intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Lồng ghép giáo dục trong các môn học

Chia sẻ: Trần Văn Đông | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

315
lượt xem
35
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Lồng ghép giáo dục trong các môn học giúp cho các thầy cô giáo định hướng được những nội dung cần lồng ghép để giáo dục cho học sinh phù hợp với từng tính chất môn học. Bên cạnh đó, tài liệu còn đưa ra phương pháp kỹ thuật để thực hiện việc lồng ghép giáo dục một cách cụ thể.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Lồng ghép giáo dục trong các môn học

  1. LỒNG GHÉP GIÁO DỤC TRONG CÁC MÔN HỌC PHƯƠNG PHÁP,  MÔN  TÊN BÀI  TUẦN LỒNG GHÉP KĨ THUẬT ­ TÍCH  HỌC D ẠY HỢP KN: ­Tự   nhận   thức   về   sự   trung   thực  ­Thảo luận. Trung   thực   trong học tập. Đạo đức trong   học   ­Bình luận, phê phán những hành vi  ­Giải quyết vấn đề. tập không trung thực trong học tập. ­Làm chủ trong học tập. KN: Dế   Mèn   ­Thể hiện sự thông cảm. ­Hỏi đáp Tập đọc bênh   vực   ­Xác định giá trị. ­Thảo luận nhóm kẻ yếu ­Tự nhận thức về bản thân ­ Đóng vai (đọc theo  vai) KN: ­Thể hiện sự thông cảm. ­Trải nghiệm Tập đọc Mẹ ốm ­Xác định giá trị. ­Trình bày ý kiến cá  1 ­Tự nhận thức về bản thân nhân GD: Kể  Sự   tích   hồ   ­Ý thức BVMT, khắc phục hậu quả   ­Trực tiếp nội dung   chuyên Ba bể do thiên nhiên gây ra (lũ lụt) bài GD: Con   người   ­Mối   quan   hệ   giữa   con   người   với   ­Liên hệ bộ phận. cần   gì   để   môi   trường   :   Con   người   cần   đến   sống? không   khí,   thức   ăn,   nước   uống   từ   Khoa  môi trường. học GD: Trao   đổi   ­Mối   quan   hệ   giữa   con   người   với   ­Liên hệ bộ phận. chất   ở   môi   trường   :   Con   người   cần   đến   người không   khí,   thức   ăn,   nước   uống   từ   môi trường. 2 Trung   thực   Đạo đức trong   học   KN: (như bài trước) tập (tt) KN; Dế   Mèn   ­Thể hiện sự thông cảm. ­Xử lí tình huống. Tập đọc bênh   vực   ­Xác định giá trị. ­ Đóng vai (đọc theo  kẻ yếu ­Tự nhận thức về bản thân. vai) Tả   ngoại   KN: ­Làm   việc   nhóm   ­  hình   của   ­Tìm kiếm và xử lí thông tin chia sẻ thông tin. Tập làm  nhân   vật   ­Tư duy sáng tạo ­Trình bày một phút văn trong   bài   ­Đóng vai. văn   kể   chuyện Khoa  Các   chất   GD: học dinh dưỡng   ­Mối   quan   hệ   giữa   con   người   với   ­Liên hệ bộ phận. có   trong   môi   trường   :   Con   người   cần   đến   1
  2. thức   ăn.   không   khí,   thức   ăn,   nước   uống   từ   Vai trò của   môi trường. chất   bột   đường 3 KN: ­Lập kế  hoạch vượt khó trong học  ­Giải quyết vấn đề Vượt   khó   tập ­Dự án Đạo đức trong   học   ­Tìm   kiếm   sự   hỗ   trợ,   giúp   đỡ   của  tập thầy   cô,   bạn   bè   khi   gặp   khó   khăn  trong học tập KN: ­Giao tiếp  ứng xử  lịch sự  trong giao   ­Trải nghiệm. tiếp. ­Thảo luận cặp đôi. ­Thể hiện sự thông cảm. ­Xác định giá trị. ­Tư duy sáng tạo ­Gián tiếp nội dung   GD: bài. Thư   thăm   ­Tìm những câu cho thấy bạn Lương   Tập đọc bạn rất thông cảm với ban Hồng? Bạn   Lương biết cách an  ủi bạn Hồng?   Liên hệ về  ý thức BVMT: Lũ lụt gây   ra nhiều thiệt hại lớn cho cuộc sống   con người. Để  hạn chế  lũ lụt, con   người   cần   tích   cực   trồng   cây   gây   rừng,   tránh   phá   hoại   môi   trường   thiên nhiên. GD: MRVT:   Luyện  ­Giáo dục tính hướng thiện cho học   ­Trực tiếp nội dung   Nhân     hậu   từ & câu sinh   (biết   sống   nhân   hậu   và     biết   bài – Đoàn kết đoàn kết với mọi người) GD: Vai trò của   ­Mối   quan   hệ   giữa   con   người   với   ­Liên hệ bộ phận. Khoa  chất   đạm   môi   trường   :   Con   người   cần   đến   học và chất béo không   khí,   thức   ăn,   nước   uống   từ   môi trường. KN: ­Giao tiếp  ứng xử  lịch sự  trong giao   ­Động não Tập làm  Viết thư tiếp. ­Thảo luận nhóm văn ­Tìm kiếm và xử lí thông tin ­ Đóng vai (đọc theo  ­Tư duy sáng tạo vai) KN: ­Giao tiếp  ứng xử  lịch sự  trong giao   ­Làm   việc   nhóm   ­  Người   ăn   Tập đọc tiếp. chia sẻ thông tin. xin ­Thể hiện sự thông cảm. ­Trình bày một phút ­Xác định giá trị. ­Đóng vai. Địa lí Một số dân   GD: tộc   ở   ­Sự thích nghi và cải tạo môi trường   ­Bộ phận Hoàng Liên   của con người  ở  miền núi và trung   Sơn du  +Làm nhà sàn để  tránh  ẩm thấp và   thú dữ  +Trồng trọt trên đất dốc 2
  3.   +Khai thác khoáng sản, rừng, sức   nước  +Trồng cây công nghiệp trên đất ba   dan Vượt   khó   Đạo đức trong   học   KN: (như bài trước) tập (tt) Tại sao cần   KN: ­Tự  nhận thức về  sự  cần thiết phối   ­Thảo luận ăn   phối   Khoa  hợp các loại thức ăn ­Trò chơi hợp   nhiều   học ­Bước đầu tự  phục vụ  khi lựa chọn  loại   thức   các loại thực phẩm phù hợp cho bản  ăn thân và có lợi cho sức khỏe KN: ­Xác định giá trị ­Trải nghiệm Một   người   ­Tự nhận thức về bản thân ­Thảo luận nhóm chính trực ­Tư duy phê phán ­Đóng  vai  (đọc theo  vai) Tập đọc GD: ­Thông   qua   câu   hỏi   2   GV   nhấn   ­Gián tiếp nội dung   Tre   Việt   mạnh: Những hình  ảnh đó vừa cho   bài. 4 Nam thấy   vẽ   đẹp   của   môi   trường   thiên   nhiên, vừa mang ý nghĩa trong cuộc   sống GD: ­Sự thích nghi và cải tạo môi trường   ­Bộ phận của con người  ở  miền núi và trung   du  +Làm nhà sàn để  tránh  ẩm thấp và   Hoạt   động   thú dữ sản   xuất    +Trồng trọt trên đất dốc của   người     +Khai thác khoáng sản, rừng, sức   ­Bộ phận Địa lí dân   ở   nước Hoàng Liên    +Trồng cây công nghiệp trên đất ba   Sơn dan ­Một   số   dặc   điểm   chính   của   môi   trường   và   TNTN   và   việc   khai   thác   TNTN  ở miền núi và trung du (rừng,   khoáng   sản,   đất   đỏ   ba   dan,   sức   nước..) 5 KN: ­Trình bày ý kiến  ở  gia đình và lớp  ­Trình bày 1 phút học ­Thảo luận nhóm ­Lắng nghe người khác trình bày ­Đóng vai ­Kiềm chế cảm xúc ­Nói cách khác Biết bày tỏ   Đạo đức ­Biết tôn trọng và thể hiện sự tự tin ý kiến GD: ­Liên hệ ­Trẻ   em   có   quyền   được   bày   tỏ   ý   kiến về  những vấn đề  có liên quan   đến trẻ  em, trong đó có vấn đề  môi   trường Khoa  Ăn   nhiều   KN: 3
  4. ­Tự   nhận   thức   về   lợi   ích   của   các  ­Thảo luận nhóm loại rau, quả chín ­Chuyên gia rau   và   quả   ­Nhận diện và lựa chọn thực phẩm   ­Trò chơi chín.Sử   sạch và an toàn  học dụng   thực   GD: phẩm   sạch   ­Mối   quan   hệ   giữa   con   người   với   ­Liên hệ bộ phận. và an toàn môi   trường   :   Con   người   cần   đến   không   khí,   thức   ăn,   nước   uống   từ   môi trường. KN: Những   hạt   ­Xác định giá trị ­Trải nghiệm Tập đọc thóc giống ­Tự nhận thức về bản thân ­Xử lí tình huống ­Tư duy phê phán ­Thảo luận nhóm KN:  (như bài trước) GD:  ­HS biết bày tỏ  ý kiến với cha mẹ,   ­Liên hệ Biết bày tỏ   thầy   cô   giáo,   chính   quyền   địa   Đạo đức ý kiến (tt) phương về  môi trường sống của em   trong   gia   đình;   về   môi   trường   lớp   học, trường học; về  môi trường  ở   cộng đồng địa phương... KN: Nỗi   dằn   ­Ứng xử lịch sự trong giao tiếp ­Trải nghiệm Tập đọc vặt của An­ ­Thể hiện sự cảm thông ­Thảo luận nhóm đrây­ca ­Xác định giá trị ­Đóng vai   (đọc  theo  6 vai) KN: ­Tự nhận thức về bản thân ­Trải nghiệm Tập đọc Chị em tôi ­Thể hiện sự cảm thông ­Thảo luận nhóm ­Xác định giá trị ­Đóng vai   (đọc  theo  ­Lắng nghe tích cực vai) GD: ­Một   số   đặc   điểm   chính   của   môi   ­Bộ phận trường   và   TNTN   và   việc   khai   thác   Địa lí Tây Nguyên TNTN  ở miền núi và trung du (rừng,   khoáng   sản,   đất   đỏ   ba   dan,   sức   nước..) 7 KN: ­Bình   luận,   phê   phán   việc   lãng   phí  ­Tự  nhủ; Thảo luận  tiền của nhóm ­Lập kế hoạch sử dụng tiền của bản  ­Đóng vai; Dự án Tiết   kiệm   thân Đạo đức tiền của GD: ­ Bộ phận ­Sử dụng tiết kiệm tiền áo, sách vở,   đồ   dùng,   điện,   nước...Trong   cuộc   sống hằng ngày là góp phần BVMT   và tài nguyên thiên nhiên. GD: Kể  Lời   ước   ­Giá trị  của môi trường thiên nhiên   ­Gián tiếp nội dung   chuyện dưới trăng với cuộc sống của con người bài Khoa  Phòng   KN: học bệnh   béo   ­Nói   với   mọi   người   trong   gia   đình  ­Vẽ tranh hoặc   người   khác   nguyên   nhân   và  ­Làm việc theo cặp 4
  5. cách   phòng   bệnh   do   ăn   thừa   chất  ­Đóng vai dinh   dưỡng;   ứng   xử   đúng   với   bạn  hoặc người khác bị béo phì ­Ra quyết định: thay đổi thói quen ăn  phì uống để phòng tránh bệnh béo phì ­Kiên   định:   thực   hiện   chế   độ   ăn  uống, hoạt động thể lực phù hợp lứa  tuổi KN: ­Tự  nhận tức về  sự  nguy hiểm của   ­Động não bệnh lây qua đường tiêu hóa (nhận  ­Làm việc theo cặp thức   về   trách   nhiệm   giữ   vệ   sinh  ­Thảo luận nhóm phòng bệnh của bản thân) Phòng   một   ­Trao đổi ý kiến với các thành viên  Khoa  số bệnh lây   của   nhóm,   với   gia   đình   và   cộng  học qua   đường   đồng về  các biện pháp phòng bệnh  tiêu hóa lây   qua   đường   tiêu   hóa. GD: ­Liên hệ bộ phận. ­Mối   quan   hệ   giữa   con   người   với   môi   trường   :   Con   người   cần   đến   không   khí,   thức   ăn,   nước   uống   từ   môi trường. KN: ­Xác định giá trị ­Trải nghiệm Trung   thu   Tập đọc ­Đảm   nhận   trách   nhiệm   (xác   định  ­Thảo luận nhóm độc lập nhiệm vụ của bản thân) ­Đóng  vai  (đọc theo  vai) KN: Luyện   tập   ­Tư   duy   sáng   tạo,   phân   tích,   phán  ­Làm   việc   nhóm   ­  Tập làm  phát   triển   đoán chia sẻ thông tin văn câu chuyện ­Thể hiện sự tư tin ­Trình bày 1 phút ­Hợp tác ­Đóng vai 8 KN: (như bài trước) GD: Tiết   kiệm   ­Sử  dụng tiết kiệm tiền áo, sách vở,   ­Bộ phận Đạo đức tiền   của   đồ   dùng,   điện,   nước...Trong   cuộc   (tt) sống hằng ngày là góp phần BVMT   và tài nguyên thiên nhiên. GD: Trung   thu   Chính tả ­Ttình cảm yêu quý vẽ đẹp của thiên   ­Trực tiếp nội dung   độc lập nhiên đất nước bài Khoa  KN: học Bạn   cảm   ­Tự   nhận   thức   bản   thân   để   nhận  ­Quan sát tranh thấy   thế   biết   một   số   dấu   hiệu   không   bình  ­Kể chuyện nào   khi   bị   thường của cơ thể ­Trò chơi bệnh ­Tìm kiếm sự  giúp đỡ  khi có những  dấu hiệu khi bị bệnh Ăn   uống   KN: khi bị bệnh Tự  nhận thức  về  chế   độ  ăn, uống  ­Thảo luận nhóm khi bị bệnh thông thường ­Thực hành ­Ứng xử phù hợp khi bị bệnh ­Đóng vai GD: ­Mối   quan   hệ   giữa   con   người   với   ­Liên hệ bộ phận. 5
  6. môi   trường   :   Con   người   cần   đến   không   khí,   thức   ăn,   nước   uống   từ   môi trường. KN: Luyện   tập   ­Tư   duy   sáng   tạo,   phân   tích,   phán  ­Làm   việc   nhóm   ­  Tập làm  phát   triển   đoán chia sẻ thông tin văn câu chuyện ­Thể hiện sự tư tin ­Trình bày 1 phút ­Xác định giá trị ­Đóng vai GD: ­Sự thích nghi và cải tạo môi trường   ­Bộ phận của con người  ở  miền núi và trung   du  +Làm nhà sàn để  tránh  ẩm thấp và   Hoạt   động   thú dữ sản   xuất    +Trồng trọt trên đất dốc   +Khai thác khoáng sản, rừng, sức   ­Bộ phận Địa lí của   người   nước dân   ở   Tây    +Trồng cây công nghiệp trên đất ba   Nguyên dan ­Một   số   dặc   điểm   chính   của   môi   trường   và   TNTN   và   việc   khai   thác   TNTN ở miền núi vàt trung du (rừng,   khoáng   sản,   đất   đỏ   ba   dan,   sức   nước..) 9 KN: ­Xác định giá trị  của thời gian là vô  ­Tự nhủ giá ­Thảo luận ­Lập kế hoạch khi làm việc, học tập  ­Đóng vai Tiết   kiệm   Đạo đức để sử dụng thời gian hiệu quả ­Trình bày 1 phút thời giờ ­Quản   lí   thời   gian   trong   sinh   hoạt  ­Xử lí tình huống học tập hằng ngày ­Bình   luận,   phê   phán   việc   lãng   phí  thời gian KN: Phòng   ­Phân tích và phán đoán những tình  ­Thảo luận nhóm Khoa  tránh   tai   huống có nguy cơ  dẫn đến tai nạn  ­Đóng vai học nạn   đuối   đuối nước nước ­Cam kết thực hiện các nguyên tắc  an toàn khi bơi hoặc tập bơi KN: Thưa   ­Lắng nghe tích cực ­Làm   việc   nhóm   ­  Tập đọc chuyện   với   ­Giao tiếp chia sẻ thông tin mẹ ­Thương lượng  ­Trình bày 1 phút ­Đóng vai Kể   chuyện   KN: được   ­Thể hiện sự tự tin ­Làm   việc   nhóm   ­  Kể  ­Lắng nghe tích cực chia sẻ thông tin chứng kiến   chuyện ­Đặt mục tiêu ­Trình bày 1 phút hoặc   tham   gia ­Kiên định  ­Đóng vai Tập làm  Luyện   tập   KN: văn trao   đổi   ý   ­Thể hiện sự tự tin ­Làm   việc   nhóm   ­  kiến   với   ­Lắng nghe tích cực chia sẻ thông tin 6
  7. ­Thương lượng ­Trình bày 1 phút người thân ­Đặt mục tiêu, kiên định  ­Đóng vai GD: ­Sự thích nghi và cải tạo môi trường   ­Bộ phận của con người  ở  miền núi và trung   du  +Làm nhà sàn để  tránh  ẩm thấp và   Hoạt   động   thú dữ sản   xuất    +Trồng trọt trên đất dốc   +Khai thác khoáng sản, rừng, sức   ­Bộ phận Địa lí của   người   nước dân   ở   Tây    +Trồng cây công nghiệp trên đất ba   Nguyên (tt) dan ­Một   số   dặc   điểm   chính   của   môi   trường   và   TNTN   và   việc   khai   thác   TNTN  ở miền núi và trung du (rừng,   khoáng   sản,   đất   đỏ   ba   dan,   sức   nước..) Tiết   kiệm   10 Đạo đức KN: (như bài trên) thời giờ (tt) Ôn   tập   kĩ   Đạo đức năng   thực   hành KN: Có   chí   thì   ­Xác định giá trị Tập đọc nên ­Tự nhận thức về bản thân ­Lắng nghe tích cực Mây   được   GD: 11 hình   thành   ­Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   ­Liên hệ bộ phận Khoa  như   thế   trường và tài nguyên thiên nhiên học nào?   Mây   từ đâu ra? Luyện   tập   KN: ­Thể hiện sự tự tin ­Làm   việc   nhóm   ­  Tập làm  trau   đổi   ý   ­Lắng nghe tích cực chia sẻ thông tin văn kiến   với   ­Giao tiếp ­Trình bày 1 phút người thân ­Thể hiện sự cảm thông ­Đóng vai 12 KN: ­Xác định giá trị tình cảm của ông bà,  ­Nói cách khác Hiếu   thảo   cha mẹ dành cho con cháu ­Thảo luận Đạo đức với   ông  bà,   ­Lắng nghe lời dạy của ông bà cha  ­Tự nhủ cha mẹ mẹ ­Dự án ­Thể  hiện tình cảm yêu thương của  mình với ông bà, cha mẹ GD: Vẽ đẹp của chùa, GD về ý thức trân   ­Liên hệ Chùa   thời   Lịch sử trọng di sản văn hóa của cha ông, có   Lý thái độ, hành  vi giữ gìn sự sạch  sẽ   của cảnh quan môi trường. Tập đọc Vua   tàu   KN: thủy   Bạch   ­Xác định giá trị ­Trải nghiệm Thái Bưởi ­Tự nhận thức về bản thân ­Thảo luận nhóm 7
  8. ­Đặt mục tiêu ­Đóng vai   (đọc  theo  vai) Sơ  đồ  vòng   GD: tuần   hoàn   Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   ­Liên hệ bộ phận Khoa  của   nước   trường và tài nguyên thiên nhiên học trong   thiên   nhiên GD: ­Sự thích nghi và cải tạo môi trường   ­Bộ phận của con người ở miền đồng bằng   +Đắp đê ven sông, sử  dụng nước   để tưới tiêu   +Trồng rau xứ  lạnh vào mùa đông   ở ĐBBB  +Cải tạo đất chua mặn ở ĐBBB  +Thường làm nhà dọc theo các sông   Đồng bằng   ngòi, kênh rạch Địa lí Bắc Bộ  +Trồng phi lao để ngăn gió  +Trồng lúa, trồng trái cây  +Đánh bắt nuôi trồng thủy sản ­Bộ phận ­Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   trường và TNTN và khai thác TNTN   ở  đồng bằng (đất phù sa màu mỡ   ở   ĐBBB   và   ĐBNB;   môi   trường   tự   nhiên   của   ĐBDHMT:   nắng   nóng,   bão  lụt   gây  ra  nhiều   khó  khăn  với   đời sống và HĐSX) 13 Hiếu   thảo   Đạo đức với   ông   bà   KN: (như bài trên) cha mẹ (tt) Nước   bị   ô   GD: nhiễm ­Ô nhiễm không khí, nguồn nước ­Bộ phận KN: ­Tìm   kiếm   và   xử   lí   thông   tin   về  ­Quan   sát   và   thảo  nguyên nhân làm nước bị ô nhiễm luận theo nhóm nhỏ Khoa  Nguyên   ­Trình bày thông tin về  nguyên nhân  ­Điều tra học nhân   làm   làm nguồn nước bị ô nhiễm nước   bị   ô   ­Bình   luận,   đánh   giá   về   các   hành  nhiễm động gây ô nhiễm môi trường GD: ­Ô nhiễm không khí, nguồn nước ­Bộ phận KN: Người   tìm   ­Xác định giá trị ­Động não Tập đọc đường   lên   ­Tự nhận thức về bản thân ­Làm   việc   nhóm   ­  các vì sao ­Đặt mục tiêu chia sẻ thông tin ­Quản lí thời gian KN: ­Xác định giá trị ­Trải nghiệm Văn   hay   Tập đọc ­Tự nhận thức về bản thân ­Thảo luận nhóm chữ tốt ­Đặt mục tiêu ­Kiên định Kể  Kể   chuyện   KN: 8
  9. được   ­Thể hiện sự tự tin ­Làm   việc   nhóm   ­  ­Tư duy sáng tạo chia sẻ thông tin chứng kiến   chuyện ­Lắng nghe tích cực ­Trình   bày   1   phút  hoặc   tham   phút gia ­Đóng vai KN: Biết   ơn   ­Lắng nghe lời dạy của thầy cô ­Trình bày 1 phút Đạo đức thầy   giáo,   ­Thể hiện sự kính trọng, biết ơn với   ­Đóng vai; dự án cô giáo cũ thầy cô GD: Một   số   Bảo   vệ,   cách   thức   làm   cho   nước   ­Bộ phận toàn phần cách   làm   sạch,   tiết   kiệm   nước;   bảo   vệ   bầu   nước sạch không khí KN: ­Bình luận, đánh giá về việc sử dụng  ­Điều tra Khoa  và bảo vệ nguồn nước ­Vẽ tranh cổ động học Bảo   vệ   ­Trình bày thông tin về việc sử dụng  nguồn   và bảo vệ nguồn nước nước  GD: Bảo   vệ,   cách   thức   làm   cho   nước   ­Bộ phận toàn phần sạch,   tiết   kiệm   nước;   bảo   vệ   bầu   không khí KN: Chú   đất   ­Xác định giá trị ­Động não Tập đọc nung ­Tự nhận thức về bản thân ­Làm   việc   nhóm   ­  ­Thể hiện sự tự tin chia sẻ thông tin 14 KN: Chú   đất   ­Xác định giá trị ­Động não Tập đọc nung (tt) ­Tự nhận thức về bản thân ­Làm   việc   nhóm   ­  ­Thể hiện sự tự tin chia sẻ thông tin Dùng   câu   KN: ­Làm   việc   nhóm   ­  Luyện  hỏi   vào   ­Thể  hiện thái độ  lịch sự  trong giao  chia sẻ thông tin từ & câu mục   đích   tiếp ­Trình bày 1 phút khác ­Lắng nghe tích cực ­Đóng vai GD: ­Sự thích nghi và cải tạo môi trường   ­Bộ phận của con người ở miền đồng bằng   +Đắp đê ven sông, sử  dụng nước   Hoạt   động   để tưới tiêu sản   xuất     +Trồng rau xứ  lạnh vào mùa đông   Địa lí của   người   ở ĐBBB dân   ở    +Cải tạo đất chua mặn ở ĐBBB ĐBBB  +Thường làm nhà dọc theo các sông   ngòi, kênh rạch  +Trồng phi lao để ngăn gió  +Trồng lúa, trồng trái cây  +Đánh bắt nuôi trồng thủy sản 15 Biết   ơn   thầy   giáo,   Đạo đức KN: (như bài trên) cô   giáo   cũ   (tt) Lịch sử Nhà   Trần   GD: 9
  10. ­Vai trò,  ảnh hưởng to lớn của sông   ­Liên hệ ngòi đối với đời sống của con người   (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại   lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).   và việc đắp   Qua  đó thấy   được  tầm  quan  trọng   đê của hệ  thống đê và giáo dục ý thức   trách   nhiệm   trong   việc   góp   phần   bảo đê điều ­ những công trình nhân   tạo phục vụ đời sống  GD Cánh   diều   ­Ý thức yêu thích cái đẹp của thiên   ­Trực tiếp nội dung   Chính tả tuổi thơ nhiên   và   quý   trọng   những   kĩ   niệm   bài đẹp của tuổi thơ. KN: Xác định giá trị  bản thân trong việc  ­Thảo   luận   theo  tiết kiệm, tránh lãng phí nước nhóm nhỏ ­Đảm  nhận  trách  nhiệm  trong  việc  ­Vẽ tranh cổ động tiết kiệm, tránh lãng phí nước Tiết   kiệm   ­Bình  luận  về  việc  sử  dụng  nước, nước  (quan điểm khác nhau về  tiết kiệm  Khoa  nước) học GD: Bảo   vệ,   cách   thức   làm   cho   nước   ­Bộ phận toàn phần sạch,   tiết   kiệm   nước;   bảo   vệ   bầu   không khí Làm   thế   GD: nào để  biết   ­Một   số   đặc   điểm   chính   của   môi   ­Liên hệ bộ phận không khí trường và tài nguyên thiên nhiên KN: ­Làm   việc   nhóm   ­  Giữ   phép   Luyện  ­Thể  hiện thái độ  lịch sự  trong giao  chia sẻ thông tin lịch   sự   khi   từ & câu tiếp ­Trình bày 1 phút đặt câu hỏi ­Lắng nghe tích cực ­Đóng vai KN: ­Xác định của giá trị của lao động ­Thảo luận Yêu   lao   Đạo đức ­Quản lí thời gian để  tham gia làm  ­Dự án động những   việc   vừa   sức   ở   nhà   và   ở  trường KN: Luyện   tập   ­Tìm kiếm và  xử lí thông tin ­Làm   việc   nhóm   ­  16 Tập làm  giới   thiệu   ­Thể hiện sự tự tin chia sẻ thông tin văn địa phương ­Giao tiếp ­Trình bày 1 phút ­Đóng vai Không   khí  GD: Khoa  có   những   ­Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   ­Liên hệ bộ phận học tính   chất   trường và tài nguyên thiên nhiên gì? 17 Yêu   lao   Đạo đức KN: (như bài trên) động (tt) Chính tả Mùa   đông   GD: trên   rẻo   ­HS  thấy  được  những nét   đẹp  của   ­Gián tiếp nội dung   cao thiên   nhiên   vùng   núi   cao   trên   đất   bài nước   ta.   Từ   đó,   thêm   yêu   quý   môi   10
  11. trường thiên nhiên. Ôn   tập   kĩ   Đạo đức năng   thực   hành KN: ­Bình luận về  cách làm và kết quả  ­Thí   nghiệm   theo  Không   khí   quan sát nhóm nhỏ cần cho sự   ­Phân   tích,   phán   đoán,   so   sánh,   đối  18 cháy chiếu Khoa  ­Quản lí thời gian trong quá trình thí  học nghiệm GD: Không   khí   ­Mối   quan   hệ   giữa   con   người   với   ­Liên hệ bộ phận. cần cho sự   môi   trường   :   Con   người   cần   đến   sống không   khí,   thức   ăn,   nước   uống   từ   môi trường. Kính trọng,   KN: biết   ơn   ­Tôn trọng giá trị sức lao động ­Thảo luận Đạo đức ­Thể  hiện sự  tôn trọng, lễ  phép với   ­Dự án người   lao   động người lao động KN: ­Tự   nhận   thức,   xác   định   giá   trị   cá  ­Trình bày ý kiến cá  nhân nhân Tập đọc Bốn anh tài ­Hợp tác ­Thảo luận nhóm ­Đảm nhận trách nhiệm ­Hỏi đáp trước lớp ­Đóng   vai   và   xử   lí  19 thông tin GD: ­HS thấy được vẽ đẹp kì vĩ của cảnh   ­Gián tiếp nội dung   Kim tự tháp   Chính tả vật   nước   bạn,   có   ý   thức   bảo   vệ   bài Ai Cập những danh lam thắng cảnh của đất   nước và thế giới. Gió   nhẹ,   GD: ­Mối   quan   hệ   giữa   con   người   với   ­Liên hệ bộ phận. Khoa  gió   mạnh.   môi   trường   :   Con   người   cần   đến   học Phòng   không   khí,   thức   ăn,   nước   uống   từ   chống bão môi trường. 20 Kính trọng,   KN: (như bài trên) biết   ơn   Đạo đức người   lao   động (tt) KN: ­Tự   nhận   thức,   xác   định   giá   trị   cá  ­Trình bày ý kiến cá  Bốn anh tài   Tập đọc nhân nhân (tt) ­Hợp tác ­Trải nghiệm ­Đảm nhận trách nhiệm ­Đóng vai Khoa  Không   khí   KN: học bị ô nhiễm ­Tìm kiếm và xử  lí thông tin về  các  ­Động   não   (theo  hành động gây ô nhiễm môi trường nhóm) ­Xác định giá trị  bản thân qua đánh  ­Quan   sát   và   thảo  giá   các   hành   động   liên   quan   tới   ô  luận theo nhóm nhỏ nhiễm không khí ­Kĩ   thuật   hỏi   ­   trả  11
  12. ­Trình bày, tuyên truyền về việc bảo  lời vệ bầu không khí trong sạch ­Chúng em biết 3 ­Lựa   chọn   giải   pháp   bảo   vệ   môi  ­Điều tra trường không khí GD: ­Ô nhiễm không khí, nguồn nước ­Bộ phận KN: ­Tìm kiếm và xử  lí thông tin về  các  ­Động   não   (theo  hành động gây ô nhiễm môi trường nhóm) ­Xác định giá trị  bản thân qua đánh  ­Quan   sát   và   thảo  giá   các   hành   động   liên   quan   tới   ô  luận theo nhóm nhỏ Bảo   vệ   nhiễm không phí ­Kĩ   thuật   hỏi   ­   trả  bầu   không   ­Trình bày, tuyên truyền về việc bảo  lời khí   trong   vệ bầu không khí trong sạch ­Chúng em biết 3 sạch  ­Lựa   chon   giải   pháp   bảo   vệ   môi  ­Điều tra trường không khí GD: ­Bảo   vệ,   cách   thức   làm   cho   nước   sạch,   tiết   kiệm   nước;   bảo   vệ   bầu   ­Bộ phận toàn phần không khí KN: ­Thu   lập,   xử   lí   thông   tin   (về   địa  ­Làm   việc   nhóm   ­  Luyện   tập   Tập làm  phương cần giới thiệu) chia sẻ thông tin giới   thiệu   văn ­Thể hiện sự tự tin ­Trình bày 1 phút địa phương ­Lắng nghe tích cực, cảm nhận, chia  ­Đóng vai sẽ, bình luận (về bài giới thiệu)  GD: ­Vai trò,  ảnh hưởng to lớn của sông   ­Liên hệ ngòi đối với đời sống của con người   (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại   lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).   Qua  đó thấy   được  tầm  quan  trọng   của hệ  thống đê và giáo dục ý thức   trách   nhiệm   trong   việc   góp   phần   Đồng bằng   Địa lí bảo đê điều ­ những công trình nhân   Nam Bộ tạo phục vụ đời sống. ­Bộ phận ­Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   trường và TNTN và khai thác TNTN   ở  đồng bằng (đất phù sa màu mỡ   ở   ĐBBB   và   ĐBNB;   môi   trường   tự   nhiên     của   ĐBDHMT:   nắng   nóng,   bảo lụt gây ra nhiều khó khăn đối   với đời sống và HĐSX)  21 KN: Thể   hiện   sự   tự   trọng   và  tôn   trọng  ­Đóng vai người khác ­Nói cách khác Lịch     với   ­Ứng xử lịch sự với mọi người ­Thảo luận nhóm Đạo đức mọi người ­Ra quyết định lựa chọn hành vi và  ­Xử lí tình huống lời   nói   phù   hợp   trong   một   số   tình  huống ­Kiểm soát khi cần thiết Tập đọc Anh   hùng   KN: 12
  13. ­Tự   nhận   thức,   xác   định   giá   trị   cá  ­Trình bày ý kiến cá  lao   động   nhân nhân Trần   Đại   ­Tư duy sáng tạo ­Trình bày 1 phút Nghĩa ­Thảo luận nhóm GD: ­Qua câu hỏi 1 HS cảm nhận được   ­Trực tiếp nội dung   Bè   xuôi   vẽ   đẹp   của   thiên   nhiên   đất   nước,   bài sông La thêm   yêu   quý   môi     trường   thiên   nhiên, có ý thức BVMT. GD: Cấu tạo bài   Tập làm  ­Nhận xét trình tự  miêu tả. Qua đó,   ­Trực tiếp nội dung   văn miêu tả   văn cảm nhận được vẽ  đẹp của cây cối   bài cây cối trong môi trường thiên nhiên. GD: Sự   lan   ­Mối   quan   hệ   giữa   con   người   với   ­Liên hệ bộ phận. Khoa  truyền   âm   môi   trường   :   Con   người   cần   đến   học thanh không   khí,   thức   ăn,   nước   uống   từ   môi trường. Kể   chuyện   KN: được   ­Giao tiếp ­Trình bày 1 phút Kể  chứng kiến   ­Thể hiện sự tự tin ­Hỏi và trả lời chuyện hoặc   tham   ­Ra quyết định gia ­Tư duy sáng tạo GD: ­Vai trò,  ảnh hưởng to lớn của sông   ­Liên hệ ngòi đối với đời sống của con người   Người   dân   (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại   ở   đồng   lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).   Địa lí bằng   Nam   Qua  đó  thấy  được  tầm   quan trọng   Bộ của hệ  thống đê và giáo dục ý thức   trách   nhiệm   trong   việc   góp   phần   bảo đê điều ­ những công trình nhân   tạo phục vụ đời sống  22 Lịch sự  với   Đạo đức mọi   người   KN: (như bài trên) (tt) GD: Kể  Con vịt xấu   ­Cần yêu quý các loài vật quanh ta.   ­Gián tiếp nội dung   chuyện xí bài KN: ­Tìm   kiếm   và   xử   lí   thông   tin   về  ­Thảo   luận   nhóm  nguyên nhân, giải pháp chống tiếng  nhỏ Âm   thanh   ồn Khoa  GD: trong   cuộc   học ­Mối   quan   hệ   giữa   con   người   với   ­Liên hệ bộ phận. sống môi   trường:   Con   người   cần   đến   không   khí,   thức   ăn,   nước   uống   từ   môi trường. ­Ô nhiễm không khí, nguồn nước Tập đọc Chợ tết GD: ­HS cảm nhận được vẽ đẹp của bức   ­Gián tiếp nội dung   tranh nhiên nhiên giàu sức sống qua   bài 13
  14. các câu thơ trong bài. GD: Luyện  MRVT:   Cái   ­HS   biết   yêu   và   quý  trọng   cái   đẹp   ­Trực tiếp nội dung   từ & câu đẹp trong cuộc sống. bài GD: ­Vai trò,  ảnh hưởng to lớn của sông   ­Liên hệ Hoạt   động   ngòi đối với đời sống của con người   sản   xuất   (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại   của   người   lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).   Địa lí dân  ở đồng   Qua  đó thấy   được  tầm  quan  trọng   bằng   Nam   của hệ  thống đê và giáo dục ý thức   Bộ trách   nhiệm   trong   việc   góp   phần   bảo đê điều ­ những công trình nhân   tạo phục vụ đời sống  KN: ­Xác   định   giá   trị   văn   hóa   tinh   thần  ­Đóng vai của những nơi công cộng ­Trò chơi phỏng vấn ­Thu thập và xử  lí thông tin về  các  ­Dự án Giữ  gìn các   hoạt   động   giữ   gìn   các   công   trình  Đạo đức công   trình   công cộng ở địa phương  công cộng  GD: ­Các  em   biết  và  thực  hiện  giữ  gìn   ­Bộ phận các   công   trình   công   cộng   có   liên   quan   trực   tiếp   đến   MT   và   chất   lượng cuộc sống Khúc hát ru   KN: ­Giao tiếp ­Trình bày ý kiến cá  23 những   em   Tập đọc ­Đảm nhận trách nhiệm phù hợp với  nhân bé   trên   lứa tuổi ­Trình bày 1 phút lưng mẹ ­Lắng nghe tích cực ­Thảo luận nhóm GD: ­Vai trò,  ảnh hưởng to lớn của sông   ­Liên hệ Hoạt   động   ngòi đối với đời sống của con người   sản   xuất   (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại   của   người   lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).   Địa lí dân  ở đồng   Qua  đó thấy   được  tầm  quan  trọng   bằng   Nam   của hệ  thống đê và giáo dục ý thức   Bộ (tt) trách   nhiệm   trong   việc   góp   phần   bảo đê điều ­ những công trình nhân   tạo phục vụ đời sống  24 Giữ  gìn các   KN: (như bài trên) GD: công   trình   Đạo đức Chúng ta cần phải bảo vệ, giữ  gìn   ­Bộ phận công   cộng   bằng những việc làm phù   hợp với   (tt) khả năng của bản thân Tập đọc KN: Vẽ về cuộc   ­Tự   nhận   thức   xác   định   giá   trị   cá  ­Trải nghiệm sống   an   nhân ­Trình bày ý kiến cá  toàn ­Tuy duy sáng tạo nhân ­Đảm nhận trách nhiệm ­Thảo luận nhóm Đoàn   GD: thuyền   ­HS   cảm   nhận   được   vẽ   đẹp   huy   ­Trực tiếp nội dung   hoàng của biển đồng thời thấy được   bài 14
  15. giá   trị   của   môi   trường   thiên   nhiên   đánh cá đối với cuộc sống con người. KN: ­Giao tiếp ­Trải nghiệm ­Thể hiện sự tự tin ­Trình bày ý kiến cá  Kể   chuyện   ­Ra quyết định nhân được   ­Tư duy sáng tạo ­Thảo   luận   cặp   đôi  Kể  chứng kiến   GD: – chia sẻ chuyện hoặc   tham   Qua   đề   tài:   Em   (hoặc   người   xung   gia quanh) đã làm  gì  để  góp phần giữ   gìn   xóm   làng   (đường   phố,   trường   ­Gián tiếp nội dung   học)   xanh,   sạch,   đẹp?   Hãy   kể   lại   bài câu chuyện đó. GD: Luyện  Vị  ngữ  câu   ­Đoạn thơ  trong BT1 nói về  vẽ  đẹp   ­Trực tiếp nội dung   từ & câu kể Ai là gì? của   quê   hương   có   tác   dụng   GD   bài BVMT. KN: ­Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối  ­Đặt câu hỏi chiếu ­Thảo   luận   cặp   đôi  ­Đảm nhận trách nhiệm – chia sẻ Tập làm  Tóm  tắt  tin   GD: ­Trình bày ý kiến cá  văn tức ­HS tóm tắt Bản tin Vịnh Hạ  Long...   nhân Qua   đó   thấy   được   giá   trị   cao   quý   ­Trực tiếp nội dung   của   cảnh   vật   thiên   nhiên   trên   đất   bài nước ta. 25 Ôn   tập   kĩ   Đạo đức năng   thực   hành KN: ­Trình   bày   về   các   việc   nên,   không  ­Chuyên gia Ánh   sáng   Khoa  nên làm để bảo vệ đôi mắt và việc bảo   học ­Bình   luận   về   các   quan   điểm   khác  vệ đôi mắt nhau liên quan tới việc sử  dụng ánh  sáng KN: ­Tự   nhận   thức:   xác   định   giá   trị   cá  ­Trình bày ý kiến cá  Khuất   nhân nhân Tập đọc phục   tên   ­Ra quyết định ­Thảo   luận   cặp   đôi  cướp biển ­Ứng phó, thương lượng – chia sẻ ­Tư   duy   sáng   tạo:   bình   luận,   phân  tích Tập làm  KN: văn ­Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối  ­Đặt câu hỏi Luyện   tập   chiếu ­Thảo   luận   cặp   đôi  tóm   tắt   tin   ­Ra   quyết   định:   tìm   kiếm   các   lựa  – chia sẻ tức chọn ­Trình bày ý kiến cá  ­Đảm nhận trách nhiệm nhân Luyện   xây   GD: dựng     mở   ­HS   quan   sát,   tập   viết   mở   bài   để   ­Gián tiếp nội dung   bài   trong   giới thiệu   về  cây sẽ  tả, có thái độ   bài bài   văn   tả   gần gũi, yêu quý các loài cây trong   15
  16. cây cối môi trường thiên nhiên Tích   cực   KN: tham   gia   ­Đảm nhận trách nhiệm khi tham gia  ­Đóng vai Đạo đức các   hoạt   các hoạt động nhân đạo ­Thảo luận động   nhân   đạo GD: ­Lòng dũng cảm, tinh thần đoàn kết   ­Trực tiếp nội dung   Thắng   Chính tả chống   lại   sự   nguy   hiểm   do   thiên   bài biển nhiên gây ra để  bảo vệ  cuộc sống   con người. Vật   dẫn   KN: 26 ­Lựa   chọn   giải   pháp   cho   các   tình  ­Thí   nghiệm   theo  Khoa  nhiệt   và   huống cần dẫn nhiệt/cách nhiệt tốt nhóm nhỏ học vật     cách   ­Giải quyết vấn đề liên quan tới dẫn  nhiệt nhiệt, cách nhiệt KN: Thắng   ­Giao tiếp: thể hiện sự cảm thông ­Đặt câu hỏi Tập đọc biển ­Ra quyết định, ứng phó ­Trình bày ý kiến cá  ­Đảm nhận trách nhiệm nhân GD: Luyện   tập   Tập làm  ­HS thể hiện hiểu biết, yêu thích các   ­Trực tiếp nội dung   miêu tả  cây   văn loài cây có ích trong cuộc sống qua   bài cối thực hiện đề bài 27 Tích   cực   tham   gia   Đạo đức các   hoạt   KN: (như bài trên) động   nhân   đạo (tt) KN: ­Xác định giá trị  bản thân qua việc  ­Thảo luận nhóm về  đánh   giá   việc   sử   dụng   các   nguồn  sử  dụng an toàn, tiết  nhiệt kiệm   các   nguồn  ­Nêu vấn đề  liên quan tới sử  dụng  nhiệt năng lượng chất đốt và ô nhiễm môi  ­Điều   tra   tìm   hiểu  trường về  vấn  đề  sử  dụng  Các   nguồn   ­Xác định các lựa chọn về các nguồn  các   nguồn   nhiệt   ở  nhiệt  Khoa  nhiệt được sử  dụng (trong các tình  gia   đình   và     xung  học huống đặt ra) quanh ­Tìm kiếm và xử lí thông tin về việc  sử dụng các nguồn nhiệt GD: ­Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   trường và tài nguyên thiên nhiên ­Liên hệ bộ phận Nhiệt   cần   GD: cho   sự  ­Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   ­Liên hệ bộ phận sống trường và tài nguyên thiên nhiên Tập đọc Ga­vrốt   KN: ngoài chiến   ­Tự  nhận thức: xác định giá trị  các  ­Trải nghiệm lũy nhân ­Trình bày ý kiến cá  ­Đảm nhận trách nhiệm nhân ­Ra quyết định ­Thảo luận nhóm 16
  17. KN: Kể   chuyện   ­Giao   tiếp:   Trình   bày   suy   nghĩ,   ý  ­Trải nghiệm tưởng ­Trình bày ý kiến cá  được   Kể  ­Tự nhận thức, đánh giá nhân chứng kiến   chuyện ­Ra   quyết   định:   tìm   kiếm   các   lựa  ­Thảo   luận   cặp   đôi  hoặc   tham   chọn – chia sẻ gia ­Làm chủ  bản thân: đảm nhận trách  ­Đóng vai nhiệm GD: ­Vai trò,  ảnh hưởng to lớn của sông   ­Liên hệ ngòi đối với đời sống của con người   (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại   lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).   Qua  đó  thấy  được  tầm   quan trọng   Dải   đồng   của hệ  thống đê và giáo dục ý thức   trách   nhiệm   trong   việc   góp   phần   bằng duyên   Địa lí bảo đê điều ­ những công trình nhân   hải   miền   tạo phục vụ đời sống  ­Bộ phận Trung ­Một   số   đặc   điểm   chính   của   môi   trường và TNTN và khai thác TNTN   ở  đồng bằng (đất phù sa màu mỡ   ở   ĐBBB   và   ĐBNB;   môi   trường   tự   nhiên     của   ĐBDHMT:   nắng   nóng,   bão  lụt  gây  ra  nhiều  khó  khăn   với   đời sống và HĐSX)  KN: Tôn   trọng   ­Tham gia giao thông đúng luật ­Đóng vai; Trò chơi Đạo đức luật   lao   ­Phê   phán   những   hành   vi   vi   phạm  ­Thảo   luận;   Trình  động giao thông bày 1 phút GD: Người   dân   ­Vai trò,  ảnh hưởng to lớn của sông   ­Liên hệ và   hoạt   ngòi đối với đời sống của con người   28 động   sản   (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại   xuất   ở   lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).   Địa lí đồng   bằng   Qua  đó  thấy  được  tầm   quan trọng   duyên   hải   của hệ  thống đê và giáo dục ý thức   miền   trách   nhiệm   trong   việc   góp   phần   Trung  bảo đê điều ­ những công trình nhân   tạo phục vụ đời sống  29 Tôn   trọng   Đạo đức luật   lao   KN: (như bài trên) động (tt) Khoa  KN: học ­Làm việc nhóm ­Làm việc nhóm ­Quan sát, so sánh có đối chứng để  ­Làm thí nghiệm Thực   vật   thấy sự phát triển khác nhau của cây  ­Quan sát, nhận xét cần   gì   để   trong những điều kiện khác nhau.  sống  GD: ­Một   số   đặc   điểm   chính   của   môi   ­Liên hệ bộ phận trường và tài nguyên thiên nhiên Nhu   cầu   KN: nước   của   ­Hợp tác trong nhóm nhỏ ­Làm việc nhóm ­Trình bày sản phẩm thu nhập được  ­Sưu   tầm,   trình   bày  17
  18. và các thông tin về chúng các sản phẩm GD: thực vật  Một   số   đặc   điểm   chính   của   môi   trường và tài nguyên thiên nhiên ­Liên hệ bộ phận KN: ­Tìm và xử lí thông tin, phân tích, đối   ­Đặt câu hỏi Luyện   tập   Tập làm  chiếu ­Thảo   luận   cặp   đôi  tóm   tát   tin   văn ­Ra   quyết   định:   tìm   kiếm   các   lựa  – chia sẻ tức chọn ­Trình bày ý kiến cá  ­Đảm nhận trách nhiệm nhân KN: Giữ   phép   ­Giao tiếp: ứng xử, thể hiện sự cảm  ­Trải nghiệm thông ­Trình bày ý kiến cá  lịch   sự   khi   ­Thương lượng nhân yêu cầu đề   ­Đặt mục tiêu ­Thảo   luận   cặp   đôi  Luyện  nghị  – chia sẻ từ & câu ­Đóng vai GD: MRVT:   Du   ­HS thực hiện BT4 Qua đó hiểu biết   ­Gián tiếp nội dung   lịch – Thám   về thiên nhiên đất nước tươi đẹp, có   bài hiểm ý thức BVMT Đôi   cánh   GD: Kể  ­HS thấy được nét ngây thơ  và đáng   ­Gián tiếp nội dung   của   Ngựa   chuyện yêu của Ngựa Trắng, từ đó có ý thức   bài Trắng bảo vệ các loài động vật hoang dã. GD: Người   dân   ­Vai trò,  ảnh hưởng to lớn của sông   ­Liên hệ và   hoạt   ngòi đối với đời sống của con người   động   sản   (đem lại phù sa nhưng cũng mang lại   xuất   ở   lũ lụt đe dọa sản xuất và đời sống).   Địa lí đồng   bằng   Qua  đó thấy   được  tầm  quan  trọng   duyên   hải   của hệ  thống đê và giáo dục ý thức   miền   trách   nhiệm   trong   việc   góp   phần   Trung (tt) bảo đê điều ­ những công trình nhân   tạo phục vụ đời sống  30 KN: ­Trình bày các ý tưởng bảo vệ  môi  ­Đóng vai trường ở nhà và ở trường ­Thảo luận ­Thu thập và xử lí thông tin liên quan  ­Dự án đến ô nhiễm môi trường và các hoạt  ­Trình bày 1 phút động bảo vệ môi trường Bảo vệ môi   ­Bình   luận,   xác   định   các   lựa   chọn,  Đạo đức trường  các giải pháp tốt nhất để bảo vệ môi   trường ở nhà và ở trường. ­Đảm nhận trách nhiệm bảo vệ  môi  trường ở nhà và ở trường GD: ­Sự   cần   thiết   phải   BVMT   và   trách   ­Toàn phần nhiệm tham gia BVMT của HS  Tập đọc Hơn   một   KN: nghìn   ngày  ­Tự   nhận   tức,   xác   định   giá   trị   bản  ­Đặt câu hỏi vòng  quanh   thân ­Thảo   luận   nhóm  ­Giao   tiếp:   Trình   bày   suy   nghĩ,   ý  đôi – chia sẻ 18
  19. tưởng ­Trình bày ý kiến cá  trái đất nhân GD: Kể   chuyện   ­HS kể  lại câu chuyện. Qua đó, mở   ­Trực tiếp nội dung   Kể  đã nghe, đã   rộng vốn  hiểu biết  về  thiên  nhiên,   bài chuyện đọc môi trường sống của các nước tiên   tiến trên thế giới. Nhu   cầu   GD: chất   ­Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   ­Liên hệ bộ phận khoáng của   trường và tài nguyên thiên nhiên Khoa  thực vật học Nhu   cầu   GD: không   khí   ­Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   ­Liên hệ bộ phận của   thực   trường và tài nguyên thiên nhiên vật KN: Điền   vào   Tập làm  ­Thu thập, xử lí thông tin ­Làm   việc   nhóm   –  giấy   tờ   in   văn ­Đảm nhận trách nhiệm công dân chia sẻ thông tin s ẳn ­Trình bày 1 phút KN: (như bài trên) GD: Bảo vệ môi   Đạo đức ­Những   việc   cần   làm   để   BVMT   ở   ­Toàn phần trường (tt) nhà,   lớp   học,   trường   học   và   nơi   công cộng GD: ­Thấy được vẽ  đẹp hài hòa của khu   ­Trực tiếp nội dung   Tập đọc Ăng­co­vát đền   Ăng­co­vát   trong   vẽ   đẹp   của   bài môi   trường   thiên   nhiên   lúc   hoàng   hôn. GD: Nghe   lời   Chính tả ­Ý thức yêu quý, BVMT thiên nhiên và   ­Liên hệ bộ phận chim nói cuộc sống con người. Trao   đổi   GD: chất ở thực   ­Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   ­Liên hệ bộ phận vật trường và tài nguyên thiên nhiên 31 KN: ­Làm việc nhóm ­Làm việc nhóm Khoa  ­Quan sát, so sánh và phán đoán các  ­Làm thí nghiệm học Động   vật   khả   năng   xảy   ra   với   động   vật   khi  ­Quan sát, nhận xét cần   gì   để   được   nuôi   trong   những   điều   kiện  sống  khác nhau.  GD: ­Liên hệ bộ phận ­Một   số   đặc   điểm   chính   của   môi   trường và tài nguyên thiên nhiên KN: Kể   chuyện   ­Giao   tiếp:   trình   bày   suy   nghĩ,   ý  ­Trải nghiệm tưởng ­Trình bày ý kiến cá  được   Kể  ­Tự nhận thức, đánh giá nhân chứng kiến   chuyện ­Ra   quyết   định:   tìm   kiếm   các   lựa  ­Thảo   luận   cặp   đôi  hoặc   tham   chọn – chia sẻ gia ­Làm chủ  bản thân: đảm nhận trách  nhiệm 19
  20. GD: ­Vẽ đẹp  của cố đô Huế ­ di sản văn   ­Liên hệ Kinh   thành   Lịch sử hóa thế giới, GD ý thức giữ gìn , bảo   Huế vệ   di   sản,   có   ý   thức   giữ   gìn   cảnh   quan môi trường sạch đẹp GD: ­HS cảm  nhận  được  nét   đẹp trong   ­Trực tiếp nội dung   Tập đọc Không đề cuộc   sống   gắn   bó   với   môi   trường   bài thiên nhiên của Bác Hồ kính yêu KN: ­Tự  nhận thức: xác định giá trị  bản  ­Trải nghiệm thân ­Trình bày 1 phút ­Tư   duy   sáng   tạo:   bình   luận,   nhận  ­Đóng vai xét Kể  Khát   vọng   ­Làm chủ  bản thân: đảm nhận trách  ­Trực tiếp nội dung   chuyện sống nhiệm bài 32 GD: ­GD ý chí vượt khó khăn, khắc phục   những   trở   ngại   trong   môi   trường   thiên nhiên. Động   vật   GD: ăn   gì   để   ­Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   ­Liên hệ bộ phận Khoa  sống trường và tài nguyên thiên nhiên học Trao   đổi   GD: chất   ở   ­Một   số   đặc   điểm   chính   của   môi   ­Liên hệ bộ phận động vật trường và tài nguyên thiên nhiên GD: ­Một   số   đặt   điểm   chính   của   môi   ­Bộ phận Biển,   đảo   trường và TNTN và khai thác TNTN   Địa lí và   quần   ở biển, đảo và quần đảo (vùng biển   đảo nước   ta   có   nhiều   hải   sản,   khoáng   sản, nhiều bãi tắm đẹp)  33 KN: ­Khai quát, tổng hợp thông tin về  sự  ­Trình bày 1 phút Quan   hệ   trao đổi chất ở thực vật ­Làm việc theo cặp thức   ăn   ­Phân   tích,   so   sánh,   phán   đoán   về  ­Làm việc nhóm trong   tự   thức   ăn   của   các   sinh   vật   trong   tự  nhiên nhiên ­Giao tiếp và hợp tác giữa các thành  viên trong nhóm KN: Khoa  ­Bình luận, khái quát, tổng hợp các  ­Làm việc nhóm học thông tin để  biết mối quan hệ  thức  ­Suy   nghĩ   –   Thảo  ăn trong tự nhiên rất đa dạng luận cặp đôi Chuỗi thức   ­Phân tích, phán đoán và hoàn thành 1  ­Chia sẻ ăn trong tự   sơ đồ chuỗi thức ăn trong tự nhiên nhiên ­Đảm nhận trách nhiệm xây dựng kế  hoạch   và   kiên   định   thực   hiện   kế  hoạch   cho   bản   thân   để   ngăn   chặn  các hành vi phá vỡ  cân bằng chuỗi  thức ăn trong tự nhiên Địa lí Khai   thác   GD: 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2