Luận án tiến sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu cơ sở khoa học, xây dựng phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
lượt xem 5
download
Mục đích của luận án nhằm góp phần hoàn thiện cơ sở lý luận và thực tiễn trong triển khai chi trả dịch vụ môi trường rừng, đảm bảo sự công bằng trong tiếp cận nguồn kinh phí hỗ trợ trả dịch vụ môi trường rừng, góp phần bảo vệ nguồn tài nguyên rừng và phát triển sinh kế cho người dân tham gia phát triển và bảo vệ rừng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu cơ sở khoa học, xây dựng phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM LA THỊ CẨM VÂN NGHIÊN CỨU CƠ SỞ KHOA HỌC XÂY DỰNG PHƯƠNG ÁN CHI TRẢ DỊCH VỤ MÔI TRƯỜNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN Ngành: Khoa học môi trường Mã số: 9.44.03.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KHOA HỌC MÔI TRƯỜNG NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. PGS.TS. Trần Văn Điền 2. PGS.TS. Đàm Xuân Vận
- THÁI NGUYÊN 2019
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và không trùng lặp với bất kỳ công trình khoa học nào khác. Các số liệu, kết quả trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố trên bất kỳ tạp chí nào đến thời điểm này ngoài những công trình của tác giả. TÁC GIẢ La Thị C ẩm Vân
- ii LỜI CẢM ƠN Lời đầu tiên với lòng kính trọng và biết ơn sâu sắc nhất, tôi xin gửi lời cảm ơn tới PGS.TS. Trần Văn Điền và PGS.TS. Đàm Xuân Vận, những người đã truyền cho tôi tri thức cũng như tâm huyết nghiên cứu khoa học, người đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và tạo điều kiện tốt nhất để tôi hoàn thành bản luận án này. Tôi xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô trường Đại học Nông lâm Đại học Thái Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi về cơ sở vật chất và thời gian để tôi hoàn thành luận án. Tôi xin chân thành cảm ơn các anh chị em Khoa Môi trường, trường đại học Nông Lâm Đại học Thái Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ tôi về cơ sở vật chất, kinh nghiệm và trợ giúp tôi rất nhiều trong thời gian tôi thực hiện các nghiên cứu. Tôi cũng xin chân thành các thầy cô trong Ban giám hiệu, bạn bè đồng nghiệp tại Khoa Kỹ thuật Nông lâm Trường cao đẳng Kinh tế Kỹ thuật Đại học Thái Nguyên đã tạo điều kiện thuận lợi cho tôi trong suốt thời gian tôi tham gia nghiên cứu sinh. Cuối cùng tôi xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc tới gia đình, người thân và bạn bè đã luôn tin tưởng động viên, chia sẻ và tiếp sức cho tôi có thêm nghị lực để tôi vững bước và vượt qua khó khăn trong cuộc sống, hoàn thành bản luận án này. Thái Nguyên, ngày tháng năm 2019 Tác giả luận án La Thị Cẩm Vân
- iii MỤC LỤC Mục đích ............................................................................................................... 130 Nội dung công việc ............................................................................................... 130 Rà soát số liệu bản đồ hiện trạng rừng theo phạm vi xã, huyện, tỉnh đối với từng chủ rừng. ............................................................................................................... 130 Sản phẩm .............................................................................................................. 130 Các bộ hồ sơ hiện trạng rừng khu vực rừng chi trả DVMTR được UBND tỉnh phê duyệt. .............................................................................................................. 130 Mục đích ............................................................................................................... 130 Nội dung công việc ............................................................................................... 130 Đối với các cơ sở sản xuất thủy điện và nước sạch: Điều tra thống kê các hồ chứa nước và các nguồn nước khác từ rừng đầu nguồn cung cấp nước cho sản xuất thủy điện và nước sạch. Lập danh sách các cơ sở sản xuất thủy điện, nước sạch có sử dụng DVMTR từ các khu rừng của tỉnh. ........................................... 130 Sản phẩm .............................................................................................................. 130 Bảng danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh nước sạch, thủy điện, du lịch trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt. ............................................................. 130 Mục đích ............................................................................................................... 131 Làm căn cứ cho UBND tỉnh phê duyệt vị trí, phạm vi, ranh giới diện tích các khu rừng cung ứng DVMTR. ....................................................................................... 131 Làm căn cứ xác định mức chi trả tiền DVMTR. .................................................. 131 Nội dung công việc ............................................................................................... 131 Xây dựng bản đồ, biểu số thống kê diện tích đất có rừng trọng phạm vi lưu vực các con sông trên địa bàn tỉnh theo các đơn vị chủ rừng xã, huyện tỉnh. ............. 131 Sản phẩm .............................................................................................................. 131
- iv Bản đồ, số liệu thống kê diện tích rừng theo chủ rừng, xã, huyện, tỉnh cho từng chủ rừng và các cơ sở sản xuất nước sạch, thủy điện, du lịch được UBND tỉnh phê duyệt. .............................................................................................................. 131 Mục đích ............................................................................................................... 132 Nội dung công việc ............................................................................................... 132 Điều tra, lập danh sách các chủ rừng là tổ chức hoặc hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng thôn được giao rừng và đất rừng hoặc giao đất lâm nghiệp tự đầu tư trồng rừng hoặc cho thuê rừng và đất rừng. .................................................................. 132 Sản phẩm .............................................................................................................. 132 Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách các chủ rừng kể trên .............. 132 Mục đích ............................................................................................................... 133 Nội dung công việc ............................................................................................... 133 Sản phẩm .............................................................................................................. 133 Tài liệu về sản lượng điện thương phẩm của cơ sở sản xuất thủy điện. ......... 133 Mục đích ............................................................................................................... 134 Nội dung công việc ............................................................................................... 134 Sản phẩm .............................................................................................................. 134 Tài liệu về sản lượng nước thương phẩm của cơ sở sản xuất nước sạch. 134 ...... Biên bản thỏa thuận giữa quỹ BV&PTR với cơ sở sản xuất nước sạch. .......... 134 Mục đích ............................................................................................................... 134 Nội dung công việc ............................................................................................... 134 Sản phẩm .............................................................................................................. 134 Tài liệu về doanh số của cơ sở kinh doanh du lịch. ............................................. 134 Biên bản thỏa thuận giữa quỹ BV&PTR với cơ sở kinh doanh du lịch. ............. 134
- v Mục đích ............................................................................................................... 135 Nội dung công việc ............................................................................................... 135 Sản phẩm .............................................................................................................. 135 Bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng. ............................................................ 135 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................................... 137 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 139
- vi DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Đ ến % Tỷ lệ phần trăm BVPTR Bảo vệ phát triển rừng CS Cộng sự CP Chính phủ DVMTR Dịch vụ môi trường rừng EVN Tập đoàn điện lực Việt Nam GIS Geograhic Information Systems (Hệ thống thông tin địa lý) NN&PTNT Nông nghiệp và phát triển nông thôn NĐ Nghị định NĐ 99 Nghị định số 99/2010/NĐCP PRA Participatory Rural Appraisal (Đánh giá nông thôn có sự tham gia cộng đồng) PFES Payments for Forest Environmental Services (Chi trả dịch vụ môi trường rừng) PES Payment for Environment Services Chi trả dịch vụ môi trường TCLN Tổng cục Lâm nghiệp TT Thông tư VNFF Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng Việt Nam UBND Ủy ban nhân dân
- vii DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU Mục đích ............................................................................................................... 130 Nội dung công việc ............................................................................................... 130 Rà soát số liệu bản đồ hiện trạng rừng theo phạm vi xã, huyện, tỉnh đối với từng chủ rừng. ............................................................................................................... 130 Sản phẩm .............................................................................................................. 130 Các bộ hồ sơ hiện trạng rừng khu vực rừng chi trả DVMTR được UBND tỉnh phê duyệt. .............................................................................................................. 130 Mục đích ............................................................................................................... 130 Nội dung công việc ............................................................................................... 130 Đối với các cơ sở sản xuất thủy điện và nước sạch: Điều tra thống kê các hồ chứa nước và các nguồn nước khác từ rừng đầu nguồn cung cấp nước cho sản xuất thủy điện và nước sạch. Lập danh sách các cơ sở sản xuất thủy điện, nước sạch có sử dụng DVMTR từ các khu rừng của tỉnh. ........................................... 130 Sản phẩm .............................................................................................................. 130 Bảng danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh nước sạch, thủy điện, du lịch trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt. ............................................................. 130 Mục đích ............................................................................................................... 131 Làm căn cứ cho UBND tỉnh phê duyệt vị trí, phạm vi, ranh giới diện tích các khu rừng cung ứng DVMTR. ....................................................................................... 131 Làm căn cứ xác định mức chi trả tiền DVMTR. .................................................. 131 Nội dung công việc ............................................................................................... 131 Xây dựng bản đồ, biểu số thống kê diện tích đất có rừng trọng phạm vi lưu vực các con sông trên địa bàn tỉnh theo các đơn vị chủ rừng xã, huyện tỉnh. ............. 131 Sản phẩm .............................................................................................................. 131
- viii Bản đồ, số liệu thống kê diện tích rừng theo chủ rừng, xã, huyện, tỉnh cho từng chủ rừng và các cơ sở sản xuất nước sạch, thủy điện, du lịch được UBND tỉnh phê duyệt. .............................................................................................................. 131 Mục đích ............................................................................................................... 132 Nội dung công việc ............................................................................................... 132 Điều tra, lập danh sách các chủ rừng là tổ chức hoặc hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng thôn được giao rừng và đất rừng hoặc giao đất lâm nghiệp tự đầu tư trồng rừng hoặc cho thuê rừng và đất rừng. .................................................................. 132 Sản phẩm .............................................................................................................. 132 Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách các chủ rừng kể trên .............. 132 Mục đích ............................................................................................................... 133 Nội dung công việc ............................................................................................... 133 Sản phẩm .............................................................................................................. 133 Tài liệu về sản lượng điện thương phẩm của cơ sở sản xuất thủy điện. ......... 133 Mục đích ............................................................................................................... 134 Nội dung công việc ............................................................................................... 134 Sản phẩm .............................................................................................................. 134 Tài liệu về sản lượng nước thương phẩm của cơ sở sản xuất nước sạch. 134 ...... Biên bản thỏa thuận giữa quỹ BV&PTR với cơ sở sản xuất nước sạch. .......... 134 Mục đích ............................................................................................................... 134 Nội dung công việc ............................................................................................... 134 Sản phẩm .............................................................................................................. 134 Tài liệu về doanh số của cơ sở kinh doanh du lịch. ............................................. 134 Biên bản thỏa thuận giữa quỹ BV&PTR với cơ sở kinh doanh du lịch. ............. 134
- ix Mục đích ............................................................................................................... 135 Nội dung công việc ............................................................................................... 135 Sản phẩm .............................................................................................................. 135 Bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng. ............................................................ 135 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ .................................................................................... 137 TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 139
- x DANH MỤC CÁC HÌNH Mục đích ................................................................................................................... 130 Nội dung công việc ................................................................................................... 130 Rà soát số liệu bản đồ hiện trạng rừng theo phạm vi xã, huyện, tỉnh đối với từng chủ rừng. ................................................................................................................... 130 Sản phẩm .................................................................................................................. 130 Các bộ hồ sơ hiện trạng rừng khu vực rừng chi trả DVMTR được UBND tỉnh phê duyệt. ........................................................................................................................ 130 Mục đích ................................................................................................................... 130 Nội dung công việc ................................................................................................... 130 Đối với các cơ sở sản xuất thủy điện và nước sạch: Điều tra thống kê các hồ chứa nước và các nguồn nước khác từ rừng đầu nguồn cung cấp nước cho sản xuất thủy điện và nước sạch. Lập danh sách các cơ sở sản xuất thủy điện, nước sạch có sử dụng DVMTR từ các khu rừng của tỉnh. .................................................................. 130 Sản phẩm .................................................................................................................. 130 Bảng danh sách các cơ sở sản xuất kinh doanh nước sạch, thủy điện, du lịch trên địa bàn tỉnh được UBND tỉnh phê duyệt. ................................................................. 130 Mục đích ................................................................................................................... 131 Làm căn cứ cho UBND tỉnh phê duyệt vị trí, phạm vi, ranh giới diện tích các khu rừng cung ứng DVMTR. ........................................................................................... 131 Làm căn cứ xác định mức chi trả tiền DVMTR. ...................................................... 131 Nội dung công việc ................................................................................................... 131 Xây dựng bản đồ, biểu số thống kê diện tích đất có rừng trọng phạm vi lưu vực các con sông trên địa bàn tỉnh theo các đơn vị chủ rừng xã, huyện tỉnh. ................. 131 Sản phẩm .................................................................................................................. 131
- xi Bản đồ, số liệu thống kê diện tích rừng theo chủ rừng, xã, huyện, tỉnh cho từng chủ rừng và các cơ sở sản xuất nước sạch, thủy điện, du lịch được UBND tỉnh phê duyệt. ........................................................................................................................ 131 Mục đích ................................................................................................................... 132 Nội dung công việc ................................................................................................... 132 Điều tra, lập danh sách các chủ rừng là tổ chức hoặc hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng thôn được giao rừng và đất rừng hoặc giao đất lâm nghiệp tự đầu tư trồng rừng hoặc cho thuê rừng và đất rừng. ...................................................................... 132 Sản phẩm .................................................................................................................. 132 Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt danh sách các chủ rừng kể trên .................. 132 Mục đích ................................................................................................................... 133 Nội dung công việc ................................................................................................... 133 Sản phẩm .................................................................................................................. 133 Tài liệu về sản lượng điện thương phẩm của cơ sở sản xuất thủy điện. ............. 133 Mục đích ................................................................................................................... 134 Nội dung công việc ................................................................................................... 134 Sản phẩm .................................................................................................................. 134 Tài liệu về sản lượng nước thương phẩm của cơ sở sản xuất nước sạch. .......... 134 Biên bản thỏa thuận giữa quỹ BV&PTR với cơ sở sản xuất nước sạch. .............. 134 Mục đích ................................................................................................................... 134 Nội dung công việc ................................................................................................... 134 Sản phẩm .................................................................................................................. 134 Tài liệu về doanh số của cơ sở kinh doanh du lịch. ................................................. 134 Biên bản thỏa thuận giữa quỹ BV&PTR với cơ sở kinh doanh du lịch. ................. 134
- xii Mục đích ................................................................................................................... 135 Nội dung công việc ................................................................................................... 135 Sản phẩm .................................................................................................................. 135 Bản đồ chi trả dịch vụ môi trường rừng. ................................................................. 135 KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ ........................................................................................ 137 TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................................... 139
- 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Thế giới vào những năm đầu của thế kỷ thứ 21 đang đứng trước nhiều vấn đề cần phải đối mặt, trong đó, vấn đề được xem là nóng bỏng nhất và thu hút sự quan tâm của tất cả các nhà khoa học cũng như chính phủ các quốc gia hiện nay là biến đổi khí hậu toàn cầu. Hiện nay Việt Nam được cho là một trong những nước dễ bị tổn thương nhất khi phải ứng phó với các tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu (Đàm Việt Bắc và cs., 2011) [] và đang phải đối mặt với thiệt hại tiềm tàng rất to lớn về kinh tế và con người. Chi trả dịch vụ môi trường rừng được coi là một cơ hội cho người dân tăng thu nhập và tăng lựa chọn sinh kế bền vững ngoài giá trị lâm sản hàng hóa của rừng. Ngoài ra việc chi trả dịch vụ môi trường rừng còn đóng góp vào tăng trưởng và phát triển kinh tế được thể hiện qua tác dụng nhiều mặt của rừng như đảm bảo nguồn nước, tích trữ các bon, giảm thải khí nhà kính, vẻ đẹp cảnh quan, bảo vệ đất và giảm thiểu tác hại của thiên tai như hạn hán và lũ lụt. Việt Nam là quốc gia đầu tiên ở Đông Nam Á thí điểm chương trình vê chi ̀ trả dịch vụ hệ sinh thái rừng (PFES) dựa trên một thí điểm thanh công vê cac ̀ ̀ ́ dịch vụ bảo vệ vung đâu nguôn ̀ ̀ ̀ ở hai tỉnh Sơn La và Lâm Đồng (Hoàng Minh Hà và cs., 2008) [], đã có một số kết quả nghiên cứu về cơ chế chi trả dịch vụ môi trường rừng tại Việt Nam, tuy nhiên vẫn còn nhiều hạn chế, bất cập trong công tác chi trả dịch vụ môi trường rừng. Trong những năm qua, công tác quản lý tài nguyên rừng nói chung, dịch vụ chi trả môi trường rừng nói riêng đã đạt được một số kết quả nhất định. Sau hơn 8 năm triển khai Nghị định 99/2010/NĐCP về chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên cả nước được đánh giá là một trong những chính sách nổi bật, đáng chú ý nhất tại Việt Nam [ ], chính sách này được ghi nhận là một thành tựu nổi bật của ngành lâm nghiệp giai đoạn 2011 2015. Cac khu r ́ ưng đem l ̀ ại nhiêu dich vu quan trong, đăc biêt thông qua bao vê cac ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ lưu vực nươc, ́ thụ cać bon, làm sạch không khí và bao ́ hâp ̉ tôn ̣ sinh ̀ đa dang ̣ hoc...Vi ệc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng sẽ thu hút một lực lượng đông đảo người dân tham gia bảo vệ rừng. Qua đó, người dân được tăng
- 2 thêm thu nhập, góp phần ổn định cuộc sống, từng bước xóa đói giảm nghèo; nhận thức pháp luật và trách nhiệm quản lý bảo vệ rừng của người dân được nâng cao; nâng cao ý thức trách nhiệm và nghĩa vụ của mọi tổ chức, cá nhân đối với sự nghiệp bảo vệ và phát triển rừng; huy động các nguồn lực xã hội để bảo vệ và phát triển rừng; đảm bảo cho người lao động trực tiếp tham gia hoạt động sản xuất, bảo vệ, phát triển rừng được chi trả giá trị của rừng do mình tạo ra, đúng giá trị của rừng đem lại cho xã hội. Bắc Kạn là một tỉnh miền núi phía bắc có độ che phủ rừng lớn nhất cả nước hơn 70,5%, đây là một tỉnh có tiềm năng lớn trong việc thực hiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng (DVMTR), dựa vào kết quả theo dõi diễn biến tài nguyên rừng, năm 2016 diện tích trồng rừng của toàn tỉnh Bắc Kạn là 91.128,2 ha, bằng 18,75% diện tích tự nhiên của toàn tỉnh và bằng 26,25% diện tích đất lâm nghiệp có rừng. Trong đó diện tích trồng rừng đã thành rừng là 67.809,7 ha, diện tích trồng rừng chưa thành rừng là 23.318,5 ha (Sở NN&PTNT tỉnh Bắc Kạn, 2017 [6]). Cac khu r ́ ưng ̀ đem lại nhiêu dich vu quan trong, đăc biêt thông qua bao vê cac l ̀ ̣ ̣ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ́ ưu vực nươc, hâp thu ́ ́ ̣ cac bon, làm s ́ ạch không khí, va bao tôn đa dang sinh hoc... ̀ ̉ ̀ ̣ ̣ Hiện nay Bắc Kạn cũng đã tiến hành chi trả dịch vụ môi trường rừng tại một số huyện song còn nhiều bất cập và khó khăn trong công tác chi trả, việc áp dụng hệ số chi trả K bằng 1 (UBND tỉnh Bắc Kạn, 2016) [] không mang lại sự công bằng cho các chủ rừng bởi chưa có sự tính toán đến chất lượng rừng cũng như vị trí các thửa rừng; việc này có thể sẽ làm cho chất lượng rừng không tăng, việc chi trả bằng phương pháp thủ công như hiện nay mất nhiều thời gian, công sức cũng như độ chính xác không cao. Bài toán chi trả dịch vụ môi trường rừng còn gặp khó khăn vướng mắc như: ai là người trả tiền, chi trả cho ai, trả như thế nào để người cung cấp dịch vụ môi trường rừng được hưởng lợi cao, công bằng và đúng với giá trị thực sự của rừng. Từ những vấn đề trên ta thấy rằng việc cung cấp cơ sở khoa học giúp cho việc chi trả dịch vụ môi trường rừng là vô cùng cần thiết. Xuất phát từ những vấn đề trên, tôi tiến hành đề tài: “Nghiên cứu cơ sở khoa học, xây dựng phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn”. 2. Mục tiêu và yêu cầu của đề tài 2.1. Mục tiêu
- 3 2.1.1. Mục tiêu tổng quát Góp phần hoàn thiện cơ sở lý luận và thực tiễn trong triển khai chi tr ả d ịch vụ môi trườ ng rừng, đảm bảo sự công bằng trong tiếp cận ngu ồn kinh phí hỗ trợ trả dịch vụ môi trườ ng rừng, góp phần bảo vệ nguồn tài nguyên rừng và phát triển sinh kế cho ng ười dân tham gia phát triển và bảo vệ rừng. 2.1.2. Mục tiêu cụ thể Đánh giá thực trạng tài nguyên rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Đánh giá thực trạng chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. Cung cấp cơ sở dữ liệu về chi trả dịch vụ môi trường rừng thông qua bản đồ hệ số K phục vụ chi trả DVMTR. Đề xuất được phương án chi trả dịch vụ môi trường rừng có tính khả thi cho tỉnh Bắc Kạn. 2.2. Điểm mới của luận án Xây dựng bản đồ hệ số K và cơ sở dữ liệu chi trả dich vụ môi trường rừng tại khu vực nghiên cứu. Bước đầu xác định được tiềm năng, đề xuất phương án chi trả DVMTR khả thi, khắc phục những tồn tại trong thực thi chính sách tại tỉnh Bắc Kạn. 3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn 3.1. Ý nghĩa khoa học Kết quả nghiên cứu có giá trị về mặt khoa học phục vụ nghiên cứu, giảng dạy và đóng góp cho việc xây dựng các phương án và công cụ hỗ trợ trong triển khai công việc chi trả dịch vụ môi trường rừng ở Việt Nam. 3.2. Ý nghĩa thực tiễn Đề tài có ý nghĩa thực tiễn trong lĩnh vực xã hội – lâm nghiệp thông qua những đóng góp mới của luận án. Các kết quả nghiên cứu góp phần hoàn thiện chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 4.1. Đối tượng nghiên cứu
- 4 Rừng, các chủ rừng và các tổ chức, cá nhân liên quan đến quản lý và bảo vệ rừng. Cơ chế chi trả dịch vụ môi trường rừng. 4.2. Phạm vi nghiên cứu Không gian: Đề tài nghiên cứu trong phạm vi tỉnh Bắc Kạn. Thời gian: Số liệu nghiên cứu được lấy từ năm 2014 đến năm 2016; thời gian triển khai nghiên cứu từ năm 2014 đến năm 2018.
- 5 Chương 1 TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. Cơ sở pháp lý trên thế giới và tại Việt Nam về chi trả dịch vụ môi trường rừng 1.1.1. Cơ sở pháp lý của chi trả dịch vụ môi trường rừng trên thế giới Dịch vụ môi trường là những lợi ích trực tiếp hoặc gián tiếp mà con người hưởng thụ từ các chức năng của hệ sinh thái. Dịch vụ môi trường đóng vai trò quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế, cải thiện sinh kế cũng như sức khỏe cộng đồng trên thế giới. Dựa vào vai trò, chức năng của các hệ sinh thái, các nhà khoa học đã phân thành 4 nhóm chức năng hay 4 loại dịch vụ của hệ sinh thái với mục đích kinh tế, xã hội khác nhau, bao gồm: Dịch vụ sản xuất: thực phẩm, nước sạch, nguyên liệu, chất đốt, nguồn gen… Dịch vụ điều tiết: Phòng hộ đầu nguồn, hạn chế lụt, điều hòa khí hậu, điều tiết nước, lọc nước… Dịch vụ văn hóa: giá trị thẩm mỹ, quan hệ xã hội, giải trí và du lịch sinh thái, lịch sử, khoa học giáo dục… Dịch vụ hỗ trợ: cấu tạo đất, điều hòa dinh dưỡng… Có nhiều khái niệm về chi trả dịch vụ môi trường (Payment for Environment Services PES) nhưng khái niệm được sử dụng phổ biến là: “Chi trả dịch vụ môi trường là một giao dịch trên cơ sở tự nguyện, trong đó một dịch vụ môi trường (xác định được) được mua bởi người mua (là người hưởng lợi từ dịch vụ môi trường) khi và chỉ khi, người cung cấp (là người dân sinh sống hoặc là chủ đất ở địa phương) đảm bảo dịch vụ cung cấp dịch vụ môi trường đó” (Wunder và cs., 2005 []). Như vậy, chi trả dịch vụ môi trường là cam kết tham gia hợp đồng trên cơ sở tự nguyện có sự ràng buộc về mặt pháp lý và với hợp đồng này thì một hay nhiều người mua chi trả cho dịch vụ hệ sinh thái xác định bằng cách trả tiền mặt hoặc các hỗ trợ cho một hay nhiều người bán và người bán này có trách nhiệm đảm bảo một loại hình sử dụng đất.
- 6 Chi trả dịch vụ môi trường là một công cụ bảo tồn có lịch sử lâu dài ở các nước phát triển như chương trình Khu Bảo tồn ở Mỹ, chính sách nông nghiệp chung của EU và các kế hoạch bảo vệ môi trường tương tự ở Úc và New Zealand. Nhiều nghiên cứu của Wunder và cs. (2009) [], Wunder và cs. (2008) [] cho thấy các chương trình chi trả dịch vụ môi trường đã nhanh chóng mở rộng quy mô và phạm vi ra các quốc gia đang phát triển trong những năm qua. Cũng theo Wunder và cs. (2008) [], mặc dù có rất nhiều dịch vụ khác nhau có thể được trao đổi trong cơ chế chi trả dịch vụ môi trường, nhưng thực tế chỉ có 4 loại hình dịch vụ có tiềm năng lớn nhất xét ở quy mô thương mại, bao gồm: Bảo vệ rừng đầu nguồn: cung cấp dịch vụ chất lượng nước, điều tiết nước, bảo vệ nơi cư trú dưới nước và kiểm soát ô nhiễm đất,… Bảo tồn đa dạng sinh học: phòng trừ dịch bệnh, giá trị sinh thái… Hấp thụ các bon: biến đổi khí hậu… Vẻ đẹp cảnh quan/ Du lịch sinh thái: giá trị thẩm mỹ và giá trị văn hóa. Quy mô của các chính sách chi trả dịch vụ môi trường rừng ở các quốc gia rất khác nhau với xu hướng phát triển theo khu vực. Một số quốc gia có chính sách chi trả dịch vụ môi trường áp dụng cho hàng chục ngàn người tham gia và đã được thực hiện trong một vài năm, ví dụ như ở Costa Rica, Mexico, Ecuador và Trung Quốc. Chương trình chi trả dịch vụ môi trường cấp quốc gia mới bắt đầu ở Brazil và Nam Phi. Quy mô của diện tích đất và rừng được kiểm soát bởi các chính sách này rất khác nhau. Mexico có 2,2 triệu ha đất được thống kê vào chương trình chi trả dịch vụ môi trường (Fonatifo, 2012) [], trong khi chương trình chuyển đổi đất dốc của Trung Quốc có hơn 28 triệu ha thực hiện các hợp đồng chi trả dịch vụ môi trường (Bennett, 2008 [], Xu và cs., 2006 []). Ngoài ra còn có một số lượng ngày càng tăng các dự án chi trả dịch vụ môi trường quy mô nhỏ hơn, thường được các nhà tài trợ, tổ chức bảo tồn thực hiện, các loại hình dịch vụ được chi trả thường có: bảo tồn đa dạng sinh học và động vật hoang dã; bảo vệ khu vực đầu nguồn hoặc hấp thụ các bon. Nhìn chung, cho đến nay châu Mỹ La tinh có số lượng lớn nhất các dự án PES, tiếp theo là châu Á và cuối cùng là châu Phi (Bennett và cs., 2013 []; Egoh và cs., 2012 [], Katoomba Group, 2009 []; Ecosystem Marketplace, 2008 []). Hầu hết các thị trường và hệ thống chi trả dịch vụ hệ sinh thái đều đang phát triển ở Bắc Mỹ và châu Âu, chi trả dịch vụ hệ sinh thái trong nông nghiệp ở các nước này đã đạt nhiều tỷ USD và tạo thuận lợi cho công tác bảo tồn. Ở các nước
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Quản lý hoạt động tự học của lưu học sinh Nước Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào tại Việt Nam
224 p | 160 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Vận dụng quan điểm sư phạm tương tác vào dạy học Sinh học 9 trường THCS
165 p | 155 | 23
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học Giáo dục: Hình thành cho sinh viên kĩ năng đánh giá năng lực khoa học của học sinh theo quan điểm PISA trong dạy học Sinh học ở trường phổ thông
167 p | 160 | 18
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý chuyển đổi số trong hoạt động đào tạo ở trường đại học
270 p | 21 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lý đội ngũ giáo viên trung học phổ thông ngoài công lập thành phố Hà Nội theo tiếp cận năng lực trong bối cảnh hiện nay
239 p | 12 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Giáo dục khởi nghiệp từ nghề truyền thống cho thanh niên nông thôn các tỉnh Đồng bằng Sông Hồng đáp ứng yêu cầu xây dựng nông thôn mới
277 p | 18 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Tổ chức dạy học trải nghiệm trong môn Giáo dục công dân cấp trung học cơ sở ở Hà Nội
231 p | 24 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học viết văn bản thuyết minh dựa trên tiến trình viết cho học sinh trung học phổ thông theo tiếp cận phát triển năng lực
244 p | 15 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học vật liệu: Nghiên cứu chế tạo nón xuyên trong thiết bị nổ lõm bằng đồng kim loại và composite W-Cu có cấu trúc siêu mịn
126 p | 17 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thực hành thí nghiệm hóa học cho sinh viên ngành Sư phạm Hóa học theo tiếp cận CDIO
272 p | 13 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực thẩm mĩ cho học sinh trung học cơ sở trên địa bàn thành phố Hà Nội thông qua dạy học môn Mĩ thuật
224 p | 10 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Phát triển năng lực khám phá tự nhiên cho học sinh trong dạy học chủ đề Vật sống, môn Khoa học tự nhiên 6
238 p | 9 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học xác suất và thống kê cho sinh viên ngành kỹ thuật mỏ và kỹ thuật địa chất theo hướng gắn với thực tiễn nghề nghiệp
166 p | 13 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học môi trường: Nghiên cứu tài nguyên đất gò đồi phục vụ định hướng phát triển nông nghiệp bền vững tỉnh Bắc Giang
293 p | 14 | 5
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí hoạt động đánh giá kết quả học tập của sinh viên các trường đại học, học viện công an nhân dân theo tiếp cận năng lực
285 p | 10 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Dạy học hình học ở trường trung học cơ sở theo hướng phát triển chương trình ở cấp độ lớp học
226 p | 12 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học giáo dục: Quản lí liên kết đào tạo của trường đại học tư thục với doanh nghiệp tại thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng yêu cầu thị trường lao động
248 p | 13 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Khoa học máy tính: Nghiên cứu một số giải pháp tối ưu hóa hiệu năng trong mạng điện toán biên di động
166 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn