intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội

Chia sẻ: Phong Tỉ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:213

92
lượt xem
21
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu của luận án là nghiên cứu lý luận và đánh giá thực trạng công tác quản lý khai thác, thực trạng công tác quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ, luận án đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn TP.Hà Nội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án tiến sĩ Kinh tế: Nghiên cứu công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRẦN TRUNG KIÊN NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC QUẢN LÝ KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG MÃ SỐ: 9.58.03.02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. GS.TSKH. Nghiêm Văn Dĩnh 2. TS. Nguyễn Quỳnh Sang HÀ NỘI, 2019
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THÔNG VẬN TẢI TRẦN TRUNG KIÊN NGHIÊN CỨU CÔNG TÁC QUẢN LÝ KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NGÀNH: QUẢN LÝ XÂY DỰNG MÃ SỐ: 9.58.03.02 LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC 1. GS.TSKH. Nghiêm Văn Dĩnh 2. TS. Nguyễn Quỳnh Sang HÀ NỘI, 2019
  3. i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu khoa học độc lập của tôi. Các thông tin, số liệu trong luận án là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng, cụ thể, các trích dẫn theo đúng quy định. Tác giả luận án Trần Trung Kiên
  4. ii MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ...................................................................................................... i MỤC LỤC ................................................................................................................. ii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT...................................... viii DANH MỤC CÁC BẢNG ........................................................................................x MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..........................5 1.1. Các công trình nghiên cứu ở nước ngoài về quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ .............................................................................5 1.2. Các công trình nghiên cứu trong nước về quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ...........................................................................12 1.3. Kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan và khoảng trống nghiên cứu của đề tài luận án ........................................................20 1.3.1. Kết luận rút ra từ tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan .......20 1.3.2. Khoảng trống nghiên cứu của đề tài luận án ...............................................20 1.4. Nhiệm vụ nghiên cứu .......................................................................................21 1.5. Phương pháp nghiên cứu.................................................................................21 KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ........................................................................................24 CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VỀ QUẢN LÝ KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ .............................................................................................................25 2.1. Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và khai thác, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ................................................................................................25 2.1.1. Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ...........................................................25 2.1.1.1. Khái quát chung về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..........................25 2.1.1.2. Khái niệm, đặc điểm kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đô thị ..............27 2.1.2. Khai thác, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..............................29 2.1.2.1. Khai thác kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..........................................29 2.1.2.2. Bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..............................................32 2.2. Quản lý khai thác và quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ
  5. iii ...................................................................................................................................36 2.2.1. Quản lý khai thác kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ .............................36 2.2.1.1. Khái niệm quản lý khai thác kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ............36 2.2.1.2. Mục tiêu quản lý khai thác kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ...............37 2.2.1.3. Nội dung quản lý khai thác kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tại các thành phố lớn ............................................................................................................37 2.2.2. Quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..................................42 2.2.2.1. Khái niệm quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ................42 2.2.2.2. Mục tiêu quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ...................42 2.2.2.3. Nội dung quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tại các thành phố lớn.......................................................................................................................42 2.2.3. Quan hệ giữa quản lý khai thác và quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ........................................................................................................46 2.2.4. Đặc điểm quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ...................................................................................................................................47 2.2.4.1. Đặc điểm chung quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ....................................................................................................................47 2.2.4.2. Đặc điểm quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tại các thành phố lớn .................................................................................................48 2.2.5. Sự cần thiết của quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ...................................................................................................................49 2.2.6. Hợp đồng quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ...................................................................................................................................50 2.2.6.1. Hợp đồng dựa theo khối lượng thực hiện ....................................................50 2.2.6.2. Hợp đồng dựa theo chất lượng thực hiện ....................................................51 2.2.7. Tiêu chí đánh giá kết quả công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ........................................................................................54 2.2.8. Cơ cấu tổ chức quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ...................................................................................................................55 2.2.8.1. Khái niệm cơ cấu tổ chức quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ .........................................................................................................55
  6. iv 2.2.8.2. Nguyên tắc thiết lập cơ cấu tổ chức quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ .........................................................................................55 2.3. Nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ tại các thành phố lớn ..................................................56 2.3.1. Các nhân tố khách quan ................................................................................57 2.3.2. Các nhân tố chủ quan ....................................................................................58 2.4. Kinh nghiệm quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của một số thành phố trên thế giới và bài học kinh nghiệm ..............60 2.4.1. Kinh nghiệm quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của một số thành phố trên thế giới .....................................................................60 2.4.1.1. Đặc khu hành chính Hồng Kông (Trung Quốc)...........................................60 2.4.1.2. Thành phố Seoul (Hàn Quốc) ......................................................................61 2.4.1.3. Tỉnh British Columbia (Canada) .................................................................62 2.4.1.4. Bang New South Wales (Australia) ..............................................................62 2.4.2. Bài học kinh nghiệm về quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ cho thành phố Hà Nội ..................................................................64 KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ........................................................................................66 CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ....................................................................................................................67 3.1. Thực trạng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội ............................67 3.1.1. Khái quát về thành phố Hà Nội .....................................................................67 3.1.2. Thực trạng hệ thống giao thông và kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội .......................................................................................................................68 3.1.2.1. Khái quát hệ thống giao thông Hà Nội ........................................................68 3.1.2.2. Kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội .............................................70 3.1.3. Nhận xét về kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội ..........................73 3.2. Tổng quan về công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội ..................................................74 3.2.1. Cơ sở pháp lý của công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội ...................................................................................74
  7. v 3.2.2. Hệ thống tổ chức quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ...................................................................................................................78 3.2.2.1. Cơ cấu tổ chức quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ....................................................................................................................78 3.2.2.2. Phân cấp quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ...................................................................................................................................80 3.2.2.3. Quy trình tổ chức quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ....................................................................................................................82 3.3. Thực trạng công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội...........................................................................................83 3.3.1. Thực trạng công tác quản lý khai thác kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội ..................................................................................................................83 3.3.1.1. Quản lý kỹ thuật công trình ..........................................................................83 3.3.1.2. Quản lý an toàn giao thông ..........................................................................84 3.3.2. Thực trạng công tác quản lý bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội .......................................................................................................................88 3.3.2.1. Quản lý phương thức thực hiện....................................................................88 3.3.2.2. Quản lý khoa học công nghệ ........................................................................95 3.3.2.3. Quản lý vốn ..................................................................................................97 3.4. Nhận xét công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội ...................................................................................................103 3.4.1. Kết quả điều tra đánh giá thực trạng công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội .......................................................103 3.4.2. Những thành công và hạn chế trong công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội .......................................................104 3.4.2.1. Những thành công trong công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội ..........................................................................104 3.4.2.2. Những hạn chế trong công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội...................................................................................106 3.4.2.3. Nguyên nhân của những hạn chế trong công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội ....................................................109
  8. vi KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ......................................................................................111 CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ KHAI THÁC VÀ BẢO TRÌ KẾT CẤU HẠ TẦNG GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI ...........................................................112 4.1. Cơ sở định hướng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thành phố Hà Nội và quan điểm đề xuất giải pháp.......................................................112 4.1.1. Cơ sở định hướng phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ thành phố Hà Nội .............................................................................................................112 4.1.2. Quan điểm đề xuất giải pháp .......................................................................114 4.2. Một số giải pháp hoàn thiện công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Hà Nội ...................................................................115 4.2.1. Hoàn thiện phân công, phân cấp quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ......................................................................................116 4.2.1.1. Quản lý không gian lòng đường.................................................................116 4.2.1.2. Quản lý không gian hè đường ....................................................................116 4.2.1.3. Quản lý không gian ngầm ..........................................................................117 4.2.2. Đấu thầu quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ .................................................................................................................................117 4.2.3. Tăng cường huy động vốn cho quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..............................................................................................119 4.2.3.1. Huy động vốn qua việc cho thuê quyền sử dụng kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ..................................................................................................................119 4.2.3.2. Huy động vốn qua việc thu phí phương tiện cơ giới vào nội đô ................120 4.2.4. Áp dụng hợp đồng quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ theo chất lượng thực hiện .....................................................................121 4.2.4.1. Lựa chọn công trình để thực hiện hợp đồng ..............................................122 4.2.4.2. Xác định danh mục quản lý khai thác và bảo trì .......................................123 4.2.4.3. Tiêu chí đánh giá công tác quản lý khai thác kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ..................................................................................................................127 4.2.4.4. Hoàn thiện quy trình lựa chọn nhà thầu quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..................................................................................129
  9. vii 4.2.5. Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ...............................................................135 4.2.5.1. Hiện đại hóa công tác tuần đường .............................................................136 4.2.5.2. Xây dựng khung giá quản lý khai thác và bảo trì đường bộ ......................138 4.2.6. Tăng cường sử dụng công nghệ thi công mới trong bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ ..............................................................................................142 4.3. Đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp ..........................144 4.3.1. Tính cấp thiết của các giải pháp..................................................................145 4.3.2. Tính khả thi của các giải pháp ....................................................................145 KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ......................................................................................147 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..............................................................................148 DANH MỤC CÔNG TRÌNH CỦA TÁC GIẢ ĐÃ CÔNG BỐ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN.......................................................................................151 TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................152 PHỤ LỤC ...............................................................................................................161
  10. viii DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Nguyên nghĩa Tiếng Việt ANQP An ninh quốc phòng ATĐB An toàn đường bộ ATGT An toàn giao thông BDTX Bảo dưỡng thường xuyên BTN Bê tông nhựa BTĐB Bảo trì đường bộ BTXM Bê tông xi măng CNH, HĐH Công nghiệp hóa, hiện đại hóa CNTT Công nghệ thông tin CTĐB Công trình đường bộ CTGT Công trình giao thông CTXD Công trình xây dựng ĐBVN Đường bộ Việt Nam ĐTXD Đầu tư xây dựng GTĐB Giao thông đường bộ GTVT Giao thông vận tải HĐND Hội đồng nhân dân HSMT Hồ sơ mời thầu HSDT Hồ sơ dự thầu KCHT Kết cấu hạ tầng KHCN Khoa học công nghệ KT-XH Kinh tế-Xã hội NSNN Ngân sách Nhà nước QĐ Quyết định QLDA Quản lý dự án QLĐB Quản lý đường bộ
  11. ix QLBT Quản lý bảo trì QLKT Quản lý khai thác QLNN Quản lý Nhà nước SCĐK Sửa chữa định kỳ TCCS Tiêu chuẩn cơ sở TNGT Tai nạn giao thông TP Thành phố UBND Ủy ban nhân dân UTGT Ùn tắc giao thông Tiếng Anh BOT Building - Operating - Transfer (Xây dựng-Kinh doanh-Chuyển giao) GDP Gross Domestic Product - Tổng sản phẩm nội địa Gross Regional Domestic Product - Tổng sản phẩm trên địa bàn bình GRDP quân đầu người Highway Development and Management System - Mô hình quản lý HDM và phát triển đường bộ IRI International Roughness Index - Chỉ số độ gồ ghề quốc tế ITS Intelligent Transport Systems - Hệ thống giao thông thông minh Japan International Cooperation Agency - Cơ quan hợp tác quốc tế JICA Nhật Bản MCI Maintenance Control Index - Chỉ số kiểm soát bảo trì đường bộ ODA l Official Development Assistance - Vốn vay ưu đãi nước ngoài Performance Based Contract - Hợp đồng dựa theo chất lượng thực PBC hiện USD United States Dollar - Đồng đô la Mỹ WB World Bank - Ngân hàng thế giới
  12. x DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1: Mức tiết kiệm chi phí của hợp đồng PBC so với hợp đồng thông thường tại một số quốc gia ......................................................................................................8 Bảng 2.1: Thời gian sửa chữa định kỳ kết cấu áo đường ..........................................36 Bảng 3.1: Hệ thống đường bộ Hà Nội ......................................................................70 Bảng 3.2: Tốc độ phát triển kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và kinh tế-xã hội giai đoạn 2011- 2015 tại Hà Nội .................................................................................................72 Bảng 3.3: Tổng hợp vi phạm hành lang an toàn đường bộ .......................................86 Bảng 3.4: Kinh phí QLKT và bảo trì KCHT GTĐB giai đoạn 2011-2016 .............99 Bảng 3.5: Kinh phí chương trình mục tiêu giảm thiểu UTGT trên địa bàn Hà Nội giai đoạn 2016-2020 ................................................................................................102 Bảng 3.6: Kết quả phiếu điều tra .............................................................................104 Bảng 4.1: Tổng chiều dài đường tại các đô thị vệ tinh ...........................................114 Bảng 4.2: Tương quan giữa giá trị MCI và tình trạng mặt đường ..........................124 Bảng 4.3: Yêu cầu về chất lượng thực hiện và tổ chức thực hiện đối với công tác quản lý khai thác KCHT GTĐB..............................................................................127 Bảng 4.4: Đánh giá về đáp ứng các điều kiện tiên quyết của hồ sơ dự thầu ..........133 Bảng 4.5: Tiêu chuẩn đánh giá về kinh nghiệm và năng lực của nhà thầu .............134 Bảng 4.6: Tổng hợp giá dự thầu ..............................................................................135 Bảng 4.7: Đơn giá quản lý khai thác và bảo trì .......................................................135 Bảng 4.8: Khung giá quản lý khai thác và bảo trì đường bộ ..................................141 Bảng 4.9: Đánh giá tính cấp thiết và tính khả thi của các giải pháp hoàn thiện công tác QLKT và bảo trì KCHT GTĐB Hà Nội ............................................................144
  13. xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 1.1: Chia sẻ rủi ro giữa cơ quan QLĐB và nhà thầu ..........................................9 Hình 1.2: Quy trình thực hiện điều tra ......................................................................23 Hình 2.1: Các công trình cấu thành KCHT GTĐB ...................................................25 Hình 2.2: Phân loại hệ thống đường bộ......................................................................26 Hình 2.3: Nội dung khai thác KCHT GTĐB ............................................................30 Hình 2.4: Nội dung bảo trì KCHT GTĐB ................................................................32 Hình 2.5: Nội dung sửa chữa KCHT GTĐB.............................................................34 Hình 2.6: Các bước sửa chữa đột xuất công trình .....................................................35 Hình 2.7: Nội dung quản lý khai thác KCHT GTĐB ...............................................38 Hình 2.8: Hình thức kiểm tra tình trạng kỹ thuật công trình ....................................39 Hình 2.9: Nội dung quản lý bảo trì KCHT GTĐB...................................................42 Hình 2.10: Phương thức bảo trì KCHT GTĐB .........................................................43 Hình 2.11: Các hình thức hợp đồng QLKT và bảo trì KCHT GTĐB ......................50 Hình 3.1: Bản đồ địa giới hành chính thành phố Hà Nội ..........................................67 Hình 3.2: Biểu đồ cơ cấu đường bộ Hà Nội theo kết cấu mặt đường .......................71 Hình 3.3: Biểu đồ cơ cấu đường bộ Hà Nội theo chiều rộng mặt đường .................71 Hình 3.4: Biểu đồ cơ cấu các loại cầu đường bộ Hà Nội ..........................................71 Hình 3.5: Cơ cấu tổ chức quản lý của Sở GTVT Hà Nội .........................................79 Hình 3.6: Quy trình tổ chức quản lý khai thác và bảo trì KCHT GTĐB ..................82 Hình 3.7: Các bước tiếp nhận KCHT GTĐB đưa vào quản lý .................................83 Hình 3.8: Một số hình ảnh vi phạm hành lang ATĐB ..............................................85 Hình 3.9: Số lượng công trình cầu được kiểm định từ năm 2011-2018 ...................89 Hình 3.10: Quy trình thực hiện đặt hàng QLKT và bảo trì KCHT GTĐB ...............90 Hình 3.11: Sử dụng lao động thủ công bảo trì đường bộ ..........................................95 Hình 3.12: Biểu đồ chi phí dịch vụ công ích của một số tỉnh, thành phố .................98 Hình 3.13: Biểu đồ cơ cấu chi phí dịch vụ công ích tại Hà Nội năm 2016 ..............98 Hình 3.14: Biểu đồ so sánh nhu cầu kinh phí quản lý khai thác và bảo trì KCHT GTĐB với thực tế thực hiện giai đoạn 2011-2016..................................................100 Hình 3.15: Ùn tắc giao thông đường Nguyễn Trãi .................................................101
  14. xii Hình 3.16: Ùn tắc giao thông đường Trường Chinh ...............................................101 Hình 4.1: Giải pháp hoàn thiện công tác QLKT và bảo trì KCHT GTĐB Hà Nội 115 Hình 4.2: Phân công, phân cấp QLKT và bảo trì KCHT GTĐB ............................116 Hình 4.3: Các mô hình đơn vị quản lý khai thác và bảo trì KCHT GTĐB ............118 Hình 4.4: Quảng cáo trên KCHT GTĐB ................................................................120 Hình 4.5: Nội dung giải pháp áp dụng hợp đồng QLKT và bảo trì theo chất lượng thực hiện ..................................................................................................................122 Hình 4.6: Xe chuyên dụng khảo sát xác định chỉ số MCI ......................................124 Hình 4.7: Danh mục quản lý khai thác và bảo trì công trình đường bộ ..................125 Hình 4.8: Quy trình lựa chọn nhà thầu QLKT và bảo trì KCHT GTĐB theo hợp đồng BPC ................................................................................................................130 Hình 4.9: Tiêu chuẩn đánh giá hồ sơ dự thầu .........................................................132 Hình 4.10: Các giải pháp ứng dụng CNTT trong QLKT và bảo trì KCHT GTĐB 136 Hình 4.11: Ứng dụng công nghệ bản đồ số, thông tin di động và điện toán đám mây .................................................................................................................................137 Hình 4.12: Các bước xây dựng khung giá QLKT và bảo trì đường bộ ..................139 Hình 4.13: Quy trình thi công tái chế mặt đường bê tông nhựa .............................143
  15. 1 MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Hà Nội là thủ đô của Việt Nam, là trung tâm hành chính - chính trị quốc gia, trung tâm lớn về kinh tế, xã hội, là đầu mối giao thông quan trọng của cả nước, đặc biệt là vùng đồng bằng Bắc Bộ. Trong nhiều năm qua, Hà Nội đã đạt được nhiều bước tiến quan trọng trong các lĩnh vực kinh tế-xã hội (KT-XH), xứng đáng với vai trò đầu tàu trong sự nghiệp phát triển nền kinh tế của cả nước. Tuy nhiên, bên cạnh những thành tựu đạt được, Hà Nội hiện cũng đang phải đối mặt với những áp lực trong quá trình phát triển KT- XH. Tốc độ phát triển KT-XH tăng nhanh kéo theo nhu cầu về giao thông đường bộ (GTĐB) tăng theo trong khi kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (KCHT GTĐB) còn chưa đồng bộ, chưa theo kịp với tốc độ phát triển KT-XH đã gây nên tình trạng quá tải đối với KCHT GTĐB hiện có của Hà Nội. Để giải quyết tình trạng trên cần thiết phải đầu tư phát triển thêm KCHT GTĐB. Tuy nhiên, nguồn vốn để đầu tư phát triển KCHT GTĐB rất lớn, nguồn vốn này chủ yếu vẫn trông chờ vào ngân sách Nhà nước (NSNN) đang hạn hẹp, các nguồn vốn khác mặc dù đã được chú trọng song vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu. Do đó, trong điều kiện vốn đầu tư phát triển KCHT GTĐB còn hạn chế, để đáp ứng nhu cầu về GTĐB, bên cạnh việc đầu tư xây dựng mới nhằm bổ sung cho mạng lưới đường bộ hiện có thì việc tìm các giải pháp về quản lý khai thác (QLKT) và bảo trì KCHT GTĐB để kéo dài tuổi thọ và duy trì KCHT GTĐB luôn ở trạng thái phục vụ tốt nhất được coi là chiến lược quan trọng và là một bộ phận trong chiến lược quản lý tài sản KCHT GTĐB của ngành giao thông vận tải (GTVT). Tuy nhiên, trong thời gian qua công tác QLKT và bảo trì KCHT GTĐB trên địa bàn thành phố Hà Nội (TP.Hà Nội) vẫn còn một số hạn chế ảnh hưởng đến chất lượng khai thác công trình: vẫn còn sự chồng chéo trong việc quản lý KCHT GTĐB với KCHT kỹ thuật đô thị khác, thiếu sự chủ động trong phòng ngừa và sửa chữa các hư hỏng, kinh phí thực hiện chưa đáp ứng đủ nhu cầu, hành lang an toàn đường bộ (ATĐB) bị lấn chiếm, triển khai ứng dụng công nghệ thông tin (CNTT) và công nghệ thi công mới diễn ra chậm.
  16. 2 Đã có nhiều công trình khoa học nghiên cứu về đầu tư phát triển KCHT GTĐB, nhưng các nghiên cứu về QLKT và bảo trì KCHT GTĐB còn rất hạn chế. Đặc biệt là với Hà Nội, một trung tâm kinh tế, xã hội lớn của cả nước thì việc nghiên cứu đề tài này lại càng trở nên cấp thiết. Với những lý do trên, tác giả chọn đề tài “Nghiên cứu công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội” làm đề tài luận án. 2. Mục đích nghiên cứu Trên cơ sở nghiên cứu lý luận và đánh giá thực trạng công tác QLKT, thực trạng công tác quản lý bảo trì KCHT GTĐB, luận án đề xuất một số giải pháp hoàn thiện công tác QLKT và bảo trì KCHT GTĐB trên địa bàn TP.Hà Nội. 3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3.1. Đối tượng nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu của đề tài luận án là công tác QLKT và công tác quản lý bảo trì KCHT GTĐB trên địa bàn cấp thành phố trực thuộc trung ương do chủ thể là cơ quan QLĐB thực hiện. 3.2. Phạm vi nghiên cứu Về không gian: Luận án nghiên cứu trên địa bàn TP.Hà Nội. Về nội dung: Công tác QLKT và bảo trì KCHT GTĐB bao gồm nhiều nội dung khác nhau, như trong công tác QLKT có: Quản lý hành chính và quản lý bảo vệ tài sản KCHT GTĐB; quản lý hệ thống thông tin, giám sát; quản lý thu phí; quản lý và phát triển các dịch vụ; quản lý kỹ thuật công trình và quản lý ATGT. Trong công tác quản lý bảo trì, có: Quản lý phương thức thực hiện, quản lý vốn bảo trì, quản lý khoa học công nghệ (KHCN), quản lý chất lượng bảo trì. Trong phạm vi của luận án, tác giả chỉ tập trung nghiên cứu một số nội dung sau:  Công tác QLKT: Nghiên cứu công tác quản lý kỹ thuật công trình, công tác quản lý an toàn giao thông (ATGT). Quản lý ATGT là một vấn đề lớn đang được xã hội rất quan tâm, đặc biệt là tại các thành phố lớn. Do đó, quản lý ATGT cần phải được nghiên cứu riêng ở một đề tài khác. Luận án chỉ dừng lại ở việc nghiên cứu nội dung của quản lý ATGT tại các thành phố lớn phục vụ cho việc nghiên cứu các nội dung
  17. 3 khác của luận án như xác định danh mục QLKT và bảo trì, xây dựng khung giá QLKT và bảo trì, không đề cập đến các giải pháp riêng cho vấn đề quản lý ATGT.  Công tác quản lý bảo trì: Nghiên cứu công tác quản lý phương thức thực hiện, quản lý vốn, quản lý KHCN. Tại các thành phố lớn, hệ thống KCHT GTĐB bao gồm hệ thống giao thông tĩnh và hệ thống giao thông động. Tuy nhiên, luận án chỉ nghiên cứu đối với hệ thống giao thông động gồm các công trình chủ yếu sau: đường bộ, cầu đường bộ và hầm đường bộ do Sở GTVT Hà Nội quản lý. Về thời gian: Nghiên cứu thực trạng QLKT và bảo trì KCHT GTĐB từ năm 2011 đến nay. Căn cứ quy hoạch GTVT Thủ đô Hà Nội đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 [53], luận án đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác QLKT và bảo trì KCHT GTĐB trên địa bàn TP.Hà Nội đến năm 2025 và tầm nhìn đến năm 2030. 4. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án 4.1. Ý nghĩa khoa học Luận án đã hệ thống hóa và làm sâu sắc thêm cơ sở lý luận về QLKT và bảo trì KCHT GTĐB. Đánh giá một cách khách quan và khoa học thực trạng QLKT và quản lý bảo trì KCHT GTĐB trên địa bàn TP.Hà Nội trong những năm qua. Luận án đã xác định rõ nội dung QLKT, nội dung quản lý bảo trì KCHT GTĐB và các nhân tố ảnh hưởng đến công tác QLKT và bảo trì KCHT GTĐB tại các thành phố lớn. Luận án có thể dùng làm tài liệu tham khảo cho công tác nghiên cứu khoa học và giảng dạy, học tập. 4.2. Ý nghĩa thực tiễn Luận án đã phân tích, đánh giá thực trạng công tác QLKT và quản lý bảo trì KCHT GTĐB trên địa bàn TP.Hà Nội từ năm 2011 đến nay theo các nội dung: quản lý kỹ thuật công trình, quản lý ATGT, quản lý phương thức thực hiện, quản lý vốn, quản lý KHCN; chỉ ra được những thành công, những hạn chế và nguyên nhân của những hạn chế. Trên cơ sở đó, đề xuất các giải pháp có tính khả thi, phù hợp với thực tế giúp cho Sở GTVT Hà Nội có thể vận dụng linh hoạt vào điều kiện thực tiễn nhằm góp phần nâng cao hiệu quả công tác QLKT và bảo trì KCHT GTĐB trên địa
  18. 4 bàn TP.Hà Nội. 5. Kết cấu của luận án Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục công trình của tác giả đã công bố liên quan đến đề tài luận án, danh mục tài liệu tham khảo, phụ lục, nội dung chính của luận án gồm 4 chương: Chương 1: Tổng quan các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài luận án và phương pháp nghiên cứu Chương 2: Cơ sở lý luận và kinh nghiệm quốc tế về quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Chương 3: Thực trạng công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội Chương 4: Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn thành phố Hà Nội
  19. 5 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI LUẬN ÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU Quản lý khai thác và bảo trì KCHT GTĐB gồm nhiều nội dung khác nhau. Tuy nhiên, các công trình nghiên cứu trong và ngoài nước có liên quan đến đề tài luận án chủ yếu tập trung vào các nội dung của quản lý ATGT, quản lý phương thức thực hiện, quản lý vốn và quản lý KHCN. 1.1. Các công trình nghiên cứu ở nước ngoài về quản lý khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ Quản lý khai thác và bảo trì KCHT GTĐB là một chủ đề được các nhà nghiên cứu, các nhà quản lý quan tâm do có vai trò rất lớn đối với hoạt động GTVT nói riêng và nền kinh tế nói chung của mỗi quốc gia. (1) Theo tác giả Robinson và cộng sự [98] các vai trò đó là: - Hạn chế sự xuống cấp của công trình: Công trình đường bộ (CTĐB) được thiết kế để đáp ứng trong một khoảng thời gian khai thác nhất định. Hết thời gian này cần phải nâng cấp hoặc xây dựng lại. Tuy nhiên, trong thời gian khai thác nếu bỏ bê việc bảo trì công trình thì cái giá phải trả cho cho công việc này về sau là khá đắt. - Giảm chi phí vận hành xe: Chi phí vận hành xe phụ thuộc vào lưu lượng giao thông và chất lượng CTĐB, chi phí này tăng khi chất lượng CTĐB giảm đi. Ngoài ra, nếu CTĐB không được bảo dưỡng, sửa chữa thì chi phí vận hành xe có thể tăng 15%, đặc biệt nếu bỏ bê việc bảo trì lâu ngày thì chi phí vận hành xe có thể tăng đến 50%. - Đảm bảo cho giao thông thông suốt: Bảo trì CTĐB giúp hoạt động giao thông có điều kiện thông suốt, hạn chế thiệt hại về kinh tế, chính trị, quốc phòng, an ninh. - An toàn giao thông: Tai nạn giao thông (TNGT) một phần do tình trạng CTĐB không đảm bảo an toàn. Bảo trì CTĐB góp phần cải thiện ATĐB. - Vấn đề môi trường: Các điều kiện khai thác của công trình ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
  20. 6 1.1.1. Về quản lý an toàn giao thông trong khai thác và bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (2) Nghiên cứu của John Fletcher, Jacqueline Lacroix, David Silcock với đề tài “Urban Road Safety” [89] đã chỉ ra: vấn đề ATGT liên quan đến rất nhiều tổ chức khác nhau, nhưng các tổ chức liên quan lại không đặt vấn đề ATGT là mục tiêu quan tâm hàng đầu; quy hoạch giao thông trong tương lai cần hạn chế số người sử dụng phương tiện giao thông cá nhân bằng cơ giới; khuyến khích người dân đi bộ, đi xe đạp, sử dụng phương tiện giao thông thân thiện với môi trường và giao thông công cộng; cần ưu tiên xây dựng các tuyến đường cho người đi bộ; để nâng cao ATGT đường bộ cần sử dụng kết hợp nhiều biện pháp khác nhau, cần tạo ra sự đồng thuận của các tổ chức, các bên có liên quan. Tuy nhiên, để đảm bảo ATGT đường bộ thì vấn đề quản lý hành lang ATĐB, tổ chức giao thông hợp lý chưa được đề cập đến. (3) Nghiên cứu của Andrea Broaddus, Todd Litman, Gopinath Menon trong đề tài “Transportation demand management” [79] đã trình bày kinh nghiệm của một số thành phố về quản lý nhu cầu giao thông, hạn chế nhu cầu sử dụng phương tiện giao thông cá nhân bằng cơ giới như: - Kiểm soát sự gia tăng sở hữu ô tô thông qua các loại thuế, phí, hạn ngạch sử dụng ô tô, thuế đường, phí nhiên liệu, phí đỗ xe, phí tắc đường; - Hạn chế phương tiện ở các tuyến phố hay bị tắc đường thông qua việc khuyến khích các doanh nghiệp giảm việc cung cấp bãi đỗ xe. (4) Bài viết “Managing urban traffic congestion” [83] cho rằng để giảm vấn đề ùn tắc giao thông (UTGT) cần kết hợp nhiều giải pháp khác nhau như: cải tạo hệ thống KCHT giao thông hiện có, xây dựng mới KCHT giao thông, cải tạo và phát triển giao thông công cộng, quản lý sử dụng phương tiện giao thông, phối hợp hoạt động của nhiều đơn vị. Các nghiên cứu trên chủ yếu đưa ra phương hướng chung để giảm UTGT. Quản lý ATGT trên góc độ là một nội dung của QLKT KCHT GTĐB chưa được đề cập đến.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2