Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu xã hội tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long
lượt xem 16
download
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục "Quản lý đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu xã hội tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long" nghiên cứu cơ sở lý luận và thực trạng của đào tạo nghề và việc quản lý đào tạo nghề ở các cơ sở giáo dục nghề nghiệp; Từ đó xác định các giải pháp quản lý theo quy trình đối với từng hoạt động.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo nghề đáp ứng nhu cầu xã hội tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp vùng Đồng bằng sông Cửu Long
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO TẠO TRƯ NG ĐẠI H C SƯ PHẠM HÀ N I NGUY N H U VĂN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐÁP NG NHU CẦU XÃ H I TẠI CÁC CƠ S GIÁO D C NGHỀ NGHI P VÙNG Đ NG BẰNG SÔNG C U LONG LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO D C HÀ N I - 2022
- B GIÁO D C VÀ ĐÀO TẠO TRƯ NG ĐẠI H C SƯ PHẠM HÀ N I NGUY N H U VĂN QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐÁP NG NHU CẦU XÃ H I TẠI CÁC CƠ S GIÁO D C NGHỀ NGHI P VÙNG Đ NG BẰNG SÔNG C U LONG Chuyên ngành: Quản lý giáo du ̣c Mã số : 9.14.01.14 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN LÝ GIÁO D C Ngư i hư ng dẫn khoa h c: - HD 1: PGS.TS Nguy n Thanh Bình - HD 2: PGS.TS Võ Văn L c HÀ N I - 2022
- M CL C M Đ U ....................................................................................................................................1 1. Lý do ch n đ tài ....................................................................................................................1 2. M c đích nghiên c u ..............................................................................................................3 3. Khách th và đ i tư ng nghiên c u ........................................................................................4 3.1. Khách th nghiên c u ........................................................................................................4 3.2. Đ i tư ng nghiên c u ........................................................................................................4 4. Giả thuy t khoa h c ................................................................................................................4 5. Nhi m v nghiên c u ..............................................................................................................4 6. Gi i hạn phạm vi nghiên c u ..................................................................................................4 7. Phương pháp ti p c n và phương pháp nghiên c u ................................................................5 7.1. Phương pháp ti p c n ........................................................................................................5 7.1.1. Ti p c n mô hình đào tạo CIPO ..............................................................................5 7.1.2. Ti p c n theo các ch c năng quản lý.......................................................................5 7.1.3. Ti p c n theo quy lu t cung c u ..............................................................................5 7.2. Phương pháp nghiên c u ...................................................................................................6 7.2.1. Phương pháp nghiên c u lý lu n .............................................................................6 7.2.2. Phương pháp nghiên c u th c ti n ..........................................................................6 7.2.3. Phương pháp th ng kê toán h c ..............................................................................7 8. Nh ng lu n đi m bảo v .........................................................................................................7 9. Đóng góp m i c a đ tài .........................................................................................................8 9.1. V m t lý lu n ...................................................................................................................8 9.2. V m t th c ti n ................................................................................................................8 10. Cấu trúc c a lu n án..............................................................................................................9 Chương 1 CƠ S LÝ LU N C A QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGH ĐÁP NG NHU C U XÃ H I TẠI CÁC CƠ S GIÁO D C NGH NGHI P..............................................................10 1.1. T ng quan vấn đ nghiên c u ............................................................................................10 1.1.1. Nghiên c u v ĐTN đáp ng NCXH ...........................................................................10 1.2.1. Nghiên c u v QLĐT ngh đáp ng NCXH ................................................................15 1.2. M t s khái ni m công c c a đ tài .................................................................................20 1.2.1. Đào tạo ngh .................................................................................................................20 1.2.2. Đào tạo ngh đáp ng NCXH ......................................................................................21 1.2.3. Quản lý ĐTN ................................................................................................................22 1.2.4. Quản lý ĐTN đáp ng NCXH ......................................................................................23 1.2.5. Giáo d c ngh nghi p ...................................................................................................24 1.3. Vấn đ ĐTN đáp ng NCXH các cơ s GDNN .............................................................25 1.3.1. M i quan h gi a ĐTN và NCXH ...............................................................................25 1.3.2. M t s yêu c u đ i v i hoạt đ ng đào tạo trong GDNN..............................................25 1.4. Nh ng vấn đ v quản lý ĐTN đáp ng NCXH ................................................................28 1.4.1. M t s mô hình quản lý đào tạo và khả năng áp d ng mô hình đào tạo CIPO trong quản lý ĐTN đáp ng NCXH .........................................................................................................28 1.4.2. N i dung quản lý ĐTN theo mô hình đào tạo CIPO ....................................................35 1.5. Các y u t ảnh hư ng đ n QLĐT ngh đáp ng NCXH đ i v i cơ s GDNN ................43
- 1.5.1. Các y u t khách quan ..................................................................................................43 1.5.2. Các y u t ch quan .....................................................................................................45 K T LU N CHƯƠNG 1 .........................................................................................................48 Chương 2 TH C TRẠNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGH ĐÁP NG NHU C U XÃ H I TẠI CÁC CƠ S GIÁO D C NGH NGHI P VÙNG Đ NG B NG SÔNG C U LONG ......49 2.1. Vài nét v vùng ĐBSCL ....................................................................................................49 2.2. T ch c khảo sát th c trạng ...............................................................................................53 2.2.1. M c đích khảo sát .........................................................................................................53 2.2.2 Đ i tư ng, qui mô khảo sát ...........................................................................................53 2.2.3. Phương pháp khảo sát...................................................................................................53 2.2.4. N i dung khảo sát .........................................................................................................54 2.2.5. Quy ư c x lý s li u ...................................................................................................55 2.3. Th c trạng ĐTN đáp ng NCXH tại các cơ s GDNN vùng ĐBSCL ..............................55 2.3.1. Đánh giá NCXH đ i v i ĐTN c a cơ s GDNN vùng ĐBSCL ..................................55 2.3.2. Đánh giá NCXH đ i v i các khóa h c ĐTN c a cơ s GDNN vùng ĐBSCL ............56 2.3.3. Đánh giá vi c t ch c th c hi n xác đ nh nhu c u đào tạo ngh cơ s GDNN vùng ĐBSCL ...................................................................................................................................58 2.3.4. Đánh giá m c đ ĐTN đáp ng nhu c u ngư i h c qua các tiêu chí cơ s GDNN vùng ĐBSCL ...................................................................................................................................61 2.3.5. Đánh giá m c đ th c hi n phương th c ĐTN cơ s GDNN vùng ĐBSCL ............63 2.4. Th c trạng QLĐT ngh đáp ng NCXH tại các cơ s GDNN vùng ĐBSCL ...................65 2.4.1. Th c trạng QL đ u vào ĐTN đáp ng NCXH tại các cơ s GDNN vùng ĐBSCL .....65 2.4.2. Th c trạng QL quá trình trong ĐTN đáp ng NCXH cơ s GDNN vùng ĐBSCL ..85 2.4.3. Th c trạng QL đ u ra trong ĐTN đáp ng NCXH cơ s GDNN vùng ĐBSCL ......97 2.4.4. M c đ tác đ ng c a các y u t đ n QLĐT ngh đáp ng NCXH cơ s GDNN vùng ĐBSCL .................................................................................................................................104 2.5. Đánh giá chung v th c trạng QLĐT ngh đáp ng nhu c u xã h i các cơ s GDNN vùng ĐBSCL....................................................................................................................................106 2.5.1. M t mạnh ....................................................................................................................106 2.5.2. Hạn ch và nguyên nhân.............................................................................................107 K T LU N CHƯƠNG 2 .......................................................................................................110 Chương 3 BI N PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGH ĐÁP NG NHU C U XÃ H I TẠI CÁC CƠ S GIÁO D C NGH NGHI P VÙNG Đ NG B NG SÔNG C U LONG ...111 3.1. Nguyên t c đ xuất các bi n pháp ...................................................................................111 3.1.1. Nguyên t c đảm bảo tính h th ng .............................................................................111 3.1.2. Nguyên t c đảm bảo tính khả thi ................................................................................111 3.1.3. Nguyên tác đảm bảo tính hi u quả .............................................................................112 3.1.4. Nguyên tác đảm bảo tính th c ti n .............................................................................112 3.2. Đ xuất bi n pháp QLĐT ngh đáp ng NCXH tại các cơ s GDNN vùng ĐBSCL .....112 3.2.1. Quản lý vi c thu th p và x lý thông tin NCXH v ĐTN đ i v i cơ s GDNN .......112 3.2.2. Quản lý phát tri n CTĐT ngh đáp ng NCXH đ i v i cơ s GDNN ......................119 3.2.3. Quản lý các đi u ki n đảm bảo chất lư ng ĐTN đáp ng nhu c u xã h i đ i v i cơ s GDNN...................................................................................................................................125 3.2.4. Quản lý quá trình ĐTN theo NLTH đ i v i cơ s GDNN .........................................133
- 3.2.5. Quản lý liên k t ĐTN gi a cơ s GDNN v i cơ s SDLĐ ........................................138 3.2.6. Quản lý vi c đánh giá k t quả đ u ra ĐTN theo hư ng k t h p đánh giá n i b v i đánh giá ngoài đ i v i cơ s GDNN .............................................................................................142 3.3. M i quan h gi a các bi n pháp đ xuất .........................................................................147 3.4. Khảo sát lấy ý ki n chuyên gia tính c n thi t, tính khả thi c a các bi n pháp và thử nghiê ̣m mô ̣t biê ̣n pháp..........................................................................................................................148 3.4.1. Khảo sát lấy ý ki n chuyên gia ...................................................................................148 3.4.2. K t quả khảo sát .........................................................................................................149 3.4.3. Thử nghiê ̣m biê ̣n pháp đề xuấ t ...................................................................................156 K T LU N CHƯƠNG 3 .......................................................................................................165 KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHI ......................................................................................... ̣ 166 1. Kế t luâ ̣n ...............................................................................................................................166 2. Khuyế n nghi ........................................................................................................................ ̣ 167 2.1. Đ i v i cơ quan quản lý Nhà nư c v GDNN ..............................................................167 2.2. Đ i v i cơ s SDLĐ ......................................................................................................167 2.3. Đ i v i cơ s giáo d c ngh nghi p ..............................................................................168 TÀI LI U THAM KHẢO ......................................................................................................169 Ph l c 1 .................................................................................................................................174 Ph l c 2 .................................................................................................................................190 Ph l c 3 .................................................................................................................................193 Ph l c 4 .................................................................................................................................197 Ph l c 5 .................................................................................................................................199 Ph l c 6 .................................................................................................................................200 Ph l c 7 .................................................................................................................................201 Ph l c 8. Danh m c các công trình khoa h c đã đư c công b ............................................202
- DANH M C CÁC BIỂU BẢNG Bảng 1.1. Ma tr n QLĐT ngh theo mô hình đào tạo CIPO ....................................................34 Bảng 2.1. Dân s và m t đ dân s năm 2018 vùng ĐBSCL ...................................................49 Bảng 2.2. Dân s và t l tăng dân s vùng ĐBSCL và cả nư c .............................................49 Bảng 2.3. Cơ cấu l c lư ng lao đ ng t 15 tu i tr lên chia theo trình đ CMKT c a vùng ĐBSCL và cả nư c ...................................................................................................................50 Bảng 2.4. Cơ cấu lao đ ng có vi c làm t 15 tu i tr lên chia theo trình đ CMKT c a vùng ĐBSCL và cả nư c ...................................................................................................................51 Bảng 2.5. Cách quy đi m t ng câu trong bảng h i chính th c (thang đi m 5) ........................55 Bảng 2.6. Cách quy đi m t ng câu trong bảng h i chính th c (thang đi m 3) ........................55 Bảng 2.7. Đánh giá “NCXH đ i v i ĐTN c a cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ..........................55 Bảng 2.8. Đánh giá “NCXH đ i v i các khóa h c v ĐTN c a cơ s GDNN vùng ĐBSCL” 56 Bảng 2.9. Ý ki n v “m c đ th c hi n vi c thi t k các khoá h c trình đ cao đ ng theo NCXH c a các cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ........................................................................................57 Bảng 2.10. Đánh giá vi c “t ch c th c hi n xác đ nh nhu c u ĐTN cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ....................................................................................................................................58 Bảng 2.11. Đánh giá “m c đ ĐTN đáp ng nhu c u ngư i h c qua các tiêu chí cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ...........................................................................................................................61 Bảng 2.12. Đánh giá “m c đ th c hi n phương th c ĐTN cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ..63 Bảng 2.13. Đánh giá vi c th c hi n “QL công tác tuy n sinh tại các cơ s giáo d c ngh nghi p vùng ĐBSCL” ...........................................................................................................................65 Bảng 2.14. Đánh giá vi c th c hi n “quản lý phát tri n CTĐT ngh tại các cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ....................................................................................................................................67 Bảng 2.15. M c đ phù h p c a “CTĐT trình đ cao đ ng cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ...69 Bảng 2.16. Ý ki n v vi c “xây d ng CTĐT ngh cơ s GDNN vùng ĐBSCL” .................71 Bảng 2.17. Ý ki n v “đ nh kỳ phát tri n CTĐT ngh cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ...........72 Bảng 2.18. Đánh giá “m c đ phù h p c a chu n đ u ra CTĐT ngh cơ s GDNN so v i yêu c u c a các cơ s SDLĐ vùng ĐBSCL”............................................................................73 Bảng 2.19. Đánh giá vi c th c hi n “QL giảng viên cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ..............75 Bảng 2.20. Đánh giá (ch quan) đ i v i các “hoạt đ ng nâng cao chất lư ng đ i ngũ GV tham gia giảng dạy cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ...........................................................................78 Bảng 2.21. Đánh giá vi c th c hi n “quản lý CSVC, TTB cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ....80 Bảng 2.22. Đánh giá “CSVC, TTB theo m c đ đáp ng so v i CTĐT ngh cơ s GDNN” c a mình ....................................................................................................................................82 Bảng 2.23. Đánh giá “CSVC, TTB theo m c đ hi n đại tại các cơ s GDNN so v i th c t đ i v i các cơ s SDLĐ vùng ĐBSCL” ...................................................................................84 Bảng 2.24. Đánh giá vi c “QL quá trình dạy h c ngh cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ..........85 Bảng 2.25. T ch c dạy h c đ i v i “CTĐT ngh đang tri n khai các cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ....................................................................................................................................87 Bảng 2.26. Đánh giá “phương pháp dạy h c theo NLTH” c a GV khi tri n khai cơ s GDNN c a mình do b ph n nào th c hi n ..........................................................................................88
- Bảng 2.27. Ý ki n c a cơ s SDLĐ v vi c “ph i h p gi a cơ s GDNN v i cơ s SDLĐ vùng ĐBSCL” ...........................................................................................................................89 Bảng 2.28. Ý ki n v “cơ ch ph i h p gi a cơ s GDNN và cơ s SDLĐ vùng ĐBSCL” 89 Bảng 2.29. Đánh giá vi c “quản lý liên k t ĐTN gi a cơ s GDNN và cơ s SDLĐ vùng ĐBSCL” ....................................................................................................................................90 Bảng 2.30. Đánh giá m c đ “ph i h p gi a cơ s GDNN c a mình v i cơ s SDLĐ trong vi c t ch c liên k t ĐT vùng ĐBSCL”........................................................................................93 Bảng 2.31. Ý kién v nh ng khó khăn trong vi c “liên k t gi a cơ s GDNN v i cơ s SDLĐ vùng ĐBSCL” ........................................................................................................................96 Bảng 2.32. K t quả “QL công tác đánh giá k t quả đ u ra theo NCXH cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ....................................................................................................................................97 Bảng 2.33. “Quản lý công tác cấp văn b ng, ch ng ch theo mô đun năng l c th c hi n cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ..............................................................................................................99 Bảng 2.34. Đánh giá “k t quả h c t p cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ..................................101 Bảng 2.35. Ý ki n đ i v i “ngu n thông tin tư vấn và gi i thi u vi c làm đ i v i SV các cơ s GDNN vùng ĐBSCL”........................................................................................................103 Bảng 2.36. Đánh giá m c đ “ph i gi a cơ s GDNN và cơ s SDLĐ th c hi n công tác tư vấn, gi i thi u vi c làm cho SV vùng ĐBSCL” ..................................................................103 Bảng 2.37. Th c trạng “m c đ tác đ ng c a các y u t đ n QLĐT ngh c a cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ..................................................................................................................................104 Bảng 3.1. Cách tính đi m khảo sát .........................................................................................149 Bảng 3.2. M c đ c n thi t c a các bi n pháp “quản lý đào tạo ngh đáp ng NCXH đ i v i các cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ............................................................................................149 Bảng 3.3. M c đ khả thi c a các bi n pháp “quản lý đào tạo ngh đáp ng NCXH đ i v i cơ s GDNN vùng ĐBSCL”........................................................................................................153 Bảng 3.4. Cách tính đi m khảo sát th nghi m ......................................................................162 Bảng 3.5. K t quả đánh giá th nghi m bi n pháp “Quản lý phát tri n chương trình đào tạo ngh đáp ng nhu c u xã h i đ i v i cơ s giáo d c ngh nghi p” .......................................162
- DANH M C CÁC SƠ Đ Sơ đ 1.1. Mô hình đào tạo theo chu trình c a Taylor H. ............................................. 28 Sơ đ 1.2. Mô hình đào tạo CIPO ................................................................................. 30 Sơ đ 3.1. Qui trình “quản lý thu th p và x lý thông tin nhu c u xã h i v đào tạo ngh đ i v i cơ s giáo d c ngh nghi p” ........................................................................... 115 Sơ đ 3.2. Qui trình thi t k m u phi u “thu th p thông tin NCXH v ĐTN” ........... 116 Sơ đ 3.3. Qui trình “quản lý phát tri n chương trình đào tạo ngh đáp ng nhu c u xã h i đ i v i cơ s giáo d c ngh nghi p” ..................................................................... 121 Sơ đ 3.4. Qui trình “quản lý phát tri n đ i ngũ GV đ i v i cơ s GDNN” .............. 128 Sơ đ 3.5. Qui trình “quản lý CSVC, TTB, phương ti n dạy h c ngh đ i v i cơ s GDNN”........................................................................................................................ 130 Sơ đ 3.6. Qui trình “quản lý quá trình đào tạo ngh theo năng l c th c hi n đ i v i cơ s giáo d c ngh nghi p” ............................................................................................ 136 Sơ đ 3.7. Qui trình “quản lý liên k t đào tạo ngh gi a cơ s giáo d c ngh nghi p v i cơ s s d ng lao đ ng” .............................................................................................. 140 Sơ đ 3.8. Qui trình “quản lý đánh giá k t quả đào tạo ngh theo hư ng k t h p đánh giá n i b v i đánh giá ngoài đ i v i cơ s giáo d c ngh nghi p” ........................... 144
- DANH M C CÁC BIỂU Đ Bi u đ 2.1. Đánh giá “NCXH đ i v i các khóa h c v ĐTN c a cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ........................................................................................................................ 57 Bi u đ 2.2. Đánh giá vi c “t ch c th c hi n xác đ nh nhu c u ĐTN cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ............................................................................................................... 59 Bi u đ 2.3. Đánh giá “m c đ ĐTN đáp ng nhu c u ngư i h c qua các tiêu chí cơ s GDNN vùng ĐBSCL” .............................................................................................. 62 Bi u đ 2.4. Đánh giá “m c đ th c hi n phương th c ĐTN cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ........................................................................................................................ 64 Bi u đ 2.5. Đánh giá vi c th c hi n “quản lý công tác tuy n sinh tại các cơ s giáo d c ngh nghi p vùng đ ng b ng sông C u Long” ............................................................. 66 Bi u đ 2.6. Đánh giá vi c th c hi n “quản lý phát tri n CTĐT ngh tại các cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ............................................................................................................... 68 Bi u đ 2.7. M c đ phù h p c a “CTĐT trình đ cao đ ng cơ sơ GDNN vùng ĐBSCL” ........................................................................................................................ 69 Bi u đ 2.8. Đánh giá “m c đ phù h p c a chu n đ u ra CTĐT ngh cơ s GDNN so v i yêu c u c a các cơ s SDLĐ vùng ĐBSCL” .................................................... 74 Bi u đ 2.9. Đánh giá vi c th c hi n “quản lý giảng viên cơ s giáo d c ngh nghi p vùng đ ng b ng sông C u Long” ................................................................................. 76 Bi u đ 2.10. Đánh giá vi c th c hi n “quản lý cơ s v t chất, trang thi t b cơ s GDNN vùng ĐBSCL”................................................................................................... 81 Bi u đ 2.11. Đánh giá vi c “quản lý quá trình dạy h c ngh cơ s giáo d c ngh nghi p vùng đ ng b ng sông C u Long” ..................................................................... 86 Bi u đ 2.12. Đánh giá vi c “quản lý liên k t đào tạo ngh gi a cơ s giáo d c ngh nghi p và cơ s s d ng lao đ ng vùng đ ng b ng sông C u Long” ....................... 92 Bi u đ 2.13. K t quả “quản lý công tác đánh giá k t quả đ u ra theo nhu c u xã h i cơ s giáo d c ngh nghi p vùng đ ng b ng sông C u Long” .................................... 98 Bi u đ 2.14. “Quản lý công tác cấp văn b ng, ch ng ch theo mô đun năng l c th c hi n cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ............................................................................ 100 Bi u đ 3.1. Tính c n thi t c a các bi n pháp “quản lý đào tạo ngh đáp ng NCXH đ i v i cơ s GDNN vùng ĐBSCL” ................................................................................. 150 Bi u đ 3.2. Tính khả thi c a các bi n pháp “quản lý đào tạo ngh đáp ng NCXH đ i v i các cơ s GDNN vùng ĐBSCL” .......................................................................... 154
- DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT BD B i dư ng BCĐ Ban ch đạo CBQL Cán b quản lý CMKT Chuyên môn k thu t CNTT Công ngh thông tin CNH Công nghi p hoá CIPO Context-Input-Process-Output/Outcome CTĐT Chương trình đào tạo CSVC Cơ s v t chất CSSDLĐ Cơ s s d ng lao đ ng CTĐT Chương trình đào tạo CLĐT Chất lư ng đào tạo CRĐ Chu n đ u ra ĐBSCL Đ ng b ng sông C u Long ĐTN (ĐTNN) Đào tạo ngh (G i đ y đ : Đào tạo ngh nghi p) ĐT Đào tạo GDNN Giáo d c ngh nghi p GV Giảng viên GD-ĐT Giáo d c và Đào tạo HĐH Hi n đại hoá KT-XH Kinh t -xã h i KHCN Khoa h c công ngh LĐ-TBXH Lao đ ng-Thương binh xã h i LĐCQNN Lãnh đạo cơ quan nhà nư c NCXH Nhu c u xã h i NLTH Năng l c th c hi n NNL Ngu n nhân l c NV Nhân viên QL Quản lý QLĐT Quản lý đào tạo PPDH Phương pháp dạy h c SDLĐ S d ng lao đ ng SV Sinh viên TTLĐ Th trư ng lao đ ng TTB Trang thi t b XH Xã h i
- 1 M ĐẦU 1. Lý do ch n đề tài Trong nh ng năm qua, GD-ĐT nói chung và GDNN nói riêng luôn đư c Đảng và Nhà nư c quan tâm, vi c đ u tư c a Nhà nư c và c a xã h i cho lĩnh v c GDNN v các đi u ki n c n thi t đ đảm bảo chất lư ng cho vi c đào tạo NNL đã t ng bư c đư c c ng c và phát tri n, cho nên ngu n nhân l c đào tạo c a các cơ s GDNN trong h th ng GDNN tăng đáng k v s lư ng, chất lư ng v ngành ngh và trình đ đào tạo. Ngoài ra, đã có s chuy n bi n tích c c v nh n th c c a xã h i, c a các cấp, các ngành t trung ương đ n đ a phương v vai trò và t m quan tr ng đào tạo ngu n nhân l c c a GDNN đ i v i vi c đáp ng yêu c u quá trình CNH, HĐH cho s nghi p phát tri n KT-XH c a đất nư c. Năm 2014, Qu c h i khóa XIII đã thông qua Lu t GDNN (s 74/2014/QH13 có hi u l c t ngày 01/07/2015) qui đ nh rõ v “Chính sách c a Nhà nước về phát triển giáo d c nghề nghiệp” [47,3]; khuy n khích “Xã hội hoá giáo d c nghề nghiệp” [47,4] thông qua vi c tăng cư ng s ph i h p, tham gia c a xã h i và c a cơ s SDLĐ đ i v i hoạt đ ng c a cơ s GDNN theo hư ng g n ĐTN theo NCXH; đ nh hư ng vi c “Quy hoạch mạng lưới cơ s s giáo d c nghề nghiệp” [47,5]; yêu c u v vi c “Liên thông đào tạo” đ i v i h th ng GDNN [47,5]; qui đ nh c th đ i v i “Hoạt động đào tạo và h p tác quốc tế trong giáo d c nghề nghiệp” [47,20-30] đã tạo đi u ki n thu n l i cho vi c đ i m i t ch c đào tạo ngh nghi p (gọi tắt là ào t o ngh ) và quản lý đào tạo ngh nghi p (gọi tắt là qu n l ào t o ngh ) trong cơ s GDNN; ... nh ng n i dung đó là cơ s nh m nâng cao chất lư ng, hi u quả hoạt đ ng GDNN v i m c tiêu: “M c tiêu chung c a giáo d c nghề nghiệp là nhằm đào tạo nhân l c tr c tiếp cho sản xuất, kinh doanh và dịch v , có năng l c hành nghề tương ng với trình độ đào tạo; có đạo đ c, s c khoẻ; có trách nhiệm nghề nghiệp; có khả năng sáng tạo, thích ng với môi trư ng làm việc trong bối cảnh hội nhập quốc tế; bảo đảm nâng cao năng suất, chất lư ng lao động; tạo điều kiện cho ngư i học sau khi hoàn thành khoá học có khả năng tìm việc làm, t tạo việc làm hoặc học lên trình độ cao hơn” [47,2].
- 2 T khi Lu t GDNN có hi u l c thi hành t ngày 01/07/2015, cơ quan quản lý Nhà nư c B LĐ-TBXH đã ban hành nhi u văn bản quy phạm pháp lu t v cơ ch , chính sách đ i v i GDNN như: Ban hành danh m c đ i v i ngành/ngh đào tạo cấp IV; qui đ nh v m c tiêu đào tạo, khung CTĐT, phương th c đào tạo; qui đ nh v tiêu chu n nhà giáo; ban hành danh m c thi t b đào tạo t i thi u đ i v i t ng ngành/ngh đào tạo; ban hành quy ch tuy n sinh, qui đ nh đ i v i vi c ki m tra, thi, vi c t ch c xét công nh n t t nghi p; qui đ nh v v vi c cấp văn b ng, ch ng ch đào tạo,... đã tạo hành lang pháp lý cho GDNN hoạt đ ng thu n l i. Ngoài ra, đã có nhi u chính sách đ i v i vi c phát tri n đ i ngũ tham gia ĐTN cả trong cơ s GDNN và cơ s SDLĐ; chính sách đ i v i cơ s SDLĐ (doanh nghi p) tham gia vào hoạt đ ng ĐTN; đ u tư cho cơ s GDNN chất lư ng cao đư c quan tâm; h p tác qu c t trong lĩnh v c ĐTN đư c m r ng; các ngành ngh tr ng đi m cấp qu c gia, khu v c và qu c t đ i GDNN đư c chú tr ng và quan tâm đ u tư; các ngu n l c đ u tư cho GDNN đã có bư c chuy n bi n tích c c t trung ương đ n đ a phương t ngu n nhân sách và k cả vi c xã h i hóa GDNN v ngu n l c tài chính; có nhi u chính sách ưu đãi đ i v i ngư i h c; mạng lư i cơ s GDNN đư c quan tâm qui hoạch nh m phân b h p lý các ngành kinh t theo đ a phương và vùng mi n; đ i ngũ nhà giáo tăng nhanh v s lư ng, đ c bi t trình đ chuyên môn, nghi p v sư phạm, k năng ngh nghi p, tin h c, ngoại ng t ng bư c đư c nâng lên; đ i ngũ CBQL cơ s GDNN t ng bư c đạt chu n theo yêu c u; s lư ng và chất lư ng qua ĐTN đã có nhi u chuy n bi n tích c c; s lư ng tuy n sinh đào tạo tăng đ u qua các năm; t l ngư i h c t t nghi p trong các cơ s GDNN có vi c làm tăng lên; quản lý ĐTN t ng bư c chuy n t hư ng “cung” sang hư ng “c u” g n v i nhu c u ngu n nhân l c nh m đáp ng nhu c u SDLĐ và vi c làm c a xã h i. V i nh ng k t quả tích c c đã đạt đư c c a GDNN c a cả nư c nói chung và GDNN c a vùng ĐBSCL nói riêng đã nói trên là tín hi u đáng m ng, đáng khích l giúp cho GDNN th i gian t i phát tri n. Tuy nhiên, theo báo cáo t ng k t hàng năm c a T ng c c GDNN và báo cáo hàng năm c a các cơ s GDNN vùng ĐBSCL có th nh n thấy t ng các cơ s GDNN trong hoạt đ ng v n còn b c l
- 3 không ít nh ng hạn ch cũng như còn bất c p v i NCXH như: Qui mô tuy n sinh chưa tương x ng v i năng l c đào tạo c a các cơ s GDNN; cơ cấu ngành ngh theo t ng trình đ đào tạo còn bất h p lý so v i nhu c u v nganh/ngh c a xã h i c n; quản lý hoạt đ ng ĐTN thi u s tham gia c a cơ s SDLĐ có liên quan ngành ngh đào tạo c a cơ s GDNN và n u có thì m c đ ph i h p còn hạn ch và chưa b n v ng; các đi u ki n c n và đ đ đảm bảo chất lư ng ph c v ĐTN chưa đáp ng yêu c u đ i v i vi c t ch c hoạt đ ng đào tạo,... nên ngu n nhân l c qua đào tạo chưa th t s đáp ng t t NCXH. Đi u đó, cho thấy các cơ s GDNN thi u nh ng cơ s lý lu n và chưa có mô hình quản lý phù h p đã d n đ n chất lư ng, hi u quả quản lý ĐTN c a các cơ s GDNN chưa th t s g n v i vi c làm theo hư ng đáp ng NCXH. Vấn đ này đòi h i GDNN cả nư c nói chung và GDNN vùng ĐBSCL nói riêng c n phải đ i m i quản lý đào tạo đ đảm đương đư c tr ng trách đào tạo ngu n nhân l c qua đào tạo ngh đáp ng t t NCXH. Mu n v y, m i cơ s GDNN c n phải có các bi n pháp quản lý ĐTN hi u quả, có tính linh đ ng khi áp d ng các mô hình quản lý tiên ti n sao cho phù h p v i đi u ki n th c t đ giải quy t hài hoà đ i v i m i quan h gi a tăng s lư ng v cơ cấu trình đ đào tạo v i đảm bảo chất lư ng đào tạo nh m đáp ng t t NCXH luôn thay đ i. V i nh ng ý nghĩa đó, tác giả ch n đ tài: “Quản lý đào tạo nghề đáp ng nhu cầu xã hội tại các cơ s giáo d c nghề nghiệp vùng đồng bằng sông C u Long” làm đ tài lu n án ti n sĩ, v i m c đích là cung cấp lu n c khoa h c và th c ti n cho vi c áp d ng các bi n pháp, góp ph n nâng cao chất lư ng ĐTN nh m giúp cho vi c “quản lý ĐTN tại các cơ s GDNN vùng ĐBSCL” đáp ng t t NCXH. 2. M c đích nghiên c u Lu n án nghiên c u cơ s lý lu n và th c trạng c a ĐTN và vi c quản lý ĐTN các cơ s GDNN, đ t đó xác đ nh các giải pháp quản lý theo quy trình đ i v i t ng hoạt đ ng nh m m c đích giúp cho vi c quản lý ĐTN nâng cao đư c chất lư ng NNL qua đào tạo các cơ cơ GDNN đảm bảo đáp ng ngày càng t t NCXH.
- 4 3. Khách thể và đ i tư ng nghiên c u 3.1. Khách th nghiên c u Đào tạo ngh theo hư ng đáp ng NCXH. 3.2. it ng nghiên c u Quản lý ĐTN đáp ng NCXH tại các cơ s GDNN. 4. Giả thuyết khoa h c Chất lư ng NNL qua ĐTN các cơ s GDNN vùng ĐBSCL th i gian qua còn b c l không ít nh ng bất c p so v i NCXH. N u đ xuất đư c các bi n pháp “quản lý ĐTN đ i v i các cơ s GDNN vùng ĐBSCL” theo đ nh hư ng đáp ng NCXH d a trên mô hình đào tạo CIPO (Context-Input-Process-Output/Outcome) m t cách phù h p s góp ph n vào vi c đảm bảo chất lư ng ngu n nhân l c qua ĐTN đáp ng NCXH vùng ĐBSCL. 5. Nhi m v nghiên c u - Nghiên c u cơ s lý lu n c a ĐTN và quản lý ĐTN đ i v i vi c đáp ng NCXH các cơ s GDNN. - Khảo sát, đánh giá th c trạng công tác ĐTN và quản lý ĐTN m t s cơ s GDNN vùng ĐBSCL đ i v i vi c đáp ng NCXH. - Đ xuất m t s bi n pháp quản lý ĐTN v i qui trình quản lý phù h p nh m giúp các cơ s GDNN vùng ĐBSCL quản lý ĐTN đáp ng NCXH. - Khảo nghi m tính c n thi t, tính khả thi c a các bi n pháp và t ch c th nghi m m t bi n pháp trong s các bi n pháp đã đư c đ xuất. 6. Gi i hạn phạm vi nghiên c u - Nghiên c u quản lý ĐTN theo hư ng đáp ng NCXH d a vào mô hình đào tạo CIPO. - Khách th khảo sát: Bao g m lãnh đạo trong các cơ quan nhà nư c; lãnh đạo các cơ s SDLĐ; CBQL, GV, NV, SV và c u SV m t s cơ s GDNN vùng ĐBSCL. (Các cơ s GDNN vùng ĐBSCL đư c khảo sát các tỉnh: Cà Mau, Bạc Liêu, Sóc Trăng, Kiên Giang, Hậu Giang, Cần Thơ, Trà Vinh, Vĩnh Long, Bến Tre gồm: Cao đẳng cộng đồng: 3 trư ng, Cao đẳng nghề: 3 trư ng, Cao đẳng Y
- 5 tế: 2 trư ng, Cao đẳng Kinh tế-K thuật: 2 trư ng). Gi i hạn v CTĐT khi nghiên c u là “CTĐT trình đ cao đ ng cơ s GDNN”. - Ch th quản lý: Lãnh đạo các cơ s GDNN. - T ch c th nghi m m t bi n pháp trong s các bi n pháp đã đ xuất đó là “Quản lý phát tri n CTĐT ngh đáp ng NCXH đ i v i cơ s GDNN”. 7. Phương pháp tiếp cận và phương pháp nghiên c u 7.1. Ph ng pháp ti p c n 7.1.1. Tiếp cận mô hình đào tạo CIPO Xem xét ĐTN theo mô hình đào tạo CIPO g m các y u t t đ u vào, quá trình đào tạo, đ n đ u ra và y u t b i cảnh. V i hư ng ti p c n này giúp cho vi c nghiên c u có cái nhìn t ng quát nhưng c th v các y u t trong ĐTN, t đó đ nh hư ng đ i v i quản lý ĐTN đáp ng NCXH là phải quản lý tất cả các khâu g m: quản lý đ u vào ĐTN, quản lý quá trình ĐTN, quản lý đ u ra ĐTN và xem xét khả năng thích ng v i các y u t tác đ ng c a b i cảnh đ n quá trình ĐTN nh m giúp cho vi c quản lý ĐTN các cơ s GDNN đáp ng NCXH. 7.1.2. Tiếp cận theo các ch c năng quản lý Quản lý chính là các hoạt đ ng s d ng và ph i h p các ngu n l c c a t ch c m t cách hi u l c và hi u quả nh m đạt đư c m c đích đã xác đ nh thông qua ch c năng quản lý: “lập kế hoạch, tổ ch c th c hiện, chỉ đạo th c hiện, kiểm tra và đánh giá”. Cách ti p c n này cùng v i vi c v n d ng h p lý mô hình đào tạo CIPO đ tài l p ma tr n t ng n i dung QL theo ch c năng QL đ i v i vi c quản lý ĐTN nh m đáp ng NCXH. Đ ti p c n theo ch c năng QL đạt hi u quả đòi h i ch th QL c n s d ng các công c QL, phương ti n QL tác đ ng đ n các đ i tư ng QL nh m đạt m c đích là sản ph m qua đào tạo (ngư i h c) đáp ng ngày càng t t NCXH. 7.1.3. Tiếp cận theo quy luật cung cầu Xác đ nh đúng năng l c c a cơ s GDNN v i NCXH v ĐTN đ xem xét, đ đi u ch nh các m i quan h gi a ĐTN đ i v i NCXH theo quy lu t “cung c u”. V i hư ng ti p c n này giúp cho cơ s GDNN đ nh hư ng đư c vi c quản lý
- 6 ĐTN theo cách ti p c n ngu n “cung” sang cách ti p c n ngu n “cung-c u” lấy m c tiêu c a đ u ra (ngư i h c t t nghi p) làm đích hư ng t i, t c là đ u ra c a toàn b quá trình quản lý ĐTN phải đáp ng NCXH v s lư ng, chất lư ng theo cơ cấu trình đ ĐTN đảm bảo ngư i h c đư c đào tạo cơ s GDNN sau khi t t nghi p đáp ng đư c yêu c u v v trí công vi c và có khả năng tìm đư c vi c làm ho c t tạo vi c làm đ i v i ngành ngh đư c ĐT. 7.2. Ph ng pháp nghiên c u 7.2.1. Phương pháp nghiên c u lý luận - M c đích: Phân tích, h th ng hóa, khái quát hóa m t s vấn đ lý lu n cơ bản v ĐTN, quản lý ĐTN theo mô hình đào tạo CIPO đ xây d ng khung lí thuy t c a đ tài. - Cách th c hiện: + Nghiên c u các công trình khoa h c trong nư c và ngoài nư c nhi u góc đ có liên quan đ n vi c ĐTN, quản lý ĐTN trong h th ng GDNN đã đư c công b , t đó phát hi n, khai thác đ k th a, đ i chi u nh m đ nh hư ng cho vi c nghiên c u c a đ tài. + Nghiên c u ch trương, chính sách trong các văn bản qui phạm pháp lu t c a Đảng, c a Nhà nư c và c a các ngành có n i dung liên quan đ n giáo d c ngh nghi p đ đ nh hư ng cho vi c nghiên c u c a đ tài. 7.2.2. Phương pháp nghiên c u th c tiễn 7.2.2.1. Phương pháp đi u tra b ng phi u h i - Mục đích: Đây là phương pháp s d ng nghiên c u chính c a đ tài nh m khảo sát th c trạng đ thu th p d li u dư i dạng đ nh lư ng, đ nh tính v ĐTN, quản lý ĐTN m t s cơ s GDNN vùng ĐBSCL đ i so v i NCXH. - Cách th c hiện: Phi u h i đư c đi u tra th trư c khi đi u tra chính th c trên nhóm khách th đư c h i. Sau đó ti n hành lấy ý ki n lãnh đạo c a các cơ quan nhà nư c, các cơ s SDLĐ; lấy ý ki n CBQL, GV, NV, SV và c u SV các cơ s GDNN.
- 7 7.2.2.2. Phương pháp ph ng vấn - M c đích: Nh m đ làm rõ thêm th c trạng quản lý ĐTN đáp ng NCXH đã khảo sát tại các cơ s GDNN vùng ĐBSCL. - Cách th c hiện: Ti p c n v i khách th khảo sát, tìm hi u các thông tin cơ bản v h . Nêu m c đích, lý do và xin s đ ng thu n đ ph ng vấn và đư c ph ng vấn b ng hình th c g p tr c ti p ho c gián ti p qua đi n thoại, qua mail. 7.2.2.3. Phương pháp thử nghi m - M c đích: Đ minh ch ng cho tính đúng đ n, tính khả thi c a bi n pháp đã đư c đ xuất. - Lựa chọn biê ̣n pháp thử nghiê ̣m: Bi n pháp ch n th nghi m “Quản lý phát triển chương trình đào tạo nghề đáp ứng nhu cầ u xã hội đối với cơ sở giáo dục nghề nghiê ̣p”. Đ tài tham khảo, nghiên c u phương pháp DACUM (Develop A CurriculUM-Phát triể n CTĐT), t đó đ đưa ra “qui trình quản lý phát tri n chương trình ĐTN” phù h p cho bi n pháp đã đ xuất. 7.2.3. Phương pháp thống kê toán học - M c đích: S d ng phương pháp th ng kê toán h c đ x lý số liêụ thu đư c nh m có k t quả chính xác v i yêu c u là đảm bảo đ tin c y cao, t đó làm cơ s cho vi c bình lu n, phân tích cho vi c đánh giá th c trạng. - Cách th c hiện: Các thông tin thu th p t điề u tra thực tra ̣ng đư c x lý và phân tích trên máy vi tính v i ph n m m SPSS for Windows 20.0 đ nh p và x lý s li u, trong đó đ cao tiêu chí c n tr ng và khách quan. 8. Nh ng luận điểm bảo v - Xu th s d ng mô hình đào tạo CIPO đ i v i đào tạo nói chung và ĐTN nói riêng ngày càng đư c quan tâm nghiên c u và tìm hư ng v n d ng vì mô hình th c hi n t t vi c ki m soát toàn di n t khâu đ u vào, quá trình đào tạo, đ n khâu đ u ra đ i v i các y u t tác đ ng c a b i cảnh. Chính vì th , vi c nghiên c u đ v n d ng mô hình đào tạo CIPO là phù h p đ i v i vi c quản lý ĐTN các trư ng cao đ ng trong h th ng GDNN.
- 8 - Đánh giá th c trạng các khâu quản lý như: QL đ u vào, QL quá trình đào tạo, QL đ u ra c a ĐTN m t s cơ s GDNN vùng ĐBSCL đ thấy đư c hạn ch và nguyên nhân hạn ch c a vi c quản lý ĐTN đ làm cơ s cho vi c đ xuất bi n pháp quản lý ĐTN đảm bảo tính khả, phù h p v i th c ti n nh m giúp cho cơ s GDNN quản lý ĐTN đáp ng đư c NCXH ngày càng t t hơn. - Quản lý ĐTN d a vào mô hình đào tạo CIPO s mang lại hi u quả t t khi xây d ng và tri n khai đư c các bi n pháp QL t p trung vào vi c: Xác đ nh đư c nhu c u ĐTN c a xã h i; nâng cao các đi u ki n đảm bảo chất lư ng ĐTN; t ch c t t vi c phát tri n chương trình ĐTN; tri n khai hi u quả vi c ĐTN theo NLTH; ph i h p h p lý trong vi c đánh giá k t quả đ u ra ĐTN gi a cơ s GDNN và cơ s SDLĐ theo yêu c u th c t ; đ c bi t là quan tâm th c hi n vi c QL liên k t ĐTN gi a cơ s GDNN v i cơ s SDLĐ nh m xây d ng m i quan h h p tác hi u quả toàn b quá trình quản lý ĐTN. 9. Đóng góp m i c a đề tài 9.1. V m t l lu n - Làm rõ khái ni m v ĐTN đáp ng NCXH và quản lý ĐTN đáp ng NCXH. - Đưa ra m i quan h gi a ĐTN v i NCXH. Làm rõ m t s yêu c u đ i v i cơ s GDNN trong vi c ĐTN nh m đáp ng NCXH. - Xây d ng đư c n i dung QL theo mô hình đào tạo CIPO đ i v i vi c ĐTN đáp ng NCXH. 9.2. V m t th c ti n - Đánh giá và phân tích th c trạng ĐTN, quản lý ĐTN đ làm rõ hạn ch và nguyên nhân hạn ch quản lý ĐTN đáp ng NCXH các cơ s GDNN vùng ĐBSCL. Qua đó, đ nh hư ng cho vi c đ xuất bi n pháp quản lý ĐTN phù h p và hi u quả. - Lu n án đã đ xuất đư c 6 bi n pháp v quản lý ĐTN đáp ng NCXH theo các thành t c a quá trình ĐTN b ng qui trình QL v i m c đích là đảm bảo tính h p lý và phù h p v i đi u ki n th c ti n c a các cơ s GDNN vùng ĐBSCL. - Th nghi m bi n pháp nh m minh ch ng tính đúng đ n c a các bi n pháp đã đ xuất đ i v i quản lý ĐTN đáp ng NCXH.
- 9 10. Cấu trúc c a luận án Ngoài ph n m đ u, k t lu n và khuy n ngh , danh m c tài li u tham khảo, ph l c, lu n án g m 3 chương. - Chương 1. Cơ s lý luận c a quản lý ĐTN đáp ng NCXH tại các cơ s GDNN. - Chương 2. Th c trạng quản lý ĐTN đáp ng NCXH tại các cơ s GDNN vùng ĐBSCL. - Chương 3. Biện pháp quản lý ĐTN đáp ng NCXH tại các cơ s GDNN vùng ĐBSCL.
- 10 Chương 1 CƠ S LÝ LUẬN C A QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NGHỀ ĐÁP NG NHU CẦU XÃ H I TẠI CÁC CƠ S GIÁO D C NGHỀ NGHI P 1.1. T ng quan vấn đề nghiên c u 1.1.1. Nghiên c u v TN áp ng NCXH Vi c đáp ng nhu c u xã h i đ i v i ĐTN luôn đư c các chuyên gia, các nhà khoa h c trong nư c và ngoài nư c quan tâm nghiên c u v i hư ng ti p c n phong phú và đa dạng v i nhi u góc đ khác nhau. Nghiên c u “Vocational Training-International Perspectives” (Tạm d ch: “Đào tạo nghề-Quan điểm quốc tế”) c a Gilles Laflamme (1993) [92] đã t p trung vào vi c nghiên c u quan đi m qu c t m t s qu c gia thành công đ i v i vi c ĐTN hi u quả, đảm bảo CLĐT đáp ng NCXH như Nh t, Đ c, Pháp, M . Hai quy n chuyên khảo c a Tr n Khánh Đ c (2002) v i quy n: “Giáo d c k thuật-nghề nghiệp và phát triển nguồn nhân l c” [17]; Đ Minh Cương và Mạc Văn Ti n (2004) v i quy n: “Phát triển lao động k thuật Việt Nam-Lý luận và th c tiễn” [12]. Hai quy n chuyên khảo là t p h p các bài vi t lu n bàn v cơ s lý lu n, cơ s th c ti n, kinh nghi m trong nư c và ngoài nư c v phát tri n ĐTN theo hư ng đáp ng NCXH. Các bài vi t trong hai quy n chuyên khảo còn lu n bàn v yêu c u phát tri n ngu n nhân l c ĐTN đáp ng NCXH đ i v i ĐTN Vi t Nam. Công trình nghiên c u c a Phan Chính Th c (2003) v i đ tài: “Nh ng giải pháp phát triển đào tạo nghề góp phần đáp ng nhu cầu nhân l c cho s nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá” [70] đã t p trung nghiên c u v lý lu n ĐTN và trên cơ s đó tác giả đ xuất nh ng giải pháp phát tri n ĐTN đ i v i nhân l c cho s nghi p CNH, HĐH nư c ta. Bên cạnh đó, đ tài còn đ c p đ n phương pháp d báo nhu c u ĐTN theo trình đ đ i v i các ngành kinh t , các đ a phương nh m giúp ngu n nhân l c qua đào tạo đáp ng t t NCXH. Tác giả Gabor Halasz (2011) v i bài vi t: “Coping with Complexity and
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý Hành chính công: Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước ở Việt Nam hiện nay
27 p | 246 | 80
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý đất đai: Nghiên cứu tác động của quá trình đô thị hóa đến quản lý, sử dụng đất và đời sống việc làm của người dân thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
200 p | 31 | 13
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động xây dựng văn hóa nhà trường trung học phổ thông tỉnh Nghệ An trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay
254 p | 21 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang ở các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh
221 p | 50 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý nhân lực trong cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế cấp tỉnh ở Sơn La
181 p | 20 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý di sản thế giới Khu trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội gắn với phát triển du lịch
272 p | 22 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý dạy học thực hành ngành công nghệ kỹ thuật nhiệt tại các trường đại học
242 p | 69 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Phát triển đội ngũ giảng viên ngành Điện công nghiệp ở các trường cao đẳng trực thuộc Bộ Công Thương các tỉnh miền Bắc theo tiếp cận năng lực
299 p | 19 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đội ngũ giảng viên theo tiếp cận vị trí việc làm ở các trường đại học địa phương
310 p | 19 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý Quỹ Đầu tư phát triển địa phương - Trường hợp tỉnh Hà Tĩnh
213 p | 13 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo trình độ đại học ngành Chỉ huy Tham mưu Lục quân theo tiếp cận năng lực ở các Trường Sĩ quan Lục quân trong bối cảnh hiện nay
246 p | 12 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động phối hợp đào tạo trình độ đại học giữa trường đại học khối ngành sức khỏe khu vực nam Đồng bằng sông Hồng với bệnh viện
220 p | 12 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Chính sách phát triển kết cấu hạ tầng thương mại nông thôn tại vùng Đồng bằng sông Hồng
215 p | 7 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý khoa học và công nghệ: Áp dụng bộ tiêu chuẩn UPM nhằm đánh giá mức độ thích ứng với đổi mới sáng tạo của các trường đại học tại Việt Nam trong bối cảnh cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
226 p | 10 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Nghiên cứu chức năng quản lý trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ tại Việt Nam
189 p | 9 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động xây dựng văn hóa nhà trường trung học phổ thông tỉnh Nghệ An trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay
36 p | 13 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý đô thị và công trình: Quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng công trình bệnh viện - Bộ Y tế
211 p | 11 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý sự thay đổi trong đào tạo theo tiếp cận CDIO tại các trường Đại học trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam
353 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn