intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nâng cao chất lượng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:191

13
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu nghiên cứu của luận án "Nâng cao chất lượng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Thanh Hóa" là làm rõ chất lượng của FDI và các nhân tố ảnh hưởng tới chất lượng của FDI vào Thanh Hóa, giai đoạn 2005-2020; đề xuất các kiến nghị, giải pháp nhằm nâng cao chất lượng của đầu tư trực tiếp nước ngoài vào Thanh Hóa.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nâng cao chất lượng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Thanh Hóa

  1. VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI NGUYỄN THỊ THƠ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI VÀO TỈNH THANH HOÁ LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Hà Nội, năm 2023
  2. 20 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI NGUYỄN THỊ THƠ NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI VÀO TỈNH THANH HOÁ Ngành: Kinh tế quốc tế Mã số: 9 31 01 06 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: 1. PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hùng 2. PGS.TS. Trần Thị Lan Hƣơng Hà Nội, năm 2023
  3. LỜI CAM OAN T ệ on N ế ọ ợ ấ H Nộ 2023 T ả
  4. MỤC LỤC MỞ ẦU ............................................................................................................... 1 Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ẾN CHẤT LƢỢNG FDI ................................................................................. 12 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu................................................................ 12 1.1.1. Các công trình nghiên ớ ............................................. 12 1.1.2. C ớ ................................................................ 18 1.2. ánh giá chung về tình hình nghiên cứu. ................................................. 28 1.3. Khoảng trống nghiên cứu và hƣớng tiếp cận của luận án. ..................... 29 1.3.1. K ả : ................................................................. 29 1.3.2. H ớ ếp ............................................................... 30 TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 .................................................................................... 31 Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG FDI ...... 32 2.1. Cơ sở lý luận về chất lƣợng FDI ................................................................ 32 2.1.1. K ệ ấ ợ ầ ếp ớ ............................ 32 2.1.2. Mộ ế ế I ................................................... 36 2.1.3. Các t í ấ ợ I ................................................ 43 2.1.4. C ả ở ớ ấ ợ I ....................................... 51 2.2. Một số kinh nghiệm thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài ................ 55 2.2.1. Kinh ệ I S p T L ......50 2 2 2 Mộ ợ ỉ Thanh Hóa ...................................................... 61 TIỂU KẾT CHƢƠNG 2: ................................................................................... 71 Chƣơng 3: PHÂN TÍCH CHẤT LƢỢNG ẦU TƢ TRỰC TIẾP NƢỚC NGOÀI VÀO THANH HOÁ GIAI OẠN 2005-2020 ...................... 73 3.1. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng FDI vào Thanh Hóa giai đoạn 2005-2020 ................................................................................................... 73 3.1.1.N T Hó . ........................................................... 73 3.1.2. N T Hó . .......................................................... 79
  5. 3.1.3. Kế ảp í ả ở ớ ấ ợ ầ ếp ớ ở Thanh Hóa………………………………………… ……… 84 3.2. Chất lƣợng FDI vào Thanh Hóa giai đoạn 2005-2020. ............................ 94 3.2.1. C ấ ợ I T Hó í. ............................ 94 3.2.2. Đ ấ ợ I T Hó ạ 2005-2020 ..... 118 TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 .................................................................................. 129 Chƣơng 4: QUAN IỂM, ỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG FDI VÀO THANH HOÁ ẾN NĂM 2030 ............. 131 4.1. Quan điểm và định hƣớng thu hút FDI vào tỉnh Thanh Hóa đến năm 2030. .......................................................................................................... 131 4.1.1. C ở ể ị ớng ấ ợ I ỉ Thanh Hóa. ........................................................................... 131 4.1.2. Q ể ị ớ thu hút ỉ T Hó ạ 2021-2030 .................................................................................................. 140 4.2. Giải pháp và một số kiến nghị để nâng cao chất lƣợng FDI vào tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2021-2030. .................................................................... 144 4.2.1. G ả p p ấ ợ I ỉ T Hó ạ 2021-2030. ........................................................................................ 144 4.2.2. K ế ị ớ C í p ộ ............................... 156 KẾT LUẬN ....................................................................................................... 160 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ...................... 163 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................ 164 PHỤ LỤC ................................................................................................................
  6. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Nghĩa tiếng Việt Chữ viết tắt Nghĩa tiếng Anh AFTA ASEAN Free Trade Area K M dị T d ASEAN Association of Southeast H ệp ộ Q Đ N ASEAN Asian Nations Á CGCN C ể ệ CNH HĐH C ệp ệ ạ DN ệp DNNN ệp ớ ĐTNN Đầ ớ ISO Intenational for standard Tổ ẩ ế Organization FDI Foreign Direct Investment Đầ ếp ớ GDP Gross Domestic Product Tổ ả p ẩ ộ GPMB Gả p ó ặ ằ GTSX G ị ả ấ IMF International Monetary Fund Q ỹ ề ệ ế KCN Khu công ngh ệp KKT K K ế R&D Research And Development N p ể NCS N MNCs Multi National Corporations C TSCĐ T ả ị TNC Transnational corporation C TNHH T ệ u ạ TLSX T ệ ả ấ XDCB X d ả UBND Uỷ d United Nations Conference on ễ T ạ P UNCTAD Trade and Development ể L H ệp
  7. DANH MỤC HÌNH, BẢNG ả 3 1: P í E A ớ c ả ở ế ấ ợ I ............... 88 ả 3 2: P í P .................................................................. 90 ả 3 3 Kế ảp í ả Model Summary và ANOVA: ....................... 91 ả 3 4 Kế ả mô ồ ......................................................................... 91 H 3 1: Đó óp I ổ ầ Thanh Hóa ......................... 95 H 3 2: V I I ệ ................................................... 96 Hình 3.3: C ấ I Thanh Hóa ỹ ế ế 31/12/2020 .............. 97 H 3 4: Đó óp KV I GTSX ệp ỉ ........................ 99 H 3 5: Tỷ ọ I/GR P Thanh Hóa ạ 2005-2020 .................... 100 H 3 6: Tỷ ọ I/GR P I/ ầ ạ 2005-2020 ............... 101 H 3 7: Đó óp I ỉ Thanh Hóa ................... 103 H 3 8: Tỷ ệ I/ ầ và FDI/Ngân sách ................................................ 104 H 3 9 Mộ Q ớ ợ ấp ấ p ép ầ Thanh Hóa (L ỹ ế d ò ệ ế 31/12/2020) ........................................... 107 H 3 10 I ợ ấp ấ p ép ế (L ỹ ế d ò ệ ế 31/12/2020) ................................................................................ 108 H 3 11: M ộ tr. ị ả ị /1 ộ ệp ............................................................................................................. 109 H 3 12: L ộ ệ I ở Thanh Hóa ............................ 111 H 3 13: T p 1 ộ Thanh Hóa phân ạ d ệp .......................................................................... 112 Hình 3.14: Mô hì ế ả ở ớ ấ ợ I ............. 85 H 3 15: K ể ị ệ C ’ Ap ó ........ 86
  8. MỞ ẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Tr ế ầ ó ộ p ế ộ ề ế ế ớ ớ p ể ớ p ể ớ ó í ộ p ề ọ ệ ề ế ế d c. T ó ộ ạ ệp 4 0 ổ cc ầ ế ớ ầ ó ớ ầ p ể ạ dị ệ ò ộ ộ Các ớ p ả é ả ế ớ ớ ế ộ ế- ộ í ề ề ọ ổ ế ợ I FDI ề ợ ể ọ ấ ợ ồ ể ớ ớ p ể ề Cù ớ ổ ớ ở ử ề ế L Đầ ớ ợ Q ộ 29/12/1987 dấ ớ ặ ệ í hóa dòng ạ ầ Vệ N Vệ ửd ầ ớ óp p ần ẩ ể dị ấ ế ớ C ệp ổ ớ ở ạ ; ẩ ả ể ế í ế ầ d p ể ề ế ị ầ ệ ạ ộ p ệ oạ ợp ộ p ế N ề d ầ ớ ể ệ ệ ả ế ở ộ ; ộ ấ ị ớ các d ệp ớ ó óp p ầ ộ ệ ản t ị ề ế N ề d ớ ạ ớ ộ p ó óp ồ ề ị p B ạ ộ í d ệp I ó ể ể ệ ũ ạ ễ ửd gl p í T ồ I Vệ N ũ ó ể ở ả ệ ó ạ ánh ị ổ ấ ề í ẻd ễ ả ở ế p ể ề ng ấ 1
  9. ớ .N ị ế 103/NQ-CP 29/08/2013 C í p ề “Đị ớ ệ ả ửd ả ầ ếp ớ ớ ” [22] N ị ế 50-NQ/TW ngày 20/8/2019 ộC í ị ề “Đị ớ hoàn ệ ể ế í ấ ợ ệ ả ợp ầ ớ ế 2030”[8] ấ Đả N ớ ặ ệ ế ấ ề ấ ợ dò ầ ếp ớ N ỉ Thanh Hóa có ớ ộ p ề ầ ếp ớ ở ể I và ộ 10 ị p ó I ớ ấ ả ớ Tính ũ ế ế tháng 2 2022, Thanh Hóa có 170 d I ò ệ ớ ổ 14,719 ỷ US ả ế ợ 146.491 ệ ộ [75]. FDI có vai trò quan ọ p ể ế- ộ ỉ Thanh Hóa óp p ầ ỉ ạ ộ ộ ó ấ ả ớ ộ ở quân 12,1% ỉ ó ộ ấ T ộ. FDI p d ệp ị p ếp ệ í ế ả ế ệ ạ ể dị ấ ế ớ ỷ ọ ệp dị ạ ệ và nâng ấ ộ Kế ả ạ ợ ũ ộ d ộC í ị N ị ế 58 NQ/TW 20/8/2020 ề d p ể ỉ Thanh Hóa ế 2030 ầ ế 2045 ớ d Thanh Hóa thành một ở ớ ù ớ H Nộ Hả P ò Q ả N ạ p ể ở p í Tổ [9]. Bên ạ ế ả ạ ợ , ấ ợ FDI vào Thanh Hóa ặp p ả ề ạ ế, ấ ầ FDI còn ấ ế ầ ề ửd ề ộ ặ dép ế ế ả … ề d ầ ệp ặ ửd ồ ễ : ế ế sả ệ ệ , ị ấp, s ợ 2
  10. d I p d ạ ế ệp … ò ấ Mặ dù I óp p ầ ạ ở ả ế ệ ộ ở ị p ọ ế ệ ộ ề ộ ả ả ề ợ í ề ấ ầ ộ …K ểp vai trò I ớ p ể ị p ớ nh g ạ ế nêu trên ó ể ấ ấ ợ I ỉ T Hó ả ả ở ế ở p ể ề ị p .N p ả ó ề ộ ế ấ ợ FDI vào ỉ h Thanh Hóa, c ó ệ ợ ổ ẻ . C ặ ở “L ế ể ấ ợ ầ ếp ớ ỉ Thanh Hóa?” ể ả ầ p ả ạ ấ ợ I Thanh Hóa ;p í ộ ế ấ ợ I ó ớ ợ ả p p ể ấ ợ I. Tuy nhiên ệ ó ề ấ ợ I Thanh Hóa ũ ạ hế ấ p ệ I ị p ặ ệ ó ộ ế í Đ ả ớ ể ó ể ế ộ ớ ấ ợ FDI, ó ề ả p p í ằ ấ ợ a FDI óp p ầ p ể ề ỉ T Hó . X ấ p lý do trên, NCS ấ ằ ệ ề ấ ợ ầ ếp ớ ỉ Thanh Hóa ẽ ó ị ả p dệ ế ễ NCS chọn ề “Nâng cao chất lƣợng đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài vào tỉnh Thanh Hóa” ể ế T ệ ề p ả p p ấ ợ ầ ếp ớ ỉ Thanh Hóa ó ị p ó ề ệ ồ ả ớ ó 3
  11. 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu: 2.1. Mục tiêu nghiên cứu: M ở õ ấ ợ FDI ả ở ớ ấ ợ FDI vào Thanh Hóa gia ạ 2005 - 2020, ề ấ ế ị ả pháp ằ ể ấ ợ ầ ếp ớ Thanh Hóa. 2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu: Để ạ ợ tiêu ệ ệ : (i) Hệ ó ấ ề lý ế í ả ở ớ ấ ợ I ộ ị p . ( )N ệ ớ ế ọ ệ ỉ T Hó (iii) P í ấ ợ I vào Thanh Hóa m 2005-2020 theo các tiêu í (iv) Phân tích ả ở ế ấ ợ I ỉ Thanh Hóa giai ạ 2005-2020. (v) K ế ị ề ấ ả p p ằ ấ ợ I Thanh Hóa ớ 3. ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ối tƣợng nghiên cứu: Đ ợ ạ ấ ợ ầ ếp ớ ở ỉ T Hó ả ở Phạm vi nghiên cứu: + Về mặt nội dung: L ấ ợ I vào Thanh Hóa là p í xem dòng FDI vào Thanh Hóa ó ấ ợ hay không T ệ NCS ấ ợ I ớ FDI ó ấ ợ I ớ g ớ p ể ề p ù ợp ớ ộp ể ớ ở ại trong ạ ấ ị I ớ ớ p ể ề I ớ ớ ề ề ế ề ề ộ P ù ợp ớ ộ p ể ớ ở ạ ạ ấ ị ó ỗ ạ cn ấ ớ ó p ể ò I p ả p ù ợp ớ ấ 4
  12. C ấ ợ I ấ ề ợ quan tâm ồ ầ ếp ớ ể NCS ế ệ Vệ N ẫ ó ộ í ể ể ấ ợ I ị p . Để p NCS ộ í ấ ợ I OEC ồ ó ế ọ ọ p ù ợp ớ ấ ợ I ộ ị p ấp ỉ phân tích ấ ợ I ỉ T Hó 4 í ớ : I ớ p ể ế; I ớ ể ệ; I ớ ệ ; I ớ . N ả ở ế ấ ợ I có cả n p í ớ ầ p í ớ ầ ề ấ ế ị ả p p ể ỉ T Hó ộ nâng ấ ợ I ợ d I ó ấ ợ ian ớ nên NCS ả ở ớ ấ ợ I p í ớ ầ ồ :C í I; C ấ ợ ồ ;C ở ạ ầ ệp ỗ ợ ớ ầ + Về mặt thời gian: L ếp ộ ệ 2021 dị ệ ả ở ế Vệ N ó ỉ T Hó ó , các ầ ế ệ ớ p d ệp I ị ả ở dị ệ hk ạ ộ ế ấ nên ửd ộ ệ ạ 2005-2020 ể p í C í ề ặ gian l p ấ ợ FDI vào Thanh Hóa 2005 ế 2020. Đề ấ ả p p ấ ợ I ế 2030, ầ ế 2045. + Về mặt không gian: Các d I ị ỉ Thanh Hóa. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu và quy trình nghiên cứu 4.1. Cách tiếp cận, phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu 4.1.1. Cách tiếp cận nghiên cứu L ó cách tiếp cận hệ thống, tro ó ấ ợ FDI tro ả ằ ẩ p ể ế- ộ ị p ẫ ả ả ế ợ p ể ề ể ổ ấ ở ế T ó ế ợ I ể xe é ẻ ộ ộ p p ả d ế ợ p ể ề ế - xã ộ ị p T ếp ế ợ nâng cao 5
  13. ấ ợng I p ể ế- ộ ể ả ả í ề ng và bao trùm. 4.1.2. Phương pháp luận nghiên cứu L ửd p p p d ệ d ị ử ể Phương pháp duy vật lịch sử ợ ể ệ ệ é ấ ề ấ ợ ầ ếp ớ goà ỉ Thanh Hóa ớ ế ế ả ó ề ấ ợ I. Phương pháp duy vật biện chứng ợ ử d ệ em xét, phân tích ấ ề ấ ợ I ợ ặ ệ ệ ó tác ộ ạ ớ ề ế ộp Đề ẽ d ớ ó ấ ả ể ệ ấ ợ I ả ớ d anh ệp ộ 4.1.3. Các phương pháp nghiên cứu Phương pháp tiếp cận có kế thừa Lu n án thu th p, tổng hợp p í ệu t các nghiên c ớc, kế th a có chọn lọc nh ng tài liệu này. C thể lu n án kế th a các công trình c a các nhà khoa họ ớc nghiên c u về FDI, FDI sạch, chất ợng FDI và các vấ ề lý lu ến chấ ợng FDI t ó u, bổ sung tính mớ ể hoàn thiện kết quả lu n án. Phương pháp nghiên cứu liên ngành Nội dung nghiên c u c a lu n án liên q ến nhiề c khoa học t học, kinh tế học, kinh tế qu c tế, ng... nên trong quá trình triể p p p u c a các chuyên ngành ều ợc v n d ng. C thể, nghiên c u chấ ợ I ò i phải nghiên c u hệ th ng chính sách pháp lu ế I; ấ ợ I p d ện cả kinh tế ng, việ d ó ò i NCS phải có kiến th c liên ngà ể hoàn thành lu n án. Phương pháp phân tích so sánh P ph p p p p ặ ệ ọ ợ ử d ể ạ ợ Trong quá trình nghiên c u NCS phải phân tích so sánh các lầ ều chỉnh lu ể thấy ợc s ổi, bổ sung c a 6
  14. chính sách pháp lu ến FDI. Mặ p p pp í ợc sử d ể so sánh các d I ó óp ũ ộng c a FDI vào tỉnh Thanh Hóa. Phương pháp ph n t ch và tổng hợp Để ệ p ả p ệ ki ế p ả ửd p p pp í ằ p í ử ệ sau ó ổ ợp ệ ể ả ằ ộ d ế ổ ợp ạ ấ ề ể ộ d ớ p Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp ệ ấp ợ p thông qua các N ỉ T Hó 2005 ế 2020; ả d ệ ớ ợ goài ớ Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp, khảo sát bằng bảng hỏi T ấp ợ NCS p ợ d ệp I ạ ộ ị ỉ T Hóa. Để ả ở ế ấ ợ I ỉ Thanh Hóa cũ g ạ ấ ợ I ỉ Thanh Hóa ệ ề ả ớ ả 46 d ệp FDI ở ỉ Thanh Hóa. Mỗ d ệp 3-5 p ế Tổ p ế ề 150 Các ợ ế ế ớ í ế d ệp ề: - C ả ở ế ấ ợ I ồ : Thanh Hóa ( í ầ ); Thanh Hóa ( ở ạ ầ ; ồ ; ệp ỗ ợ); - T ạ ấ ợ FDI Thanh Hóa: ấ ợ ệ; ấ ợ ; ấ ợ ệ ; ế ị ấ ợ I (Chi ế ề P 01). Mỗ ợ ằ L 5 ấp ộ : 1 Rấ ồ ý (1 ể ); 2 K ồ (2 ể ); 3. C (3 ể ); 4 Đồ (4 ể ); 5 Rấ ồ (5 ể ) 7
  15. 4.2. Công cụ xử lý thông tin S pd ệ ả ả tác ả ế p ạ ạ ả ạ ầ S ó d liệ ợ mã hóa và làm ạ ằ p ầ ề SPSS 20.0. NCS sử d ng công c p í ộ tin c y (Reliability Analysis) thông qua hệ s C ’ Ap p í ếu t khám phá EFA (Exploratary Factor Analysis); hồi quy tuyến tính (OLS - Ordinary least squa ) ợc sử d ể ịnh các yếu t ả ở ến chấ ợng FDI ở tỉnh Thanh Hóa. 4.3. Quy trình nghiên cứu ớ 1: T ở tổng quan các công trình nghiên c u trong và ngoài ớc lu ịnh khung phân tích về chấ ợ ầ c tiếp ớc ngoài vào tỉnh Thanh Hóa. ớc 2: Lu n án th c hiện nghiên c ở lý thuyết về í giá chấ ợng FDI và các nhân t ả ở ến chấ ợng ầ c tiếp ớc ngoài, t ó ị í ấ ợ ầ c tiếp ớc ị p ả ở ến chấ ợ ầ c tiếp ớc ngoài. ớc 3: Lu n án th c hiện nghiên c ị ợ ể tìm ra m ộ ảnh ởng c a các nhân t i với chấ ợng FDI. Lu p í ộ tin c y c a d liệu thông qua hệ s C ’A p S óp í khám phá bằ p p pp í khám phá (EFA) nhằm sàng lọ ịnh cấ dù c u chính th c. ớc 4: Lu n án phân tích các nhân t ả ở ến chất l ợng FDI c a tỉ T Hó ạn 2005-2020 thông qua th c hiện nghiên c u chính th c ể tiế ể ịnh mô hình và các giả thuyết nghiên c u. Nghiên c u chính th ợc th c hiện thông qua 150 phiế ều tra khảo sát 46 doanh nghiệp I p p p ấy mẫu thu n tiện thông qua bảng câu h i chi tiết (Ph l c 1). Đồng th i, Lu n án sử d ng hồi quy tuyến tính bộ OLS ể kiể ịnh mô hình và giả thuyết nghiên c u ớc 5: Lu n án phân tích th c trạng chấ ợ ầ c tiếp n ớc ngoài vào tỉ T Hó ạn 2005-2020 ề nh ng kết quả ạ ợc, một s hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân c a hạn chế. 8
  16. ớc 6: Trên ở nh th c trạng chấ ợng FDI vào tỉnh Thanh Hóa ạn 2005-2020, lu n án ề xuấ ểm và giải pháp nâng cao chấ ợng FDI vào tỉnh Thanh Hóa ế 2030. Khung phân tích của luận án N ệ tr ớ C ở lý lu n và ớ ề th c tiễn về nâng ấ ợ I cao chấ ợng ỉ T H FDI Đề ấ ể ả p p nâng cao Đ ều tra bằng phiếu ấ ợ khả i với các Phân tích FDI vào nhà quản lý doanh ế ả ác ỉ T nghiệp FDI tại ả Hó ế Thanh Hoá ở ế ấ 2030 ợ I ỉ T Hó và ạ g Đị ợng các nhân ấ ợ I t bên ngoài Thanh ỉ T Hoá và bên trong Hó ạ Thanh Hoá ảnh 2005-2020 ở ến chấ ợng FDI vào Thanh Hoá Hình 1.1. Khung phân tích của luận án Nguồn: NCS tự tổng hợp 5. Câu hỏi nghiên cứu: N ằ giải q ế ợ các ọ ấ p ả ả : -C ấ ợ I ?L ế ể ấ ợ I? -C ả ở ế ấ ợ I? -C ấ ợ I T Hó h t ế ? -C ế ả ở ế ấ ợ I T Hó ? 9
  17. -L ế ể ấ ợ I ỉ T Hó ? 6. óng góp mới của luận án -T ởp í ộ ấ ề quan ế I ấ ợ FDI, n ã ấ ạ í ấ ợ I ị p ấp ỉ ị ó ả ở ế ấ ợ I ạ ỉ T Hó p í ị ợ ể ợ ó ộ ó. -L p í ấ ợ I o Thanh Hóa và ợ ạ ế ể ấ ợ I ỉ T Hó ạ 2005-2020. - T phân tích ị í ị ợ (thông qua ệ ả ) ề ộ ế ấ ợ I ạn 2005-2020 ó ế ị ả p p ằ ấ ợ I ế 2030 ầ ế 2045. 7. Cấu trúc luận án: N p ầ ở ầ ế ộ d ợ ế ấ ồ 4 : Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên c u có liên quan ến chấ ợng FDI. T u tổng quan các công trình trong ớc và ngoài ớc ến chấ ợ I nghiên c u, rút ra khoảng tr ớng tiếp c n c a lu n án. Chƣơng 2: C ở lý lu n và th c tiễn về nâng cao chấ ợng FDI - T việc nghiên c u các khái niệ ả ến chấ ợng FDI, NCS th ng nhất lại khái niệm chấ ợng FDI. -T ở phân tích nh ng lý thuyết liên quan, lu th ng nhất lại bộ í chất ợng FDI; các nhân t ộ ến chấ ợng FDI. - Lu n án nghiên c u kinh nghiệm thu hút FDI c a các qu ồng với Việt Nam và một ị p ồng với tỉnh Thanh Hóa, t ó các bài học cho tỉ T Hó ể nâng cao chấ ợng FDI. Chƣơng 3: Phân tích cấ ợng ầ c tiếp ớc ngoài vào Thanh Hóa giai ạn 2005 - 2020. 10
  18. T 3 n án ch yếu t p trung nghiên c u 2 vấ ề chính c a là chất ợng FDI và các nhân t ả ởng tới chấ ợng FDI c a tỉnh Thanh Hóa gia ạn 2005-2020. - Th nhất, d 4 ó í d ng, lu p í giá nh ng thành công, hạn chế và nguyên nhân hạn chế c a chấ ợng FDI vào tỉnh Thanh Hóa ạn 2005-2020. - Th hai, lu n án phân tích các nhân t ả ởng tới chấ ợng FDI th i gian qua về mặ ịnh tính kết hợp p í ị ợng thông qua s liệu khảo sát các doanh nghiệp I ịa bàn tỉnh Thanh Hóa, t ó m ộ ả ởng c a các nhân t ến chấ ợng FDI. Chƣơng 4: Q ể ị ớ giải pháp ấ ợ I vào Thanh Hóa ế 2030 L ở ể ị ớ thu hút I ỉ T Hó ế 2030 ó ả p p ế ị ể ấ ợ I ỉ T Hóa ế 2030 11
  19. Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ẾN CHẤT LƢỢNG FDI 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu 1.1.1. Các công trình nghiên cứu ngoài nƣớc. 1.1.1.1. Nghiên cứu về những vấn đề liên quan đến tiêu ch đánh giá chất lượng đầu tư trực tiếp nước ngoài. - T OECD (2019) ề “C ỉ ề ấ ợ I: Đ ộ p ể ề ầ ” [97], ộ ỉ ề ộ ầ ếp ớ ớ p ể ề ở ớ ếp ầ C ình p p ể ề ồ :() ấ ổ ớ;( ) ệ ấ ợ ệ ; ( ) ỹ ;( ) ẳ ớ;( ) ợ í ả carbon. T d 17 í ấ ợ g I ể ệ I ớ p ể ề ó p ớ OEC ợ tác ộ I ớ p ể ề Theo lí thu ế ế (1980)[76], ầ ếp ớ ngoài FDI ợc ệ ệ ả 3 ợ ế: T ấ ợ ế ở ó ầ ó ộ ợ ế ạ ấ ó ể p ấ ợ ạ ớ ớ ọ T hai, lợ ế ị ể à hoạ ộ d ạ ớ p ả ợ ạ ộ d ộ ị V ù ợ ế ộ ộ ó ó các c p ả ó ợ í ề ệ ể ạ ộ d ở ớ ộ ị p g ộ p dị Vớ I ằ ả p í ị ả ế p ế C ễ T ạ P ể L Hợp Q (UNCTAD, 1999) [104] d ở ở ế ình OLI ó ế ả ở ế I vào ớ ếp ầ 12
  20. ó ồ ó ế í ầ ớ ; ó ế ề ế ó ế ạ ề ệ d ợ C ó ế nà UNCTA ổ ộ ề 1999 ằ ếp ể ạ ề dò I Đ ở ọ ọ ũ C í p các ớ ửd ề ề ệ ả ả ệ r ầ ằ dò I ở ấp ộ ó ế ả ở ế ầ UNCTA : ( ) Yế ấ p ớ ầ ó ế í ớ I (C í ế ổ ị chính trị à x ộ; ị ề p ả ị ạ ộ ; ẩ ề ở ớ ; í ề ấ ị ( ặ ệ í ạ tranh và chính sách M&A); T ế ề I; í ; chí ạ ( ế NT ) và ế I ớ í ạ; í ế); ( ) Yế ế ó ộ ầ ớ ầ t ạ thứ nhất ộ ế ị (Quy ị p bìn ầ ; ở ị ; p ị ầ ; dù ; ấ ị Thứ hai là tìm ế ( ồ ệ ; p í ộ ấp; ộ nghề; ệ; ở ạ ầ ) Thứ ba ế ệ ả( p í ồ ả ề ỉ ấ ộ ; p í ầ ; ệp ớ ộ p ợ ệ p ạ ớ MNEs); (iii) Yếu t d ợ ồ ế ầ ; ầ ; p í í ; ệ ộ ( d ấ ợ ộ ọ ế ) T ò ngày càng quan ọ ệ ệ ẩ ở h ế, c ể ệ ầ ọ ể ệ ớ ở ế N và Phelps (1966) [95] và Segerstrom (1991) [98] ề ỉ ằ ể giao công 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2