LỜI CAM ĐOAN<br />
Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi, được sự hướng<br />
dẫn khoa học của PGS.TS Đàm Thị Uyên và PGS.TS Nguyễn Cảnh Minh. Các nội<br />
dung nghiên cứu trong luận án là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức<br />
nào trước đây. Những số liệu trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận<br />
xét, đánh giá được tác giả sưu tầm và xử lý từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong<br />
phần tài liệu tham khảo.<br />
Trong luận án sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu của các<br />
tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc.<br />
Tác giả luận án<br />
<br />
Đỗ Hằng Nga<br />
<br />
MỤC LỤC<br />
MỞ ĐẨU<br />
<br />
3<br />
<br />
1. Lí do chọn đề tài<br />
<br />
3<br />
<br />
2. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu<br />
<br />
5<br />
<br />
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu<br />
<br />
6<br />
<br />
4. Nguồn tư liệu và phương pháp nghiên cứu<br />
<br />
7<br />
<br />
5. Đóng góp của luận án<br />
<br />
8<br />
<br />
6. Bố cục của luận án<br />
<br />
9<br />
<br />
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ NGUỒN TƢ LIỆU VÀ TÌNH<br />
HÌNH NGHIÊN CỨU<br />
<br />
10<br />
<br />
1.1. Tổng quan nguồn tƣ liệu<br />
<br />
10<br />
<br />
1.2. Tổng quan tình hình nghiên cứu<br />
<br />
15<br />
<br />
1.2.1. Các công trình nghiên cứu trong nước<br />
<br />
15<br />
<br />
1.2.2. Các công trình nghiên cứu của người nước ngoài<br />
<br />
24<br />
<br />
1.2.3. Nhận xét<br />
<br />
25<br />
<br />
CHƢƠNG 2: KHÁI QUÁT VỀ ĐỊA BÀN NGHIÊN CỨU<br />
<br />
28<br />
<br />
2.1. Quá trình hình thành và những thay đổi diên cách<br />
<br />
28<br />
<br />
2.1.1. Trước thế kỷ XIX<br />
<br />
28<br />
<br />
2.1.2. Thế kỷ XIX<br />
<br />
30<br />
<br />
2.2. Điều kiện tự nhiên<br />
<br />
33<br />
<br />
2.2.1. Vị trí địa lý, địa hình<br />
<br />
33<br />
<br />
2.2.2. Khí hậu, tài nguyên, sông núi<br />
<br />
36<br />
<br />
2.3. Dân cƣ<br />
<br />
40<br />
<br />
2.4. Truyền thống lịch sử<br />
<br />
44<br />
<br />
Tiểu kết chƣơng 2<br />
<br />
50<br />
<br />
CHƢƠNG 3: KINH TẾ HUYỆN PHỔ YÊN THẾ KỶ XIX<br />
<br />
51<br />
<br />
3.1. Tình hình ruộng đất<br />
<br />
51<br />
<br />
3.1.1. Tình hình ruộng đất theo địa bạ Gia Long 4 (1805)<br />
<br />
51<br />
<br />
3.1.2. Tình hình ruộng đất theo địa bạ Minh Mệnh 21 (1840)<br />
<br />
63<br />
<br />
3.1.3. Nhận xét về tình hình ruộng đất huyện Phổ Yên thế kỷ XIX<br />
<br />
73<br />
<br />
3.2. Kinh tế nông nghiệp<br />
<br />
79<br />
<br />
3.2.1. Trồng trọt<br />
<br />
79<br />
<br />
3.2.2. Chăn nuôi<br />
<br />
84<br />
<br />
3.2.3. Khai thác lâm sản, thủy sản<br />
<br />
86<br />
<br />
3.2.4. Tô thuế<br />
<br />
88<br />
<br />
3.3. Kinh tế thủ công nghiệp<br />
<br />
90<br />
<br />
3.4. Kinh tế thƣơng nghiệp<br />
<br />
98<br />
<br />
3.4.1. Chợ làng<br />
<br />
99<br />
<br />
3.4.2. Bến cảng Đại Phùng<br />
<br />
103<br />
<br />
Tiểu kết chƣơng 3<br />
<br />
106<br />
<br />
CHƢƠNG 4: VĂN HÓA HUYỆN PHỔ YÊN THẾ KỶ XIX<br />
<br />
108<br />
<br />
4.1. Đời sống văn hóa vật chất<br />
<br />
108<br />
<br />
4.1.1. Nhà ở<br />
<br />
108<br />
<br />
4.1.2. Ẩm thực<br />
<br />
110<br />
<br />
4.1.3. Trang phục<br />
<br />
113<br />
<br />
4.2. Tín ngƣỡng và tôn giáo<br />
<br />
115<br />
<br />
4.2.1. Tín ngưỡng<br />
<br />
115<br />
<br />
4.2.2. Phật giáo<br />
<br />
118<br />
<br />
4.2.3. Nho giáo<br />
<br />
121<br />
<br />
4.3. Phong tục tập quán<br />
<br />
127<br />
<br />
4.3.1. Phong tục trong gia đình và dòng họ<br />
<br />
127<br />
<br />
4.3.2. Phong tục trong cộng đồng<br />
<br />
132<br />
<br />
4.4. Văn học dân gian<br />
<br />
139<br />
<br />
Tiểu kết chƣơng 4<br />
<br />
145<br />
<br />
KẾT LUẬN<br />
<br />
146<br />
<br />
DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ<br />
<br />
151<br />
<br />
TÀI LIỆU THAM KHẢO<br />
<br />
152<br />
<br />
PHỤ LỤC<br />
<br />
166<br />
<br />
1<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BẢNG<br />
Bảng 2.1. Phân bố khoáng sản ở tỉnh Thái Nguyên thế kỷ XIX<br />
<br />
37<br />
<br />
Bảng 2.2. So sánh tương quan giữa số nhân đinh và diện tích ruộng đất của<br />
các địa phương trong phủ Phú Bình<br />
<br />
41<br />
<br />
Bảng 2.3. Số dân các tộc người thiểu số của phủ Phú Bình thế kỷ XIX<br />
<br />
43<br />
<br />
Bảng 3.1. Diện tích các loại ruộng đất phân bố theo xã, thôn ở Phổ Yên<br />
<br />
52<br />
<br />
(theo địa bạ Gia Long 4)<br />
Bảng 3.2. Quy mô sở hữu ruộng đất ở Phổ Yên (theo địa bạ Gia Long 4)<br />
<br />
53<br />
<br />
Bảng 3.3. So sánh bình quân ruộng đất của một số huyện trong tỉnh Thái<br />
<br />
55<br />
<br />
Nguyên (theo địa bạ Gia Long 4)<br />
Bảng 3.4. Phân bố ruộng đất tư ở huyện Phổ Yên (theo địa bạ Gia Long 4)<br />
<br />
55<br />
<br />
Bảng 3.5. Quy mô sở hữu ruộng đất tư ở Phổ Yên (theo địa bạ Gia Long 4)<br />
<br />
56<br />
<br />
Bảng 3.6. Quy mô sở hữu ruộng đất tư theo giới tính (theo địa bạ Gia Long 4)<br />
<br />
57<br />
<br />
Bảng 3.7. Quy mô sở hữu ruộng đất tư ở Phổ Yên theo các nhóm họ (theo<br />
<br />
58<br />
<br />
địa bạ Gia Long 4)<br />
Bảng 3.8. Sở hữu ruộng đất của quan viên làng xã ở huyện Phổ Yên (theo<br />
<br />
61<br />
<br />
địa bạ Gia Long 4)<br />
Bảng 3.9. Quy mô sở hữu ruộng đất của quan viên làng xã ở huyện Phổ<br />
<br />
62<br />
<br />
Yên (theo địa bạ Gia Long 4)<br />
Bảng 3.10. Diện tích các loại ruộng đất phân bố theo xã, thôn ở Phổ Yên<br />
<br />
64<br />
<br />
(theo địa bạ Minh Mệnh 21)<br />
Bảng 3.11. Quy mô sở hữu ruộng đất ở Phổ Yên (theo địa bạ Minh Mệnh 21)<br />
<br />
65<br />
<br />
Bảng 3.12. Phân bố ruộng đất tư ở huyện Phổ Yên (theo địa bạ Minh Mệnh 21)<br />
<br />
67<br />
<br />
Bảng 3.13. Quy mô sở hữu ruộng đất tư ở Phổ Yên (theo địa bạ Minh<br />
<br />
67<br />
<br />
Mệnh 21)<br />
Bảng 3.14. Quy mô sở hữu ruộng đất tư theo giới tính (theo địa bạ Minh<br />
Mệnh 21)<br />
<br />
68<br />
<br />
2<br />
<br />
Bảng 3.15. Quy mô sở hữu ruộng đất tư ở Phổ Yên theo các nhóm họ (theo<br />
<br />
69<br />
<br />
địa bạ Minh Mệnh 21)<br />
Bảng 3.16. Sở hữu ruộng đất của quan viên làng xã ở huyện Phổ Yên (theo<br />
<br />
71<br />
<br />
địa bạ Minh Mệnh 21)<br />
Bảng 3.17. Quy mô sở hữu ruộng đất của quan viên làng xã ở huyện Phổ<br />
<br />
71<br />
<br />
Yên (theo địa bạ Minh Mệnh 21)<br />
Bảng 3.18. So sánh tỉ lệ các loại ruộng đất một số huyện ở Thái Nguyên<br />
<br />
74<br />
<br />
(theo địa bạ Minh Mệnh 21)<br />
Bảng 3.19. So sánh số thuế nộp hàng năm của Phổ Yên với các huyện khác<br />
<br />
77<br />
<br />
trong phủ Phú Bình<br />
Bảng 3.20. So sánh số nhân đinh, diện tích ruộng đất, ngạch thuế thóc ở<br />
<br />
79<br />
<br />
Thái Nguyên và Sơn Tây năm Gia Long 18 (1820)<br />
Bảng 3.21. So sánh mức tô thuế ruộng công, tư ở Phổ Yên và đồng bằng<br />
<br />
88<br />
<br />
Bắc Bộ<br />
Bảng 3.22. Số lượng mỏ và ngạch thuế khai mỏ ở phủ Phú Bình thế kỷ XIX<br />
<br />
92<br />
<br />
Bảng 3.23. So sánh lệ thuế vàng, sắt ở Phổ Yên với một số địa phương<br />
<br />
93<br />
<br />
trong tỉnh Thái Nguyên dưới triều Minh Mệnh (1820-1840)<br />
Bảng 3.24. Chu kỳ họp một số chợ ở Phổ Yên thế kỷ XIX<br />
<br />
101<br />
<br />
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ<br />
<br />
Biểu đồ 3.1. Tỉ lệ các loại ruộng đất ở Phổ Yên (theo địa bạ Gia Long 4 và<br />
<br />
73<br />
<br />
Minh Mệnh 21)<br />
Biểu đồ 3.2. Quy mô sở hữu ruộng đất tư ở Phổ Yên (theo địa bạ Gia Long<br />
4 và địa bạ Minh Mệnh 21)<br />
<br />
76<br />
<br />