VIỆN HÀN LÂM<br />
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM<br />
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI<br />
<br />
Lê Thanh Tuấn<br />
<br />
PHÁT TRIỂN KINH TẾ BIÊN GIỚI VIỆT – TRUNG<br />
(TỈNH QUẢNG NINH): VẤN ĐỀ VÀ GIẢI PHÁP<br />
Ngành: Kinh tế quốc tế<br />
Mã số: 9.31.01.06<br />
<br />
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ<br />
<br />
Người hướng dẫn khoa học: PGS.TS Chu Đức Dũng<br />
PGS.TS. Dương Văn Huy<br />
<br />
HÀ NỘI – 2019<br />
<br />
LỜI CAM ĐOAN<br />
<br />
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số<br />
liệu thu thập, trích dẫn, xử lý từ các nguồn chính thức và của riêng tác<br />
giả. Kết quả nêu trong luận án là trung thực, chưa từng được công bố<br />
trong bất kỳ công trình nào khác.<br />
<br />
Tác giả luận án<br />
<br />
Lê Thanh Tuấn<br />
<br />
DANH MỤC CHỮ, KÝ HIỆU VIẾT TẮT<br />
STT<br />
<br />
Chữ viết<br />
tắt<br />
<br />
1<br />
<br />
ACFTA<br />
<br />
2<br />
<br />
C/O<br />
<br />
3<br />
<br />
CK<br />
<br />
4<br />
<br />
CN-TTCN<br />
<br />
5<br />
<br />
CNH<br />
<br />
công nghiệp hoá<br />
<br />
6<br />
<br />
ĐCS<br />
<br />
đảng Cộng sản<br />
<br />
7<br />
<br />
ĐTH<br />
<br />
đô thị hoá<br />
<br />
8<br />
<br />
FDI<br />
<br />
Foreign Direct Investment<br />
<br />
đầu tư trực tiếp nước ngoài<br />
<br />
9<br />
<br />
GDP<br />
<br />
Gross Domestic Product<br />
<br />
tổng sản phẩm quốc nội<br />
<br />
10<br />
<br />
GMS<br />
<br />
Greater Mekong Subregion<br />
<br />
tiểu vùng sông Mê Công<br />
<br />
11<br />
<br />
HĐH<br />
<br />
hiện đại hoá<br />
<br />
12<br />
<br />
KCN<br />
<br />
khu công nghiệp<br />
<br />
13<br />
<br />
KCX<br />
<br />
khu chế xuất<br />
<br />
14<br />
<br />
KKT<br />
<br />
khu kinh tế<br />
<br />
15<br />
<br />
KKTCK<br />
<br />
16<br />
<br />
KNQ<br />
<br />
17<br />
<br />
KTCKBG<br />
<br />
18<br />
<br />
KTCK<br />
<br />
kinh tế cửa khẩu<br />
<br />
19<br />
<br />
KTQT<br />
<br />
kinh tế quốc tế<br />
<br />
20<br />
<br />
KV<br />
<br />
21<br />
<br />
NDT<br />
<br />
22<br />
<br />
NHTM<br />
<br />
ngân hàng thương mại<br />
<br />
23<br />
<br />
NSNN<br />
<br />
ngân sách nhà nước<br />
<br />
Tiếng Anh<br />
<br />
Tiếng Việt<br />
<br />
ASEAN-China Free Trade Area<br />
<br />
khu vực mậu dịch tự do ASEAN –<br />
Trung Quốc<br />
<br />
certificate of origin<br />
<br />
giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa<br />
chuyển khẩu<br />
công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp<br />
<br />
khu kinh tế cửa khẩu<br />
khu ngoại quan<br />
kinh tế cửa khẩu biên giới<br />
<br />
kilovolt<br />
nhân dân tệ<br />
<br />
nhà xuất bản<br />
<br />
24<br />
<br />
NXB<br />
<br />
25<br />
<br />
ODA<br />
<br />
26<br />
<br />
TNHH<br />
<br />
trách nhiệm hữu hạn<br />
<br />
27<br />
<br />
TNTX<br />
<br />
tạm nhập tái xuất<br />
<br />
28<br />
<br />
UBND<br />
<br />
uỷ ban nhân dân<br />
<br />
29<br />
<br />
USD<br />
<br />
United States Dollar<br />
<br />
đô la Mỹ<br />
<br />
30<br />
<br />
VAT<br />
<br />
Value Added Tax<br />
<br />
thuế giá trị gia tăng<br />
<br />
31<br />
<br />
XHCN<br />
<br />
xã hội chủ nghĩa<br />
<br />
32<br />
<br />
XNC<br />
<br />
xuất nhập cảnh<br />
<br />
33<br />
<br />
XNK<br />
<br />
xuất nhập khẩu<br />
<br />
34<br />
<br />
WTO<br />
<br />
Official Development<br />
Assistance<br />
<br />
World Trade Organization<br />
<br />
nguồn viện trợ phát triển chính thức<br />
<br />
tổ chức thương mại thế giới<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
<br />
Bảng 1. Thu phí, lệ phí sử dụng bến bãi của hàng hoá tạm nhập tái xuất, chuyển<br />
khẩu,kho ngoại quan............................................................................................92<br />
<br />