Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở các Trường sĩ quan Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực
lượt xem 22
download
Mục tiêu nghiên cứu của luận án là về phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở các Trường sĩ quan Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực, luận án đề xuất biện pháp phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở các Trường sĩ quan Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực, góp phần chuẩn hóa đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn đáp ứng yêu cầu nâng cao chất lượng, hiệu quả giảng dạy các môn khoa học xã hội và nhân văn ở các Trường sĩ quan Quân đội hiện nay.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Phát triển đội ngũ giảng viên khoa học xã hội và nhân văn ở các Trường sĩ quan Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực
- BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ NGUYỄN VĂN THÁI Ph¸t triÓn ®éi ngò gi¶ng viªn KHOA HäC X· HéI Vµ NH¢N V¡N ë c¸c TR¦êng sÜ quan qu©n ®éi theo tiÕp cËn qu¶n lý nguån nh©n lùc LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC HÀ NỘI - 2021
- BỘ QUỐC PHÒNG HỌC VIỆN CHÍNH TRỊ NGUYỄN VĂN THÁI Ph¸t triÓn ®éi ngò gi¶ng viªn KHOA HäC X· HéI Vµ NH¢N V¡N ë c¸c TR¦êng sÜ quan qu©n ®éi theo tiÕp cËn qu¶n lý nguån nh©n lùc Chuyên ngành: Quản lý giáo dục Mã số : 9 14 01 14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO DỤC NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: 1. TS Phạm Đức Tú 2. TS Trần Xuân Phú HÀ NỘI - 2021
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả nghiên cứu và các số liệu trong luận án là trung thực, có nguồn gốc và xuất xứ rõ ràng. TÁC GIẢ LUẬN ÁN Nguyễn Văn Thái
- MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU 5 Chƣơng 1. TỔNGQUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾNĐỀ TÀI 15 1.1. Nh ng ng tr nh nghi n u li n qu n n ph t tri n nh gi o ủ t giả nướ ngo i 15 1.2. Nh ng ng tr nh nghi n u li n qu n n ph t tri n ội ngũ nhà giáo ủ t giả trong nướ 20 1.3. Nh ng ng tr nh nghi n u li n qu n n ph t tri n ội ngũ nh gi o ở nh trường quân ội 26 1.4. Kh i qu t k t quả nghi n u li n qu n v nh ng vấn ề ặt r luận n ti p tụ giải quy t 35 Chƣơng 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC 39 2.1. Nh ng vấn ề lý luận về ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội 39 2.2. Nh ng vấn ề lý luận về ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự 53 2.3. Nh ng y u tố t ộng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự 82 Chƣơng 3. NHỮNG VẤN ĐỀ THỰC TIỄN PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƢỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI 90 3.1. Kh i qu t hung về trường sĩ qu n quân ội 90 3.2. Kh i qu t về tổ h khảo s t thự trạng 93 3.3. Thự trạng ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội 96 3.4. Thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n Quân ội 111 3.5 Thự trạng y u tố ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội 124 3.6. Đ nh gi hung về thự trạng v nguy n nhân thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội nhân văn ở trường sĩ qu n quân ội 126 Chƣơng 4. BIỆN PHÁP VÀ KIỂM NGHIỆM BIỆN PHÁP PHÁT TRIỂN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN Ở CÁC TRƯỜNG SĨ QUAN QUÂN ĐỘI THEO TIẾP CẬN QUẢN LÝ NGUỒN NHÂN LỰC 134 4.1. Nguy n tắ ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở Trường Sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự 134 4.2. Biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn ở Trường Sĩ qu n Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự 136 4.3. Khảo nghiệm tính ần thi t, tính khả thi ủ biện ph p 153 4.4 Thử nghiệm một số biện ph p ã ề xuất 160 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ 175 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ 179 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO 180 PHỤ LỤC 189
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT TT Các chữ viết đầy đủ Các chữ viết tắt 1 C n bộ quản lý CBQL 2 Chính trị quố gi CTQG 3 Gi o dụ v o tạo GD&ĐT 4 Kho họ xã hội v nhân văn KHXH&NV 5 Quản lý gi o dụ QLGD 6 Trường Sĩ qu n Chính trị TSQCT 7 Trường Sĩ qu n C ng binh TSQCB 8 Trường Sĩ qu n Lụ quân TSQLQ 9 Trường Sĩ qu n TSQ 10 Trường Sĩ qu n Th ng tin TSQTT
- DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 3.1. Thực trạng số lượng giảng viên các TSQ Quân ội năm 2019 96 Bảng 3.2. Số lượng n bộ, giảng vi n TSQ quân ội 97 Bảng 3.3. Thực trạng ơ ấu, ộ tuổi ội ngũ giảng viên các TSQ quân ội 97 Bảng 3.4. Thực trạng chất lượng ội ngũ giảng viên các TSQ quân ội 100 Bảng 3.5. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về phẩm hất hính trị ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn 101 Bảng 3.6. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về phẩm hất ạo nghề nghiệp ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn 103 Bảng 3.7. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về ki n th , năng lự huy n m n ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn 105 Bảng 3.8. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về tr nh ộ nghiệp vụ sư phạm ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn 107 Bảng 3.9. Đ nh gi ủ họ vi n v n bộ quản lý, giảng vi n về năng lự nghi n u kho họ ủ giảng vi n kho họ xã hội v nhân văn 109 Bảng 3.10 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về xây dựng quy hoạ h, k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n 111 Bảng 3.11 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về ng t tuy n họn ội ngũ giảng vi n 113 Bảng 3.12 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về ng t bố trí, sử dụng ội ngũ giảng vi n 115 Bảng 3.13 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về ng t o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n 117 Bảng 3.14 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về thự hiện ơ h , hính s h, tạo m i trường ph t tri n ội ngũ giảng vi n 120 Bảng 3.15 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về nh gi ội ngũ giảng vi n 122 Bảng 3.16 Đ nh gi ủ giảng vi n v n bộ quản lý về y u tố ảnh hưởng n ội ngũ giảng vi n 124 Bảng 4.1. K t quả nh gi m ộ ần thi t ủ biện ph p 155 Bảng 4.2. K t quả nh gi m ộ khả thi ủ biện ph p 157 Bảng 4.3. Mối qu n hệ gi tính ần thi t v tính khả thi 160 Bảng 4.4. Ti u hí nh gi năng lự dạy họ ủ ội ngũ giảng vi n 162 Bảng 4.5. So s nh về tr nh ộ b n ầu ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm trướ thử nghiệm 166 Bảng 4.6. Ki m ịnh bằng Independent Sample T-Test về năng lự dạy họ ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm trướ thử nghiệm 168 Bảng 4.7. So sánh năng lự dạy họ ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm s u thử nghiệm. 169 Bảng 4.8. Ki m ịnh bằng Independent Sample T-Test về năng lự dạy họ ủ nh m ối h ng v nh m thử nghiệm s u t ộng thử nghiệm 171
- DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, BIỂU ĐỒ Trang Bi u ồ 4.1. K t quả nh gi m ộ ần thi t ủ biện ph p 156 Bi u ồ 4.2. K t quả nh gi m ộ khả thi ủ biện ph p 158 Bi u ồ 4.3. Mối tương qu n gi m ộ ần thi t v m ộ khả thi ủ biện ph p 159 Bi u ồ 4.4. So s nh về năng lự dạy họ gi nh m thử nghiệm v nh m ối h ng trướ thử nghiệm 167 Bi u ồ 4.5. So s nh về năng lự dạy họ gi nh m thử nghiệm v nh m ối h ng s u t ộng thử nghiệm 170 Bi u ồ 4.6. So s nh về năng lự dạy họ gi nh m thử nghiệm v nh m ối h ng s u t ộng thử nghiệm 172 `
- 5 MỞ ĐẦU 1. Lý do lựa chọn đề tài luận án Ph t tri n ội ngũ giảng vi n trong trường ại họ p ng y u ầu ổi mới ăn bản, to n diện GD&ĐT hiện n y l y u ầu ơ bản, có vai trò qu n trọng h ng ầu, y u tố quy t ịnh n hất lượng, hiệu quả qu tr nh GD&ĐT trong nh trường hiện n y. Điều 66 Luật Gi o dụ (2019) ã khẳng ịnh: “Nhà giáo có vai trò quyết định trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục, có vị thế quan trọng trong xã hội, được xã hội tôn vinh” [59, tr. 58]. Do , muốn ph t tri n GD&ĐT phải hăm lo xây dựng v ph t tri n ội ngũ giảng vi n. Nhận th rõ vấn ề , thự hiện hủ trương ổi mới ăn bản, to n diện nền gi o dụ , Đảng t ãx ịnh giải ph p ột ph l ph t tri n ội ngũ gi o vi n v n bộ quản lý oi ây l khâu then hốt. Nghị quy t Đại hội XII ã x ịnh: “Phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý, đáp ứng yêu cầu đổi mới giáo dục và đào tạo. Thực hiện chuẩn hóa đội ngũ nhà giáo theo cấp học và trình độ đào tạo” [22, tr.117]. Trong , tập trung hú trọng bồi dưỡng, nâng o phẩm hất ạo nh gi o, năng lự huy n m n, t y nghề sư phạm, ảm bảo ội ngũ nh gi o ủ về số lượng, ơ ấu hợp lý, hất lượng ngày càng cao ượ x ịnh l giải ph p h ng ầu nâng o hất lượng GD&ĐT ở TSQ Quân ội. Đối với TSQ Quân ội, ội ngũ nh gi o n i hung, giảng vi n KHXH&NV nói riêng l lự lượng nòng ốt, trự ti p quy t ịnh hất lượng GD&ĐT ội ngũ n bộ ấp phân ội ho quân ội. Đây l lự lượng h năng, nhiệm vụ hủ y u là nghi n u bổ sung, ph t tri n lý luận, ung ấp ơ sở kho họ x ịnh ường lối hủ trương hính s h ủ Đảng; giảng dạy huy n sâu m n KHXH&NV g p phần trự ti p h nh th nh nhận th , ph t tri n th giới qu n, niềm tin kho họ , bản lĩnh hính trị, ạo , phong h, t phong lãnh ạo, hỉ huy, quản lý ho ội ngũ n bộ ấp phân ội ở ơn vị ơ sở; ây ũng ồng thời l lự lượng sẵn s ng bổ sung v o ội ngũ
- 6 n bộ hính trị ho ơn vị trong toàn quân khi quân ội y u ầu. Chính v vậy, ph t tri n ội ngũ nh gi o quân ội n i hung, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV n i ri ng lu n ượ Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng v TSQ Quân ội qu n tâm lãnh ạo, hỉ ạo. Chi n lượ ph t tri n GD&ĐT trong Quân ội gi i oạn 2011-2020 x ịnh, phải “Bồi dưỡng, nâng cao trình độ chuyên môn, nghiệp vụ sư phạm, trình độ ngoại ngữ, công nghệ thông tin cho nhà giáo, năng lực sáng tạo và tính chuyên nghiệp của cán bộ lãnh đạo, quản lý giáo” [8, tr. 27]. Nh ng năm qu , Quân uỷ Trung ương, Bộ Quố phòng, ấp uỷ, hỉ huy ấp trong các TSQ Quân ội ã nhiều hủ trương biện ph p ph t tri n ội ngũ nhà giáo. Công tác quản lý, quy hoạch, tuy n dụng, sử dụng, o tạo, bồi dưỡng, nh gi và xây dựng m i trường, tạo ộng lực làm việc cho ội ngũ nh gi o ược quan tâm; do , ội ngũ nh giáo Quân ội nói chung, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV trong các TSQ Quân ội nói riêng ã sự ph t tri n về quy mô và số lượng, hất lượng ng y ng ượ nâng o; tương ối ồng bộ về ơ ấu, g p phần qu n trọng v o quá trình o tạo ội ngũ sĩ qu n phụ vụ hiệu quả sự nghiệp xây dựng Quân ội, ủng ố quố phòng, bảo vệ v ng hắ Tổ quố . Tuy nhi n trướ y u ầu mới ủ sự nghiệp xây dựng v bảo vệ Tổ quố , y u ầu ổi mới ăn bản, to n diện GD&ĐT hiện n y, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV vẫn òn tồn tại nh ng hạn h ; số lượng giảng vi n, ặ biệt l giảng vi n giỏi, huy n gi ầu ng nh òn thi u; ơ ấu về tr nh ộ, tuổi quân, tuổi ời hư phù hợp, hư p ng ượ y u ầu ổi mới GD&ĐT ở TSQ Quân ội. Nguy n nhân ơ bản l ng t ph t tri n ội ngũ giảng viên KHXH&NV trong các TSQ Quân ội hư ượ ti n h nh kho họ : việ tổ h tuy n họn, bố trí, sử dụng, s ng lọ hậm ổi mới theo y u ầu ủ thự tiễn; công tác o tạo, bồi dưỡng ki n th hư p ng ượ xu th ph t tri n ủ quy m o tạo v lộ tr nh xây dựng nh trường th ng minh p ng uộ h mạng ng nghiệp lần th 4; hư ơ h , hính s h phát huy vai
- 7 trò, tr h nhiệm ủ giảng vi n trong tự bồi dưỡng, tự rèn luyện ph t tri n bản thân, tạo ộng lự khuy n khí h giảng vi n họ tập nâng o tr nh ộ v thu hút n bộ trẻ phẩm hất, năng lự l m giảng vi n. Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV trong nh trường n i chung, TSQ Quân ội n i ri ng, trong nh ng năm qu ã một số ng tr nh ủ nh kho họ , quản lý, huy n gi i sâu nghi n u, luận giải ở nhiều g ộ ti p ận kh nh u. Tuy nhi n, ho n n y, hư ng tr nh n o i sâu nghi n u một h ơ bản, hệ thống vấn ề “Phát triển đội ngũ giảng viên KHXH&NV ở các TSQ Quân đội theo tiếp cận quản lý nguồn nhân lực”. Do , nghi n u vấn ề n y ý nghĩ ấp thi t ả về lý luận v thự tiễn. 2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu Mục đích nghiên cứu Trên ơ sở nghiên c u ơ sở lý luận và thực tiễn về ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự , luận n ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự , g p phần huẩn h ội ngũ giảng vi n KHXH&NV p ng y u ầu nâng o hất lượng, hiệu quả giảng dạy m n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y. Nhiệm vụ nghiên cứu Làm rõ nh ng vấn ề lý luận về ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Khảo s t, phân tí h v nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Khảo nghiệm v thử nghiệm một số biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ch ng minh tính ần thi t, khả thi ủ biện ph p ã ề xuất trong luận n.
- 8 3. Khách thể, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Khách thể nghiên cứu Quản lý ội ngũ giảng vi n ở TSQ Quân ội. Đối tượng nghiên cứu Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Phạm vi nghiên cứu Phạm vi nội dung: Luận n tập trung nghi n u ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự theo Lý thuy t ủ Leon rd N dler. Phạm vi khảo sát: Luận n ti n h nh khảo s t ội ngũ n bộ QLGD, giảng vi n, họ vi n về vấn ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ở một số TSQ trong quân ội gồm: TSQ Lụ quân 1; TSQ Lụ quân 2; TSQ Chính trị; TSQ Pháo binh; TSQ Thông tin; TSQ Công binh; TSQ Phòng hoá; TSQ Tăng Thi t gi p; TSQ Không quân. Đối với ội ngũ n bộ QLGD, luận n tập trung khảo s t các n bộ trong Ban Gi m hiệu trường; Trưởng, Ph Phòng o tạo; Chủ nhiệm v Phó Chủ nhiệm kho KHXH&NV; Chủ nhiệm v Ph Chủ nhiệm các bộ m n; Trưởng, Phó ban khảo thí v bảo ảm hất lượng GD&ĐT. Họ vi n o tạo sĩ qu n năm th tư tại TSQ Quân ội. Về thời gian: Các tư liệu, số liệu thu thập, khảo s t từ năm 2015 n nay. 4. Giả thuyết khoa học Ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hịu t ộng ủ nh ng iều kiện hủ qu n v kh h qu n x ịnh. Trong bối ảnh hiện n y, nếu nghi n u, ng dụng lý thuy t quản lý nguồn nhân lự trong ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội một h kho họ , hính x , hiệu quả, trong tập trung l m tốt việ hoạ h ịnh xây dựng quy hoạ h và tri n kh i k hoạ h ph t tri n, tạo nguồn, o tạo v sử dụng; tổ h
- 9 thự hiện hặt hẽ, kho họ quy tr nh, phương th tuy n họn, sử dụng; dạng ho h nh th o tạo, bồi dưỡng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV; ho n thiện ơ h , hính s h ãi ngộ v tạo m i trường l m việ thuận lợi v ổi mới ki m tr , nh gi , x p loại,… thì sẽ giúp ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ về số lượng, ồng bộ về ơ ấu v p ng y u ầu về hất lượng GD&ĐT ở TSQ Quân ội hiện n y. 5. Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu Phương pháp luận nghiên cứu Đề t i thự hiện dự tr n ơ sở phương ph p luận duy vật biện h ng, duy vật lị h sử ủ Chủ nghĩ M - L nin, tư tưởng Hồ Chí Minh, qu n i m, ường lối ủ Đảng Cộng sản Việt N m về GD& ĐT nói chung, phát tri n ội ngũ nh gi o n i ri ng. Trong qu tr nh nghi n u, t giả ti p ận vấn ề theo các qu n i m sau: Tiếp cận hệ thống: Đề t i luận n nghi n u vấn ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội một h khách quan, to n diện, trong mối li n hệ, trong trạng th i vận ộng v ph t tri n, trong ho n ảnh lị h sử ụ th thấy rõ mối qu n hệ, vị trí ủ vấn ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội trong tổng th ph t tri n ội ngũ giảng vi n ở nh trường quân ội v trong hệ thống trường ại họ t m r quy luật vận ộng v xây dựng cơ sở lý luận ho ề t i nghi n u. Tiếp cận lý thuyết quản lý nguồn nhân lực: Ti p ận lý thuy t quản lý nguồn nhân lự trong nghi n u n y l ti p ận tr n phương diện vĩ m trong quản lý nguồn nhân lự ủ một hệ thống lớn (một ng nh, một quố gi ), nhằm nhận bi t ượ hoạt ộng quản lý ph t tri n nguồn nhân lự n i hung, từ ượ ăn lý luận vận dụng v o x ịnh khâu, bướ ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội và tổ h nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự .
- 10 Tiếp cận chức năng: Ti p ận h năng l việ xem xét v ng dụng h năng ơ bản ủ quản lý m hủ th quản lý ấp ở TSQ Quân ội phải tri n kh i hoạt ộng v nội dung ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y tr n ơ sở lý luận, thự tiễn v ặ biệt trong tri n kh i giải ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội sẽ ề xuất trong luận n nhằm ạt mụ í h nghi n u v mụ ti u ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Tiếp cận thực tiễn: Ti p ận thự tiễn nhằm nh gi thự trạng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự về năng lực, trình ộ, số lượng, chất lượng và cơ cấu. Đồng thời thấy rõ kinh nghiệm thự tiễn ủ một số quố gi trong khu vự , tr n th giới về ph t tri n nguồn nhân lự n i hung, ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nói riêng theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ; thự trạng sử dụng giải ph p phát tri n v y u tố ảnh hưởng n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y ề xuất giải ph p phù hợp. Tiếp cận năng lực: Ti p ận năng lự l dự tr n h năng, v i trò ủ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội h nh th nh khung năng lự nghề nghiệp ủ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội p ng y u ầu GD&ĐT v g p phần nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Đồng thời khẳng ịnh ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội kh ng hỉ qu n tâm n ủ về số lượng theo bi n h , ồng bộ về ơ ấu m ần phải ph t tri n về hất lượng theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ở TSQ Quân ội. Phương pháp nghiên cứu Đề t i sử dụng tổng hợp phương ph p nghi n u lý luận, thự tiễn v phương ph p nghi n u bổ trợ, ụ th l :
- 11 Nhóm phương pháp nghiên cứu lý thuyết Sử dụng k t hợp phương ph p phân tí h, tổng hợp, phân loại, hệ thống h lý thuy t, nghi n u một số t phẩm kinh i n ủ hủ nghĩ M - Lênin, Hồ Chí Minh; văn kiện, nghị quy t ủ Đảng; hỉ thị, nghị ịnh ủ Chính phủ; th ng tư, hướng dẫn ủ Bộ GD&ĐT, Bộ Quố phòng về ph t tri n ội ngũ giảng vi n n i hung v ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội nói riêng; Luật Gi o dụ , Chi n lượ ph t tri n GD&ĐT; gi o tr nh, s h th m khảo, các công trình nghi n u li n qu n n vấn ề ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ã ượ ng bố v ăng tải tr n tạp hí, kỷ y u hội thảo kho họ ; hệ thống văn bản lãnh ạo, hỉ ạo, hướng dẫn, k hoạ h tổ h thự hiện; b o o sơ k t, tổng k t, hương tr nh, quy tr nh, nội dung o tạo, k hoạ h quản lý ủ nh trường v kho , bộ m n; k hoạ h ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội xây dựng ơ sở lý luận v khung lý thuy t ủ ề t i. Nhóm phương pháp nghiên cứu thực tiễn Phương pháp điều tra, khảo sát: Sử dụng phi u hỏi iều tr , khảo s t ội ngũ giảng vi n, n bộ QLGD, họ vi n TSQ Quân ội. Thu phi u, xử lý v phân tí h số liệu iều tr nh gi thự trạng ph t tri n, m ộ ảnh hưởng ủ y u tố n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Phương pháp phỏng vấn: Thự hiện tr o ổi, trò huyện, m thoại với n bộ quản lý, giảng vi n về nh ng nội dung li n qu n n ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội hiện n y theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Từ nh gi úng hất lượng, hiệu quả ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y Phương pháp quan sát: Ti n h nh qu n s t hoạt ộng ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ gồm: TSQLQ1; TSQLQ2; TSQCT;
- 12 TSQPB; TSQTT; TSQCB; TSQPH; TSQTTG; TSQKQ. Nội dung qu n s t tập trung v o hoạt ộng lãnh ạo, hỉ ạo, tổ h , quản lý, x ịnh v thự hiện nội dung, biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội hiện n y nhằm thu thập th ng tin, bổ sung, ki m h ng k t quả iều tr khảo s t, ảm bảo ộ tin ậy ho k t quả nghi n u thự tiễn. Phương pháp nghiên cứu sản phẩm hoạt động: Nghi n u b o o tổng k t, sơ k t, k hoạ h, hương tr nh ph t tri n, sản phẩm hoạt ộng giảng dạy, nghi n u kho họ ủ ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Thông qua phân tí h sản phẩm t m r nh ng ưu i m, hạn h l m ơ sở nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự một h ầy ủ, chính xác. Phương pháp chuyên gia: Ti n h nh xin ý ki n huy n gi l các nhà kho họ , n bộ QLGD, giảng vi n kinh nghiệm lâu năm về lĩnh vự li n qu n n vấn ề nghi n u bổ sung, ho n thiện nội dung nghi n u ủ luận n. Phương pháp tổng kết kinh nghiệm: Đề t i xem xét lại nh ng k t quả thự tiễn ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở các TSQ Quân ội và trường ại họ ngo i quân ội ở Việt N m ũng như tr n th giới. Từ rút r nh ng b i họ kinh nghiệm, nh ng k t luận kho họ bổ í h, nh ng ưu i m ần họ hỏi v ph t tri n, l m ơ sở x ịnh nh ng vấn ề mới luận n ần nghi n uv ề xuất biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Nhóm phương pháp bổ trợ Phương pháp khảo nghiệm: Đượ thự hiện bằng việ lấy ý ki n ủ huy n gi v n bộ quản lý ũng như giảng vi n KHXH&NV về m ộ ần thi t, tính khả thi ủ biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ở 05 TSQ Quân ội.
- 13 Phương pháp thử nghiệm: Xây dựng quy tr nh v ti u hí thử nghiệm t ộng song h nh ối h ng nội dung hủ y u ủ 01 biện ph p m ềt i ã ề xuất ở TSQ Chính trị. Từ , k t hợp với k t quả iều tr v qu n s t, ti n h nh nh gi k t quả thử nghiệm th ng qu k t quả bồi dưỡng nâng o kỹ năng sử dụng phương ph p dạy họ v phương tiện kỹ thuật dạy họ ủ giảng vi n m n KHXHNV ở ơ sở thử nghiệm. Phương ph p n y ượ sử dụng k t hợp với phương ph p nghi n u thự tiễn kh . Phương pháp toán học: Sử dụng thuật to n v phần mềm Ex el v SPSS xử lý số liệu thu thập ượ trong qu tr nh iều tr thự trạng, trong thử nghiệm biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự ; sử dụng phần mềm tin họ vẽ sơ ồ, m h nh, ồ thị... 6. Những đóng góp mới của luận án Về lý luận: luận n ã hệ thống h , xây dựng, bổ sung, ho n thiện lý luận về ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Phân tí h l m rõ ặ i m ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội. Tr n ơ sở vận dụng dạng phương ph p ti p ận nghi n u, ặ biệt l ti p ận lý thuy t ph t tri n nguồn nhân lự ã l m rõ nội dung ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự . Về thực tiễn: Ph t hiện, nh gi thự trạng ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự với nh ng ưu i m, hạn h , nguy n nhân ụ th . Tr n ơ sở lý luận v thự tiễn, t giả ã x ịnh y u ầu v ề xuất 05 biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự nhằm xây dựng ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ủ TSQ Quân ội ủ về số lượng, ồng bộ về ơ ấu ảm bảo về hất lượng, p ng y u ầu ổi mới ăn bản, to n diện GD&ĐT ở các TSQ Quân ội hiện n y.
- 14 7. Ý nghĩa lý luận, thực tiễn của luận án Ý nghĩa lý luận Luận án tập trung nghiên c u làm sáng tỏ nh ng vấn ề về lý luận về ph t tri n ội ngũ nh gi o quân ội n i hung, ội ngũ giảng vi n KHXH&NVở TSQ Quân ội n i ri ng l m ơ sở ho việ ề xuất hệ thống biện ph p ph t tri n ội ngũ giảng vi n KHXH&NV ở TSQ Quân ội theo ti p ận quản lý nguồn nhân lự hiện n y. Ý nghĩa thực tiễn K t quả nghiên c u củ ề tài sẽ cung ấp ơ sở kho họ ho nh quản lý, lãnh ạo, hỉ huy TSQ Quân ội trong x ịnh hủ trương biện ph p xây dựng, ph t tri n ội ngũ giảng vi n n i hung, ội ngũ giảng vi n KHXH&NV nói riêng, ặ biệt l ội ngũ n bộ huy n tr h quản lý nhân lự gi o dụ ở TSQ Quân ội; ồng thời, th l m t i liệu nghi n u, th m khảo ho ho n bộ giảng vi n, nh nghi n u. 8. Kết cấu của luận án Cấu trú ủ luận n gồm: Mở ầu; 4 hương; k t luận; ki n nghị; d nh mụ ng tr nh kho họ ã ng bố ủ t giả li n qu n tới luận n; d nh mụ t i liệu th m khảo v phụ lụ .
- 15 Chƣơng 1 TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI 1.1. Những c ng tr nh nghiên cứu có liên quan đến phát triển đội ngũ giảng viên của các tác giả nƣớc ngoài Xuất ph t từ vị trí, v i trò, tầm qu n trọng ặ biệt ủ ội ngũ nh giáo, ph t tri n ội ngũ nh gi o ối với việ nâng o hất lượng GD&ĐT, ã nhiều nh kho họ , quản lý, huy n gi gi o dụ tr n th giới qu n tâm nghi n u vấn ề n y dưới g ộ ti p ận kh nh u. Chuy n gi gi o dụ ủ UNESCO, Roj Sing ho rằng: “Gi o vi n gi v i trò quy t ịnh trong qu tr nh gi o dụ ”; theo t giả: “Kh ng một hệ thống gi o dụ n o th vươn o qu tầm nh ng gi o vi n l m việ ho n ”; gi o vi n phải ượ o tạo trở th nh nh ng nh gi o dụ hơn l nh ng huy n gi truyền ạt ki n th . Giảng dạy phải thí h ng với người họ h kh ng phải buộ người họ tuân theo quy ịnh sẵn từ trướ theo th ng lệ ổ truyền” [60, tr.115-116]. Điều ho thấy bất kỳ quố gi , dân tộ n o muốn hấn hưng, nâng o hất lượng gi o dụ th phải qu n tâm ầu tư, xây dựng v ph t tri n ội ngũ gi o vi n. Nh Tâm lý, Gi o dụ họ Vưgotxki L.X ho rằng, dạy họ l y u tố ơ bản, ần thi t, b n trong ủ qu tr nh ph t tri n ở ả người dạy v người họ . V vậy, “tổ h tốt qu tr nh dạy họ sẽ ư tới sự ph t tri n phẩm hất nghề nghiệp ở từng gi o vi n, th ng qu nâng o ượ hất lượng ủ ội ngũ gi o vi n trong nh trường” [87. tr.372]. Trong nghi n u về “Những vấn đề quản lý trường học”, t giả Zimi P.V., Kon k p M.I., S xer t p N.I. ã i sâu nghi n u vấn ề lãnh ạo ng t giảng dạy v gi o dụ trong nh trường, oi l khâu then hốt trong hoạt ộng quản lý ủ hiệu trưởng. B n ạnh , t giả ũng ã tập trung v o nghi n u một số vấn ề về quản lý ở nh trường sư phạm,
- 16 theo t giả việ l m tốt quản lý ở nh trường n y sẽ trự ti p o tạo ượ ội ngũ gi o vi n ả về số lượng v hất lượng. Đ thự hiện ượ iều n y, t giả nhấn mạnh: “Đối với ng t o tạo ở trường sư phạm, o tạo ượ ội ngũ gi o vi n tốt theo ti u huẩn nhất ịnh th mỗi nh trường ần hăm lo xây dựng v bồi dưỡng ội ngũ gi o vi n. C n bộ lãnh ạo nh trường phải bi t lự họn ội ngũ gi o vi n bằng nhiều nguồn kh nh u v bồi dưỡng họ trở thành nh ng giảng vi n ti u bi u nhất so với nh trường kh ” [56, tr. 28]. T giả D y C (1994) trong ng tr nh “Planning for the professional development of teachersand schools: a principled approach”, hỉ rõ nh ng nguy n tắ ph t tri n ội ngũ, nhấn mạnh việ ph t tri n huy n m n ho giảng vi n l ần thi t nhất. Mụ í hv giải ph p ph t tri n huy n m n ho giảng vi n l : (-) Xây dựng hi n lượ v hính s h ph t tri n ội ngũ; (- ) Đ o tạo ki n th v kỹ năng ơ bản về sư phạm v quản lý; (-) Phát tri n mạng lưới huy n m n dạy họ ; (-) Khuy n khí h lự lượng th m gi ph t tri n ội ngũ [24]. Hội nghị quố t về gi o dụ ại họ th kỉ XXI năm 1998 ã n u l n nh ng năng lự ần ủ một giảng vi n ại họ mẫu mự , b o gồm: 1) C ki n th v sự th ng hi u về h họ kh nh u ủ sinh vi n; 2) C ki n th , năng lự v th i ộ về mặt theo dõi nh gi sinh vi n nhằm giúp họ ti n bộ; 3) Tự nguyện ho n thiện bản thân trong ng nh nghề ủ m nh; bi t ng dụng nh ng ti u hí nghề nghiệp v lu n lu n ập nhật nh ng th nh tựu mới nhất; 4) Bi t ng dụng nh ng th nh tựu ủ ng nghệ th ng tin, về m n họ , ng nh họ ủ m nh 5); C khả năng nhận bi t ượ tín hiệu ủ thị trường b n ngo i về nhu ầu ủ giới hủ ối với sinh vi n tốt nghiệp; 6) Làm hủ ượ nh ng th nh tựu mới về dạy v họ , từ h dạy họ mặt gi p mặt n h dạy họ từ x ; 7) Chú ý n qu n i m v mong ướ ủ khách hàng; 8) Hi u ượ nh ng t ộng ủ nhân tố quố t v văn ho ối với
- 17 hương tr nh o tạo; 9) C khả năng dạy nhiều loại h nh sinh vi n kh nh u, thuộ nh ng nh m kh nh u về ộ tuổi m i trường kinh t - xã hội, dân tộ ; 10) C khả năng bảo ảm giờ giảng hính kho , semin r hoặ tại xưởng sản xuất với số lượng sinh vi n ng; 11) C khả năng hi u ượ nh ng hi n lượ thí h ng về nghề nghiệp ủ nhân [83]. C ng tr nh nghi n u “Những chiến lược hiệu quả dành cho giảng viên và nhà lãnh đạo giáo dục trong kỷ nguyên toàn cầu hoá” ủ Lee Little Sodier hỉ rõ hệ thống năng lự ủ người giảng vi n ượ h nh th nh từ h i hệ thống ki n th v kỹ năng l : Hệ thống nh ng ki n th v kỹ năng ủ người giảng vi n về m n họ ần dạy; Hệ thống nh ng ki n th v kỹ năng về hoạt ộng dạy - họ v gi o dụ . T giả ho rằng, nh ng vấn ề ần l m nâng o hất lượng ội ngũ giảng vi n l : Phải huẩn bị ho giảng vi n tương l i khả năng thí h ng với sự bi n ổi về kinh t - xã hội, văn ho , gi o dụ v khả năng s ng tạo ương ầu với nh ng sự bi n ổi ; Đảm bảo sự k thừ việ o tạo b n ầu v o tạo thường xuy n trong việ xây dựng ội ngũ giảng vi n;Năng lự nghề nghiệp ủ người giảng vi n b o gồm 2 hệ thống ki n th v kỹ năng, sự huy n ho từ ki n th hung ủ nhân loại s ng ki n th ủ giảng vi n ần bi t, s ng ki n th ần dạy v uối ùng l s ng ki n th người họ ần lĩnh hội; Nâng o sự hi u bi t lý thuy t v thự h nh, ần ảm bảo huy n ho nh ng ki n th th nh hệ thống nh ng kỹ năng sư phạm… [43]. Trong công trình “Các yêu cầu đòi hỏi giáo viên và sinh viên thay đổi trong nền kinh tế thị trường” T giả Goerge Goerner - Trường C o ẳng Cộng ồng Moh wk V lley, Ho Kỳ ã nhấn mạnh n y u tố quản lý ội ngũ giảng vi n nhằm ủng ố s mệnh v gi trị ủ trường ại họ . Từ k t quả nghi n u ủ m nh, t giả ũng ã ề r nh ng mụ ti u v giải ph p ụ th ối với việ quản lý ội ngũ gi o vi n [29]. C ng tr nh nghi n u ủ t giả B. D vies v L. Ellison “School Development Planning - Kế hoạch phát triển nhà trường” ã hỉ rõ việ phát tri n ọi ngũ giảng vi n l một bộ phận, nội dung qu n trọng trong ph t tri n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý Hành chính công: Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước ở Việt Nam hiện nay
27 p | 246 | 80
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý đất đai: Nghiên cứu tác động của quá trình đô thị hóa đến quản lý, sử dụng đất và đời sống việc làm của người dân thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
200 p | 32 | 13
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động xây dựng văn hóa nhà trường trung học phổ thông tỉnh Nghệ An trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay
254 p | 21 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang ở các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh
221 p | 50 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý nhân lực trong cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế cấp tỉnh ở Sơn La
181 p | 20 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý di sản thế giới Khu trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội gắn với phát triển du lịch
272 p | 23 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý dạy học thực hành ngành công nghệ kỹ thuật nhiệt tại các trường đại học
242 p | 69 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Phát triển đội ngũ giảng viên ngành Điện công nghiệp ở các trường cao đẳng trực thuộc Bộ Công Thương các tỉnh miền Bắc theo tiếp cận năng lực
299 p | 19 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đội ngũ giảng viên theo tiếp cận vị trí việc làm ở các trường đại học địa phương
310 p | 22 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý Quỹ Đầu tư phát triển địa phương - Trường hợp tỉnh Hà Tĩnh
213 p | 14 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Chính sách phát triển kết cấu hạ tầng thương mại nông thôn tại vùng Đồng bằng sông Hồng
215 p | 10 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo trình độ đại học ngành Chỉ huy Tham mưu Lục quân theo tiếp cận năng lực ở các Trường Sĩ quan Lục quân trong bối cảnh hiện nay
246 p | 12 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động phối hợp đào tạo trình độ đại học giữa trường đại học khối ngành sức khỏe khu vực nam Đồng bằng sông Hồng với bệnh viện
220 p | 14 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý khoa học và công nghệ: Áp dụng bộ tiêu chuẩn UPM nhằm đánh giá mức độ thích ứng với đổi mới sáng tạo của các trường đại học tại Việt Nam trong bối cảnh cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
226 p | 10 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Nghiên cứu chức năng quản lý trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ tại Việt Nam
189 p | 13 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động xây dựng văn hóa nhà trường trung học phổ thông tỉnh Nghệ An trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay
36 p | 13 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý đô thị và công trình: Quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng công trình bệnh viện - Bộ Y tế
211 p | 11 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý sự thay đổi trong đào tạo theo tiếp cận CDIO tại các trường Đại học trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam
353 p | 4 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn