intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển chăn nuôi lợn theo hướng an toàn thực phẩm tại tỉnh Bắc Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:208

15
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận án Tiến sĩ Kinh tế "Phát triển chăn nuôi lợn theo hướng an toàn thực phẩm tại tỉnh Bắc Ninh" trình bày trình bày đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp nhằm phát triển chăn nuôi lợn theo hướng an toàn thực phẩm tại tỉnh Bắc Ninh trong thời gian tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Kinh tế: Phát triển chăn nuôi lợn theo hướng an toàn thực phẩm tại tỉnh Bắc Ninh

  1. HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN VĂN PHƠ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI LỢN THEO HƯỚNG AN TOÀN THỰC PHẨM TẠI TỈNH BẮC NINH LUẬN ÁN TIẾN SĨ NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2022
  2. H C VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM NGUYỄN VĂN PHƠ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI LỢN THEO HƯỚNG AN TOÀN THỰC PHẨM TẠI TỈNH BẮC NINH Ngành: Kinh tế phát triển Mã số: 9 31 01 05 Người hướng dẫn: PGS.TS. Phạm Văn Hùng HÀ NỘI - 2022
  3. L IăCAMăĐOAN TôiăxinăcamăđoanăđơyălƠăcôngătrìnhănghiênăc uăc aăriêngătôi,ăcácăkếtăqu ănghiênă c uăđ cătrìnhăbƠyătrongălu năánălƠătrungăth c,ăkháchăquanăvƠăch aătừngădùngăđ ăb oăv ă lấyăbấtăkỳăhọcăvịănƠo. Tôiăxinăcamăđoanărằngămọiăs ăgiúpăđ ăchoăvi căth căhi nălu năánăđưăđ căcámă n,ă cácăthôngătinătríchăd nătrongălu năánănƠyăđ uăđ căch ărõănguồnăg c. Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2022 Tácăgi ălu năán Nguy năVĕnăPh i
  4. L IăC Mă N Trong su t th i gian học t p, nghiên c u và hoàn thành lu năán,ătôiăđưănh năđ c s h ng d n, ch b o t n tình c a các th y cô, s giúpăđ ,ăđ ng viên c a b năbè,ăđồng nghi păvƠăgiaăđình. Đ hoàn thành lu năán,ăchoăphépătôiăđ c bày t lòng kính trọng và biếtă năsơuă sắc PGS.TS. Ph măVĕnăHùngăng iăđưăt nătìnhăh ng d n, dành nhi u công s c và th i gian cho tôi trong su t quá trình học t p và th c hi năđ tài. Tôi xin bày t lòng biếtă năchơnăthƠnhăt iăBanăGiámăđ c, Ban Qu nălỦăđƠoăt o, B mônă Phơnă tíchă địnhă l ng, Khoa Kinh tế và Phát tri n nông thôn - Học vi n Nông nghi p Vi tăNamăđưăt oăđi u ki n và giúpăđ tôi trong quá trình học t p, th c hi năđ tài và hoàn thành lu n án. Tôi xin chân thành c mă năt p th lưnhăđ o, cán b S Nông nghi p và Phát tri n nông thôn t nh Bắc Ninh, Chi c c Chĕnănuôi, Thú y và Th y s n t nh Bắc Ninh, lãnh đ o và cán b UBND, Phòng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn các huy nătrênăđịa bàn t nh Bắc Ninh, các h nông dân, trang tr i, h p tác xã, doanh nghi p,...ăchĕnănuôiă l nătrênăđịa bàn t nh BắcăNinhăđưăgiúpăđ và t oăđi u ki n cho tôi trong su t quá trình th c hi năđ tài lu n án. Quaăđơy,ătôiăcũngăxin trân trọng c mă năBanăQu n lý d án Vi t - B , Học vi n Nông nghi p Vi t Nam đưăhỗ tr m t ph năkinhăphíăđ tôi th c hi n m t s nghiên c u trongăquáătrìnhăđƠoăt o.ăĐồng th i, tôi xin chân thành c mă nănh ngăđóngăgóp,ăhỗ tr c a nhóm nghiên c uătrongăđ tài Vi t - B đưăgiúpăđ tôi trong quá trình nghiên c u và hoàn thi n lu n án này. Xin chân thành c mă năgiaăđình,ăng i thân, b năbè,ăđồng nghi păđưăt o mọiăđi u ki n thu n l iăvƠăgiúpăđ tôi v mọi mặt,ăđ ng viên khuyến khích tôi hoàn thành lu n án./. Hà Nội, ngày 20 tháng 07 năm 2022 Tác gi lu n án Nguy năVĕnăPh ii
  5. M CăL C Trang L iăcamăđoan ..................................................................................................................... i L iăc mă n ........................................................................................................................ ii M căl c ............................................................................................................................ iii Danhăm căch ăviếtătắt ...................................................................................................... vi Danhăm căb ng ............................................................................................................... vii Danhăm căh p .................................................................................................................. ix Danhăm căhình .................................................................................................................. x Danhăm căs ăđồ ................................................................................................................ x Danh m căđồăthị ................................................................................................................ x Tríchăyếuălu năán ............................................................................................................. xi Thesis abstract................................................................................................................ xiii Ph̀nă1.ăM ăđ̀u ............................................................................................................... 1 1.1. Tính cấp thiết ....................................................................................................... 1 1.2. M c tiêu nghiên c u ............................................................................................ 3 1.2.1. M cătiêuăchung .................................................................................................... 3 1.2.2. M cătiêuăc ăth .................................................................................................... 3 1.3. Đ iăt ng vƠ ph m vi nghiên c u ....................................................................... 3 1.3.1. Đ iăt ng nghiên c u .......................................................................................... 3 1.3.2. Ph măviănghiênăc u ............................................................................................. 4 1.4. Nh ngăđóngăgópăm iăc aălu năán ........................................................................ 4 1.5. ụănghĩaăkhoaăhọcăvƠăth căti năc aălu năán .......................................................... 5 Ph̀nă 2.ă T ngă quană v ă phátă tri nă chĕnă nuôiă l nă theoă h ngă ană toƠnă th că ph m .................................................................................................................. 6 2.1. Tổngăquanăcácăcôngătrìnhănghiênăc uăcóăliênăquanăđếnăđ ătƠi ............................ 6 2.1.1. Các công trình nghiên c uăngoƠiăn c ................................................................ 6 2.1.2. Cácăcôngătrìnhănghiênăc uătrongăn c .............................................................. 13 2.1.3. ĐánhăgiáăchungăvƠăkho ngătr ngănghiênăc u .................................................... 18 2.2. C ăs ălỦălu năv ăphátătri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph m ........ 19 2.2.1. AnătoƠnăth căph măvƠăm iănguyăanătoƠnăth căph măđ iăv iăthịtăl n ................ 19 2.2.2. Đặcă đi mă chĕn nuôiă l nă vƠă nguyă c ă mấtă ană toƠnă th că ph mă trongă khơuă chĕnănuôiăl n ..................................................................................................... 21 2.2.3. Chĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph m ................................................... 24 iii
  6. 2.2.4. Phátătri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph m ................................... 28 2.2.5. Vaiătròăc aăphátătri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph m................. 30 2.2.6. N iă dungă nghiênă c uă phátă tri nă chĕnă nuôiă l nă theoă h ngă ană toƠnă th că ph m .................................................................................................................. 32 2.2.7. Cácă yếuă t ă nhă h ngă t iă phátă tri nă chĕnă nuôiă l nă theoă h ngă ană toƠnă th căph m .......................................................................................................... 35 2.3. C ăs ăth căti năv ăchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph m ..................... 43 2.3.1. Kinhă nghi mă c aă m tă s ă n că trênă thếă gi iă v ă phátă tri nă chĕnă nuôiă l nă theoăh ngăanătoƠnăth căph m .......................................................................... 43 2.3.2. Kinhă nghi mă c aă m tă s ă địaă ph ngă v ă phátă tri nă chĕnă nuôiă l nă theoă h ngăanătoƠnăth căph m .................................................................................. 47 2.3.3. BƠiăhọcăkinhănghi mărútăraăchoăt nhăBắcăNinh .................................................. 49 Tómătắtăph nă2 ................................................................................................................ 51 Ph̀nă3.ăPh ngăphápănghiênăc u ............................................................................... 52 3.1. Ph ngăphápătiếpăc năvƠăkhungăphơnătích ......................................................... 52 3.1.1. Ph ngăphápătiếpăc n ........................................................................................ 52 3.1.2. Khung phân tích................................................................................................. 53 3.2. Ph ngăphápăchọnăđi mănghiênăc u ................................................................. 53 3.2.1. Đặcăđi măc ăb năc aăt nhăBắcăNinh .................................................................. 53 3.2.2. Chọnăđi măkh oăsát ........................................................................................... 59 3.3. Ph ngăphápăthu th păd ăli u ............................................................................ 61 3.3.1. Ph ngăphápăthuăth păd ăli uăth ăcấp ............................................................... 61 3.3.2. Ph ngăphápăthuăth păd ăli uăs ăcấp................................................................. 61 3.4. Ph ngăphápăx ălỦăd ăli u ................................................................................ 63 3.5. Ph ngăphápăphơnătíchăs ăli u........................................................................... 64 3.5.1. Th ngăkêămôăt .................................................................................................. 64 3.5.2. Th ngăkêăsoăsánh ............................................................................................... 64 3.5.3. H chătoánăkinhătếăh .......................................................................................... 64 3.5.4. Môăhìnhăhồiăquy ................................................................................................ 65 3.6. H ăth ngăch ătiêuănghiênăc u ............................................................................. 67 Tómătắtăph nă3 ................................................................................................................ 70 Ph̀nă4.ăK tăqu ănghiênăc uăvƠăth oălu n ................................................................... 71 4.1. Th cătr ngăphátătri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph măt iăt nhă BắcăNinh ............................................................................................................ 71 4.1.1. Tổngăquanăchungătìnhăhìnhăchĕnănuôiăl nătrênăđịaăbƠnăt nhăBắcăNinh .............. 71 iv
  7. 4.1.2. Ki măsoátăchấtăl ngăđ uăvƠoăchoăchĕnănuôiăt iăt nhăBắcăNinh ....................... 73 4.1.3. Th căhi năcácăbi năphápăchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph măc aă cácăc ăs ăchĕnănuôi ............................................................................................ 74 4.1.4. Liênăkếtătrongăchĕnănuôiăl n .............................................................................. 93 4.1.5. Kếtăqu ăvƠăhi uăqu ăkinhătếătrongăchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth că ph m .................................................................................................................. 99 4.2. Cácă yếuă t ă nhă h ngă đếnă phátă tri nă chĕnă nuôiă l nă theoă h ngă ană toƠnă th căph măt iăt nh BắcăNinh ............................................................................ 102 4.2.1. Ch ătr ng,ăchínhăsáchăphátătri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth că ph măt iăt nhăBắcăNinh .................................................................................... 102 4.2.2. Quyăho chăphátătri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph măt iăt nhă BắcăNinh .......................................................................................................... 104 4.2.3. Nguồn cungăcấpăgi ngăl n ............................................................................... 107 4.2.4. Nguồnăcungăcấp th căĕnăvƠăqu nălỦăth căĕnăchĕnănuôi ................................... 109 4.2.5. Dịchăb nhăvƠăcôngătácăthúăy ............................................................................ 110 4.2.6. Nguồnăl căc aăcácăh ăchĕnănuôi ...................................................................... 115 4.2.7. Môiătr ngătrongăchĕnănuôiăl n ...................................................................... 122 4.2.8. Thịătr ngăvƠăthịăhiếuăc aăng iătiêuădùng ..................................................... 124 4.2.9. Quyăđịnhăv ăv ăsinhăanătoƠnăth căph măvƠăqu nălỦăthịătr ng ........................ 126 4.3. Gi iăphápăphátătri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph măt iăt nhă BắcăNinh .......................................................................................................... 128 4.3.1. Cĕnăc ăđ ăxuấtăgi iăpháp ................................................................................. 128 4.3.2. Cácăgi iăpháp ................................................................................................... 130 Tómătắtăph nă4 .............................................................................................................. 147 Ph̀nă5.ăK tălu năvƠăki năngh .................................................................................... 149 5.1. Kếtălu n............................................................................................................ 149 5.2. Kiếnănghị ......................................................................................................... 150 Danhăm căcácăcôngătrìnhăcôngăb ăăliênăquanăđếnăkếtăqu ălu năán ................................ 151 TƠiăli uăthamăkh o ...................................................................................................... 152 Ph l c ......................................................................................................................... 162 v
  8. DANHăM CăCH VI TăT T Ch ăvi tăt t Nghĩaăti ngăVi t ATDB An toàn dịchăb nh ATSH AnătoƠnăsinhăhọc ATTP AnătoƠnăth căph m BQL ATTP Ban Qu n lý An toàn th c ph m CN Chĕnănuôi DTLCP Dịchăt ăl năChâu Phi FAO Tổăch căNôngăl ngăLiênăHi păQu că(Food and Agriculture Organization of the United Nations) FMD B nhăl ămồmălongămóngă(Foot-and-mouth disease) GAP Th căhƠnhănôngănghi păt tă(Good Agriculture Practices) GDP Tổngăs năph măqu căn iă(Gross Domestic Product) GRDP Tổngăs năph mătrênăđịaăbƠnă(Gross Regional Domestic Product) HTX H pătácăxư KIP Ph ngăphápăh iănh ngăng iăamăhi uă(Key informant panels) NN Nôngănghi p NN&PTNT Nôngănghi păvƠăPhátătri nănôngăthôn PED B nhătiêuăch yăcấpătrênăl nă(Porcine Epidemic Diarrhea) PRA Đánhăgiáănôngăthônăcóăs ăthamăgiaă(Participatory Rural Appraisal) PRRS H iăch ngăr iălo năhôăhấpăvƠăsinhăs nă ăl nă(Porcine reproductive and respiratory syndrome) TĔCN Th căĕnăchĕnănuôi TSE B nhăx pănưoă(Transmissible Spongiform Encephalopathies) TTCN Ti uăth ăcôngănghi p UBND yăbanănhơnădơn VietGAHP Quyă trìnhă th că hƠnhă chĕnă nuôiă t tă ă Vi tă Namă (Vietnamese Good Animal Husbandry Practices) VietGAP Th căhƠnhăs năxuấtănôngănghi păt tă ăVi tăNamă(Vietnamese Good Agricultural Practices) VSATTP V ăsinhăanătoƠnăth căph m vi
  9. DANHăM CăB NG TT Tênăb ng Trang 3.1. Tìnhăhìnhădơnăs ăvƠălaoăđ ngăc aăt nhăBắcăNinh............................................... 55 3.2. Cĕnăc ăchọnăhuy nănghiênăc u ......................................................................... 60 3.3. Cácăxưăchọnăkh oăsátăvƠăs ăh ăchọnăkh oăsát .................................................... 62 4.1. S ă l ngă cácă c ă s ă chĕnă nuôiă l nă trênă địaă bƠnă t nhă Bắcă Ninhă giaiă đo nă 2018 - 2020 ........................................................................................................ 72 4.2. Tìnhăhìnhăbiếnăđ ngăđƠnăl năc aăt nhăBắcăNinhăgiaiăđo nă2018ă- 2020............ 72 4.3. S năl ngăthịtăl năh iăxuấtăchuồngăc aăt nhăBắcăNinhăgiaiăđo nă2018ă- 2020 ........... 73 4.4. Kếtă qu ăthanhătraăchuyênăngƠnhăv ăthu căvƠăth căĕnăchĕnănuôiă c aăt nhă BắcăNinhăgiaiăđo nă2017-2018 .......................................................................... 74 4.5. Thôngătinăchungăv ăh ăđi uătra .......................................................................... 75 4.6. Tìnhăhìnhăchuồngătr iăph căv ăchĕnănuôi .......................................................... 77 4.7. Qu nălỦăchuồngătr i,ăanătoƠnăsinhăhọcăvƠăquy năl iăv tănuôi ............................ 78 4.8. TìnhăhìnhătƠiăs năph căv ăchĕnănuôiăl n............................................................ 80 4.9. Nguồnăg căconăgi ngătrongăchĕnănuôiăl n ........................................................ 81 4.10. Cáchăth căchọnăgi ngăl năc aăh ...................................................................... 81 4.11. Lo iăth căĕnăs ăd ngătrongăchĕnănuôiăl n ......................................................... 82 4.12. Tìnhăhìnhăki mătraăcácănguyênăli uăth căĕnăvƠăd ngăc ăd ătr ,ăph iătr nă c aăcácăh ăph iătr năth căĕnăchoăl n ................................................................. 83 4.13. Tìnhăhìnhăki mătraăth căĕnăcôngănghi p ............................................................ 84 4.14. Tìnhăhìnhăd ătr ăvƠăb oăqu năth căĕnăchĕnănuôi ............................................... 85 4.15. Kếtăqu ăki mătraătìnhăhìnhăd ătr ăth căĕn ......................................................... 86 4.16. Nguồnăn căs ăd ngătrongăchĕnănuôi ............................................................... 87 4.17. Tìnhăhìnhăphòngăb nhăchoăl n ........................................................................... 88 4.18. ngăx ăc aăng iăchĕnănuôiăkhiăl năbịăb nh .................................................... 89 4.19. ngăx ăc aăng iădơnăkhiăl năbịăchết ............................................................... 90 4.20. Tìnhăhìnhăthamăgiaăt păhuấnătrongăchĕnănuôiăl n .............................................. 93 4.21. Chiăphíătrongăchĕnănuôiăl năc aăh ................................................................. 100 4.22. Kếtăqu ăchĕnănuôiăl năc aăh ă(tínhăchoă100ăkgăs năph m) ............................. 102 vii
  10. 4.23. Cácăvùngăchĕnănuôiăl năt pătrungăc aăBắcăNinh ............................................. 106 4.24. Tìnhăhìnhădịchăb nhăc aăl nă ăt nhăBắcăNinhăgiaiăđo nă2017-2020 ............... 110 4.25. Tỷăl ăl năbịăb nhăc aăcácăh ă(tínhăchoăl aăcu i) ............................................. 111 4.26. Kếtăqu ă căl ngăcácăyếuăt ă nhăh ngăđếnădịchăb nhăătrongăchĕnănuôiăl n......... 112 4.27. Hi uăbiếtăc aăng iăchĕnănuôiăv ăcácăchấtăcấmăkhôngăđ căs ăd ngătrongă chĕnănuôiăl n ................................................................................................... 116 4.28. Hi uăbiếtăc aăng iăchĕnănuôiăv ăchĕnănuôiătheoăh ngăanătoƠnăth căph m ...... 117 4.29. Nh năth căkhácăc aăng iădơnăv ăchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph m .... 118 4.30. Nguồnăl căđấtăđaiădƠnhăchoăchĕnănuôiăl năc aăh .......................................... 119 4.31. Tìnhăhìnhăv năph căv ăchĕnănuôi .................................................................... 120 4.32. Kếtăqu ă căl ngăcácăyếuăt ă nhăh ngăđếnănĕngăsuấtăchĕnănuôiăl n .......... 121 4.33. Tìnhăhìnhăx ălỦăchấtăth iăchĕnănuôi ................................................................. 123 4.34. Tìnhăhìnhăx ălỦăn căth i ................................................................................ 124 viii
  11. DANHăM CăH P TT Tênăh p Trang 4.1. Kh ătrùngăchuồngătr i ........................................................................................ 89 4.2. Kỹăthu tătrongăth căhƠnhăchĕnănuôiăc aăh ....................................................... 90 4.3. Vaiătròăc aăliênăkếtăgi aăcácăh ănôngădơnătrongăchĕnănuôiăl nătheoăh ngă anătoƠnăth căph m .............................................................................................. 95 4.4. Vaiă tròă c aă liênă kếtă theoă chuỗiă khiă chĕnă nuôiă l nă theoă h ngă ană toƠnă th căph m .......................................................................................................... 98 4.5. Cácă c ă s ă chĕnă nuôiă l nă quyă môă l nă đưă chĕnă nuôiă ă theoă h ngă ană toƠnă th căph m ........................................................................................................ 105 4.6. ngăd ngăkhoaăhọcăcôngăngh ătrongăcôngătácăgi ng ...................................... 108 4.7. Chấtăl ngăconăgi ngă nhăh ngăđếnăhi uăqu ăchĕnănuôiăl năăvƠăanătoƠnă th căph măthịtăl n ............................................................................................ 108 4.8. Khuyếnăkhíchăphátătri năcácăc ăs ăchếăbiếnăth căĕnăchĕnănuôi ....................... 109 4.9. Đánhăgiáăv ăvaiătròăc aăc ngătácăviênăthúăyăthônă(khuăph ) ............................ 114 ix
  12. DANHăM CăHỊNH TT Tên hình Trang 2.1. M tăs ăm iănguyăhoáăhọcăti mă nătừătrangătr iăt iăbƠnăĕn................................. 20 DANHăM CăS ăĐ TT Tênăs ăđ Trang 3.1. Khungăphơnătíchăphátătri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph m ........ 54 4.1. Quyămôăcácăc ăs ăchĕnănuôiăl nă ăBắcăNinhănĕmă2020 ................................... 91 4.2. Liênăkếtăngangătrongăchĕnănuôiăl nă ăBắcăNinhănĕmă2020 ............................... 95 4.3. S ăđồătổngăquátăchuỗiăgiáătrịăthịtăl năt iăt nhăBắcăNinh..................................... 96 DANHăM CăĐ ăTH TT Tênăđ ăth Trang 4.1. S ă l ngă c ă s ă chĕnă nuôiă l nă đ mă b oă ană toƠnă dịchă b nhă giaiă đo nă 2017-2020 .......................................................................................................... 92 4.2. S ăđ uăl năđ căchĕnănuôiăđ măb oăanătoƠnădịchăb nh .................................... 92 4.3. C ăcấuăđƠnăl năđ căchĕnănuôiăđ măb oăanătoƠnădịchăb nh ............................. 92 4.4. Tìnhăhìnhăt păhuấnăchoăcánăb ăthúăyăvƠăm tăs ăch ătrangătr iăăc aăt nhăBắcă Ninhăgiaiăđo nă2017-2020 ............................................................................... 114 4.5. Loălắngăc aăng iătiêuădùngăv ăvấnăđ ăanătoƠnăth căph măăkhiătiêuădùngă thịtăl n.............................................................................................................. 125 x
  13. TRệCHăY UăLU NăÁN Tênătácăgi : Nguy năVĕnăPh Tênălu năán: Phátătri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph măt iăt nhăBắcăNinh Chuyên ngành: Kinhătếăphátătri n Mưăs : 9 31 01 05 Tênăc ăs ăđƠoăt o:ăHọcăvi năNôngănghi păVi tăNam M cătiêu nghiênăc u Đánhăgiáăth cătr ngăvƠăphơnătíchăcácăyếuăt ă nhăh ngăđếnăphátătri năchĕnănuôiăl nă theoăh ngăanătoƠnăth căph măt iăt nhăBắcăNinh.ăTừăđóăđ ăxuấtănh ngăgi iăphápăphátătri nă chĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph măt iăt nhăBắcăNinhătrongăth iăgianăt i. Ph ngăphápănghiênăc u - Ph ngăphápătiếpăc n: Đ ătƠiăs ăd ngă3ăph ngăphápătiếpăc nălƠ (i)ăTiếpăc năh ă th ng;ă(ii)ăTiếpăc năchuỗiăgiáătrị;ă(iii)ăTiếpăc năliênăngƠnh. - Ph ngă phápă chọnă đi mă nghiênă c u:ă Cácă huy nă kh oă sátă đ ă thuă th pă tƠiă li uă nghiênă c uă đ că l aă chọnă d aă trênă cácă tiêuă chíă gồmă cácă vùngă chĕnă nuôiă khácă nhau.ă Vùngăchĕnănuôiăkhácănhauăđ căhi u là vùng cóăkh ănĕngătiếpăc năthôngătin,ătiếpăc năthịă tr ngă khácă nhau.ă Cácă huy nă đ că chọnă raă baoă gồmă huy nă Yênă Phongă đ iă di nă choă vùngăcóăkh ănĕngătiếpăc năthôngătinăvƠăthịătr ngăt tăh n,ăhuy năThu năThƠnhăđ iădi nă choă nhómă huy nă cóă đi uă ki nă tiếpă c nă thôngă tină vƠă thịă tr ngă trungă bìnhă vƠă huy nă L ngă TƠiă đ iă di nă choăvùngă cóă đi uă ki nă tiếpă c nă thôngă tină vƠăthịătr ngă kémă nhất.ă Tiếpătheo,ă cácăxưăđ că chọnăd aăvƠoătiêuă chíă m tă đ ă chĕnănuôiăl n.ă D aătrênăcĕnăc ă này, huy năYênăPhongăchọnăxưăVĕnăMôn,ăTamă GiangăvƠăĐôngăPhong.ă Huy năThu nă ThƠnhăchọnăxưăNghĩaăĐ o,ăNinhăXáăvƠăĐ iăĐồngăThƠnh.ăHuy năL ngăTƠiăchọnăxưăLaiă H ,ăLơmăThaoăvƠăBìnhăĐịnh.ă - Ph ngăphápăthuăth păd ăli u,ăthông tin +ă D ă li uă th ă cấpă đ că thuă th pă gồmă cácă vĕnă b nă c aă NhƠă n c,ă c aă B ă NN&PTNTăvƠăt nhăBắcăNinhăv ăcácăchínhăsáchăphátătri năchĕnănuôiănóiăchungăvƠăchĕnă nuôiăl nănóiăriêng;ăCácănghiênăc uăcóăliênăquanăđếnăđ ătƠi. +ăD ăli uăs ăcấpăđ căthuăth păbằngăcácăph ngăphápăđánhăgiáănôngăthôn cóăs ă tham gia,ăđi uătraătheoăcơuăh iăbánăcấuătrúcăcácăc ăs ăchĕnănuôiăl n.ă - Ph ngăphápăphơnătích Cácăph ngăphápăphơnătíchăd ăli uăbaoăgồmăth ngăkêămôăt ,ăth ngăkêăsoăsánhă kếtăh păv iăki măđịnhăth ngăkê,ăh chătoánăkinhătếăh ăvƠăph ngăphápăhồiăquy. xi
  14. K tăqu ăchínhăvƠăk tălu n Lu năánăđưălu năgi iăcácăvấnăđ ălỦălu năvƠăth căti năv ăphátătri năchĕnănuôiăl nă theoăh ngăanătoƠnăth căph m,ă từăđóăxơyăd ngăkhungăphơnătíchăđ ălƠmăc ăs ă nghiênă c uăđ ătƠi. Kếtăqu ănghiênăc uăchoăthấyăt nhăBắcăNinhăđưăquyăho chăvùngăchĕn nuôi ngoài khuă dơnă c ă đ ă chuy nă d nă từă chĕnă nuôiă h ă giaă đìnhă nh ă lẻ,ă phơnă tánă sangă chĕnă nuôiă trangătr i,ăt pătrung,ăđ măb oătiêuăchu năv ăanătoƠnăsinhăhọc.ăT nhăcũngăth ngăxuyênă ki măsoátăchấtăl ngăđ uăvƠoăchoăchĕnănuôi,ăđặcăbi tălƠăth căĕnăvƠăthu căthú y. So sánh gi aăcácăquyămôăchĕnănuôiăthìăcácăh ăchĕnănuôiăquyămôăl n,ăngoƠiăkhuădơnăc ăcóăđi uă ki năchĕnănuôi,ăth căhƠnhăchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph măt tăh năvƠăkếtă qu ăchĕnănuôiăl năc aăcácăc ăs ănƠyăcũngăt tăh n.ăCácăliênăkếtăngangălƠăcácăh pătácăxưă chĕnă nuôiă vƠă liênă kếtă dọcă đưă hìnhă thƠnh.ă Tuyă nhiên,ă vi că phátă tri nă cácă liênă kếtă cònă ch m.ăCácăyếuăt ă nhăh ngăđếnăphátătri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph mă gồmăs ăl ngăvƠăchấtăl ngăcácăđ uăvƠoăph căv ăchĕnănuôi,ănguồnăl căc aăh , các quy địnhăc aănhƠăn căvƠăđịaăph ngăv ăv ăsinhăanătoƠnăth căph m,ămôiătr ngăchĕnănuôiă vƠăkếtăqu ăchĕnănuôi. Trênăc ăs ăkếtăqu ănghiênăc u,ăđ ătƠiăđưăđ ăxuấtăcácănhómăgi iăphápănhằmăphátă tri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph măgồm:ă(i)ăGi iăphápătĕngăc ngăth că hi năquyăho ch,ăxơyăd ngăvùngăchĕnănuôiăanătoƠnădịchăb nh;ă(ii) Gi iăphápăcôngăngh ă s ăhóaănhằmăphơnăbi tăs năph mătrongăchĕnănuôiăl n; (iii)ăGi iăphápăc iătiếnăvi căki mă soátăchấtăl ngăđ uăvƠoătrongăchĕnănuôi;ă(iv)ăGi iăphápăxơyăd ngăcácăchuỗiăgiáătrịăthịtă l năanătoƠn;ă(v)ăGi iăphápănơngăcaoăchấtăl ngămôiătr ngăchĕnănuôiăvƠăgi măthi uădịchă b nhătrongăchĕnănuôi;ă(vi)ăT păhuấn,ătuyênătruy nănơngăcaoătrìnhăđ ăchĕnănuôiăl nătheoă h ngăanătoƠnăth căph măchoăng iădơn; (vii)ăGi iăphápănơng caoănh năth căc aăh ăv ă chĕnănuôiăl nătheoăh ngăanătoƠnăth căph m. xii
  15. THESIS ABSTRACT PhD candidate: Nguyen Van Pho Thesis title: Development of pig production towards food safety in Bac Ninh province Major: Development Economics Code: 9 31 01 05 Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA) Research Objectives The general objective of the study is to assess the current situation and analyze factors affecting the development of pig production towards food safety in Bac Ninh province. Based on the findings, a set of relevant solutions will be proposed to develop pig production towards food safety in Bac Ninh province in the future. Materials and Methods - The research approaches applied in the study are (i) System approach; (ii) Value chain approach; and (iii) Interdisciplinary approach. - Research sites: Based on criteria of different levels of information and market access of pig farming households located in the areas, the selected research districts were Yen Phong, Thuan Thanh and Luong Tai. Yen Phong was a representative district for the region with better access to information and markets. Thuan Thanh was represented for the group of districts with medium access to information and markets, while Luong Tai represented for the region with the limited access to information and markets. The second layer, communes were chosen based on pig density. In Yen Phong district, Van Mon, Tam Giang and Dong Phong communes were selected. In Thuan Thanh district, Nghia Dao, Ninh Xa and Dai Dong Thanh communes were chosen while in Luong Tai district, Lai Ha, Lam Thao and Binh Dinh communes are research sites of the study. - Data collection + Secondary data are reports and documents related to the topic which were collected from Vietnamese government bodies, Ministry of Agriculture and Rural Developemt and units of Bac Ninh provine. Research papers associated with pig production towards food safety were also utilized for the study. + Primary data were colected by conducting a survey with pig farming households and participatory rural appraisal. - Analysis methods used in this study are descriptive statistics, comparison method, and hypothesis testing and econometric models. xiii
  16. Main findings and conclusions The study has systhesized and clarified theoretical and practical issues on the development of pig production towards food safety. Based on that, an analytical framework has been developed for the study. Bac Ninh province has had a master plan to raise pigs outside of residential areas to gradually shift from small-scale and scattered pig production to concentrated, large-scale and ensuring biological safety pig production. Moreover, the province has also prvided regularly controls the quality of inputs for livestock, especially feed and veterinary drugs. It is an evident that pig producers producing at large-scale and located outside of residential areas have better conditions for raising pigs. They often apply farming practices towards food safety and their economic performance is also better. Horizontal and vertical linkages have already been established. However, those linkages are still limited. Driven factors affecting the development of pig production towards food safety are seen as quantity and quality of input suppliers, household resources, regulations on hygiene and safety of the state and local authorities, environment and livestock results. Based on the above findings, the study has proposed a set of releveant solutions to develop pig production towards food safety, including: (i) Solutions to reinforce the plan to build disease-free production areas; (ii) Digital technology solutions to differentiate products in pig farming; (iii) Solutions to improve quality control of inputs in livestock; (iv) Solutions for developing safe pork value chains; (v) Solutions to improve the quality of environment and mitigate diseases; (vi) Solutions for providing trainings to improve good pig farming practices; (vii) Solutions to raise awareness of pig producers about pig production towards food safety. xiv
  17. PH̀N 1. M ăĐ̀U 1.1. T́NH ĆP THÍT Chĕnănuôiăl năđóngăvaiătròăđặcăbi tăquanătrọngă ăVi tăNam,ăv iăđóngăgópă 28%ăvƠoătổngăgiáătrịăs năxuấtăngƠnhănôngănghi pă(Emilie,ă2017)ăvƠăt oăsinhăkếă choă h nă 2ă tri uă h ă nôngă dơnă (Tổngă c că Th ngă kê,ă 2022).ă Thịtă l nă lƠă lo iă th că ph mă chínhă trongă rổă hƠngă hóaă tiêuă dùngă thịtă c aă ng iă Vi tă Nam,ă chiếmă trênă 60%ătrongătổngă kh iăl ngăthịtătiêuădùngăhƠngănĕmă(Ngaă&ăcs.,ă2014).ăDoăđó,ă biếnăđ ngăthịătr ngăthịtăl năcóă nhăh ngăđángăk ăt iăng iăchĕnănuôi,ăng iă tiêu dùng. V ăphíaăc u,ăngoƠiăcácăyếuăt ăc ăb nă nhăh ngăt iăl ngăc uătiêuădùngăthịtă l nă (giá,ă thuă nh p,ă giáă hƠngă hóaă c nhă tranh),ă chấtă l ngă vƠă ană toƠnă th că ph mă (ATTP) đangătr ălênăquanătrọngăh năđ iăv iăng iătiêuădùngă(Nga & cs., 2015; Meghan & Phuc, 2019). Nguyênă nhơnă ch ă yếuă lƠă nh ngă phátă hi nă v ă m că đ nhi mă viă sinhă v t (Dang Xuan Sinh & cs., 2017; Ngơnă hƠngă thếă gi i,ă2017) và m tăs ă loă ng iă v ă tồnă d ă hóaă học,ă khángă sinhă khôngă choă phép,ă chấtă cấmă trongă chĕnă nuôiă trongă thịtă hoặcă bịă nghiă ng ă trongă thịt,ă nh ă salbutamol, B- agronist (Tuyet-Hanh TT & cs., 2017; Meghan & Phuc,ă2019).ăNg iătiêuădùngăcũngăsẵnă lòngă chiă tr ă caoă h nă choă thịtă l nă ană toƠnă (Lapar & cs., 2011; Nguyen Thi Thu Huyen & cs., 2018; HuỳnhăViếtăKh iă&ăcs.,ă2018).ăĐi uănƠyăhƠmăỦăchoăs ăc nă thiếtă chuy nă đổiă tổă ch că s nă xuấtă vƠă chuỗiă giáă trịă thịtă l nă đ ă đápă ngă nhuă c uă ng iătiêuă dùng,ă đặcă bi tă trongă b iă c nhă hƠnhă viă tiêuă dùngă thayă đổiă vƠă s ă dịchă chuy nătiêuădùngăthịtăl năsangăcácălo iăthịtăkhácă(Ngaă&ăcs.,ă2014).ăV ăphíaăcung,ă chĕnănuôiăl nă Vi tăNamăch ăyếuălƠăhìnhăth căh ăchĕnănuôiănh ălẻ,ămặcădùăxuă h ngă chuy nă đổiă sangă quyă môă l nă h nă vƠă trangă tr iă đưă đ că ghiă nh nă trongă nh ngă nĕmă qua.ă Theoă ĐƠoă Thếă Anhă &ă Ph mă H iă Vũă (2017),ă cácă h ă giaă đìnhă chĕnănuôiăquyămôănôngăh ăcungăcấpăkho ngă83%ăl ng thịtăl nătiêuăth ătrênătoƠnă qu c,ăs ăcònăl iălƠăcácătrangătr i,ădoanhănghi p.ăT iănĕmă2021,ătổngăs ăh ăchĕnă nuôiăl năc aăVi tăNamăđ căth ngăkêălƠă2,05ătri uăh ,ătrongăđóă98,7%ăs ăh ăchĕnă nuôiăd iă30ăconă(Tổngăc căTh ngăkê,ă2022). TheoăB ăKhoaăhọcăvƠăCôngăngh ă(2018),ăthịtăl năc năđ măb oătiêuăchu nă ATTP,ăbaoăgồmăcácăch ătiêuăv ăhƠmăl ngăkimălo iănặng,ăd ăl ngăthu căthúăy,ă thu căb oăv ăth căv t,ăch ătiêuăviăsinhăv tăvƠăch ătiêuăkỦăsinhătrùng.ăNh ăthếătoƠnă b ăcácăkhơuătrongăchuỗiăgiáătrịăthịtăl năđ uăcó nhăh ngăt iăm căđ ăATTP c aă s nă ph m.ă Trongă đó,ă chĕnă nuôiă cóă th ă đ că coiă lƠă m tă trongă nh ngă khơuă quană 1
  18. trọngănhất,ăvìăcáchăth căqu nălỦăđƠnăv tănuôiătácăđ ngăt iăcácătiêuăchíăATTP,ăđặcă bi tă lƠă kimă lo iă nặng,ă chấtă hóaă họcă (khángă sinh,ă chấtă cấmầ),ă ch ă tiêu ký sinh trùng vƠăviăsinhăv t.ăChĕnănuôiăl nănôngăh ăcóăđặcăđi măđ uăt ăkhôngăđápă ngă đ ăđi uăki năanătoƠnăsinhăhọc (ATSH),ăqu nălỦădịchăb nhăkémă(NguyenăThiăThuă Huyenă&ăcs.,ă2018),ăđi uănƠyăcũngăhƠmăỦăr iăroăl nănông dân ph iăđ iămặt,ăđặcă bi tălƠăr iăroădịchăb nhănh ădịchăt ăl năChơuăPhiă (DTLCP) trongăth iăgianăvừaă qua.ăNgoƠiăra,ăh uănh ărấtăítătrongăs ăhọăđ căch ngănh năanătoƠnă ăcấpănôngăh ,ă víăd ănh ătiêuăchu năVietGAHP. Trái ng căv iănguồnăcungătừăcácăh ăchĕnănuôiă nh ălẻ,ăm tăs ădoanhănghi păl nănh C.PăvƠăDABACOăth căhƠnhăcácăchuỗiăkhépă kín theo mô hình 3F (Food - Farm - Feed),ăs năph măthịtăcóăch ngănh năvƠăđ că tiêuăth ăr ngărưiăt iăcácăkênhăhƠngăhi năđ i.ăCácăcôngătyăl năcũngăđangăgiaătĕngă vịă thếă trênă thịă tr ngă khiă họă xơyă d ngă cácă chuỗiă giáă trịă riêngă đ ă đ mă b oă chấtă l ngăvƠătruyăxuấtănguồnăg căthịtăl nă(Ph măH iăVũă& ĐƠoăThếăAnh,ă2017).ăBênă c nhăđó,ăv iăcácăhi păđịnhăth ngăm iăt ădo,ăVi tăNamăcóăth ănh păkh uăthịtăl nă từănhi uăqu căgiaănh ăBaăLan,ăNga,ăCa-na-đaăv iăgiáăkháăthấp,ăcóăth iăđi mărẻă h nătừă37-80%ăsoăv iăthịtăl năt iă ătrongăn căvƠăcóăhồăs ănguồnăg cărõăràng; cóăki mănghi m,ăki mădịchă(NgọcăHƠ,ă2020).ăNh ăthế,ăv iăxuăh ngătiêuădùngă thịtăl năvƠăc nhătranhătừăcácănguồnăcungăcóăki mănghi m,ăchấtăl ng,ăgiáăc ăt t,ă khuăv căh ăchĕnănuôiănôngăh ăđangăvƠăsẽăđ iămặtăv iănguyăc ăc nhătranhăcaoăvƠă cóăth ătr ălênăyếuăthếănếuăkhôngăthayăđổiăs năxuấtăm tăcáchăanătoƠnătheoăđúngă nghĩaăc ăv ăqu nălỦădịchăb nhăvƠăs năph măđ uăra. Bắcă Ninhă lƠă m tă t nhă thu că vùngă đồngă bằngă sôngă Hồng,ă cóă t că đ ă côngă nghi pă hóaă caoă v iă 16ă khuă côngă nghi pă t pă trungă v iă h nă 231 nghìn laoă đ ngă (UBNDăt nhăBắcăNinh,ă2020).ăMặcădùăv y,ăchĕnănuôiăl năc aăt nhăBắcăNinhăv nă đ căđánhăgiáăcóăm tăđ ăkháăcao,ăkho ngă5,3ăcon/haăđấtănôngănghi păsoăv iăconă s ătrungăbìnhăc aăc ăn călƠă1,9 con/ha,ătuyănhiên,ăm căđ ănƠyăcóăthấpăh năm că trung bình c aăđồngăbằng sôngăHồngălƠă5,7ăcon/ha (Tổngăc căTh ngăkê,ă2022).ă V iăm tăđ ădơnăs ălƠă1.725ăng i/km2 nĕmă2020ă(caoăth ă3ăc ăn c,ăsauăthƠnhă ph ă HCMă vƠă HƠă N i),ă vƠă thuă nh pă bìnhă quơnă đ uă ng iă t iă t nhă Bắcă Ninhă đ tă 5,44ă tri uă đồng/ng i/tháng,ă đ ngă th ă 5ă c ă n că (S ă Kếă ho chă vƠă Đ uă t ă t nhă BắcăNinh,ă2021),ănhuăc uăth căph mănóiăchungăvƠăthịtăl nănóiăriêng t iăt nhăBắcă Ninhăkháăcao,ăđặcăbi tăl ngăth căph m,ăthịtăl năchoăcácăbếpăĕnăt păth ăc aăcácă doanhănghi pă- n iăyêuăc uăchặtăchẽăv ă ATTP cũngănh ănhuăc uătiêuădùngăc aă cácăh ăgiaăđình.ăCũngăgi ngănhi uăđịaăph ngătrongăc ă n c,ătrênăđịaăbƠnăt nhă BắcăNinhăv nătồnăt iăvấnăđ ăv ăth căph măkhôngăanătoƠn,ăcóăkếtăqu ăxétănghi mă 2
  19. v tăgi iăh năt iăđaăchoăphépătheoăquyăđịnh (Thành Nam, 2019).ăNĕmă2020,ăkếtă qu ăxétă nghi măm uă th căph mătrongăđóăcóăthịtă(l n,ăbò,ăgƠ)ăcóăch ătiêuăE.coliă khôngă đ tă chiếmă 46,6%;ă ch ă tiêu Salmonellaă khôngă đ tă chiếmă 28,6%.ă Cácă s nă ph mănƠyăch ăyếuăc aăcácăc ăs ăs năxuất,ăchếăbiến,ăkinhădoanhăth căph mănh ă lẻ.ă Đi uă nƠyă đặtă raă vấnă đ ă đ iă v iă ngƠnhă chĕnă nuôiă l nă t iă địaă ph ngă - v iă 97,2%ă s ă h ă chĕnă nuôiă l nă cóă quyă môă nh ă h nă 30ă conă (Tổngă c că Th ngă kê,ă 2022) - trongăvi căphátătri năchĕnănuôi c nhătranhăh n,ăđặcăbi tălƠăđápă ngănhuă c uăthịtăl năđ măb oăATTP choăng iătiêuădùngălƠăcácătổăch căvƠăh ăgiaăđình. Mặcădùăv y,ăđếnănayăv năcòn thiếuăvắngăcácănghiênăc uăv ăhi nătr ngăchĕnă nuôiăl nătheoăh ngăATTP t iăcácănôngăh ăt nhăBắcăNinhă- cĕnăc ăquanătrọngăđ ă cóăcácăgi iăphápănơngăcaoăchấtăl ngăATTP đ iăv iăthịtăl năcũngănh ăphátătri nă chĕnănuôiăl nătheoăh ngăb năv ng.ăDoăđó,ănghiênăc uănƠyăđ căth căhi năđ ă cungăcấpăcácăbằngăch ngăkhoaăhọcătrênăvƠ tr ăl iăcácăcơuăh i:ăTh c tr ngăchĕnă nuôi l nătheoăh ngăATTPăt iăBắcăNinhănh ăthếănƠo?ăNh ng yếu t nƠo tácăđ ng đến phát tri nă chĕnă nuôiă l nă theoă h ngă ATTPă t iă t nhă Bắcă Ninh?ă Đơuă lƠ gi i pháp phát tri năchĕnănuôiăl nătheoăh ng an toƠn th c ph m t i t nh Bắc Ninh? 1.2. ṂC TIÊU NGHIÊN ĆU 1.2.1.ăM cătiêuăchung M cătiêuăchungăc aăđ ătƠiălƠăđánh giá th c tr ng và đ xuất gi i pháp nhằmă phát tri n chĕnănuôiăl nătheoăh ng an toƠn th c ph m t i t nh Bắc Ninh trong th iăgianăt i. 1.2.2.ăM cătiêuăc ăth - H ăth ngăhóa,ălu năgi iăvà lƠmăsángăt c s ălỦălu n và th căti năv ăphátă tri năchĕn nuôi l nătheoăh ng an toƠn th c ph m; - Đánh giá th c tr ng và phơnătíchăcácăyếuăt ă nhăh ngăđếnăphátătri năchĕnă nuôi l n theoăh ngăATTP t i t nh Bắc Ninh; - Đ xuất nh ng gi i pháp phát tri năchĕnănuôiăl nătheoăh ng an toƠn th c ph m t i t nh Bắc Ninh trongăth iăgianăt i. 1.3. Đ́I TỰNG V̀ PḤM VI NGHIÊN ĆU 1.3.1.ăĐ iăt ng nghiên c u - Đ iăt ngănghiênăc uăc aăđ ătƠiălƠăcácăvấnăđ ălỦălu năvƠăth căti năv ăphátă tri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăđ măb oăATTP. Cácăho tăđ ngăchĕnănuôiăl năană 3
  20. toƠnătừăch ătr ng,ăchínhăsáchăc aăNhƠăn căvƠăđịaăph ng đếnăth căhƠnhăchĕnă nuôiăc aăcácăc ăs ăchĕnănuôi. - Đ iăt ngăkh oăsátăthuăth pătƠiăli uănghiênăc uălƠăcácăh /gia tr i chĕnănuôiă l năbaoăgồmăc ăh ăchĕnănuôiăth ngăvƠăh ăchĕnănuôiătheoăh ngăATTP và lãnh đ oă chínhă quy nă địaă ph ngăcóă liênă quană đếnă s ă phátă tri nă chĕnă nuôiă l nă theoă h ngăATTP. NgoƠiăra,ăđ ăph năánhărõătìnhăhìnhăchĕnănuôiăl nătheoăh ngăATTP thìăm tă s ăn iădungăliênăquanăđếnăho tăđ ngăc aăcácătácănhơnăkhácătrongăchuỗiăgiáătrịăthịtă l năcũngăđ căxemăxét. 1.3.2. Ph măviănghiênăc u 1.3.2.1. Pḥm vi không gian Nghiên c uăđ c th c hi n trênăđịaăbƠnăt nhăBắcăNinh,ăd li uăs ăcấpăkh oă sát t i ba huy năL ngăTƠi,ăThu năThƠnhăvƠăYên Phong c aăt nh Bắc Ninh. 1.3.2.2. Pḥm vi th̀i gian Nghiênăc uănƠyăs ăd ngăs ăli uăc aăcácănĕmă2017ă- 2020ăđ ăđánhăgiáăth că tr ngă chĕnă nuôiă l nă t iă t nhă Bắcă Ninh.ă S ă li uă s cấpă đ că thuă th pă thôngă quaă th oă lu nă nhóm,ă ph ngă vấnă cácă h /gia tr iă chĕnă nuôiă l nă vƠă cácă đ iă t ngăliênă quanăđ ăđ ăxuất cácăgi iăphápăphátătri năchĕnănuôiăl nătheoăh ngăATTP t iăt nhă BắcăNinh. Cácăgi iăphápăđ căđ ăxuấtăth căhi năđếnănĕmă2030. 1.3.2.3. Pḥm vi nội dung Lu năánătiếnăhƠnhănghiênăc uăn iădungăchĕnănuôiăl n theoăh ngăATTP từă khơuăchu n bịăc ăs ăv tăchất,ăquá trìnhăchĕnănuôiăl nănhằmăđ măb oăATTP c aă cácăh ăchĕnănuôiănh ăvƠăcácăh ăchĕnănuôiăquyămôăgia tr i.ăLu năánăkhôngănghiênă c uăcácădoanhănghi p chĕnănuôiăl nătrênăđịaăbƠnăt nhăBắcăNinh. 1.4. NH NGăĐịNGăGịPăM IăC AăLU NăÁN Về lý luận: Lu năánăđưălu năgi iăvƠăphátătri nălỦălu năv ăphátătri năchĕnănuôiă l nănóiăchungăvƠăchĕnănuôiăl nătheoăh ngăATTP nóiăriêng.ăLu năánăcũngălƠmărõă cácă yếuă t ă nhă h ngă đếnă s ă phátă tri nă chĕnă nuôiă l nă theoă h ngă ATTP v ă lỦă thuyết.ăTừăđó,ălu năánăxơyăd ngăkhungăphơnătíchănghiênăc uăphátătri năchĕnănuôiă l nătheoăh ngăATTP. Về thực tiễn:ă Lu nă ánă đưă nghiênă c uă th că tr ngă phátă tri nă chĕnă nuôiă l nă theoăh ngăATTP t iăt nhăBắcăNinh v ăcácăkhíaăc nhănh ăquyăho chăvùngăchĕnă nuôi,ă ki mă soátă chấtă l ngă đ uă vƠoă ph că v ă chĕnă nuôi,ă c ă s ă h ă t ngă ph c v ă 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2