Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên
lượt xem 8
download
Luận án "Quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên" được hoàn thành với mục tiêu nhằm làm sáng tỏ thực trạng hoạt động và quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên, luận án đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên, khảo sát sự cần thiết, tính khả thi của các biện pháp đề xuất và lựa chọn thực nghiệm một biện pháp đã đề xuất.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên
- i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN HỮU LÀNH QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHU VỰC TÂY NGUYÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2022
- ii BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGUYỄN HỮU LÀNH QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHU VỰC TÂY NGUYÊN CHUYÊN NGÀNH: QUẢN LÝ GIÁO DỤC MÃ SỐ: 62.14.01.14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC GIÁO DỤC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. VÕ VĂN NAM TS. NGUYỄN ĐỨC DANH Thành phố Hồ Chí Minh - Năm 2022
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài nghiên cứu “Quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên” là công trình nghiên cứu khoa học do tôi thực hiện. Các số liệu, thông tin sử dụng trong luận án là trung thực. Kết quả nghiên cứu của luận án chưa được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm về nghiên cứu của mình. Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu do chính tôi thực hiện. Những tài liệu tham khảo có nguồn trích dẫn rõ ràng, kết quả nghiên cứu trung thực, không trùng lắp với các công trình nghiên cứu khoa học đã công bố. Tác giả luận án
- ii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận án này, trước tiên, tôi trân trọng cảm ơn Ban giám hiệu trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Ban Chủ nhiệm cùng quý thầy/cô khoa Khoa học Giáo dục, các nhà khoa học đã tham gia giảng dạy, hướng dẫn, nhận xét trong quá trình thực hiện luận án của tôi. Tôi xin trân trọng cảm ơn Phòng Sau Đại học và các phòng/ban chức năng của Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, Ủy ban Nhân dân tỉnh Đăk Nông, quý Thầy/Cô giáo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên, các đồng nghiệp, bạn bè đã hỗ trợ tôi trong quá trình thực hiện luận án này. Đặc biệt, tôi chân thành cảm ơn tập thể giáo viên hướng dẫn khoa học đã tận tình hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện Luận án này. Tôi chân thành cảm ơn tất cả thành viên trong gia đình, họ luôn động viên, hỗ trợ về mặt vật chất và tinh thần để tôi có thể hoàn thành được luận án. Tác giả luận án
- iii MỤC LỤC Trang Trang phụ bìa Lời cam đoan .......................................................................................................... i Lời cảm ơn ............................................................................................................. ii Mục lục .................................................................................................................. iii Danh mục các chữ viết tắt ................................................................................. viii Danh mục các bảng .............................................................................................. ix Danh mục các hình, biểu đồ ................................................................................ xi MỞ ĐẦU .................................................................................................................1 Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO Ở TRƯỜNG CAO ĐẲNG ................11 1.1. TỔNG QUAN VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .....................................................11 1.1.1. Các nghiên cứu ở nước ngoài................................................................11 1.1.2. Các nghiên cứu trong nước ...................................................................26 1.2. CÁC KHÁI NIỆM CƠ BẢN.........................................................................35 1.2.1. Khái niệm hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở trường cao đẳng .......................................................................................................35 1.2.2. Khái niệm quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở trường cao đẳng .....................................................................................39 1.3. HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO Ở TRƯỜNG CAO ĐẲNG .................................................................................41 1.3.1. Mục tiêu hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở trường cao đẳng .......................................................................................................41 1.3.2. Lực lượng tham gia hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở trường cao đẳng .....................................................................................42 1.3.3. Nội dung hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở trường cao đẳng .......................................................................................................43
- iv 1.4. QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG Ở TRƯỜNG CAO ĐẲNG .................................................................................51 1.4.1. Các đối tượng tham gia quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở trường cao đẳng .....................................................................51 1.4.2. Mục tiêu quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở trường cao đẳng ................................................................................................53 1.4.3. Chức năng quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở trường cao đẳng .....................................................................................54 1.4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng ở trường cao đẳng..................................................................................59 Tiểu kết chương 1 ..................................................................................................63 Chương 2. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO Ở CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHU VỰC TÂY NGUYÊN .................................................64 2.1. KHÁI QUÁT VỀ QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHU VỰC TÂY NGUYÊN ........................................................................................................64 2.2. TỔ CHỨC NGHIÊN CỨU THỰC TRẠNG ...............................................68 2.2.1. Mục đích nghiên cứu .............................................................................68 2.2.2. Phương pháp nghiên cứu.......................................................................69 2.2.3. Độ tin cậy của thang đo.........................................................................75 2.3. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO .................................................................................................................76 2.3.1. Thực trạng nhận thức của nhóm khách thể về hoạt động đảm bảo chất lượng ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên ......................76 2.3.2. Thực trạng hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên .............................................................81 2.3.3. Thực trạng các yếu tố bối cảnh ảnh hưởng đến hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên .........86
- v 2.4. THỰC TRẠNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO .......................................................................................89 2.4.1. Thực trạng thực hiện các chức năng quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên .........89 2.4.2. Thực trạng các yếu tố ảnh hưởng đến công tác quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên ................................................................................................107 Tiểu kết chương 2 ................................................................................................111 Chương 3. BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO Ở CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHU VỰC TÂY NGUYÊN ............................................................112 3.1. CÁC NGUYÊN TẮC ĐỀ XUẤT BIỆN PHÁP .........................................112 3.1.1. Nguyên tắc đảm bảo tính thực tiễn .....................................................112 3.1.2. Nguyên tắc đảm bảo tính kế thừa........................................................112 3.1.3. Nguyên tắc đảm bảo tính hệ thống .....................................................113 3.1.4. Nguyên tắc đảm bảo tính hiệu quả và khả thi .....................................113 3.1.5. Nguyên tắc đảm bảo phát huy được tính tích cực, chủ động, say mê, sáng tạo của đội ngũ nhà giáo và học sinh, sinh viên ..................113 3.1.6. Nguyên tắc đảm bảo các tiêu chí đảm bảo chất lượng theo quy định ......................................................................................................113 3.2. CÁC BIỆN PHÁP ĐƯỢC ĐỀ XUẤT ........................................................114 3.2.1. Nhóm biện pháp nâng cao nhận thức cho cán bộ quản lý, giảng viên và chuyên viên về quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên ................................114 3.2.2. Nhóm biện pháp tăng cường công tác kế hoạch hóa hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên ................................................................................................117 3.2.3. Nhóm biện pháp đẩy mạnh công tác tổ chức, chỉ đạo hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây
- vi Nguyên ................................................................................................123 3.2.4. Nhóm biện pháp tăng cường công tác kiểm tra, đánh giá hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên .........................................................................................128 3.2.5. Nhóm biện pháp cải tiến các điều kiện ảnh hưởng đến công tác quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên ..................................................................132 3.3. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC NHÓM BIỆN PHÁP .................................137 3.3.1. Mối quan hệ giữa các nhóm biện pháp ...............................................137 3.3.2. Mối quan hệ giữa các biện pháp trong từng nhóm biện pháp .............137 3.4. KHẢO SÁT TÍNH CẦN THIẾT VÀ TÍNH KHẢ THI CỦA CÁC BIỆN PHÁP ĐƯỢC ĐỀ XUẤT..................................................................137 3.4.1. Mục đích khảo sát ...............................................................................137 3.4.2. Nội dung khảo sát ...............................................................................138 3.4.3. Mô tả cách thức khảo sát.....................................................................138 3.4.4. Mức độ cần thiết của các biện pháp đề xuất .......................................140 3.4.5. Mức độ khả thi của các biện pháp đề xuất ..........................................146 3.5. THỰC NGHIỆM MỘT BIỆN PHÁP QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG ĐÀO TẠO Ở CÁC TRƯỜNG CAO ĐẲNG KHU VỰC TÂY NGUYÊN............................................................153 3.5.1. Tổ chức thực nghiệm ..........................................................................153 3.5.2. Kết quả thực nghiệm và phân tích kết quả thực nghiệm .....................158 Tiểu kết chương 3 ................................................................................................161 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ .....................................................................162 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ..................................................166 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...........................................................168 PHỤ LỤC .............................................................................................................176 Phụ lục 1. Bảng hỏi về quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên ........................................176
- vii Phụ lục 2. Câu hỏi phỏng vấn về quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên ........................183 Phụ lục 3. Bảng hỏi về sự cần thiết, tính khả thi của các biện pháp quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên .........................................................................185 Phụ lục 4. Bảng hỏi về nội dung thực nghiệm biện pháp nâng cao nhận thức về hoạt động đảm bảo chất lượng đào tạo ở các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên ................................................................188 Phụ lục 5. Danh sách các trường thực hiện khảo sát ..........................................190 Phụ lục 6. Danh sách các trường thực nghiệm ...................................................191 Phụ lục 7. Các văn bản pháp quy liên quan đến đề tài .......................................192 Phụ lục 8. Kết quả phân tích dữ liệu từ SPSS ....................................................202 Phụ lục 9. Biên bản phỏng vấn ...........................................................................229
- viii DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Nội dung đầy đủ Chữ viết tắt Cán bộ quản lý CBQL Cao đẳng CĐ Chuẩn đầu ra CĐR Chương trình đào tạo CTĐT Chuyên viên CV Đảm bảo chất lượng ĐBCL Giảng viên GV Giáo dục nghề nghiệp GDNN Học sinh, sinh viên HSSV Kiểm định chất lượng KĐCL Nghiên cứu khoa học NCKH Quản lý chất lượng QLCL Tự đánh giá TĐG
- ix DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Diện tích và dân số các tỉnh Tây Nguyên ...............................................64 Bảng 2.2. Mạng lưới cơ sở GDNN trình độ CĐ, trung cấp ....................................65 Bảng 2.3. Khái quát về mẫu khảo sát ......................................................................69 Bảng 2.4. Mô tả mẫu điều tra theo chức vụ ............................................................70 Bảng 2.5. Cách quy điểm thang đo Likert 5 mức độ ..............................................73 Bảng 2.6. Kết quả tính toán Cronbach’s Alpha ......................................................75 Bảng 2.7. Ý kiến của CBQL, GV, CV về hoạt động ĐBCL ..................................77 Bảng 2.8. Đánh giá việc thực hiện và hiệu quả thực hiện của CBQL, GV và CV về hoạt động đầu vào ...............................................................82 Bảng 2.9. Đánh giá việc thực hiện và hiệu quả thực hiện của CBQL, GV và CV về hoạt động quá trình ..............................................................83 Bảng 2.10. Đánh giá việc thực hiện và hiệu quả thực hiện của CBQL, GV và CV về hoạt động đầu ra ..................................................................84 Bảng 2.11. Ý kiến của CBQL, GV, CV về các yếu tố bối cảnh ảnh hưởng đến hoạt động ĐBCL đào tạo ..............................................................86 Bảng 2.12. Đánh giá việc thực hiện và hiệu quả thực hiện của CBQL, GV và CV về lập kế hoạch hoạt động ĐBCL đào tạo ...............................90 Bảng 2.13. Đánh giá việc thực hiện và hiệu quả thực hiện của CBQL, GV và CV về thực thi hoạt động ĐBCL đào tạo .......................................94 Bảng 2.14. Đánh giá việc thực hiện và hiệu quả thực hiện của CBQL, GV và CV về kiểm tra, đánh giá hoạt động ĐBCL đào tạo .......................98 Bảng 2.15. Đánh giá việc thực hiện và hiệu quả thực hiện của CBQL. GV và CV về cải tiến hoạt động ĐBCL đào tạo ......................................102 Bảng 2.16. Một số ý kiến khác của CBQL, GV và CV nhằm nâng cao hiệu quả quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ...............................................106 Bảng 2.17. Ý kiến của CBQL, GV, CV về các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ...............................................................108 Bảng 3.1. Cách tính điểm của bảng hỏi ................................................................139 Bảng 3.2. Đánh giá của CBQL, GV và CV về mức độ cần thiết của nhóm biện pháp nâng cao nhận thức của CBQL, GV và CV ......................140 Bảng 3.3. Đánh giá của CBQL, GV và CV về mức độ cần thiết của nhóm biện pháp tăng cường công tác kế hoạch hóa ....................................141 Bảng 3.4. Đánh giá của CBQL, GV và CV về mức độ cần thiết của nhóm biện pháp đẩy mạnh công tác tổ chức, chỉ đạo ..................................143
- x Bảng 3.5. Đánh giá của CBQL, GV và CV về mức độ cần thiết của nhóm biện pháp tăng cường công tác kiểm tra, đánh giá ............................144 Bảng 3.6. Đánh giá của CBQL, GV và CV về mức độ cần thiết của nhóm biện pháp chú trọng công tác cải tiến ................................................145 Bảng 3.7. Đánh giá của CBQL, GV và CV về mức độ khả thi của nhóm biện pháp nâng cao nhận thức của CBQL, GV và CV ......................146 Bảng 3.8. Đánh giá của CBQL, GV và CV về mức độ khả thi của nhóm biện pháp tăng cường công tác kế hoạch hóa ....................................147 Bảng 3.9. Đánh giá của CBQL, GV và CV về mức độ khả thi của nhóm biện pháp đẩy mạnh công tác tổ chức, chỉ đạo ..................................148 Bảng 3.10. Đánh giá của CBQL, GV và CV về mức độ khả thi của nhóm biện pháp tăng cường công tác kiểm tra, đánh giá ............................149 Bảng 3.11. Đánh giá của CBQL, GV và CV về mức độ khả thi của nhóm biện pháp chú trọng công tác cải tiến ................................................150 Bảng 3.12. Tương quan Pearson (r) giữa sự cần thiết và tính khả thi ..................152 Bảng 3.13. Mô thức thực nghiệm..........................................................................154 Bảng 3.14. Cách quy điểm trung bình ..................................................................156 Bảng 3.15. Mức độ nhận thức về hoạt động ĐBCL trước và sau thực nghiệm của nhóm đối chứng qua kiểm định Paired Samples T-test ..................................................................................................159 Bảng 3.16. Mức độ nhận thức về hoạt động ĐBCL trước và sau thực nghiệm của nhóm thực nghiệm qua kiểm định Paired Samples T-test ...................................................................................160
- xi DANH MỤC CÁC HÌNH, BIỂU ĐỒ Hình 1.1. Các cấp độ quản lý chất lượng ................................................................19 Hình 1.2. Chu trình QLCL của Deming..................................................................22 Hình 1.3. Các quan niệm về chất lượng ..................................................................36 Hình 1.4. Mô hình CIPO..........................................................................................38 Hình 1.5. Chu trình QLCL của Deming..................................................................40 Hình 1.6. Mô hình quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo theo PDCA .........................40 Hình 1.7. Hoạt động ĐBCL đào tạo ở trường CĐ ..................................................43 Hình 1.8. Sự thay đổi vị trí người học theo mô hình tổ chức tam giác ngược ...................................................................................................50 Hình 1.9. Quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở trường CĐ ...................................544 Biểu đồ 2.1.Kết quả đánh giá hiệu quả thực hiện của CBQL, GV và CV về hoạt động ĐBCL đào tạo ................................................................86 Biểu đồ 2.2.Kết quả đánh giá hiệu quả thực hiện của CBQL, GV và CV về quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo .................................................105 Biểu đồ 3.1. Kết quả đánh giá mức độ cần thiết và mức độ khả thi của CBQL, GV và CV về quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ..................151
- 1 MỞ ĐẦU 1. Lí do chọn đề tài Toàn cầu hoá đã chuyển hóa sâu sắc chức năng của nền kinh tế thế giới. Cùng với sự phát triển của cuộc cách mạng khoa học công nghệ, nền kinh tế dựa vào tri thức sẽ tạo ra nhiều cơ hội phát triển, duy trì được tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, sử dụng hiệu quả mọi nguồn lực, tạo nhiều việc làm, giải quyết tốt hơn các quan hệ xã hội, cải thiện đời sống con người. Việc tạo ra tri thức mới và đầu tư vào nguồn nhân lực đã trở thành một trong những mục tiêu chính của bất kỳ quốc gia nào muốn cạnh tranh trên thị trường toàn cầu hóa. Chất lượng nguồn nhân lực được coi là yếu tố quyết định thắng lợi trong cạnh tranh phát triển kinh tế - xã hội của mỗi quốc gia. Tại nghị quyết hội nghị lần thứ 8, Ban chấp hành Trung ương khóa XI đã xác định mục tiêu đổi mới căn bản, toàn diện giáo dục và đào tạo (GD&ĐT) của nước ta là: “Tạo chuyển biến căn bản, mạnh mẽ về chất lượng, hiệu quả GD&ĐT; đáp ứng ngày càng tốt hơn công cuộc xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và nhu cầu học tập của nhân dân” (Đảng Cộng Sản Việt Nam, 2013). Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020, xác định: “Giáo dục nghề nghiệp có vai trò quan trọng trong đào tạo nhân lực trực tiếp trong sản xuất kinh doanh, dịch vụ, góp phần nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế trong quá trình hội nhập” (Thủ tướng Chính phủ, 2012). Chiến lược phát triển giáo dục nghề nghiệp của Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 đã nhấn mạnh “Đến năm 2020, giáo dục nghề nghiệp đáp ứng được nhu cầu của thị trường lao động cả về số lượng, chất lượng, cơ cấu nghề và trình độ đào tạo; chất lượng đào tạo của một số nghề đạt trình độ các nước phát triển trong khu vực ASEAN và trên thế giới” (Thủ tướng Chính phủ, 2012). Đào tạo là nhiệm vụ trọng tâm của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp, là một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất quyết định chất lượng nguồn nhân lực. Tuy nhiên, có đổi mới quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng (ĐBCL) mới nâng cao
- 2 được chất lượng đào tạo, vì thông qua quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo việc thực hiện các mục tiêu đào tạo, các chủ trương, chính sách quốc gia, nâng cao hiệu quả đầu tư cho công tác đào tạo mới được triển khai và thực hiện có hiệu quả. Chất lượng và sự liên quan của giáo dục nghề nghiệp là mối quan tâm của nhiều nước. Nhiều chính phủ yêu cầu trách nhiệm công bố công khai và minh bạch cao hơn từ các cơ sở giáo dục nghề nghiệp liên quan đến hoạt động của họ trong các bảng xếp hạng các trường đại học, cao đẳng (CĐ). Đồng thời, các bên liên quan chủ chốt như doanh nghiệp, tổ chức nghề nghiệp và tổ chức sử dụng lao động đang mất dần niềm tin vào khả năng của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp trong đáp ứng nhu cầu của nơi làm việc và thị trường lao động hiện đại trong nền kinh tế ngày càng cạnh tranh và thay đổi. Ngoài ra, phương thức giảng dạy của giáo dục đại học mới nổi lên với sự tiến bộ của công nghệ thông tin và truyền thông (ICT), điều này càng cần điều chỉnh chất lượng của các quy định đó (Watson, 2002). Tây Nguyên là khu vực miền núi cao, phía Tây Nam Trung bộ, gồm 5 tỉnh: Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông và Lâm Đồng. Tây Nguyên có vị trí chiến lược, nhiều tiềm năng và thế mạnh về quân sự, kinh tế và văn hóa, xã hội. Trong chiến lược phát triển vùng Tây Nguyên, Đảng và Nhà nước xác định: Giáo dục, đào tạo là một trong những khâu đột phá, là nhân tố quyết định cho sự phát triển của Tây Nguyên, nhằm bảo đảm ổn định an ninh trật tự và phát triển kinh tế xã hội. Từ đó, đã yêu cầu Bộ GD&ĐT, Bộ LĐTBXH, UBND các tỉnh Tây Nguyên: Xây dựng kế hoạch phát triển giáo dục - đào tạo, dạy nghề; xây dựng cơ chế chính sách đặc thù, xác định những dự án trọng điểm để ưu tiên đầu tư xây dựng. Mặt khác, cần chủ động sáng tạo, tích cực phối hợp với các Bộ, ngành cùng thực hiện mục tiêu ưu tiên phát triển giáo dục, đào tạo (Tôn Thị Ngọc Hạnh, 2019). Hiện nay, khu vực Tây Nguyên có 17 trường CĐ. Các trường CĐ khu vực Tây Nguyên trong những năm gần đây đã nỗ lực trong công tác quản lý các hoạt động ĐBCL đào tạo thế nhưng quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo của các trường này vẫn còn một số hạn chế nhất định. Tính đến năm học 2018-2019, có 11/17 trường cao đẳng Khu vực Tây Nguyên tự đánh giá đơn vị; 6/17 trường tự đánh giá các chương trình đào tạo và chưa có trường nào được đánh giá ngoài về đơn vị, kể cả
- 3 chương trình đào tạo. Cho đến nay chưa có công trình nào hệ thống hóa lại các vấn đề trên và nghiên cứu sâu về quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở trường CĐ khu vực Tây Nguyên. Để các trường CĐ nơi đây đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo, cần có công trình nghiên cứu riêng, mang tính đặc thù. Từ các cơ sở trên, đề tài: “Quản lý hoạt động đảm bảo chất lượng các trường cao đẳng khu vực Tây Nguyên” được thực hiện. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lý luận về quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở trường CĐ và phân tích, làm sáng tỏ thực trạng hoạt động và quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên, luận án đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên, khảo sát sự cần thiết, tính khả thi của các biện pháp đề xuất và lựa chọn thực nghiệm một biện pháp đã đề xuất. 3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu 3.1. Khách thể nghiên cứu Công tác quản lý hoạt động DBCL ở trường trường CĐ. 3.2. Đối tượng nghiên cứu Quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên. 4. Giả thuyết khoa học Công tác quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên trong những năm qua đã đạt được những kết quả nhận định về công tác lập kế hoạch và tổ chức, bước đầu đã đáp ứng nhu cầu nhân lực của địa phương. Tuy nhiên, công tác này có thể còn những hạn chế về công tác chỉ đạo và kiểm tra. Nếu hệ thống hóa được cơ sở lý luận về quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở trường CĐ và làm rõ thực trạng quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên thì nghiên cứu có thể đề xuất được các biện pháp cần thiết và khả thi cho công tác quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên. Đồng thời, nếu thử nghiệm một số biện pháp đề xuất thì có thể đánh giá được tính hiệu quả của công tác ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên.
- 4 5. Nhiệm vụ nghiên cứu 5.1. Hệ thống hóa cơ sở lý luận về quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở trường CĐ. 5.2. Phân tích, đánh giá thực trạng hoạt động và quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên. 5.3. Đề xuất các biện pháp quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên và khảo sát sự cần thiết và tính khả thi của các biện pháp. 5.4. Thực nghiệm chứng minh hiệu quả của biện pháp được đề xuất. 6. Giới hạn phạm vi nghiên cứu 6.1. Nội dung nghiên cứu Đề tài tập trung nghiên cứu về quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo của chủ thể quản lý là hiệu trưởng các trường CĐ khu vực Tây Nguyên. 6.2. Về địa bàn khảo sát Chúng tôi chọn địa bàn nghiên cứu tại 9 trường trong 17 trường CĐ khu vực Tây Nguyên. Thực nghiệm một biện pháp đã đề xuất về quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo tại 2 trong 9 trường nêu trên theo mô hình thực nghiệm xác lập. 6.3. Về đối tượng khảo sát Đề tài khảo sát 72 CBQL, 132 GV và CV 09 trường CĐ, TC khu vực Tây Nguyên gồm: Trường CĐ cộng đồng Kon Tum, Trường CĐ Gia Lai, Trường CĐ công nghệ Tây Nguyên, Trường CĐ Kỹ thuật Đắk Lắk, Trường CĐ Sư phạm Đắk Lắk, Trường Văn hóa Nghệ thuật Đắk Lắk, Trường CĐ Y tế Đắk Lắk, Trường CĐ cộng đồng Đắk Nông và Trường TC nghề Đắk Nông. 6.4. Về thời gian khảo sát Khảo sát thực trạng, thực nghiệm từ năm học 2018-2019 đến 2019-2020. 7. Phương pháp luận nghiên cứu 7.1. Quan điểm tiếp cận 7.1.1. Tiếp cận hệ thống - cấu trúc Quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ thuộc lĩnh vực quản lý giáo dục nghề nghiệp, phải dựa trên cơ sở lý luận của quản lý giáo dục nói chung, quản lý giáo dục nghề nghiệp nói riêng. Đồng thời, công tác quản lý hoạt động
- 5 ĐBCL đào tạo phải gắn với nhu cầu thị trường lao động, điều kiện cơ sở vật chất, đội ngũ, trình độ học sinh, sinh viên (HSSV), bối cảnh của các trường CĐ đang nghiên cứu. Xem xét quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ gồm quản lý nhiều hoạt động đào tạo có quan hệ mật thiết với nhau và được đặt trong một chỉnh thể thống nhất với mục tiêu đáp ứng chuẩn đầu ra (CĐR). Các yếu tố như chủ thể, mục tiêu, nội dung, phương pháp và kết quả quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ, luôn trong trạng thái vận động và phát triển. Khi chủ thể thay đổi, họ có những quan điểm và mục tiêu chiến lược khác nhau, do đó nội dung và phương pháp quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo cũng thay đổi, dẫn đến kết quả cũng sẽ thay đổi theo những chiều hướng khác nhau. Trong điều kiện cụ thể của giáo dục nghề nghiệp khu vực Tây Nguyên, cần tìm ra bản chất và quy luật vận động của nó trên bình diện chung. 7.1.2. Quan điểm lịch sử - lôgic Quan điểm này đòi hỏi trong quá trình nghiên cứu cần tìm hiểu, phát hiện nguồn gốc nảy sinh, phát triển của đối tượng trong những thời gian và không gian cụ thể với những điều kiện, hoàn cảnh cụ thể, từ đó phát hiện bản chất, chất lượng mới và quy luật phát triển tất yếu của đối tượng nghiên cứu. Ở mỗi quốc gia và trong từng giai đoạn lịch sử khác nhau, giáo dục nghề nghiệp có những bước phát triển khác nhau. Phát triển trong giáo dục nghề nghiệp luôn có sự kế thừa và đổi mới. Do đó, để có giải pháp tốt nhất cho sự quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ đang nghiên cứu, cần nghiên cứu kỹ lịch sử vấn đề nghiên cứu và điều kiện cụ thể của khu vực này. Quan điểm logic được vận dụng vào việc sắp xếp cấu trúc của đề tài theo logic: lý luận được lấy làm nền tảng và soi đường cho nghiên cứu thực tiễn; đề tài chứa đựng câu hỏi nghiên cứu và giả thuyết là câu trả lời có tính chất phỏng đoán cho câu hỏi; nghiên cứu thực trạng quản lý tìm kiếm bằng chứng để chứng minh giả thuyết; nếu giả thuyết được chứng minh, sẽ trở thành kết luận của đề tài. 7.1.3. Tiếp cận thực tiễn Quan điểm thực tiễn là quan điểm đòi hỏi khi nghiên cứu một đối tượng phải bám sát vào thực tế sinh động. Công tác quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở
- 6 các trường CĐ là một nhiệm vụ rất quan trọng và cần thiết, vừa mang tính cấp bách trước mắt và mang tính chiến lược lâu dài, vừa là động lực, vừa là mục tiêu thúc đẩy phát triển sự nghiệp giáo dục nghề nghiệp. Nghiên cứu quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên dựa trên thực tiễn đặc thù của khu vực này về vị trí địa lý, trình độ phát triển kinh tế - xã hội, nhu cầu nhân lực, truyền thống văn hóa... để đề ra các giải pháp quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo phù hợp với thực tiễn, bảo đảm tính khả thi và hiệu quả. 7.1.4. Tiếp cận đảm bảo chất lượng Cách tiếp cận ĐBCL đòi hỏi chất lượng sản phẩm không chỉ được kiểm soát ở đầu ra, mà được đảm bảo chất lượng (Quality Assurance (QA)) ở tất cả các khâu trong quá trình tạo ra sản phẩm, ở chất lượng lao động của mỗi thành viên trong tổ chức. Theo Frazer (1992), để đảm bảo chất lượng thì: “Tất cả mọi người trong hệ thống phải có trách nhiệm duy trì chất lượng của sản phẩm hay dịch vụ mà tổ chức làm ra; Tất cả mọi người phải có trách nhiệm củng cố chất lượng của sản phẩm hay dịch vụ đó; Tất cả mọi người hiểu, sử dụng và cảm thấy mình là người làm chủ hệ thống đang hoạt động đúng hướng nhằm duy trì và củng cố chất lượng; Những người hưởng lợi (người quản lý hay khách hàng) cần phải thường xuyên kiểm tra hệ thống và có trách nhiệm kiểm tra chất lượng của sản phẩm hay dịch vụ” (Nguyễn Thị Kim Nhung, 2017). Chúng tôi tiếp cận hoạt động ĐBCL đào tạo theo mô hình CIPO gồm hoạt động ĐBCL đầu vào, hoạt động ĐBCL quá trình, hoạt động ĐBCL đầu ra và bối cảnh ảnh hưởng đến hoạt động ĐBCL đào tạo. 7.2. Phương pháp nghiên cứu cụ thể 7.2.1. Nhóm phương pháp nghiên cứu lí luận 7.2.1.1. Phân tích, tổng hợp lý thuyết a. Mục đích: Hệ thống cơ sở lý luận quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở trường CĐ. b. Cách thức thực hiện: Phân tích, tổng hợp các nguồn tài liệu lý luận liên quan đến lý thuyết về ĐBCL và công tác quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ, gồm:
- 7 − Các văn kiện, nghị quyết, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật Nhà nước có liên quan đến đề tài; − Các tác phẩm trong và ngoài nước có liên quan đến đề tài; − Các công trình nghiên cứu khoa học có liên quan đến đề tài. 7.2.1.2. Phân loại, hệ thống hóa lý thuyết a. Mục đích: Xây dựng khung lí thuyết nghiên cứu, công cụ điều tra khảo sát và làm cơ sở đề xuất các biện pháp. b. Cách thức thực hiện: Các tài liệu trên được phân loại, sắp xếp thành một hệ thống lôgic chặt chẽ theo không gian, theo thời gian để viết phần tổng quan nghiên của đề tài. Hệ thống hóa các tri thức khoa học liên quan đến đề tài thành một hệ thống để trình bày theo cấu trúc Chương 1 của luận án. 7.2.2. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn Quản lí hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên được khảo sát thông qua việc sử dụng phối hợp các phương pháp nghiên cứu như: Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi, phương pháp phỏng vấn, phương pháp nghiên cứu sản phẩm, phương pháp thực nghiệm. 7.2.2.1. Phương pháp điều tra bằng bảng hỏi a. Mục đích: Thu thập thông tin, chứng cứ để chứng minh giả thuyết nghiên cứu và làm cơ sở để đề xuất biện pháp ở chương 3. b. Nội dung: Tiến hành điều tra hoạt động ĐBCL và quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên. c. Đối tượng: Một số cán bộ quản lý (CBQL), giảng viên (GV) và chuyên viên (CV) ở các trường CĐ khu vực Tây Nguyên. d. Công cụ: Phiếu khảo sát dùng cho CBQL, GV và CV (xem Phụ lục 1). e. Thời gian: Trong năm học 2018 - 2019. 7.2.2.2. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động giáo dục a. Mục đích: Tìm hiểu thông tin về quản lý hoạt động ĐBCL đào tạo tại các trường CĐ khu vực Tây Nguyên để kết hợp phân tích thực trạng và làm cơ sở để đề xuất biện pháp.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Quản lý hoạt động tự học của lưu học sinh Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào tại Việt Nam
224 p | 160 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào dạy học Sinh học 9 trường THCS
165 p | 155 | 23
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Hình thành cho sinh viên kĩ năng đánh giá năng lực khoa học của học sinh theo quan điểm PISA trong dạy học Sinh học ở trường phổ thông
167 p | 160 | 18
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý chuyển đổi số trong hoạt động đào tạo ở trường đại học
270 p | 22 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý đội ngũ giáo viên trung học phổ thông ngoài công lập thành phố Hà Nội theo tiếp cận năng lực trong bối cảnh hiện nay
239 p | 12 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Giáo dục khởi nghiệp từ nghề truyền thống cho thanh niên nông thôn các tỉnh Đồng bằng Sông Hồng đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới
277 p | 18 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Tổ chức dạy học trải nghiệm trong môn Giáo dục công dân cấp trung học cơ sở ở Hà Nội
231 p | 24 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học viết văn bản thuyết minh dựa trên tiến trình viết cho học sinh trung học phổ thông theo tiếp cận phát triển năng lực
244 p | 15 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học vật liệu: Nghiên cứu chế tạo nón xuyên trong thiết bị nổ lõm bằng đồng kim loại và composite W-Cu có cấu trúc siêu mịn
126 p | 21 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO
272 p | 13 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thẩm mĩ cho học sinh trung học cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội thông qua dạy học môn Mĩ thuật
224 p | 10 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực khám phá tự nhiên cho học sinh trong dạy học chủ đề Vật sống, môn Khoa học tự nhiên 6
238 p | 10 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học xác suất và thống kê cho sinh viên ngành kỹ thuật mỏ và kỹ thuật địa chất theo hướng gắn với thực tiễn nghề nghiệp
166 p | 13 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu tài nguyên đất gò đồi phục vụ định hướng phát triển nông nghiệp bền vững tỉnh Bắc Giang
293 p | 14 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên các trường đại học, học viện công an nhân dân theo tiếp cận năng lực
285 p | 10 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học hình học ở trường trung học cơ sở theo hướng phát triển chương trình ở cấp độ lớp học
226 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí liên kết đào tạo của trường đại học tư thục với doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu thị trường lao động
248 p | 14 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học máy tính: Nghiên cứu một số giải pháp tối ưu hóa hiệu năng trong mạng điện toán biên di động
166 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn