Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư (PPP) tại thành phố Đà Nẵng
lượt xem 26
download
Nội dung của luận án bao gồm: tổng quan các công trình nghiên cứu về quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư; thực trạng, định hướng, giải pháp hoàn thiện công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư tại thành phố Đà Nẵng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư (PPP) tại thành phố Đà Nẵng
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG PHẠM THỊ TRANG QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KỸ THUẬT THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Chuyên ngành: Quản lý xây dựng Mã số: 9580302 LUẬN ÁN TIẾN SỸ Hà Nội - Năm 2019
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG PHẠM THỊ TRANG QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KỸ THUẬT THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Chuyên ngành: Quản lý xây dựng Mã số: 9580302 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: 1: GS.TS NGUYỄN HUY THANH 2: PGS. TS PHAN CAO THỌ Hà Nội - Năm 2019
- i LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đề tài luận án tiến sỹ “Quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư (PPP) tại thành phố Đà Nẵng” là kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu được sử dụng trong luận án hoàn toàn được thu thập từ thực tế, chính xác, đáng tin cậy, có nguồn gốc rõ ràng, được xử lý trung thực và khách quan. NGHIÊN CỨU SINH Phạm Thị Trang
- ii MỤC LỤC TRANG PHỤ BÌA LỜI CAM ĐOAN……………………………………………………………………i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT………………………………ix DANH MỤC CÁC BẢNG …….…………………………………..........................xi DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ….……………………….........................xiii MỞ ĐẦU ....................................................................................................................1 1. Lý do lựa chọn đề tài ...............................................................................................1 2. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu. ..........................................................................2 3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu ..............................................................................3 4. Cơ sở khoa học của nghiên cứu ..............................................................................3 5. Phương pháp nghiên cứu và quy trình khung nghiên cứu của luận án ...................4 5.1. Phương pháp nghiên cứu ......................................................................................4 5.2. Quy trình khung nghiên cứu của luận án .............................................................7 6. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của luận án. ............................................................7 7. Những đóng góp mới của luận án ...........................................................................8 8. Kết cấu của luận án .................................................................................................8 Chương 1: TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH NGHIÊN CỨU VỀ QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KỸ THUẬT THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) ..............................................10 1.1. Phân tích và đánh giá các công trình nghiên cứu ở nước ngoài có liên quan đến luận án .......................................................................................................................10 1.1.1. Phân tích và đánh giá các công trình nghiên cứu về hình thức đối tác công tư trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật ...........................................................10 1.1.1.1. Những công trình nghiên cứu về nhân tố đảm bảo sự thành công để thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư .10 1.1.1.2. Những công trình nghiên cứu về nhân tố tài chính để thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư ..........................12 1.1.1.3. Những công trình nghiên cứu về nhân tố thời gian chuyển nhượng dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư ...................13 1.1.2. Phân tích và đánh giá các công trình nghiên cứu về quản lý rủi ro (QLRR) dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư ...............14 1.1.2.1. Nhận thức về rủi ro (RR) của dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật
- iii theo hình thức PPP ...................................................................................................14 1.1.2.2. Phân tích và đánh giá các công trình nghiên cứu về phân loại rủi ro (PLRR) dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP ............15 1.1.2.3. Phân tích và đánh giá các công trình nghiên cứu về nhận dạng rủi ro (NDRR) dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP ...........16 1.1.2.4. Phân tích và đánh giá các công trình nghiên cứu về phân bổ rủi ro (PBRR) và đề xuất giải pháp giảm thiểu rủi ro cho dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP ..........................................................................................21 1.2. Phân tích và đánh giá công trình nghiên cứu trong nước có liên quan đến luận án ...............................................................................................................................26 1.2.1. Những công trình nghiên cứu về hình thức đối tác công tư trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật ......................................................................................26 1.2.2. Những công trình nghiên cứu về quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP. ........................................................................31 1.3. Nhận xét về các công trình nghiên cứu ở trong nước và ở nước ngoài .............32 1.3.1. Nhận xét về các công trình nghiên cứu ở nước ngoài .....................................32 1.3.2. Nhận xét về các công trình nghiên cứu ở trong nước .....................................33 1.4. Xác định khoảng trống nghiên cứu và những vấn đề cần đi sâu nghiên cứu .....34 Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KỸ THUẬT THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) ......................................................................36 2.1. Cơ sở lý luận về cơ sở hạ tầng kỹ thuật .............................................................36 2.1.1. Khái niệm cơ sở hạ tầng kỹ thuật ....................................................................36 2.1.2. Đặc điểm của cơ sở hạ tầng kỹ thuật ..............................................................36 2.1.3. Các thành phần của cơ sở hạ tầng kỹ thuật .....................................................36 2.1.4. Vai trò của cơ sở hạ tầng kỹ thuật ...................................................................37 2.2. Cơ sở lý luận về hình thức đối tác công tư ........................................................37 2.2.1. Một số thuật ngữ có liên quan đến hình thức đối tác công tư .........................37 2.2.2. Khái niệm hình thức đối tác công tư ...............................................................38 2.2.3. Các loại hợp đồng dự án thực hiện theo hình thức đối tác công tư ................39 2.2.4. Đặc điểm hình thức đối tác công tư ................................................................40 2.2.5. Ưu điểm và nhược điểm của hình thức đối tác công tư ..................................41 2.2.5.1. Ưu điểm của hình thức đối tác công tư ........................................................41 2.2.5.2. Nhược điểm của hình thức đối tác công tư ..................................................42
- iv 2.3. Cơ sở lý luận về quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư ...................................................................................42 2.3.1. Khái niệm về quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư ...................................................................................42 2.3.2. Quy trình quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư ...........................................................................................43 2.3.3. Nội dung các bước của quy trình quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư ........................................................45 2.3.3.1. Nhận dạng rủi ro (NDRR) và phân loại rủi ro (PLRR) ..................................45 2.3.3.2. Phân tích, đánh giá rủi ro (PTRR) ..............................................................49 2.3.3.3. Xử lý rủi ro ....................................................................................................50 2.3.3.4. Kiểm soát rủi ro (KSRR) ..............................................................................52 2.3.4. Các nhân tố ảnh hưởng đến việc quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP .........................................................................53 2.4. Thực tiễn quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP ở các nước trên thế giới và ở Việt Nam ....................................................56 2.4.1. Thực tiễn ở các nước trên thế giới ..................................................................56 2.4.2. Thực tiễn ở Việt Nam......................................................................................58 2.4.3. Thực tiễn hệ thống pháp luật, cơ chế chính sách về hình thức PPP tại Việt Nam ...........................................................................................................................58 2.4.3.1. Hệ thống văn bản luật về hình thức PPP ......................................................58 2.4.3.2. Hệ thống văn bản dưới luật về hình thức PPP .............................................59 Chương 3: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KỸ THUẬT THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ...............................................................................61 3.1. Thực trạng triển khai dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư tại thành phố Đà Nẵng..............................................................61 3.1.1. Thực trạng nhu cầu đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP ............................................................................................................................61 3.1.2. Thực trạng triển khai hình thức PPP ...............................................................62 3.2. Thực trạng nhận thức về hình thức PPP trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật tại thành phố Đà Nẵng......................................................................................64 3.2.1. Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức của các bên liên quan...........64 3.2.2. Thực trạng nhận thức chung............................................................................65
- v 3.2.3. Thực trạng nhận thức đầy đủ...........................................................................66 3.2.4. Thực trạng nhận thức về rủi ro và quản lý rủi ro ............................................68 3.3. Thực trạng công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư tại thành phố Đà Nẵng..............................................68 3.3.1. Thiết lập mô hình phân tích định lượng ..........................................................69 3.3.1.1. Thiết lập mô hình các giả thuyết nghiên cứu ...............................................69 3.3.1.2. Thiết kế phiếu khảo sát, lựa chọn mẫu khảo sát và thu thập dữ liệu ...........69 3.3.1.3. Kiểm định kết quả nghiên cứu định lượng ...................................................71 3.3.1.4. Xác suất xảy ra rủi ro trong nghiên cứu định lượng ...................................71 3.3.2. Thực trạng phân loại và nhận dạng các rủi ro .................................................72 3.3.2.1. Thực trạng nhận dạng rủi ro thông qua các dự án đã triển khai thực hiện tại thành phố Đà Nẵng ..............................................................................................72 3.3.2.2. Nghiên cứu định tính phân loại và nhận dạng rủi ro...................................74 3.3.2.3. Nghiên cứu định lượng phân loại và nhận dạng rủi ro ...............................75 3.3.2.4. Kết quả phân loại và nhận dạng các rủi ro .................................................77 3.3.3. Thực trạng phân tích, đánh giá, xếp hạng rủi ro .............................................78 3.3.3.1. Phân tích, đánh giá, xếp hạng các rủi ro trong trường hợp phân loại rủi ro thành 10 nhóm theo phạm vi xuất hiện của rủi ro ....................................................78 3.3.3.2. Phân tích, đánh giá, xếp hạng các rủi ro trong trường hợp phân loại rủi ro thành 8 nhóm theo môi trường tác động của rủi ro. .................................................81 3.3.3.3. Đánh giá, xếp hạng rủi ro ảnh hưởng trung bình và mạnh đến dự án ........85 3.3.4. Thực trạng phân bổ rủi ro ................................................................................86 3.3.4.1. Nghiên cứu định tính phân bổ rủi ro ............................................................86 3.3.4.2. Nghiên cứu định lượng phân bổ rủi ro ........................................................86 3.3.5. Thực trạng ứng dụng mô hình định lượng và ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý rủi ro ....................................................................................................88 3.3.6. Nguyên nhân gây ra rủi ro cho dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng ...............................................................89 3.3.7. Đánh giá thực trạng công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng .........................................93 Chương 4: ĐỊNH HƯỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC QUẢN LÝ RỦI RO DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG KỸ THUẬT THEO HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ (PPP) TẠI THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG ................................................................................................................95
- vi 4.1. Định hướng phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật của thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ...................................................................................95 4.1.1. Định hướng phát triển của thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ...................................................................................................................96 4.1.2. Mục tiêu phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật của thành phố Đà Nẵng đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 ...................................................................................96 4.2. Định hướng giải pháp hoàn thiện công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng ..........................97 4.2.1. Định hướng mục tiêu chung của giải pháp .....................................................97 4.2.2. Định hướng mục tiêu cụ thể của giải pháp .....................................................97 4.3. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư tại thành phố Đà Nẵng........................98 4.3.1. Giải pháp hoàn thiện hệ thống văn bản pháp luật liên quan đến hình thức đối tác công tư .................................................................................................................98 4.3.1.1. Bổ sung đầy đủ, đồng bộ và thống nhất văn bản pháp luật .........................98 4.3.1.2. Bổ sung, hoàn thiện Nghị định 63/2018/ NĐ - CP về đầu tư theo hình thức đối tác công tư ...........................................................................................................99 4.3.2. Giải pháp tổ chức thực hiện công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư ...................................................99 4.3.2.1. Thực trạng bộ máy quản lý quản lý rủi ro dự án PPP.................................99 4.3.2.2. Thành lập bộ phận nghiệp vụ chuyên quản lý rủi ro dự án PPP.............. 100 4.3.3. Giải pháp nâng cao năng lực triển khai thực hiện dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật thực hiện theo hình thức đối tác công tư ..................................... 100 4.3.3.1. Nâng cao nhận thức về rủi ro và quản lý rủi ro trong dự án thực hiện theo hình thức PPP ........................................................................................................ 100 4.3.3.2. Nâng cao trình độ chuyên môn, năng lực, kinh nghiệm của cán bộ và tổ chức thực hiện công tác quản lý rủi ro trong dự án thực hiện theo hình thức PPP ................................................................................................................................ 100 4.3.3.3. Cải cách cơ chế quản lý của Nhà nước .................................................... 101 4.3.3.4. Tăng cường sự tham gia, giám sát của cộng đồng trong công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng theo hình thức PPP ................................................. 102 4.3.4. Giải pháp hoàn thiện công tác quản lý rủi ro ............................................... 102 4.3.4.1. Giải pháp hoàn thiện quy trình phân bổ rủi ro ......................................... 102 4.3.4.2. Giải pháp hoàn thiện quy trình quản lý rủi ro .......................................... 105
- vii 4.3.5. Giải pháp hoàn thiện công tác triển khai thực hiện dự án thực hiện theo hình thức PPP ................................................................................................................. 107 4.3.5.1. Hoàn thiện trình tự thực hiện dự án đầu tư xây dựng theo hình thức đối tác công tư .................................................................................................................... 107 4.3.5.2. Hoàn thiện quy trình đánh giá lựa chọn đề xuất dự án đầu tư theo hình thức PPP do nhà đầu tư lập ........................................................................................... 108 4.3.5.3. Hoàn thiện trình tự đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư ................................... 109 4.3.5.4. Hoàn thiện trình tự thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án ..... 111 4.3.6. Giải pháp ứng phó rủi ro cho các bên có liên quan của Nhà nước .............. 112 4.3.6.1. Giải pháp giảm thiểu rủi ro ...................................................................... 113 4.3.6.2. Giải pháp né tránh rủi ro .......................................................................... 114 4.3.6.3. Giải pháp chuyển dịch rủi ro .................................................................... 114 4.3.6.4. Giải pháp chấp nhận rủi ro....................................................................... 115 4.3.7. Giải pháp giảm thiểu rủi ro theo môi trường tác động và theo chủ thể gây ra rủi ro ....................................................................................................................... 115 4.3.8. Giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin để hỗ trợ phân tích rủi ro trong quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư tại thành phố Đà Nẵng............................................................................................ 115 4.3.8.1. Mục tiêu của chương trình ........................................................................ 116 4.3.8.2. Chức năng của chương trình phân tích đánh giá rủi ro của dự án PPP .. 117 4.3.8.3. Quy trình xây dựng chương trình .............................................................. 117 4.3.8.4. Kết quả của chương trình.......................................................................... 129 KẾT LUẬN............................................................................................................ 132 1. Kết luận .............................................................................................................. 132 2. Kiến nghị ............................................................................................................ 133 3. Hướng phát triển của luận án ............................................................................. 134 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC ĐÃ CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ CÓ LIÊN QUAN ĐẾN LUẬN ÁN……………....................................................135 TÀI LIỆU THAM KHẢO………………………………………………………..136 PHỤ LỤC………………………………………………………………………...PL1
- viii LỜI CẢM ƠN Luận án được nghiên cứu sinh thực hiện tại Bộ Môn Tổ chức kế hoạch, Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, Trường Đại học Xây dựng dưới sự hướng dẫn của GS. TS Nguyễn Huy Thanh, Giảng viên Trường Đại học Xây dựng và PGS. TS Phan Cao Thọ, Hiệu trưởng Trường Sư phạm Kỹ thuật Đà Nẵng Nghiên cứu sinh xin được bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến GS.TS Nguyễn Huy Thanh và PGS.TS Phan Cao Thọ đã tận tình chia sẻ kiến thức và kinh nghiệm trong quá trình hướng dẫn nghiên cứu sinh hoàn thành nội dung luận án ngày hôm nay Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu, Khoa Đào tạo Sau đại học, Khoa Kinh tế và Quản lý xây dựng, các thầy cô giáo trong Bộ môn Tổ chức kế hoạch, Trường Đại học Xây dựng đã giúp đỡ và tạo điều kiện để nghiên cứu sinh hoàn thành luận án. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn các Nhà khoa học trong và ngoài trường đã đóng góp nhiều ý kiến quý báu giúp nghiên cứu sinh kịp thời bổ sung, hoàn thành nội dung luận án Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn sự hỗ trợ, giúp đỡ nhiệt tình từ các cá nhân, tổ chức đã tạo điều kiện giúp đỡ trong quá trình thu thập số liệu, tài liệu phục vụ cho mục đích nghiên cứu Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn gia đình và đồng nghiệp là những người luôn ở bên cạnh, hỗ trợ về mặt tinh thần và chia sẻ những lúc khó khăn trong quá trình học tập, nghiên cúu. Nghiên cứu sinh xin chân thành cảm ơn Trường Đại học Bách Khoa, Đại học Đà Nẵng đã hỗ trợ và tạo điều kiện trong quá trình học tập, nghiên cúu. Một lần nửa, nghiên cứu sinh xin trân trọng cảm ơn! NGHIÊN CỨU SINH Phạm Thị Trang
- ix DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CÁC TỪ VIẾT TẮT AHP Phân tích thứ bậc (Analytic Hierarchy Process) BOT Xây dựng - vận hành - chuyển giao (Build - Operate – Transfer) BOO Xây dựng - sở hữu - vận hành (Build - Own – Operate) BT Xây dựng - Chuyển giao (Build – Transfer) BLT Xây dựng - Thuê dịch vụ - Chuyển giao (Build - Lease – Transfer) BTO Xây dựng - chuyển giao - vận hành (Build - Transfe – Operate) BTL Xây dựng - Chuyển giao - Thuê dịch vụ (Build - Transfer – Lease) CSHT Cơ sở hạ tầng CSHTGT Cơ sở hạ tầng giao thông CSHTKT Cơ sở hạ tầng kỹ thuật CSHT GTĐB Cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ DAĐTXD Dự án đầu tư xây dựng DBFO Thiết kế - xây dựng - tài trợ - vận hành (Design- Build - Finance – Operate) DNDA Doanh nghiệp dự án ĐKĐT Đăng ký đầu tư ĐTXD Đầu tư xây dựng Franchise Nhượng quyền khai thác HĐND Hội đồng nhân dân HSMT Hồ sơ mời thầu HSMST Hồ sơ mời sơ tuyển HSDST Hồ sơ dự sơ tuyển HSDT Hồ sơ dự thầu
- x IRR Suất sinh lợi nội tại (Internal Rate of Return) KSRR Kiển soát rủi ro NCĐL Nghiên cứu định lượng NCĐT Nghiên cứu định tính NCKT Nghiên cứu khả thi NĐT Nhà đầu tư NDRR Nhận dạng rủi ro NPV Giá trị hiện tại thuần (Net Present Value) ODA Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (Official Development Assistance) O&M Vận hành - Quản lý (Operate – Manager) PBRR Phân bổ rủi ro PLRR Phân loại rủi ro PP Thời gian hoàn vốn (Payback Period) PPP Đối tác công tư (Public Private Partnership) PTRR Phân tích, đánh giá rủi ro QLRR Quản lý rủi ro RR Rủi ro SPSS Phần mềm được sử dụng để phân tích thống kê (Statistical Product and Services Solutions) UBND Ủy ban nhân dân
- xi DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1. Bảng thống kê công trình nghiên cứu về phân loại rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP ở nước ngoài ……………………………………....15 Bảng 1.2. Bảng thống kê công trình nghiên cứu về nhận dạng rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP ở nước ngoài từ năm 1997 đến năm 2017…..……..17 Bảng 1.3. Bảng tổng hợp công trình nghiên cứu về phân bổ rủi ro và đề xuất giải pháp giảm thiểu rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP ở nước ngoài…...21 Bảng 1.4. Bảng tổng hợp kết quả nghiên cứu về quản lý rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP ở trong nước…………………………….……………….……31 Bảng 2.1: Khái niệm hình thức đối tác công tư …….……………………………..38 Bảng 3.1. Bảng tổng hợp nhu cầu vốn đầu tư xây dựng CSHT ở thành phố Đà Nẵng………………………………………………………………………………..61 Bảng 3.2. Đối tượng khảo sát theo hình thức hợp đồng PPP DAĐTXD CSHTKT tại thành phố Đà Nẵng………………………………………………………………...70 Bảng 3. 3. Tổng hợp các rủi ro đã được nhận dạng trong các công trình thực tế….72 Bảng 3.4. Tổng hợp kết quả kiểm định Cronbach's Alpha cho các biến độc lập trường hợp phân loại rủi ro thành 10 nhóm theo phạm vi xuất hiện của rủi ro........75 Bảng 3.5. Tổng hợp kết quả kiểm định Cronbach's Alpha cho các biến độc lập trường hợp phân loại rủi ro thành 8 nhóm theo môi trường tác động của rủi ro......76 Bảng 3.6. Tổng hợp xếp hạng mức độ tác động của các nhóm rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng trong trường hợp phân loại rủi ro theo phạm vi xuất hiện của rủi ro……………………………………………….79 Bảng 3.7.Tổng hợp xếp hạng mức độ tác động của các nhóm rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng trong trường hợp phân loại rủi ro thành 8 nhóm theo môi trường tác động của rủi ro…………………...................82 Bảng 3.8. Bảng tổng hợp kết quả phân bổ rủi ro của các DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng……………………………………..……….87 Bảng 4.1. Bảng tổng hợp kết quả phân bổ rủi ro của các DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng…………………………………………….105
- xii Bảng 4.2. Bảng tổng hợp tiêu chí đánh giá lựa chọn dự án theo hình thức PPP…108 Bảng 4.3. Bảng so sánh hai quan điểm trong phân tích tài chính………………...118 Bảng 4.4. Bảng thang đo đánh giá mức độ so sánh cặp ………………………….125
- xiii DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ, ĐỒ THỊ Hình 0.1. Quy trình khung nghiên cứu của luận án…………………………………7 Hình 2.1. Phân loại rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP theo phạm vi xuất hiện của rủi ro……………………………………………..…………..…...…48 Hình 2.2. Phân loại rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức theo môi trường tác động của rủi ro……………………………………………….………..…………...48 Hình 2.3. Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng CSHTKT theo hình thức PPP……………………………..…………….54 Hình 2.4. Khung pháp luật điều chỉnh hình thức PPP…………………………..…59 Hình 3.1. Mô hình các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức của các bên liên quan đến DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng…………...….…64 Hình 3.2. Kết quả xếp hạng mức độ tác động của 10 nhóm rủi ro thuộc dự án PPP chung trong ĐTXD CSHTKT tại thành phố Đà Nẵng……………………..……...79 Hình 3.3. Kết quả so sánh xếp hạng mức độ tác động của 10 nhóm rủi ro thuộc dự án BT, BOT, BLT và BOO trong ĐTXD CSHTKT tại thành phố Đà Nẵng………80 Hình 3.4. Kết quả xếp hạng mức độ tác động của 8 nhóm rủi ro thuộc dự án PPP chung trong ĐTXD CSHTKT tại thành phố Đà Nẵng………………………..…...82 Hình 3.5. Kết quả so sánh xếp hạng mức độ tác động của 8 nhóm rủi ro thuộc dự án BT, BOT, BLT và BOO trong ĐTXD CSHTKT tại thành phố Đà Nẵng………....83 Hình 3.6. Kết quả so sánh xếp hạng mức độ tác động của 8 nhóm rủi ro do môi trường bên trong dự án gây ra cho dự án PPP chung, dự án BT, BOT, BLT và BOO trong ĐTXD CSHTKT tại thành phố Đà Nẵng………………………………........83 Hình 3.7. Kết quả so sánh xếp hạng mức độ tác động của 8 nhóm rủi ro do môi trường bên ngoài dự án gây ra cho dự án PPP chung, dự án BT, BOT, BLT và BOO trong ĐTXD CSHTKT tại thành phố Đà Nẵng……………………………………84 Hình 3.8. Kết quả so sánh xếp hạng mức độ tác động của 8 nhóm rủi ro do môi trường bên trong và môi trường bên ngoài dự án gây ra cho dự án PPP chung, dự án BT, BOT, BLT và BOO trong ĐTXD CSHTKT tại thành phố Đà Nẵng…………84 Hình 4.1. Định hướng giải pháp quản lý rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng …………………….…………….……...………….....98
- xiv Hình 4.2. Quy trình phân bổ rủi ro thực tế hiện nay của Nhà nước trong DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng ……………………..….…103 Hình 4.3. Quy trình phân bổ rủi ro tối ưu của Nhà nước trong DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng…….…………………………………104 Hình 4.4. Quy trình quản lý rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng của Nhà nước .…………..………………………………….106 Hình 4.5. Trình tự triển khai thực hiện dự án PPP trong ĐTXD CSHTKT tại thành phố Đà Nẵng của Nhà nước ……………………………………………….……..107 Hình 4.6. Quy trình Nhà nước lựa chọn đề xuất dự án thực hiện theo hình thức PPP………………………………………………………………………………..109 Hình 4.7. Trình tự đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư xây dựng CSHTKT theo hình thức PPP của Nhà nước ….....................................................110 Hình 4.8. Trình tự thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi của dự án đầu tư xây dựng theo hình thức PPP của Nhà nước ………...……………………………………...112 Hình 4.9. Giải pháp ứng phó rủi ro cho các bên có liên quan trong dự án PPP......113 Hình 4.10. Sơ đồ khối mô tả nghiệp vụ của hệ thống tính toán chỉ tiêu hiệu quả tài chính dự án PPP…….……………………………………………………..……...120 Hình 4.11. Sơ đồ khối mô tả nghiệp vụ của hệ thống phân tích rủi ro tài chính dự án PPP……………………………………………………………..…………………123 Hình 4.12. Sơ đồ khối mô tả nghiệp vụ của hệ thống hỗ trợ ra quyết định phân tích thứ bậc đa tiêu chí AHP để lựa chọn dự án PPP..…………….…………………..125 Hình 4.13. Sơ đồ biểu diễn dòng ngân lưu của dự án BOT…………………….......126 Hình 4.14. Sơ đồ khối mô tả nghiệp vụ của hệ thống hỗ trợ thương lượng theo mô hình Thắng – Thắng (win – win) để xác định thời gian chuyển nhượng dự án BOT.........................................................................................................................128
- 1 MỞ ĐẦU 1. Lý do lựa chọn đề tài Ngày nay, nhu cầu về đầu tư xây dựng (ĐTXD) cơ sở hạ tầng kỹ thuật (CSHTKT) tại Việt Nam nói chung và thành phố Đà Nẵng nói riêng đang ngày càng tăng nhanh cả về quy mô, lĩnh vực với sự tham gia rộng rãi của toàn xã hội. Cơ sở hạ tầng kỹ thuật hiện đại, vững chắc, đồng bộ và đầy đủ ngày càng quan trọng, đóng góp vào các hoạt động sản xuất kinh doanh, hoạt động đầu tư của nền kinh tế cũng như cuộc sống của nhân dân. Tuy nhiên, việc đầu tư vào cơ sở hạ tầng kỹ thuật lại đòi hỏi nguồn vốn khổng lồ, vượt quá khả năng của Nhà nước Do vậy, hình thức đối tác công tư (PPP) đối với đầu tư phát triển nói chung, đặc biệt với đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật nói riêng được xem là một kênh huy động vốn chủ yếu trong tương lai, góp phần làm giảm được gánh nặng cũng như rủi ro đối với ngân sách Nhà nước. Đó là một trong những công cụ hữu hiệu để Nhà nước có được cơ sở hạ tầng kỹ thuật cần thiết phục vụ lợi ích công và phát triển kinh tế - xã hội Thực tế trong thời gian qua, việc huy động các nguồn vốn tham gia đầu tư vào cơ sở hạ tầng kỹ thuật tại thành phố Đà Nẵng đã được thực hiện nhiều công trình dưới hình thức hợp đồng chủ yếu là BT, trong số 42 dự án ĐTXD CSHTKT được thực hiện theo hình thức PPP mới chỉ có 5 dự án đã hoàn thành và thanh quyết toán, 4 dự án đã thanh toán khối lượng, 6 dự án còn chuyển tiếp thực hiện, một số lớn 27 dự án đang chưa được triển khai. Xét về mặt phát triển lâu dài thì việc đầu tư các dự án theo hình thức BT sẽ không tồn tại bền vững khi quỹ đất trở nên ngày càng hạn chế. Trong khi đó, khung pháp lý cũng như cơ chế vẫn chưa khuyến khích được tư nhân cùng tham gia đầu tư vào lĩnh vực này do quá trình phê duyệt và cấp phép còn nhiều phức tạp, mức thu hồi vốn thấp, vai trò trách nhiệm của bên Nhà nước cũng như tư nhân còn thiếu rõ ràng, các nhà đầu tư tư nhân phải đối mặt với nhiều rủi ro. Chính những tác động không ổn định từ môi trường xung quanh và sự điều chỉnh nội tại của dự án dẫn đến phải thay đổi nhiều tiêu chí cơ bản được dự tính ban đầu và làm thay đổi hiệu quả của dự án. Đó chính là sự tồn tại của rủi ro đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng. Do đó, nếu được triển khai thực hiện có hiệu quả, có giải pháp quản lý rủi ro hợp lý sẽ có khả năng giảm thiểu được rủi ro, đặc biệt trong các giai đoạn ban đầu có thể sàng lọc được các dự án không phù hợp và ưu tiên hơn vào các dự án chất lượng cao hơn, góp phần tạo động lực thúc đẩy hình thức PPP phát triển nhanh hơn.
- 2 Hiện nay, tại Việt Nam nói chung và thành phố Đà Nẵng nói riêng, vấn đề quản lý rủi ro (QLRR) dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật (DAĐTXD CSHTKT) theo hình thức PPP chưa được quan tâm nghiên cứu, trong phạm vi sự hiểu biết của tác giả, chưa có công trình nghiên cứu nào nghiên cứu về quản lý rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP. Xuất phát từ thực trạng trên, việc nghiên cứu lựa chọn đề tài: “Quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư (PPP) tại thành phố Đà Nẵng” thuộc chuyên ngành Quản lý xây dựng là thực sự cần thiết nhằm góp phần giảm thiểu tác động của rủi ro (RR) đối với các dự án PPP tại thành phố Đà Nẵng, là công việc quan trọng cốt lõi tạo nên “môi trường thuận lợi” và “hợp đồng hiệu quả” để thực hiện thành công dự án PPP và tạo môi trường hấp dẫn kích thích, thu hút các nhà đầu tư tiềm năng vào dự án PPP tại thành phố Đà Nẵng, góp phần vào sự nghiệp phát triển của thành phố Đà Nẵng nói riêng và của Việt Nam nói chung. Luận án được thực hiện với mong muốn hệ thống hóa, làm rõ và bổ sung cơ sở lý luận về quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP; nghiên cứu kinh nghiệm của một số nước trên thế giới, rút ra bài học kinh nghiệm cho Việt Nam nói chung và thành phố Đà Nẵng nói riêng; nghiên cứu thực trạng quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP tại Việt Nam nói chung và thành phố Đà Nẵng nói riêng; trên cơ sở đó đề xuất giải pháp có tính khoa học và khả thi nhằm giảm thiểu rủi ro cho dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng; nghiên cứu đề xuất ứng dụng mô hình định lượng và xây dựng phần mềm hỗ trợ việc phân tích đánh giá rủi ro nhằm quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư một cách có hiệu quả 2. Mục đích và mục tiêu nghiên cứu. - Mục đích nghiên cứu: Luận án nghiên cứu đề xuất giải pháp nhằm hoàn thiện công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư (PPP), góp phần thu hút hình thức đầu tư này cho sự phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật của thành phố Đà Nẵng. - Mục tiêu nghiên cứu: Để đạt được mục đích nghiên cứu, luận án đặt ra các mục tiêu cần đạt được theo quá trình nghiên cứu như sau: (1) Phân tích đánh giá các công trình nghiên cứu về hình thức đối tác công tư, về quản lý rủi ro trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP ở
- 3 trong nước và ở nước ngoài nhằm xác định khoảng trống cần tiếp tục nghiên cứu của luận án (2) Hệ thống hóa, làm rõ và bổ sung cơ sở lý luận về quản lý rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP 3) Khảo sát nhằm làm rõ thực trạng nhận thức về PPP, về quản lý rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng (4) Đề xuất giải pháp có tính khoa học và khả thi nhằm hoàn thiện công tác quản lý rủi ro của DAĐTXD CSHTKT theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng (5) Đề xuất nghiên cứu ứng dụng mô hình định lượng và ứng dụng công nghệ thông tin để xây dựng phần mềm hỗ trợ phân tích đánh giá rủi ro nhằm quản lý rủi ro DAĐTXD CSHTKT theo hình thức đối tác công tư một cách có hiệu quả 3. Đối tượng, phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư của Nhà nước - Phạm vi nghiên cứu: + Chủ thể quản lý: Nhà nước. Nhà nước quản lý rủi ro trên cơ sở nguyên tắc tôn trọng và đảm bảo lợi ích kì vọng hợp lý của Nhà đầu tư. + Đối tượng chịu quản lý: Dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư (PPP) tại thành phố Đà Nẵng. Trong phạm vi luận án, do điều kiện thực tế tại thành phố Đà Nẵng, dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật chỉ giới hạn trong các dự án thuộc lĩnh vực giao thông, cấp nước, thu gom và xử lý nước thải, chất thải rắn, chiếu sáng công cộng và các công trình khác như cảng liên chiểu, cảng cá ... còn ít quan tâm đề cập đến công trình thông tin liên lạc, cung cấp năng lượng, nghĩa trang. + Nội dung: Nghiên cứu vấn đề về quản lý rủi ro gồm nhận dạng và phân loại rủi ro; phân tích đánh giá rủi ro; xử lý rủi ro và kiểm soát rủi ro + Không gian: Không gian nghiên cứu của luận án là thành phố Đà Nẵng + Thời gian: Nghiên cứu thực trạng quản lý rủi ro ở nước ngoài từ năm 1997 đến năm 2017, nghiên cứu thực trạng quản lý rủi ro tại thành phố Đà Nẵng từ năm 2009 đến năm 2018. 4. Cơ sở khoa học của nghiên cứu Để giải quyết vấn đề cần nghiên cứu, luận án đã sử dụng các cơ sở khoa học sau:
- 4 Cơ sở lý luận: Cơ sở lý luận về rủi ro và quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức đối tác công tư (PPP). Dựa trên cơ sở lý luận, tác giả đã bổ sung và làm rõ các khái niệm, các quan điểm nghiên cứu, các nhân tố ảnh hưởng,… đối với công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP Cơ sở pháp lý: Đây là một cơ sở quan trọng làm căn cứ để tổ chức, triển khai, đánh giá công tác quản lý dự án nói chung và quản lý rủi ro nói riêng đối với dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP Cơ sở thực tiễn: Thông qua thực tiễn nhu cầu về đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP, thực tiễn nhận thức về PPP và thực tiễn triển khai công tác quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng, thực tiễn ứng dụng công nghệ thông tin trong quản lý rủi ro, tác giả đã phân tích, đánh giá thực trạng, qua đó đề xuất giải pháp nhằm giảm thiểu rủi ro phù hợp của cơ quan Nhà nước trên cơ sở đảm bảo lợi ích kỳ vọng cho Nhà đầu tư. 5. Phương pháp nghiên cứu và quy trình khung nghiên cứu của luận án 5.1. Phương pháp nghiên cứu Ngoài các phương pháp nghiên cứu như tổng hợp, phân tích, so sánh, luận án đã sử dụng chủ yếu hai phương pháp nghiên cứu định tính (NCĐT) và nghiên cứu định lượng (NCĐL) để xác định kết quả nghiên cứu. + Phương pháp nghiên cứu định tính (NCĐT): là hướng tiếp cận thăm dò, mô tả, giải thích dựa vào các phương tiện khảo sát kinh nghiệm, nhận thức, động cơ thúc đẩy, dự định, hành vi, thái độ [84]. Nghiên cứu định tính thường dựa vào các phương pháp sau để thu thập thông tin: nghiên cứu các tài liệu thứ cấp có liên quan, nghiên cứu qua quá trình quan sát hoặc không quan sát, nghiên cứu thông qua phỏng vấn có cấu trúc hoặc không có cấu trúc + Phương pháp nghiên cứu định lượng (NCĐL): Nghiên cứu định lượng là nghiên cứu sử dụng các phương pháp (chủ yếu là thống kê) để lượng hóa, đo lường, phản ánh và diễn giải mối quan hệ giữa các nhân tố (các biến) với nhau. Nghiên cứu định lượng thường được gắn liền với việc kiểm định (lý thuyết dựa vào phương pháp suy diễn) [84]. Trong luận án, tác giả đã sử dụng phương pháp khảo sát chuyên gia và khảo sát các bên có liên quan đến DAĐTXD theo hình thức PPP tại thành phố Đà Nẵng. Qua đó thống kê số liệu để phân tích định lượng với mô hình phân tích hệ số tin cậy Cronbach alpha, nhân tố khám phá (Exploratory Factor
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý Hành chính công: Phân cấp quản lý ngân sách nhà nước ở Việt Nam hiện nay
27 p | 246 | 80
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý đất đai: Nghiên cứu tác động của quá trình đô thị hóa đến quản lý, sử dụng đất và đời sống việc làm của người dân thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
200 p | 31 | 13
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động xây dựng văn hóa nhà trường trung học phổ thông tỉnh Nghệ An trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay
254 p | 21 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo ngành thiết kế thời trang ở các trường đại học tại thành phố Hồ Chí Minh
221 p | 50 | 12
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý nhân lực trong cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế cấp tỉnh ở Sơn La
181 p | 20 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý văn hóa: Quản lý di sản thế giới Khu trung tâm Hoàng thành Thăng Long - Hà Nội gắn với phát triển du lịch
272 p | 22 | 10
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý dạy học thực hành ngành công nghệ kỹ thuật nhiệt tại các trường đại học
242 p | 69 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Phát triển đội ngũ giảng viên ngành Điện công nghiệp ở các trường cao đẳng trực thuộc Bộ Công Thương các tỉnh miền Bắc theo tiếp cận năng lực
299 p | 19 | 9
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đội ngũ giảng viên theo tiếp cận vị trí việc làm ở các trường đại học địa phương
310 p | 19 | 8
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Quản lý Quỹ Đầu tư phát triển địa phương - Trường hợp tỉnh Hà Tĩnh
213 p | 13 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý đào tạo trình độ đại học ngành Chỉ huy Tham mưu Lục quân theo tiếp cận năng lực ở các Trường Sĩ quan Lục quân trong bối cảnh hiện nay
246 p | 12 | 7
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động phối hợp đào tạo trình độ đại học giữa trường đại học khối ngành sức khỏe khu vực nam Đồng bằng sông Hồng với bệnh viện
220 p | 12 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý kinh tế: Chính sách phát triển kết cấu hạ tầng thương mại nông thôn tại vùng Đồng bằng sông Hồng
215 p | 7 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý khoa học và công nghệ: Áp dụng bộ tiêu chuẩn UPM nhằm đánh giá mức độ thích ứng với đổi mới sáng tạo của các trường đại học tại Việt Nam trong bối cảnh cuộc Cách mạng Công nghiệp lần thứ tư
226 p | 10 | 6
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý xây dựng: Nghiên cứu chức năng quản lý trong đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông đường bộ tại Việt Nam
189 p | 9 | 5
-
Tóm tắt Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý hoạt động xây dựng văn hóa nhà trường trung học phổ thông tỉnh Nghệ An trong bối cảnh đổi mới giáo dục hiện nay
36 p | 13 | 4
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý đô thị và công trình: Quản lý rủi ro dự án đầu tư xây dựng công trình bệnh viện - Bộ Y tế
211 p | 11 | 3
-
Luận án Tiến sĩ Quản lý giáo dục: Quản lý sự thay đổi trong đào tạo theo tiếp cận CDIO tại các trường Đại học trực thuộc Bộ Giao thông Vận tải Việt Nam
353 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn