tín dụng Ngân hàng không chỉ đáp ứng cho nhu cầu của các doanh nghiệp mà còn phục vụ cho các tầng lớp dân cư. Trong nền kinh tế ngoài các Ngân hàng còn có hệ thống những tổ chức tín dụng sẵn sàng cung cấp vốn vay cho các cá nhân để phát triển kinh tế gia đình, mua sắm nhà cửa, tư liệu sinh hoạt, … Bên cạnh đó, còn có việc phát triển những loại hình như Ngân hàng Chính sách xã hội, quỹ xóa đói giảm nghèo, Nhà nước còn thực hiện những chính sách ưu đãi nhằm mục đích cải thiện từng bước đời sống của nông dân. 1.1.4 Phân loại tín dụng ngân hàng 1.1.4.1 Phân loại theo thời hạn cho vay - Tín dụng ngắn hạn: Là những khoản vay có thời hạn đến 1 năm, thường được sử dụng để cho vay bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lưu động và phục vụ cho nhu cầu sinh hoạt của cá nhân. - Tín dụng trung hạn: Là những khoản vay có thời hạn trên 1 năm đến 5 năm, được cung cấp để mua sắm tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh. - Tín dụng dài hạn: Là những khoản vay có thời hạn trên 5 năm. Loại tín dụng này được sử dụng để cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở rộng sản xuất với quy mô lớn. 1.1.4.2 Phân loại theo mục đích sử dụng vốn - Cho vay sản xuất kinh doanh: Là khoản cho vay mà vốn vay được KH sử dụng để bổ sung vốn cho nhu cầu mua sắm, xây dựng tài sản cố định phục vụ cho SXKD, bổ sung vốn lưu động cho các doanh nghiệp... - Tín dụng tiêu dùng: Là hình thức cấp phát tín dụng cho cá nhân để đáp ứng nhu cầu tiêu dùng. - Tín dụng học tập: Là hình thức cấp phát tín dụng để phục vụ việc học tập của sinh viên. Ngoài ra, căn cứ vào mục đích sử dụng vốn còn có thể có nhiều hình thức tín dụng khác. SVTH: Phan Thị Hồng Ngọc Trang 7
  20. Khóa Luận Tốt Nghiệp GVHD: ThS. Nguyễn Thị Ngọc Anh 1.1.4.3 Phân loại theo hình thức nợ vay - Cho vay tín chấp: Là khoản vay mà NH không nắm giữ tài sản của người đi vay để xử lý nhằm thu hồi nợ mà thay vào đó là điều kiện ràng buộc KH khi ký hợp đồng tín dụng. Những điều kiện này có thể là: người đi vay không giao dịch với NH nào khác, hoạt động kinh doanh của người đi vay phải được NH quản lý. Có như vậy NH mới quản lý được tình hình tài chính của người đi vay. - Cho vay có đảm bảo bằng tài sản: Là hình thức cho vay mà trong đó bên vay phải sử dụng tài sản thuộc quyền sở hữu, quyền sử dụng, quyền quản lý của mình để đảm bảo nợ vay thông qua thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh bằng tài sản. 1.2 Khái quát về hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh của NH 1.2.1 Khái niệm hộ sản xuất Theo phụ lục của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam ban hành kèm theo quyết định 499A TDNH ngày 02/09/1993 thì khái niệm hộ sản xuất được nêu như sau: “Hộ sản xuất là một đơn vị kinh tế tự chủ, trực tiếp hoạt động sản xuất kinh doanh, là chủ thể trong mọi hoạt động sản xuất kinh doanh và tự chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của mình”. Ngoài ra, hộ sản xuất là hộ gia đình tiến hành một hoặc nhiều hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ khác nhau nhưng trong phạm vi gia đình. Thực tế hiện nay, hầu hết các Ngân hàng thương mại đều coi hộ sản xuất là một thành phần khách hàng của Ngân hàng bao gồm các ngành nghề sản xuất kinh doanh ở các khu vực nông thôn lẫn thành thị. Theo đó, hộ sản xuất được định nghĩa là một đơn vị kinh tế tự chủ, dựa trên cơ sở hộ gia đình, tiến hành một số hoạt động sản xuất kinh doanh nhất định nhưng chưa đăng ký thành lập doanh nghiệp theo các Luật doanh nghiệp hiện hành. 1.2.2 Hoạt động cho vay hộ sản xuất kinh doanh 1.2.2.1 Khái niệm Hoạt động tín dụng hộ sản xuất là việc tổ chức tín dụng sử dụng nguồn vốn tự có, nguồn vốn huy động để cấp tín dụng cho hộ sản xuất nông nghiệp nhằm đáp ứng nhu cầu về vốn cho các chi phí: cây trồng, vật nuôi, thức ăn, mua sắm máy móc, công cụ lao động nông nghiệp. SVTH: Phan Thị Hồng Ngọc Trang 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2