Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội
lượt xem 88
download
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội hệ thống hóa và góp phần làm sáng tỏ một số vấn ñề lý luận cơ bản và thực tiễn về phát triển bền vững RAT; phân tích, đánh giá thực trạng và xác định các yếu tố thúc đẩy và cản trở phát triển bền vững RAT ở Hà Nội thời gian qua; đề xuất định hướng và những giải pháp chủ yếu nhằm phát triển bền vững RAT ở Hà Nội.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu giải pháp phát triển bền vững rau an toàn ở Hà Nội
- B GIÁO D C VÀ ðÀO T O TRƯ NG ð I H C NÔNG NGHI P HÀ N I ðÀO DUY TÂM NGHIÊN C U GI I PHÁP PHÁT TRI N B N V NG RAU AN TOÀN HÀ N I LU N ÁN TI N SĨ KINH T Chuyên ngành: KINH T NÔNG NGHI P Mã s : 62.31.10.01 Ngư i hư ng d n khoa h c :1. GS.TS. PH M VÂN ðÌNH 2. PGS.TS. MAI THANH CÚC HÀ N I - 2010
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............i L I CAM ðOAN Tôi xin cam ñoan ñây là công trình nghiên c u c a tôi. Các s li u, k t qu nêu trong lu n án là trung th c và chưa t ng ñư c công b trong nh ng công trình ñ b o v b t kỳ m t h c v nào. Tác gi lu n án ðào Duy Tâm Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............i
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............ii L I C M ƠN Trong quá trình h c t p và th c hi n lu n án, tôi ñã nh n ñư c s giúp ñ t n tình và l i ch b o chân tình c a t p th và cá nhân, các cơ quan trong và ngoài trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i. Trư c tiên tôi xin c m ơn sâu s c t i GS.TS. Ph m Vân ðình và PGS.TS. Mai Thanh Cúc là nh ng th y giáo tr c ti p hư ng d n và giúp ñ tôi v m i m t ñ hoàn thành lu n án ti n sĩ kinh t này. Tôi xin chân thành c m ơn Ban Giám hi u Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i, Ban Ch nhi m Khoa Kinh t và Phát tri n nông thôn, t p th giáo viên và cán b công nhân viên Khoa Kinh t và Phát tri n nông thôn mà tr c ti p là các th y, cô giáo B môn Kinh t Nông nghi p và Chính sách, B môn Phát tri n nông thôn cùng toàn th Ban Giám ñ c, cán b công nhân viên Vi n ðào t o Sau ð i h c, b n bè, ñ ng nghi p ñã giúp ñ tôi v tinh th n, v t ch t và th i gian ñ tôi hoàn thành quá trình h c t p và th c hi n lu n án. Tôi trân tr ng c m ơn s giúp ñ nhi t tình c a S Nông nghi p và PTNT Hà N i, m t s C c, Vi n thu c B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn, m t s s ngành thu c thành ph UBND các qu n huy n mà tr c ti p là các phòng kinh t c a các qu n huy n: Hoàng Mai; Long Biên; Gia Lâm; ðông Anh; Sóc Sơn; Thanh Trì; T Liêm; các c a hàng, siêu th , các HTX Lĩnh Nam, Yên M , ð ng Xá, Văn ð c, Thanh Xuân… ñã t o ñi u ki n cho tôi thu th p s li u, nh ng thông tin c n thi t và th c thi các gi i pháp mà ñ tài, lu n án ñưa ra nh m ñ t hi u qu cao. Tôi r t c m ơn v và các con tôi cùng h c viên cao h c, sinh viên Khoa Kinh t và Phát tri n nông thôn, Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i trong nh ng năm qua ñã ph i h p c ng tác, cùng ñ ng viên chia s thông tin và nh ng khó khăn v tinh th n, v t ch t. Chính nh ng ñi u ñó ñã t o cho tôi ni m tin và s c m nh vư t qua m i khó khăn hoàn thành t t lu n án ti n sĩ kinh t như hi n nay. Tôi xin trân tr ng c m ơn! Tác gi lu n án ðào Duy Tâm Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............ii
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............iii Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............iii
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............iv M CL C L i cam ñoan i L i c m ơn ii M cl c iv Danh m c các ch vi t t t ix Danh m c b ng xi Danh m c bi u ñ xiv Danh m c ñ th xiv Danh m c sơ ñ xv Danh m c hình xv M ð U 1 1 S c n thi t c a v n ñ nghiên c u 1 2 M c tiêu nghiên c u c a ñ tài 3 3 ð i tư ng và ph m vi nghiên c u 3 4 Nh ng ñóng góp m i c a lu n án 4 CHƯƠNG 1. M T S V Nð LÝ LU N VÀ TH C TI N V PHÁT TRI N B N V NG RAU AN TOÀN 6 1.1 M t s v n ñ lý lu n v phát tri n b n v ng rau an toàn 6 1.1.1 Khái ni m v rau an toàn 6 1.1.2 Tính t t y u khách quan v phát tri n b n v ng rau an toàn 6 1.1.3 Khái ni m v phát tri n b n v ng rau an toàn 11 1.1.4 ð c ñi m phát tri n b n v ng rau an toàn 12 1.1.5 Phân lo i và ñ c ñi m nhóm nông dân s n xu t rau an toàn 13 1.1.6 Các nhân t phát tri n b n v ng rau an toàn 15 1.2 Th c ti n và bài h c kinh nghi m v phát tri n b n v ng rau an toàn 27 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............iv
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............v 1.2.1 Tình hình và kinh nghi m phát tri n b n v ng rau an toàn trên th gi i 27 1.2.2 Tình hình và nh ng bài h c kinh nghi m v phát tri n b n v ng rau an toàn Vi t Nam 35 1.3 M t s công trình nghiên c u có liên quan ñ n ñ tài 40 CHƯƠNG 2. ð C ðI M ð A BÀN NGHIÊN C U VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U 44 2.1 ð c ñi m t nhiên, kinh t - xã h i c a Hà N i 44 2.1.1 ði u ki n t nhiên 44 2.1.2 ði u ki n kinh t - xã h i 46 2.1.3 Tình hình phát tri n nông nghi p c a Hà N i 48 2.2 Phương pháp nghiên c u 52 2.2.1 Các phương pháp ti p c n 52 2.2.2 Phương pháp ch n ñi m nghiên c u 55 2.2.3 Phương pháp thu th p thông tin, s li u 56 2.2.4 Phương pháp t ng h p, phân tích thông tin 57 2.3 H th ng ch tiêu nghiên c u 59 2.3.1 Ch tiêu ñánh giá s bi n ñ ng di n tích, năng su t, s n lư ng và ch t lư ng rau an toàn 59 2.3.2 Ch tiêu ñánh giá tác ñ ng c a các nhân t ñ n phát tri n b n v ng rau an toàn 59 CHƯƠNG 3. TH C TR NG PHÁT TRI N B N V NG RAU AN TOÀN HÀ N I 61 3.1 Th c tr ng di n bi n v di n tích, năng su t, s n lư ng và ch t lư ng rau an toàn 61 3.1.1 Di n bi n di n tích, năng su t và s n lư ng rau an toàn 61 3.1.2 Th c tr ng di n bi n v ch t lư ng rau an toàn 67 3.1.3 Tình hình tiêu th rau an toàn 69 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............v
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............vi 3.2 Th c tr ng v các th ch và chính sách trong phát tri n s n xu t rau an toàn trên ñ a bàn Hà N i 76 3.2.1 S thay ñ i v quy ñ nh qu n lý ch t lư ng rau an toàn 76 3.2.2 M t s t n t i trong v n d ng cơ ch , chính sách khuy n khích phát tri n rau an toàn 79 3.3 Th c tr ng công tác quy ho ch và th c hi n quy ho ch rau an toàn Hà N i 82 3.4 Th c tr ng xây d ng cơ s h t ng ph c v phát tri n rau an toàn 85 3.4.1 H th ng thu l i 86 3.4.2 H th ng nhà lư i 87 3.4.3 H th ng giao thông n i ñ ng 89 3.4.4 Cơ s h t ng khác 89 3.5 Th c tr ng h tr k thu t ph c v phát tri n rau an toàn Hà N i 90 3.5.1 Tri n khai các ho t ñ ng h tr k thu t 92 3.5.2 Th c tr ng v tuân th quy ñ nh trong s n xu t - tiêu th rau an toàn 93 3.6 Th c tr ng các hình th c t ch c s n xu t rau an toàn Hà N i 104 3.6.1 Lo i hình nông h trong phát tri n RAT 107 3.6.2 Lo i hình nhóm h liên k t 112 3.6.3 Lo i hình h p tác xã trong phát tri n rau an toàn 113 3.6.4 Lo i hình doanh nghi p 116 3.7 Th c tr ng tiêu th rau an toàn t i Hà N i 121 3.7.1 H th ng phân ph i s n ph m 122 3.7.2 Ho t ñ ng xúc ti n thương m i rau an toàn 124 3.7.3 H tr cơ s h t ng tiêu th rau an toàn 125 3.7.4 V n ñ qu n lý xu t x hàng hóa rau an toàn 126 3.8 Th c tr ng công tác qu n lý giám sát ki m tra s n xu t - tiêu th rau an toàn 127 3.8.1 Th c hi n công tác qu n lý nhà nư c trong s n xu t rau an toàn 127 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............vi
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............vii 3.8.2 Hi n tr ng h th ng thi t b phân tích, ki m tra ch t lư ng rau 133 3.9 Th c tr ng công tác thông tin, tuyên truy n v s n xu t - tiêu th rau an toàn 135 3.9.1 K t qu th c hi n công tác thông tin tuyên truy n v phát tri n rau an toàn Hà N i 135 3.9.2 Tác ñ ng c a công tác thông tin tuyên truy n 136 CHƯƠNG 4. GI I PHÁP CH Y U PHÁT TRI N B N V NG RAU AN TOÀN TRÊN ð A BÀN HÀ N I 143 4.1 Quan ñi m phát tri n b n v ng rau an toàn Hà N i 143 4.2 Phương hư ng và m c tiêu phát tri n b n v ng rau an toàn Hà N i ñ n 2020 144 4.2.1 Phương hư ng 144 4.2.2 M c tiêu 144 4.3 Các gi i pháp ch y u phát tri n b n v ng rau an toàn Hà N i 145 4.3.1 Xây d ng và tri n khai th c hi n th ch và chính sách khuy n khích phát tri n s n xu t và tiêu th rau an toàn 146 4.3.2 Công tác quy ho ch vùng rau an toàn 148 4.3.3 ð u tư cơ s h t ng cho s n xu t và tiêu th rau an toàn 149 4.3.4 H tr k thu t cho s n xu t và tiêu th rau an toàn 152 4.3.5 Hoàn thi n các lo i hình t ch c s n xu t - tiêu th rau an toàn 154 4.3.6 Thúc ñ y tiêu th rau an toàn 160 4.3.7 ð y m nh qu n lý, giám sát ch t lư ng rau an toàn 162 4.3.8 Công tác thông tin tuyên truy n v rau an toàn 163 K T LU N VÀ KI N NGH 168 1 K t lu n 168 2 Ki n ngh 170 Các công trình ñã công b có liên quan ñ n lu n án 171 Tài li u tham kh o 172 Ph l c 179 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............vii
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............viii Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............viii
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............ix DANH M C CÁC CH VI T T T ADDA D án phát tri n nông nghi p châu Á c a chính ph ðan M ch BNNPTNT B Nông nghi p và Phát tri n nông thôn BVTV B o v th c v t BYT B Yt CNH Công nghi p hóa CP Chính ph EIQ Ch s tác ñ ng môi trư ng EU Liên minh châu Âu FAO T ch c Nông nghi p và lương th c c a Liên hi p qu c FRESHCARE Chương trình b o hi m nông s n c a chính ph Austrailia GCN Gi y ch ng nh n GLOBALGAP Quy trình th c hành nông nghi p t t toàn c u HACCP H th ng phân tích m i nguy và ki m soát ñi m t i h n HðH Hi n ñ i hóa HQKT Hi u qu kinh t HTX H p tác xã IPM Qu n lý phòng tr d ch h i t ng h p NQTW Ngh quy t Trung ương NXB Nhà xu t b n NXBNN Nhà xu t b n Nông nghi p NXBTK Nhà xu t b n Th ng kê PTNT Phát tri n nông thôn Qð Quy t ñ nh QTKT Quy trình k thu t QTSX Quy trình s n xu t RAT Rau an toàn Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............ix
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............x SXHH S n xu t hàng hóa TBKT Ti n b k thu t TSSPHH T su t s n ph m hàng hóa TW Trung ương VietGAP Quy trình th c hành nông nghi p t t t i Vi t Nam. VSATTP V sinh an toàn th c ph m Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............x
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............xi DANH M C B NG STT Tên b ng Trang 1.1 Phân lo i các nhóm nông dân s n xu t rau an toàn 14 2.1 Dân s và lao ñ ng khu v c ngo i thành Hà N i năm 2009 47 2.2 Giá tr t ng s n ph m n i ñ a (GDP) c a Hà N i (tính theo giá th c t ) 48 2.3 Giá tr s n xu t và cơ c u kinh t ngành nông nghi p Hà N i 49 3.1 Di n tích rau và rau an toàn c a Hà N i 61 3.2 Năng su t rau và rau an toàn c a Hà N i năm 2001 - 2010 65 3.3 S n lư ng rau và rau an toàn trên ñ a bàn Hà N i 66 3.4 K t qu phân tích m u rau v dư lư ng thu c BVTV và hàm lư ng kim lo i n ng t i m t s vùng s n xu t rau ñ i trà 68 3.5 K t qu phân tích m u rau v dư lư ng thu c BVTV và hàm lư ng kim lo i n ng t i m t s vùng s n xu t rau có s hư ng d n, giám sát c a cán b k thu t và các di n tích ñã ñư c c p Gi y ch ng nh n ñ ñi u ki n s n xu t rau an toàn 69 3.6 Tình hình tiêu th rau an toàn ñ a bàn ñi u tra 70 3.7 Chi phí và thu nh p c a ngư i thu gom, bán buôn 72 3.8 Doanh thu và lãi g p c a 1 gian siêu th bán rau an toàn 74 3.9 S thay ñ i v quy ñ nh qu n lý ch t lư ng rau an toàn c a B Nông nghi p & PTNT 76 3.10 Nh ng ñi m khác bi t chính gi a quy ñ nh v qu n lý RAT c a B Nông nghi p & PTNT và UBND Thành ph Hà N i 78 3.11 K t qu v n d ng chính sách ñ khuy n khích phát tri n rau an toàn trong th i gian qua Hà N i 80 3.12 K t qu th c hi n m t s chính sách v phát tri n s n xu t - kinh doanh th c ph m s ch 81 3.13 K t qu th c hi n các quy ho ch rau an toàn Hà N i 82 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............xi
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............xii 3.14 Hi n tr ng cơ s h t ng ph c v phát tri n rau an toàn Hà N i 85 3.15 H th ng tư i cho rau ñ a bàn nghiên c u năm 2009 86 3.16 Di n tích nhà lư i ñ a bàn nghiên c u năm 2009 87 3.17 Nh ng l i ích và h n ch c a s n xu t RAT trong nhà lư i 88 3.18 K t qu th c hi n h tr k thu t và th c tr ng ng x c a ngư i s n xu t, kinh doanh RAT 91 3.19 L a ch n ngu n cung c p gi ng c a nông dân 93 3.20 Di n bi n tình hình s d ng phân bón c a nông dân 95 3.21 S d ng phân bón c a m t s nông dân Hà N i (2008) 96 3.22 Tình tr ng bón phân hoá h c vư t m c cho phép ñ i v i cây b p c i 97 3.23 Di n bi n tình hình s d ng thu c BVTV c a nông dân Hà N i 98 3.24 Hành vi s d ng thu c BVTV c a h s n xu t RAT t i Hà N i 100 3.25 So sánh các lo i hình s n xu t - tiêu th rau an toàn 106 3.26 ðánh giá cơ h i và thách th c c a các nông h trong phát tri n RAT Hà N i 107 3.27 S h nông dân s n xu t RAT phân theo trình ñ s n xu t 108 3.28 Nhu c u c a nông dân v h tr phát tri n rau an toàn 109 3.29 Hi u qu s n xu t rau và rau an toàn c a các ñ i tư ng nghiên c u năm 2009 110 3.30 Tình hình s n xu t - tiêu th RAT c a 2 nhóm nông dân liên k t 112 3.31 ðánh giá cơ h i và thách th c c a các HTX trong phát tri n RAT Hà N i 113 3.32 Nhu c u c a HTX v h tr phát tri n rau an toàn 114 3.33 ðánh giá cơ h i và thách th c c a các doanh nghi p ñang tham gia s n xu t - tiêu th rau an toàn Hà N i 117 3.34 Hi u qu s n xu t rau và rau an toàn c a các ñ i tư ng nghiên c u năm 2009 118 3.35 Hi n tr ng tiêu th rau an toàn Hà N i 121 3.36 M c ñ hoàn thi n c a các hình th c giám sát 131 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............xii
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............xiii 3.37 K t qu th c hi n công tác thông tin tuyên truy n v phát tri n rau an toàn Hà N i 135 3.38 S tin tư ng c a khách hàng t i Hà N i ñ i v i rau an toàn 137 4.1 M c tiêu phát tri n rau an toàn c a Hà N i 145 4.2 D báo k ho ch ñ u tư cho phát tri n RAT (2010 - 2015) 150 4.3 D ki n kinh phí cho t p hu n, ñào t o, chuy n giao 153 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............xiii
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............xiv DANH M C BI U ð STT Tên bi u ñ Trang 3.1 Di n tích gieo tr ng RAT theo mùa v 63 3.2 Bi n ñ ng v di n tích gieo tr ng RAT theo mùa v 3 huy n ðông Anh, Gia Lâm và Thanh Trì (2004 - 2007) 64 3.3 Hi u qu kinh t c a ngư i thu gom, bán buôn ð i tư ng: cà chua và c i ng t 72 3.4 Hi u qu kinh t c a ngư i bán l RAT và rau thư ng 73 3.5 So sánh hi u qu kinh t s n xu t rau thư ng và RAT 111 3.6 So sánh giá tr ngày công trong s n xu t rau thư ng và RAT 111 3.7 So sánh hi u qu kinh t s n xu t RAT gi a h s n xu t RAT và công ty Hà An 119 3.8 So sánh giá tr ngày công trong s n xu t RAT gi a h s n xu t RAT và công ty Hà An 119 DANH M C ð TH STT Tên ñ th Trang 3.1 T l DTGT RAT trong DTGT rau Hà N i (2001 - 2009) 62 3.2 T l DTGT RAT trong DTGT rau c a 3 huy n ðông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì (2001 - 2009) 62 3.3 Năng su t rau và RAT (tính chung trên 1ha gieo tr ng) c a Hà N i (2001 - 2009) 65 3.4 S tăng lên v s lư ng ñi m bán RAT trên ñ a bàn Hà N i 123 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............xiv
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............xv DANH M C SƠ ð STT Tên sơ ñ Trang 2.1 Khung phân tích c a nghiên c u 54 3.1 Các vùng s n xu t rau Thành ph Hà N i 84 3.2 Mô hình t ch c HTX, doanh nghi p s n xu t và tiêu th rau an toàn 105 3.3 Kênh tiêu th rau trên th trư ng Hà N i 124 3.4 H th ng ch ñ o s n xu t RAT c a Hà N i 129 3.5 Sơ ñ ki m soát quá trình s n xu t rau an toàn 132 DANH M C HÌNH STT Tên hình Trang 1.1 S thay ñ i ñư ng gi i h n năng l c s n xu t trư c và sau khi tham gia liên k t s n xu t rau an toàn 20 1.2 Năm m c ñ s n ph m 24 Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............xv
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............1 M ð U 1 S c n thi t c a v n ñ nghiên c u Rau là m t trong nh ng th c ph m không th thi u trong b a ăn hàng ngày c a ngư i dân. Ngh tr ng rau là ngh lâu ñ i, cho hi u qu kinh t cao hơn tr ng lúa và m t s cây màu khác. Năm 2005, di n tích tr ng rau c a Vi t Nam là 635.100 ha, s n lư ng ñ t 9,64 tri u t n. So v i năm 2000, năm 2003 di n tích rau tăng 23,2%, s n lư ng tăng 42,6%. Vùng ð ng b ng sông H ng là vùng tr ng rau l n nh t mi n B c v i di n tích 160.000 ha, hàng năm cung c p g n 3 tri u t n rau cho tiêu dùng (C c Tr ng Tr t, 2006) [14]. Trong th i gian qua v n ñ v sinh an toàn th c ph m ñã tr thành m i lo c a toàn xã h i. Theo th ng kê c a T ch c Y t Th gi i, m i năm Vi t Nam có 8 tri u ngư i (chi m x p x 1/10 t ng dân s ) b ng ñ c th c ph m ho c ng ñ c do liên quan ñ n th c ph m (C m Quyên, 2009)[25]. Theo B Y t , trong năm 2009, c nư c x y ra 152 v ng ñ c th c ph m v i hơn 5.200 ngư i m c và ñã có 35 ngư i t vong (B Y t , 2009) [8]. Các trư ng h p b ng ñ c ph n l n là ng ñ c c p tính do thu c b o v th c v t và vi sinh v t có h i gây ra, trong ñó t i ñ a bàn Hà N i s lư ng các v ng ñ c là tương ñ i l n. ð ng trư c yêu c u phát tri n n n nông nghi p b n v ng và nhu c u chính ñáng c a ngư i dân v v sinh an toàn th c ph m, trong nh ng năm qua chương trình v sinh an toàn th c ph m nói chung và phát tri n s n xu t rau an toàn (RAT) nói riêng ñã ñư c tri n khai trong c nư c. Hà N i là m t trong nh ng ñ a phương có di n tích rau l n v i t ng di n tích trên 11.650ha, trong ñó di n tích chuyên rau là 5.048 ha. Ch ng lo i rau phong phú và ña d ng. Chương trình RAT c a Hà N i ñã ñư c tri n khai t năm 1996 ñ n nay và ñ t ñư c m t s k t qu ñáng khích l , s n ph m RAT ñã bư c ñ u kh ng ñ nh ñư c v trí c a mình v i nh ng tên tu i như Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............1
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............2 làng rau Vân N i, ðông Dư, Văn ð c, Lĩnh Nam, ð ng Xá… và h th ng các c a hàng, siêu th bán l RAT phát tri n. Hi u qu s n xu t rau c a nông dân t ng bư c ñư c c i thi n. Giá tr thu ñư c bình quân t s n xu t rau theo quy trình hư ng d n ñ t 200 - 250 tri u ñ ng/ha/năm, m t s ít vùng s n xu t rau ăn lá ng n ngày và rau cao c p có m c thu nh p cao hơn, có th ñ t m c doanh thu 300 - 350 tri u ñ ng/ha/năm (Lĩnh Nam, Vân N i…) ( S Nông nghi p & PTNT Hà N i, 2008)[24]. Tuy nhiên, chương trình RAT chưa ñ t ñư c m c tiêu ñ ra, s n lư ng RAT ch ñáp ng ñư c g n 20 % nhu c u c a nhân dân nhưng v n không tiêu th ñư c theo giá bán RAT; năng l c giám sát c a các cơ quan ch c năng và c ng ñ ng còn h n ch ; ngư i tiêu dùng ñôi lúc còn hoang mang lo ng i v ngu n g c cũng như ch t lư ng RAT; S ng h và thái ñ ng x c a ngư i tiêu dùng ñ i v i v n ñ v sinh an toàn th c ph m v n còn nhi u b t c p, trong khi ñó, nhi u h gia ñình nông dân t ra chưa t tin v tri n v ng c a ngành tr ng RAT hi n t i cũng như tương lai... T t c các y u t ñó ñã tác ñ ng tiêu c c và làm cho ngành s n xu t RAT c a thành ph Hà N i g p không ít khó khăn, tr ng i. Năm 2008, Chính ph ñã ban hành chính sách ñ ñ y m nh phát tri n s n xu t rau, qu , chè an toàn; Năm 2009 Hà N i ñã phê duy t “ð án s n xu t và tiêu th RAT ñ n 2015” (S Nông nghi p & PTNT Hà N i, 2009)[28]. Tuy nhiên trong quá trình tri n khai trong th c t v n g p nh ng vư ng m c, khó hoàn thành ñư c m c tiêu theo ñúng ti n ñ ñã ñư c phê duy t. ð ngành tr ng RAT c a Hà N i ngày m t phát tri n b n v ng, gi m ng ñ c th c ph m và gi m thi u nguy cơ ô nhi m môi trư ng do s n xu t nông nghi p thì vi c ti n hành nghiên c u ñ tài “Nghiên c u gi i pháp phát tri n b n v ng rau an toàn Hà N i” là h t s c c n thi t, có ý nghĩa c v khoa h c và th c ti n không ch trong th i gian trư c m t mà còn v lâu dài trong quá trình phát tri n kinh t , b o v môi trư ng, b o v s c kh e c ng Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............2
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............3 ñ ng và nâng cao m c s ng c a ngư i dân. 2 M c tiêu nghiên c u c a ñ tài 2.1 M c tiêu chung Phân tích, ñánh giá th c tr ng và xác ñ nh các y u t thúc ñ y và c n tr phát tri n RAT trong th i gian qua, ñ xu t các gi i pháp ch y u nh m phát tri n b n v ng RAT Hà N i trong th i gian t i. 2.2 M c tiêu c th - H th ng hóa và góp ph n làm sáng t m t s v n ñ lý lu n cơ b n và th c ti n v phát tri n b n v ng RAT. - Phân tích, ñánh giá th c tr ng và xác ñ nh các y u t thúc ñ y và c n tr phát tri n b n v ng RAT Hà N i th i gian qua. - ð xu t ñ nh hư ng và nh ng gi i pháp ch y u nh m phát tri n b n v ng RAT Hà N i. 3 ð i tư ng và ph m vi nghiên c u 3.1 ð i tư ng nghiên c u Bao g m nh ng v n ñ liên quan ñ n phát tri n b n v ng RAT trên ñ a bàn Hà N i. Các v n ñ liên quan ñ n s n xu t, tiêu th RAT trong các h nông dân, trang tr i, HTX, các doanh nghi p Hà N i. 3.2 Ph m vi nghiên c u 3.2.1. V th i gian: Th i gian nghiên c u thu th p thông tin ph c v cho nghiên c u lu n án t năm 1997 ñ n nay. S li u thu th p phân tích t năm 1997 và s li u ñi u tra nông h , HTX, doanh nghi p, ngư i tiêu dùng t p trung vào năm 2009 là ch y u. 3.2.2. V không gian, ñ a ñi m nghiên c u: Lu n án t p trung ch y u các huy n, qu n c a Hà N i (cũ) v i 3 huy n ñ i di n cho 3 vùng sinh thái có qui mô s n xu t l n và nông dân có kinh nghi m s n xu t RAT ñư c ch n làm ñi m nghiên c u là huy n Gia Lâm, huy n ðông Anh, huy n Thanh Trì và m t s HTX, công ty, nhà hàng, khách s n thu c các qu n n i thành Hà N i. 3.2.3. V n i dung: Trong khuôn kh lu n án, chúng tôi chú tr ng nghiên c u Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............3
- Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............4 m t s n i dung sau ñây: - ðánh giá th c tr ng phát tri n b n v ng RAT trên ñ a bàn Hà N i, t p trung vào bi n ñ ng v di n tích, năng su t, s n lư ng và ch t lư ng RAT. - Phân tích nh ng y u t tác ñ ng chính và nguyên nhân nh hư ng ñ n phát tri n b n v ng RAT Hà N i. - ð xu t ñ nh hư ng và m t s gi i pháp ch y u có tính kh thi nh m phát tri n b n v ng RAT trên ñ a bàn Hà N i. 4 Nh ng ñóng góp m i c a lu n án 4.1 V lý lu n Lu n án ñã h th ng hóa và góp ph n hoàn thi n m t s v n ñ lý lu n và th c ti n v phát tri n b n v ng RAT trên th gi i và Vi t Nam, v n d ng vào phát tri n b n v ng RAT t i Hà N i. 4.2 V th c ti n ðã có nhi u ñ tài nghiên c u v RAT nhưng ch mang tính t ng ph n như v gi ng, giá th , rau trong nhà lư i… chưa có ñ tài nào nghiên c u m t cách t ng th v phát tri n b n v ng RAT. Trên cơ s nghiên c u, lu n án ñã: - Làm rõ nh ng ñ c ñi m, y u t nh hư ng, thu n l i, khó khăn, nh ng v n ñ n y sinh c n gi i quy t trong quá trình phát tri n RAT t i ñ a bàn nghiên c u. - T ng h p và phân tích ñư c th c tr ng phát tri n RAT c a Hà N i. - Xác ñ nh rõ các y u t nh hư ng ñ n phát tri n b n v ng RAT trong th i gian qua. - ð xu t ñ nh hư ng và gi i pháp ch y u phát tri n b n v ng RAT trên ñ a bàn Hà N i. Lu n án là tài li u giúp cho UBND, S Nông nghi p và PTNT, S Khoa h c và Công ngh và các S , Ban, Ngành có liên quan c a Thành ph th y ñư c th c tr ng phát tri n b n v ng RAT c a Hà N i. Trên cơ s ñó ñưa ra ñư c nh ng ch trương, chính sách phù h p v i th c t c a t ng vùng, t ng cơ s t ch c kinh t , v m t s ch ng lo i rau chính tr ng Hà N i Trư ng ð i h c Nông nghi p Hà N i – Lu n án ti n sĩ kinh t ...............4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự lựa chọn điểm đến của người dân Hà Nội: Nghiên cứu trường hợp điểm đến Huế, Đà Nẵng
0 p | 491 | 38
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Ảnh hưởng của độ mở nền kinh tế đến tác động của chính sách tiền tệ lên các yếu tố kinh tế vĩ mô
145 p | 293 | 31
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kinh nghiệm điều hành chính sách tiền tệ của Thái Lan, Indonesia và hàm ý chính sách đối với Việt Nam
193 p | 104 | 27
-
Luận án Tiễn sĩ Kinh tế: Chiến lược kinh tế của Trung Quốc đối với khu vực Đông Á ba thập niên đầu thế kỷ XXI
173 p | 171 | 24
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu hiệu quả kinh tế khai thác mỏ dầu khí cận biên tại Việt Nam
178 p | 227 | 20
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế tập thể trong nông nghiệp tỉnh Long An
253 p | 63 | 18
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Thúc đẩy tăng trưởng bền vững về kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030
27 p | 210 | 17
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò Nhà nước trong thu hút đầu tư phát triển kinh tế biển ở thành phố Hải Phòng
229 p | 16 | 11
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế phát triển: Phát triển tập đoàn kinh tế tư nhân ở Việt Nam
217 p | 11 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển doanh nghiệp khoa học và công nghệ trên địa bàn thành phố Hà Nội
216 p | 15 | 9
-
Tóm tắt luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển kinh tế biển Kiên Giang trong tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế
27 p | 54 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của kiểm soát nội bộ tại các doanh nghiệp kinh doanh lưu trú du lịch các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ Việt Nam
265 p | 15 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Kế toán doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại các doanh nghiệp khai thác than thuộc Tập đoàn công nghiệp Than – Khoáng sản Việt Nam
232 p | 14 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu tác động của thay đổi công nghệ đến chuyển dịch cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp chế biến chế tạo ở Việt Nam
217 p | 10 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Bất bình đẳng trong sử dụng dịch vụ y tế ở người cao tuổi
217 p | 5 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế quốc tế: Ứng dụng thương mại điện tử trên nền tảng di động tại doanh nghiệp nhỏ và vừa ở Việt Nam trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế
217 p | 9 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế chính trị: Vai trò của chính quyền cấp tỉnh đối với liên kết du lịch - Nghiên cứu tại vùng Nam Đồng bằng sông Hồng
224 p | 12 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Kinh tế học: Tác động của đa dạng hóa xuất khẩu đến tăng trưởng kinh tế - Bằng chứng thực nghiệm từ các nước đang phát triển
173 p | 13 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn