intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp: Phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:275

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp "Phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang" trình bày các nội dung chính sau: Hệ thống hóa và làm rõ cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển vùng sản xuất NNCNC; Đánh giá thực trạng phát triển vùng sản xuất NNCNC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển vùng sản xuất NNCNC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang; Đề xuất các giải pháp chủ yếu nhằm phát triển vùng sản xuất NNCNC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế nông nghiệp: Phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang

  1. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ NHUNG PHÁT TRIỂN VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2024
  2. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN THỊ NHUNG PHÁT TRIỂN VÙNG SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG Ngành: Kinh tế nông nghiệp Mã số: 9 62 01 15 Người hướng dẫn: PGS.TS. Quyền Đình Hà HÀ NỘI - 2024
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên cứu được trình bày trong luận án là trung thực, khách quan và chưa từng dùng để bảo vệ lấy bất kỳ học vị nào. Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luận án đã được cám ơn, các thông tin trích dẫn trong luận án này đều được chỉ rõ nguồn gốc. Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2024 Tác giả luận án Nguyễn Thị Nhung i
  4. LỜI CẢM ƠN Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án này, tôi đã nhận được sự quan tâm giúp đỡ nhiệt tình của Ban giám đốc Học viện Nông nghiệp Việt Nam, Ban Quản lý Đào tạo, Ban chủ nhiệm cùng tập thể các thầy giáo, cô giáo Khoa Kinh tế và phát triển nông thôn, Bộ môn Phát triển nông thôn để tôi có những điều kiện thuận lợi nhất thực hiện và hoàn thành luận án. Tôi xin trân trọng cảm ơn sự giúp đỡ quý báu này. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến PGS.TS Quyền Đình Hà đã tận tình chỉ bảo, hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án. Xin chân thành cảm ơn tập thể lãnh đạo và cán bộ, công chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bắc Giang nơi tôi công tác và các cơ quan, ban ngành, đoàn thể trên địa bàn tỉnh Bắc Giang đã tận tình giúp đỡ tôi hoàn thành nhiệm vụ nghiên cứu luận án. Đặc biệt, xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã tạo mọi điều kiện thuận lợi và giúp đỡ tôi về mọi mặt, động viên khuyến khích tôi khắc phục khó khăn để hoàn thành luận án này. Xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày 25 tháng 04 năm 2024 Tác giả luận án Nguyễn Thị Nhung ii
  5. MỤC LỤC Trang Lời cam đoan ..................................................................................................................... i Lời cảm ơn ........................................................................................................................ ii Mục lục ........................................................................................................................... iii Danh mục chữ viết tắt ...................................................................................................... vi Danh mục bảng .............................................................................................................. viii Danh mục hình .................................................................................................................. x Danh mục sơ đồ .............................................................................................................. xii Trích yếu luận án ........................................................................................................... xiii Thesis abstract................................................................................................................. xv Phần 1. Mở đầu ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết nghiên cứu của luận án ................................................................ 1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu của luận án ........................................................................ 4 1.2.1. Mục tiêu chung ................................................................................................... 4 1.2.2. Mục tiêu cụ thể ................................................................................................... 4 1.3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu .......................................................................... 4 1.3.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................... 4 1.3.2. Giới hạn phạm vi nghiên cứu ............................................................................. 4 1.4. Đóng góp mới của luận án .................................................................................. 5 1.4.1. Về lý luận............................................................................................................ 5 1.4.2. Về thực tiễn......................................................................................................... 5 1.5. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án ......................................................... 6 Phần 2. Tổng quan cơ sở lý luận và thực tiễn về phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ............................................................................. 7 2.1. Cơ sở lý luận về phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao .............. 7 2.1.1. Nông nghiệp công nghệ cao và phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ..................................................................................................... 7 2.1.2. Vai trò của phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao .................... 13 iii
  6. 2.1.3. Đặc điểm của phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ................ 15 2.1.4. Tiêu chí xác định vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao .......................... 17 2.1.5. Nội dung phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ....................... 19 2.1.6. Các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ............................................................................................................ 23 2.2. Cở sở thực tiễn về phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao......... 26 2.2.1. Kinh nghiệm phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao của một số quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới ................................................. 26 2.2.2. Kinh nghiệm phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ở một số địa phương của Việt Nam ............................................................................ 32 2.2.3. Một số bài học kinh nghiệm cho phát triển vùng sản xuất nông nghiệp cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang........................................................................ 36 2.3. Các công trình nghiên cứu có liên quan ........................................................... 38 2.3.1. Các công trình nghiên cứu ở nước ngoài liên quan đến luận án....................... 38 2.3.2. Các công trình nghiên cứu ở trong nước liên quan đến luận án ....................... 40 2.3.3. Khái quát kết quả chủ yếu của các công trình đã công bố và những vấn đề đặt ra luận án cần nghiên cứu ........................................................................... 45 2.3.4. Khoảng trống nghiên cứu ................................................................................. 45 Tóm tắt phần 2 ................................................................................................................ 46 Phần 3. Đặc điểm địa bàn và phương pháp nghiên cứu ........................................... 47 3.1. Địa điểm nghiên cứu ......................................................................................... 47 3.1.1. Điều kiện tự nhiên ............................................................................................ 47 3.1.2. Điều kiện kinh tế-xã hội của tỉnh Bắc Giang.................................................... 49 3.1.3. Đánh giá thuận lợi, khó khăn đối với phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Bắc Giang .............................................................. 52 3.2. Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 54 3.2.1. Phương pháp tiếp cận ....................................................................................... 54 3.2.2. Khung phân tích................................................................................................ 55 3.2.3. Phương pháp thu thập thông tin ........................................................................ 57 3.2.4. Phương pháp phân tích thông tin ...................................................................... 61 3.2.5. Hệ thống các chỉ tiêu nghiên cứu ..................................................................... 63 Tóm tắt phần 3 ................................................................................................................ 67 iv
  7. Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận .................................................................. 68 4.1. Thực trạng phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ........................................................................................... 68 4.1.1. Quy hoạch phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao .................... 68 4.1.2. Phát triển quy mô diện tích và các hình thức tổ chức sản xuất vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ...................................................................... 74 4.1.3. Phát triển kết cấu hạ tầng và nguồn nhân lực vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ................................................................................................... 80 4.1.4. Phát triển ứng dụng khoa học-công nghệ trong các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ....................................................................................... 89 4.1.5. Tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm theo liên kết chuỗi .............................. 97 4.1.6. Kết quả và hiệu quả kinh tế sản phẩm trong vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ................................................................................................. 101 4.2. Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang .................................................... 112 4.2.1. Các yếu tố khách quan .................................................................................... 112 4.2.2. Các yếu tố chủ quan ........................................................................................ 122 4.3. Quan điểm, phương hướng, giải pháp phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang thời gian tới.................... 128 4.3.1. Các căn cứ định ra giải pháp........................................................................... 128 4.3.2. Giải pháp phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang thời gian tới ..................................................................... 135 Tóm tắt phần 4 .............................................................................................................. 144 Phần 5. Kết luận và kiến nghị.................................................................................... 146 5.1. Kết luận........................................................................................................... 146 5.2. Kiến nghị ........................................................................................................ 147 5.2.1. Đối với Chính phủ và các Bộ, ngành .............................................................. 147 5.2.2. Đối với Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang....................................................... 147 Danh mục các công trình đã công bố có liên quan đến luận án ................................... 149 Tài liệu tham khảo ........................................................................................................ 150 Phụ lục ........................................................................................................................ 165 v
  8. DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt The Asian Development Bank ADB (Ngân hàng Phát triển Châu Á) Artificial intelligence AI (Trí tuệ nhân tạo) Association of Southeast Asian Nations ASEAN (Hiệp hội các quốc gia Đông Á) Joint Stock Commercial Bank for Investment and Development of Vietnam BIDV (Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam) BQ Bình quân BVTV Bảo vệ thực vật CAQ Cây ăn quả CNC Công nghệ cao CNH, HĐH Công nghiệp hóa, Hiện đại hóa CNTT Công nghệ thông tin DN Doanh nghiệp ĐVT Đơn vị tính DVTH Dịch vụ tổng hợp European Union EU (Liên minh Châu Âu) Food and Agricultural Organization FAO (Tổ chức Nông lương Liên hợp quốc) Good Agricultural Practices GAP (Thực hành tốt nông nghiệp) Gross Domestic Product GDP (Tổng sản phẩm trong nước) GloBal GAP Global Good Agricultural Practice vi
  9. Từ viết tắt Nghĩa tiếng Việt (Thực hành nông nghiệp tốt toàn cầu) Good manufacturing Practice GMP (Thực hành sản xuất tốt) HĐND Hội đồng nhân dân HTX Hợp tác xã HTXNN Hợp tác xã nông nghiệp KHCN Khoa học công nghệ KT-XH Kinh tế-xã hội NNCNC Nông nghiệp công nghệ cao NNƯDCNC Nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao NTTS Nuôi trồng thủy sản PTNT Phát triển nông thôn SWOT Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức SXNN Sản xuất nông nghiệp TCVN Tiêu chuẩn Việt Nam THT Tổ hợp tác TMĐT Thương mại điện tử TP HCM Thành phố Hồ Chí Minh UBND Ủy ban nhân dân Vietnam Development Bank VDB (Ngân hàng Phát triển Việt Nam) Vietnam International Commercial Joint Stock VIB Bank (Ngân hàng TMCP Quốc tế Việt Nam) Good animal husbandry practices for swine in VietGAHP Vietnam (Thực hành chăn nuôi tốt) Vietnamese Good Agricultural Practices VietGap (Thực hành sản xuất nông nghiệp tốt ở Việt Nam) vii
  10. DANH MỤC BẢNG TT Tên bảng Trang 3.1. Thông tin, loại tài liệu và nguồn thu thập số liệu thứ cấp ................................ 58 3.2. Dung lượng mẫu khảo sát các tổ chức sản xuất ............................................... 59 3.3. Dung lượng mẫu khảo sát cán bộ ..................................................................... 60 3.4. Bảng phân tích SWOT ...................................................................................... 63 4.1. Quy hoạch các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao giai đoạn 2017- 2025 .................................................................................................................. 68 4.2. Quy hoạch các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao giai đoạn 2025- 2030 .................................................................................................................. 70 4.3. Quy mô các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trong trồng trọt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang .............................................................................. 74 4.4. Diện tích một số vùng trồng trọt nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang .................................................................................................. 75 4.5. Quy mô vùng chăn nuôi và nuôi trồng thủy sản nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang........................................................................ 75 4.6. Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ......... 76 4.7. Hợp tác xã nông nghiệp công nghệ cao ............................................................ 77 4.8. Số lượng hộ nông dân sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang .................................................................................................. 80 4.9. Phát triển kết cấu hạ tầng phục vụ sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang .............................................................................. 81 4.10. Kết quả đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ................................................................................................................ 86 4.11. Nguồn lực sản xuất trong các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ....... 88 4.12. Công nghệ ứng dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trong trồng trọt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ..................................................... 92 4.13. Công nghệ ứng dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trong chăn nuôi trên địa bàn tỉnh Bắc Giang .................................................... 94 4.14. Công nghệ ứng dụng tại các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trong nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ..................................... 96 viii
  11. 4.15. Tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao của các hộ sản xuất ............... 98 4.16. Kết quả, hiệu quả kinh tế sản phẩm vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trong trồng trọt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ............................................ 102 4.17. Hiệu quả chăn gà thịt công nghệ cao .............................................................. 104 4.18. Hiệu quả chăn nuôi lợn công nghệ cao ........................................................... 105 4.19. Hiệu quả nuôi cá rô phi đơn tính công nghệ cao ............................................ 106 4.20. Số việc làm trong vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao ........................ 107 4.21. Tỷ lệ phụ nữ tham gia sản xuất nông nghiệp công nghệ cao .......................... 108 4.22. Một số mô hình trong giai đoạn chuyển đổi theo tiêu chuẩn hữu cơ của nước ngoài (EU, JAS, USDA) ........................................................................ 110 4.23. Thực trạng sử dụng thuốc bảo vệ thực vật tại các vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trong trồng trọt trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ............... 111 4.24. Đánh giá của hộ nông dân về cơ chế, chính sách ảnh hưởng đến phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (n=215) ........................................................................................................... 116 4.25. Ý kiến đánh giá của hộ sản xuất về yếu tố khoa học công nghệ ảnh hưởng đến phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (n=215) ................ 119 4.26. Kết quả khảo sát ý kiến người sản xuất về thị trường tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao (n=215) .............................................................. 122 4.27. Ý kiến đánh giá của hộ sản xuất đối với cán bộ quản lý vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao (số mẫu khảo sát n = 215) .................................. 123 4.28. Tình hình đầu tư sản xuất nông nghiệp công nghệ cao .................................. 125 4.29. Ý kiến đánh giá của hộ sản xuất nông nghiệp công nghệ cao về những vấn đề trong tiếp cận vốn tín dụng (n=215).................................................... 126 4.30. Kết quả khảo sát ý kiến người sản xuất về các yếu tố đầu vào ảnh hưởng đến phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghê cao (n=215) ................ 127 4.31. Phân tích SWOT của phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang...................................................................... 134 4.32. Kết hợp chiến lược của SWOT trong phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang ........................................ 135 ix
  12. DANH MỤC HÌNH TT Tên hình Trang 3.1. Bản đồ vị trí liên hệ vùng tỉnh Bắc Giang ........................................................ 47 3.2. Khung phân tích phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao .......... 56 4.1. Sơ đồ quy hoạch nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2017 – 2025 ...................................................................................................... 69 4.2. Sơ đồ quy hoạch nông nghiệp công nghệ cao tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2025 – 2030 ...................................................................................................... 71 4.3. Cơ cấu nguồn vốn đầu tư cho phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao .......................................................................................................... 124 x
  13. DANH MỤC HỘP TT Tên hộp Trang 4.1. Ý kiến về các lớp tập huấn về nông nghiệp công nghệ cao của cán bộ quản lý .............................................................................................................. 87 4.2. Phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao phụ thuộc vào trình độ của người lao động ...................................................................................... 89 4.3. Sản phẩm nông nghiệp công nghệ cao cung cấp cho thị trường .................... 109 4.4. Phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao để thích ứng với biến đổi khí hậu .............................................................................................. 111 4.5. Phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên ................................................................................................... 113 4.6. Khó khăn trong vấn đề tiếp cận, chuyển giao ứng dụng khoa học kỹ thuật vào phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao .............................. 120 xi
  14. DANH MỤC SƠ ĐỒ TT Tên sơ đồ Trang 4.1. Kênh tiêu thụ sản phẩm nông sản của các vùng trồng trọt công nghệ cao ....... 97 4.2. Chuỗi liên kết sản xuất-sơ chế, chế biến-tiêu thụ sản phẩm của vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trong chăn nuôi .......................................... 100 4.3. Chuỗi liên kết cung ứng vật tư, dịch vụ đầu vào, tổ chức sản xuất, thu hoạch gắn với tiêu thụ thủy sản của vùng nôi trồng thủy sản nông nghiệp công nghệ cao ................................................................................................. 101 xii
  15. TRÍCH YẾU LUẬN ÁN Tác giả luận án: Nguyễn Thị Nhung Tên luận án: Phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang Ngành: Kinh tế nông nghiệp Mã số: 9 62 01 15 Tên cơ sở đào tạo: Học viện Nông nghiệp Việt Nam Mục tiêu nghiên cứu Trên cơ sở đánh giá thực trạng, phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển vùng sản xuất NNCNC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, đề xuất các giải pháp phát triển vùng sản xuất NNCNC, góp phần phát triển nông nghiệp tỉnh Bắc Giang trong thời gian tới. Phương pháp nghiên cứu -Phương pháp tiếp cận: Luận án sử dụng các phương pháp tiếp cận: tiếp cận theo loại hình tổ chức sản xuất (Hộ, doanh nghiệp, HTX); tiếp cận theo vùng, ngành sản xuất và sản phẩm chủ lực; tiếp cận theo định hướng thị trường, tiếp cận công-tư. -Phương pháp nghiên cứu: Các thông tin, tài liệu thứ cấp từ các nguồn sách, báo, tạp chí, luận án, báo cáo khoa học, báo cáo tổng kết của các đơn vị chuyên môn,... đã được công bố được thu thập nhằm phản ánh thực trạng phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao trên địa bàn thời gian qua. Bên cạnh đó, số liệu sơ cấp từ khảo sát 356 mẫu, trong đó, 261 mẫu phỏng vấn các đơn vị sản xuất thuộc 08 huyện đại diện cho các vùng sản xuất của tỉnh và 95 mẫu phỏng vấn cán bộ các cấp về các vấn đề liên quan trong thực tiễn phát triển vùng sản xuất NNCNC ở địa phương được thu thập và xử lý. Tiếp đó, các phương pháp được sử dụng để phân tích thông tin và đánh giá thực trạng phát triển bao gồm: phương pháp thống kê mô tả, phương pháp so sánh, phương pháp cho điểm theo trọng số, phương pháp phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức (SWOT). Kết luận chính và kết luận Luận án đã phân tích được thực trạng phát triển vùng sản xuất NNCNC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang từ năm 2017-2023. Cụ thể, tỉnh đã có “Quy hoạch phát triển vùng sản xuất NNCNC cho giai đoạn 2017-2025” với 18 vùng NNƯDCNC, tập trung vào các cây, con có thế mạnh của tỉnh như rau, hoa, chè, vải thiều, cây ăn quả có múi, nấm ăn, chăn nuôi lợn và chăn nuôi gà. Đối với giai đoạn 2025-2030, tỉnh tiếp tục chủ trương đầu tư, mở rộng quy mô các vùng đã có, đồng thời hình thành và phát triển thêm 17 vùng mới. Quy mô diện tích sản xuất NNCNC trong các lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi và NTTS đều phát triển. Các hình thức tổ chức sản xuất vùng NNCNC cũng có thay đổi xiii
  16. tích cực, đến năm 2022 có 32 doanh nghiệp; 50 hợp tác xã và 1.074 hộ nông dân tham gia hoạt động tại vùng sản xuất NNCNC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Cơ sở hạ tầng và nguồn nhân lực vùng sản xuất NNCNC cũng có sự phát triển thể hiện qua các dự án đầu tư mới và nâng cấp 7.925 km kênh mương và 1.643 công trình thuỷ lợi phục vụ cấp nước tưới, tiêu phục vụ sản xuất; hệ thống giao thông đa dạng, phân bố tương đối hợp lý; mạng lưới điện đảm bảo cung cấp điện cho SXNN ở khu vực nông thôn; hệ thống chợ nông thôn, trung tâm thương mại là cơ sở và đầu mối cho phân phối và tiêu thụ sản phẩm của vùng sản xuất NNCNC. Ứng dụng khoa học-công nghệ trong các vùng sản xuất NNCNC được đẩy mạnh; nhiều mô hình tổ chức sản xuất và tiêu thụ sản phẩm theo liên kết chuỗi được hình thành và phát triển. Tính đến tháng 6 năm 2023, tỉnh Bắc Giang có khoảng 50 chuỗi giá trị sản xuất-chế biến-tiêu thụ sản phẩm; liên kết được phát triển dựa trên mối quan hệ của doanh nghiệp, tổng công ty, công ty với HTX, các tổ chức nông dân, nông dân. Kết quả và hiệu quả kinh tế sản xuất sản phẩm trong vùng sản xuất NNCNC đều có sự gia tăng. Luận án đã phân tích các yếu tố ảnh hưởng (khách quan và chủ quan) đến phát triển vùng sản xuất NNCNC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Trong đó, yếu tố về nguồn lực, cơ chế chính sách, khoa học công nghệ là các yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến phát triển vùng sản xuất NNCNC. Trên cơ sở phân tích thực trạng và các yếu tố ảnh hưởng đến phát triển vùng sản xuất NNCNC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, luận án đề xuất những giải pháp cơ bản là: (i) Đẩy nhanh công tác quy hoạch sử dụng đất nông nghiệp tại vùng sản xuất NNCNC; (ii) Tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng kỹ thuật đáp ứng yêu cầu phát triển vùng sản xuất NNCNC; (iii) Phát triển thương mại và thị trường tiêu thụ sản phẩm NNCNC; (iv) Nâng cao hiệu quả tổ chức quản lý, tổ chức sản xuất tại các địa phương phát triển vùng sản xuất NNCNC; (v) Hoàn thiện cơ chế, chính sách và bảo đảm nguồn vốn cho phát triển vùng sản xuất NNCNC; (vi) Phát triển nguồn lực, đẩy mạnh ứng dụng khoa học công nghệ đáp ứng yêu cầu phát triển vùng sản xuất NNCNC. xiv
  17. THESIS ABSTRACT PhD candidate: Nguyen Thi Nhung Thesis Title: Development of High-Tech Agricultural Production Areas in Bac Giang Province Major: Agricultural Economics Code: 9 62 01 15 Educational Institution: Vietnam National University of Agriculture Research Objective Based on the assessment of the current situation and the analysis of factors affecting the development of high-tech agricultural production areas in Bac Giang province, propose solutions to develop high-tech agricultural production areas, contributing to the development of Bac Giang’s agriculture in the coming time. Research Methodology -Approach Methods: The study employed various approaches including the approach to the types of production organizations (households, cooperatives, enterprises); regional, industrial, key products approach; the market-oriented approach, and the public-private approach. -Research Methods: Secondary information and documents from published sources of books, newspapers, magazines, thesis, scientific reports, summary reports of specialized units, etc. were collected to reflect the current status of the development of high-tech agricultural production areas in the locality in recent times. In addition, primary data from a survey of 356 samples, of which 261 samples interviewed production units in 08 districts representing the province's production areas and 95 samples interviewed officials at all levels on related issues in the practice of developing local high-tech agricultural production areas were collected and processed. Next, the methods used to analyze information and evaluate the current state of development include descriptive statistics method, comparison method, weighted scoring method, and the analysis of strengths, weaknesses, opportunities, and threats (SWOT). Main Conclusion and Summary The thesis has analyzed the current status of high-tech agricultural production area development in Bac Giang province from 2017-2023. Specifically: The province had the planning to develop high-tech agricultural production areas for the period 2017-2025, with 18 high-tech agricultural areas, focusing on the province's strong plants and animals such as vegetables, flowers, tea, lychee, citrus fruits, edible mushrooms, pig farming, and chicken farming; for the period 2025-2030, to continue to invest and expand the scale of xv
  18. existing regions together with form and develop 17 new regions. The scale of high-tech agricultural production areas in the fields of cultivation, livestock, and aquaculture has developed. Forms of production organization in high-tech agricultural regions have also changed positively, by 2022 there will be 32 enterprises; 50 cooperatives, and 1,074 farming households participating in activities in high-tech agricultural production areas in Bac Giang province. Infrastructure and human resources in high-tech agricultural production areas have also developed, reflected in public investment projects for 7,925 km of canals and 1,643 irrigation works to supply water for irrigation and drainage for production; a diverse transportation system, and relatively reasonable distribution. The power network ensures electricity supply for agricultural production in rural areas. The system of rural markets and trade centers is the basis and focal point for distributing and consuming products of high-tech agricultural production areas. Application of science and technology in high-tech agricultural production areas is promoted. Many models of organizing the production and consumption of products according to chain links have been formed and developed. As of June 2023, Bac Giang province has about 50 production-processing-product consumption value chains. Linkage in livestock farming is developed based on linking businesses, corporations, and companies with cooperatives, farmer organizations, and farmers. The economic efficiency of production in high-tech agricultural production areas has increased eventually. The thesis has analyzed influencing factors (objective and subjective) on the development of high-tech agricultural production areas in Bac Giang province. Among those, resources, policy mechanisms, and the development of science and technology are the most important factors that impact the development of agricultural and agricultural production areas. Based on the analysis of the current situation and factors affecting the development of high-tech agricultural production areas in Bac Giang province, the thesis proposes basic solutions: (i) Accelerating land use planning agriculture in high- tech agricultural production areas; (ii) Increasing investment in technical infrastructure to meet the requirements of developing high-tech agricultural production areas; (iii) Developing trade and consumption markets for high-tech agricultural products; (iv) Improving the efficiency of management and production organization in localities developing high-tech agricultural production areas; (v) Improving mechanisms and policies and ensure capital sources for the development of high-tech agricultural production areas; (vi) Developing resources and promoting the application of science and technology to meet the requirements of developing high-tech agricultural production areas. xvi
  19. PHẦN 1. MỞ ĐẦU 1.1. TÍNH CẤP THIẾT NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN Nông nghiệp luôn được coi là trụ đỡ của nền kinh tế, góp phần nâng cao đời sống nhân dân, giữ vững ổn định chính trị, trật tự an toàn xã hội. Bên cạnh việc bảo đảm an ninh lương thực là một trong những điều kiện tiên quyết để bảo đảm quyền sống của con người, nông nghiệp còn đang đang bảo đảm sinh kế cho trên 60% dân số sinh sống ở khu vực nông thôn. Việt Nam hiện nay còn là một trong những nước xuất khẩu nông-lâm-thủy sản hàng đầu thế giới với tổng kim ngạch năm 2022 đạt trên 53 tỷ USD tiếp cận đến 196 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế giới (Hà Văn, 2023). Tuy nhiên, bên cạnh những kết quả đạt được, nền nông nghiệp nước ta còn nhiều tồn tại, hạn chế. Ngành nông nghiệp đang phải đối mặt với nhiều thách thức như biến đổi khí hậu và tính không bền vững của sản xuất công nghiệp gây ra (Farhangi & cs., 2020). Do vậy, Đảng và Nhà nước ta đã xác định để phát triển bền vững nền nông nghiệp theo hướng nâng cao giá trị gia tăng thì cần đẩy mạnh ứng dụng công nghệ cao vào SXNN. Nghị quyết số 06-NQ/TW của Ban chấp hành Trung tương Đảng khoá XII ngày 05/11/2016 đã chỉ rõ: “Hiện đại hóa, thương mại hóa nông nghiệp, chuyển mạnh sang phát triển nông nghiệp theo chiều sâu, sản xuất lớn, dựa vào khoa học-công nghệ, có năng suất, chất lượng, sức cạnh tranh và giá trị gia tăng cao. Chuyển nền nông nghiệp từ sản xuất lương thực là chủ yếu sang phát triển nền nông nghiệp đa dạng phù hợp với lợi thế của từng vùng”. Phát triển vùng sản xuất nông nghiệp công nghệ cao được coi là một trong những giải pháp then chốt, trọng tâm trong tái cơ cấu ngành nông nghiệp. Phát triển vùng sản xuất NNCNC là quá trình hình thành nơi sản xuất tập trung, ứng dụng công nghệ cao nhằm làm gia tăng quy mô và các loại hình tổ chức sản xuất, tạo bước đột phá về năng suất, chất lượng nông sản, sức cạnh tranh đáp ứng yêu cầu thị trường và bảo vệ môi trường sinh thái (Liangzhi & Stanley, 2006). Ở Việt Nam, nhiều vùng NNCNC trong trồng trọt đã được quy hoạch và phát triển như: vùng nguyên liệu chanh leo, dứa, xoài tại các tỉnh Sơn La, Hòa Bình; vùng phát triển gỗ rừng trồng tại các tỉnh Duyên hải miền Trung; vùng chuyên canh cà phê tại các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk; vùng chuyên canh lúa gạo ở các tỉnh Kiên Giang, An Giang; vùng phát triển cây ăn quả ở Đồng Tháp Mười. Theo thống kê, cả nước có 12 vùng NNƯDCNC, được các địa phương công nhận; có 51 vùng 1
  20. NNƯDCNC do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công nhận (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, 2022). Việc hình thành được các vùng nguyên liệu lớn, đủ tiêu chuẩn chất lượng làm cho ngành nông nghiệp trở nên hấp dẫn hơn trong mắt các nhà đầu tư (Chương Phượng, 2021). Tỉnh Bắc Giang là tỉnh miền núi với diện tích đất nông nghiệp chiếm 77,4% tổng diện tích tự nhiên, có nhiều sản phẩm thế mạnh như vải thiều Lục Ngạn, cây có múi, rau, gia súc, gia cầm, lúa gạo chất lượng cao, thủy sản nước ngọt,... Trong những năm gần đây, tỉnh Bắc Giang cũng đã hình thành và phát triển một số vùng chuyên canh hàng hóa mang “thương hiệu” gắn với tỉnh như: Vải thiều Lục Ngạn, rau an toàn Yên Dũng, vú sữa Tân Yên… UBND tỉnh Bắc Giang đã có nhiều chính sách khuyến khích ứng dụng CNC trong SXNN. Năm 2016, UBND tỉnh ban hành nghị quyết 46/2016/NQ-HĐND quy định chính sách hỗ trợ phát triển SXNN ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Năm 2017, UBND tỉnh ban hành Quyết định số 439/QĐ-UBND về việc phê duyệt Quy hoạch vùng NNƯDCNC đến năm 2025, tầm nhìn đến năm 2030. Mặc dù vậy, tới năm 2020, diện tích vùng rau ứng dụng CNC mới đạt 146 ha, chiếm dưới 1% tổng diện tích rau; tương tự tỷ trọng này đối hoa, chè đều thấp hơn 1%, riêng đối với vải thiều – một trong những cây trồng chủ lực của tỉnh, cũng chỉ chiếm dưới 0,5% (Sở NN & PTNT tỉnh Bắc Giang, 2022). So với mục tiêu phát triển nông nghiệp ứng dụng CNC của tỉnh cho giai đoạn 2025-2030, các kết quả đạt được còn rất khiêm tốn. Một số hạn chế trong phát triển nông nghiệp ứng dụng CNC tại tỉnh Bắc Giang bao gồm: Việc ứng dụng khoa học CNC trong SXNN còn tự phát; khả năng mở rộng, phát triển vùng sản xuất NNCNC còn nhiều những khó khăn do hệ thống cơ sở hạ tầng yếu kém, trình độ và thói quen của người dân trong việc phát triển sản xuất còn hạn chế; công nghệ chế biến và bảo quản sản phẩm sau thu hoạch chưa được quan tâm; chưa thu hút được doanh nghiệp lớn, doanh nghiệp có tiềm lực tài chính và công nghệ để đầu tư vào vùng sản xuất NNCNC trên địa bàn; nguồn lực đầu tư bao gồm cả tài chính và nhân lực đầu tư cho vùng sản xuất NNCNC chưa tương xứng, nên chưa tạo ra sự đột phá trong SXNN (Sở NN & PTNT tỉnh Bắc Giang, 2022). Trước thực tế đó, đòi hỏi phải đánh giá đúng thực trạng, chỉ ra những cơ hội và thách thức trong phát triển vùng sản xuất NNCNC trên địa bàn tỉnh Bắc Giang, từ đó đề xuất giải pháp chủ yếu phát triển vùng sản xuất NNCNC trên địa bàn tỉnh thời gian tới. 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2