intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:167

33
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nội dung nghiên cứu của luận án tìm hiểu hoạt động vận tải xe buýt là hoạt động vừa mang tính công cộng công ích, vừa mang tính hạch toán độc lập của các doanh nghiệp. Do đó, mức độ hiệu quả của hoạt động kinh doanh vận tải xe buýt không chỉ ảnh hưởng đối với bản thân doanh nghiệp mà còn ảnh hưởng đến kinh tế xã hội của địa phương và hành khách sử dụng dịch vụ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận án Tiến sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế

  1. ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ------------------ HOÀNG HÙNG NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT TẠI THỪA THIÊN HUẾ LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH HUẾ - NĂM 2020
  2. ĐẠI HỌC HUẾ TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ ------------------ HOÀNG HÙNG NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT TẠI THỪA THIÊN HUẾ NGÀNH: QUẢN TRỊ KINH DOANH Mã số: 9.34.01.01 LUẬN ÁN TIẾN SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: PGS.TS TRẦN VĂN HÒA HUẾ - NĂM 2020
  3. LỜI CAM ĐOAN Luận án Tiến sỹ “Nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế” do nghiên cứu sinh thực hiện, dƣới sự hƣớng dẫn khoa học của PGS.TS Trần Văn Hòa cùng với sự giúp đỡ của quý giảng viên làm công tác quản lý và giảng dạy tại Trƣờng Đại học Kinh tế - Đại học Huế. Tôi xin cam đoan rằng, số liệu và kết quả nghiên cứu trong luận án này là trung thực, chính xác. Các thông tin trong luận án chƣa đƣợc sử dụng để bảo vệ một học vị nào và các trích dẫn đã đƣợc chỉ rõ nguồn gốc. Thừa Thiên Huế, ngày…….tháng..…..năm 2020 Nghiên cứu sinh Hoàng Hùng i
  4. LỜI CẢM ƠN Tôi xin chân thành cảm ơn và dành những tình cảm trân trọng , tố t đe ̣p nhất đến PGS.TS. Trần Văn Hòa - ngƣời thầy đã gợi mở ý tƣởng đề tài, đã tận tình hƣớng dẫn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình thực hiện luận án. Xin chân thành cảm ơn Ban Giám hiệu Nhà trƣờng, phòng Đào tạo sau đại học, các Khoa và Bộ môn thuộc Trƣờng Đại học Kinh tế - Đại học Huế cũng nhƣ quý giảng viên tham gia quản lý, giảng dạy đã tƣ vấn, giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và nghiên cứu tại trƣờng. Xin chân thành cảm ơn Sở Giao thông vận tải tỉnh Thừa Thiên Huế; Trƣờng Cao đẳng Giao thông Huế; Hội đồng thành viên, Ban Giám đốc, các phòng, ban thuộc Công ty TNHH TMDV Hoàng Đức; Hội đồng quản trị Công ty cổ phần xe khách Thừa Thiên Huế; Ban Giám đốc Hợp tác xã vận tải ô tô Phú Lộc đã quan tâm , giúp đỡ, cung cấp tài liệu, tạo điều kiện cho tôi trong suốt thời gian nghiên cứu. Xin chân thành cám ơn! Thừa Thiên Huế, ngày… ..tháng..… năm 2020 Nghiên cứu sinh Hoàng Hùng ii
  5. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT BRT : Xe buýt nhanh (Bus - Rapid - Transit) CBA : Phân tích Lợi ích - Chi phí (Cost - Benefit - Analysis) CBNV : Cán bộ nhân viên CBQL : Cán bộ quản lý CLCN : Chất lƣợng cảm nhận CFA : Phân tích nhân tố khẳng định (Confirmatory - Factor - Analysis) CTCP : Công ty cổ phần DN : Doanh nghiệp EFA : Phân tích nhân tố khám phá (Exploratory - Factor - Analysis) FSA : Phân tích báo cáo tài chính (Finacial - Statement - Analysis) GTĐB : Giao thông đƣờng bộ GTVT : Giao thông vận tải HLHQ : Hài lòng hiệu quả HQHĐVTXB : Hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt KHCN : Khoa học công nghệ KTXH : Kinh tế xã hội MCA : Phân tích đa chỉ tiêu (Multi - Criteria - Analysis) NCHQHĐVTXB : Nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt NCS : Nghiên cứu sinh NSLĐ : Năng suất lao động NĐ-CP : Nghị định - Chính phủ QĐ-TTg : Quyết định của Thủ tƣớng Chính phủ QLNN : Quản lý nhà nƣớc SEM : Mô hình cấu trúc tuyến tính (Structural - Equation - Modeling) SXKD : Sản xuất kinh doanh TNHH : Trách nhiệm hữu hạn TNHH TM DV : Trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại dịch vụ TTH : Thừa Thiên Huế UBND : Uỷ ban nhân dân VTHKCC : Vận tải hành khách công cộng iii
  6. MỤC LỤC Trang MỞ ĐẦU ................................................................................................................ 1 1.Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu .................................................................. 1 2. Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 3 3. Câu hỏi nghiên cứu ............................................................................................. 4 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................... 4 5. Những đóng góp mới của luận án ....................................................................... 5 6. Kết cấu của luận án ............................................................................................. 7 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT ........................................................... 8 1.1. TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƢỚC VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT .......................................................... 8 1.1.1. Tổng quan nghiên cứu về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt trên thế giới . 8 1.1.1.1. Các nghiên cứu về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt trên thế giới theo cách tiếp cận lợi ích - chi phí .................................................................................. 8 1.1.1.2. Các nghiên cứu về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt trên thế giới theo cách tiếp cận hạ tầng giao thông ............................................................................. 9 1.1.1.3. Các nghiên cứu về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt trên thế giới theo cách tiếp cận mô hình quản lý .............................................................................. 10 1.1.1.4. Các nghiên cứu về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt trên thế giới theo cách tiếp cận chất lƣợng dịch vụ và hiệu quả ....................................................... 11 1.1.2. Tổng quan nghiên cứu về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ở Việt Nam 13 1.1.2.1. Các nghiên cứu về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ở Việt Nam theo cách tiếp cận lợi ích - chi phí ................................................................................ 13 1.1.2.2. Các nghiên cứu về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ở Việt Nam theo cách tiếp cận hạ tầng giao thông ........................................................................... 14 1.1.2.3. Các nghiên cứu về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ở Việt Nam theo cách tiếp cận mô hình quản lý .............................................................................. 15 1.1.2.4. Các nghiên cứu về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ở Việt Nam tiếp cận theo mô hình chất lƣợng dịch vụ và hiệu quả ................................................ 15 iv
  7. 1.1.3. Nhận diện mô hình nghiên cứu hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt của luận án từ phần tổng quan tài liệu ................................................................................. 17 1.1.4. Kết luận phần tổng quan tài liệu ................................................................. 19 1.2. MÔ HÌNH, GIẢ THUYẾT VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU CỦA LUẬN ÁN............................................................................................................. 19 1.2.1. Lựa chọn và phát triển thang đo ................................................................. 19 1.2.2. Mô hình nghiên cứu của luận án ................................................................. 21 1.2.3. Giả thuyết nghiên cứu ................................................................................. 22 1.2.4. Phƣơng pháp nghiên của luận án ................................................................ 23 1.2.4.1. Phƣơng pháp nghiên cứu định tính .......................................................... 23 1.2.4.2. Phƣơng pháp nghiên cứu định lƣợng ....................................................... 24 1.2.4.3. Phƣơng pháp nghiên cứu khác ................................................................. 28 1.2.5. Quy trình phân tích của luận án .................................................................. 29 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ..................................................................................... 30 CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT ............................................................................... 31 2.1. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ ........................................... 31 2.1.1. Khái niệm về hiệu quả và các quan điểm hiệu quả .................................... 31 2.1.1.1. Khái niệm hiệu quả .................................................................................. 31 2.1.1.2. Các quan điểm về hiệu quả ...................................................................... 32 2.1.2. Phân loại hiệu quả ....................................................................................... 34 2.1.2.1. Phân theo lĩnh vực hoạt động xã hội ....................................................... 34 2.1.2.2. Phân theo quan điểm lợi ích .................................................................... 34 2.1.2.3. Phân theo cách tính toán .......................................................................... 35 2.2. NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ ..................... 35 2.2.1. Khái niệm nâng cao hiệu quả ...................................................................... 35 2.2.2. Lý luận về nâng cao hiệu quả ..................................................................... 35 2.2.2.1. Các quan điểm nâng cao hiệu quả ........................................................... 35 2.2.2.2. Mục tiêu của nâng cao hiệu quả .............................................................. 36 2.3. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT ............................................................................... 37 2.3.1. Khái niệm và đặc điểm của vận tải hành khách công cộng ....................... 37 v
  8. 2.3.1.1. Khái niệm vận tải ..................................................................................... 37 2.3.1.2. Khái niệm vận tải hành khách công cộng ................................................ 37 2.3.1.3. Đặc điểm vận tải hành khách công cộng ................................................. 37 2.3.2. Khái niệm vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt ............................. 38 2.3.2.1. Khái niệm xe buýt .................................................................................... 38 2.3.2.2. Vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt ........................................... 38 2.3.3. Đặc điểm và vai trò của hoạt động vận tải xe buýt ..................................... 38 2.3.3.1. Đặc điểm của hoạt động vận tải xe buýt .................................................. 38 2.3.3.2. Vai trò của hoạt động vận tải xe buýt ..................................................... 40 2.3.3.3. Ƣu nhƣợc điểm của hoạt động vận tải xe buýt ....................................... 41 2.3.3.4. Phân loại tuyến xe buýt tại Việt Nam ...................................................... 42 2.3.3.5. Sự cần thiết nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ....................... 43 2.3.4. Các yếu tố ảnh hƣởng đến hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ................. 43 2.3.5. Mục đích, nguyên tắc đánh giá hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt .......... 45 2.3.6. Cách tiếp cận về nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt .................. 45 2.3.7. Hệ thống chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ................. 46 2.3.7.1. HQHĐVTXB theo quan điểm của cơ quan QLNN ........................... 46 2.3.7.2. HQHĐVTXB theo quan điểm của doanh nghiệp KDVTXB .................. 46 2.3.7.3. HQHĐVTXB theo quan điểm của hành khách sử dụng dịch vụ xe buýt47 2.3.8. Các tiêu chí đánh giá hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt .......................... 48 2.4. KINH NGHIỆM QUỐC TẾ VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM CHO HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT TẠI THỪA THIÊN HUẾ ..................................... 49 2.4.1. Kinh nghiệm của một số quốc gia về nâng cao HQHĐVTXB ................... 49 2.4.1.1. Kinh nghiệm nâng cao HQHĐVTXB tại Daejeon - Hàn Quốc. ............. 49 2.4.1.2. Kinh nghiệm nâng cao HQHĐVTXB tại Calcutta - Ấn Độ. ................... 50 2.4.1.3. Kinh nghiệm nâng cao HQHĐVTXB tại Sydney – Austraylia ............... 50 2.4.1.4. Kinh nghiệm nâng cao HQHĐVTXB tại Curitiba – Brazin .................... 51 2.4.2. Bài học kinh nghiệm nâng cao HQHĐVTXB TT Huế ......................... 51 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ..................................................................................... 53 CHƢƠNG 3: THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT TẠI THỪA THIÊN HUẾ ..................................................................................... 54 3.1. ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT TẠI THỪA vi
  9. THIÊN HUẾ ........................................................................................................ 54 3.1.1. Khái quát về địa bàn nghiên cứu ................................................................ 54 3.1.1.1. Đặc điểm dân số và nguồn nhân lực ........................................................ 54 3.1.1.2. Điều kiện kinh tế xã hội ........................................................................... 55 3.1.2. Đặc điểm về giao thông vận tải và hoạt động vận tải xe buýt ................... 56 3.1.2.1. Đặc điểm về giao thông vận tải ............................................................... 56 3.1.2.2. Đặc điểm hoạt động vận tải xe buýt trên địa bàn tỉnh TTH .................... 57 3.2. KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT TẠI TT HUẾ .............. 58 3.2.1. Sơ lƣợt quá trình hình thành và phát triển hoạt động vận tải xe buýt TTH 58 3.2.2. Quản lý Nhà nƣớc trong hoạt động vận tải xe buýt tại TTH ...................... 59 3.2.3. Mạng lƣới tuyến phục vụ cho hoạt động vận tải xe buýt tại TTH.............. 60 3.2.4. Mức giá cƣớc và vé xe buýt ........................................................................ 62 3.2.5. Số lƣợng khách xe buýt đã vận chuyển trên địa bàn tỉnh TTH .................. 63 3.3. ĐÁNH GIÁ THỰC TRẠNG HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT THEO QUAN ĐIỂM CỦA CƠ QUAN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC, DOANH NGHIỆP VÀ HÀNH KHÁCH .............................................................. 64 3.3.1. Đánh giá HQHĐVTXB theo quan điểm của cơ quan quản lý Nhà nƣớc ... 64 3.3.1.1. Đánh giá hiệu quả của hạ tầng phục vụ hoạt động vận tải xe buýt ......... 64 3.3.1.2. Đánh giá thông qua hệ số trùng lặp đoạn đƣờng trên các tuyến xe buýt 66 3.3.1.3. Đánh giá hiệu quả thông qua tiết kiệm chi ngân sách của tỉnh ............... 67 3.3.1.4. Đánh giá hiệu quả trong việc giảm phƣơng tiện cá nhân ........................ 68 3.3.1.5. Đánh giá HQ thông qua giảm tỷ lệ chiếm dụng diện tích mặt đƣờng ..... 69 3.3.1.6. Đánh giá hiệu quả thông qua mức độ ô nhiễm môi trƣờng ..................... 70 3.3.2. Đánh giá hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt theo quan điểm của doanh nghiệp bằng phƣơng pháp SFA, MCA và CBA ................................................... 73 3.3.2.1. Đánh giá hiệu quả dựa vào tình hình tài sản và nguồn vốn .................... 73 3.3.2.2. Đánh giá hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt khi chƣa trợ giá ................ 76 3.3.2.3. Đánh giá hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt đã có trợ giá ..................... 77 3.3.2.4. Đánh giá hiệu quả thông qua phƣơng tiện phục vụ hoạt động vận tải .... 78 3.3.2.5. Đánh giá hiệu quả thông qua sức chứa của phƣơng tiện ......................... 79 3.3.2.6. Đánh giá hiệu quả dựa trên chỉ tiêu đáp ứng nhu cầu đi lại .................... 80 3.3.2.7. Đánh giá hiệu quả dựa trên chi phí chuyến đi ........................................ 81 vii
  10. 3.3.2.8. Đánh giá hiệu quả dựa trên mức độ tiêu hao nhiên liệu ......................... 82 3.3.2.9. Đánh giá hiệu quả dựa trên mức độ hao phí xã hội ................................. 84 3.3.3. Đánh giá hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt thông qua điều tra CBQL - NV của các doanh nghiệp kinh doanh vận tải xe buýt ........................................ 85 3.3.3.1. Kiểm định thang đo CLCN dịch vụ vận tải xe buýt xe buýt ................... 85 3.3.3.2. Kiểm định thang đo biến Hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ................ 89 3.3.3.3. Phân tích CFA và kiểm định mô hình SEM thang đo biến CLCN .......... 92 3.3.3.4. Phân tích CFA và kiểm định SEM biến HQHĐVTXB ........................... 94 3.3.3.5. Kiểm định giả thiết nghiên cứu thông qua mô hình SEM ....................... 96 3.3.4. Đánh giá HQHĐVTXB theo quan điểm của hành khách ......................... 100 3.3.4.1. Thống kê mô tả đặc điểm của mẫu nghiên cứu là hành khách ............. 100 3.3.4.2. Kiểm định thang đo biến CLCN dịch vụ vận tải xe buýt ...................... 102 3.3.4.3. Kiểm định thang đo biến hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ............... 105 3.3.4.4. Phân tích CFA và kiểm định SEM biến CLCN dịch vụ vận tải xe buýt107 3.3.4.5. Kết luận các giả thiết nghiên cứu và tƣơng quan biến CLCN ............... 108 3.3.4.6. Các nhân tố ảnh hƣởng đến CLCN dịch vụ vận tải xe buýt tại TTH .... 109 3.3.4.7. Phân tích CFA và kiểm định SEM thang đo biến Hiệu quả ................. 111 3.3.4.8. Kiểm định tổng quát mô hình SEM về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt theo quan điểm đánh giá của hành khách ........................................................... 112 3.4. THẢO LUẬN KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT TẠI THỪA THIÊN HUẾ ................................................................ 114 3.4.1. Thảo luận kết quả nghiên cứu theo quan điểm đánh giá của cơ quan QLNN114 3.4.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu theo quan điểm đánh giá của doanh nghiệp .. 115 3.4.3. Thảo luận kết quả nghiên cứu theo quan điểm đánh giá của hành khách...... 116 3.4.3.1. Thảo luận kết quả đánh giá của hành khách về hoạt động vận tải xe buýt 116 3.4.3.2. Thảo luận kết quả nghiên cứu theo đánh giá của CBQL – NV, hành khách về mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến HQHĐVTXB tại TTH ......................... 118 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................... 121 CHƢƠNG 4: GIẢI PHÁP, KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT TẠI THỪA THIÊN HUẾ ............................ 122 4.1. GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG VẬN TẢI XE BUÝT TẠI THỪA THIÊN HUẾ ................................................................................... 122 viii
  11. 4.1.1. Định hƣớng phát triển hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế ..... 122 4.1.1.1. Định hƣớng phát triển chung ................................................................. 122 4.1.1.2. Định hƣớng cụ thể ................................................................................. 123 4.1.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt tại TTH ..... 123 4.1.2.1. Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt theo quan điểm của cơ quan quản lý Nhà nƣớc................................................................... 124 4.1.2.2. Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt theo quan điểm của các doanh nghiệp kinh doanh vận tải xe buýt .................................... 127 4.1.2.3. Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt theo quan điểm của hành khách sử dụng dịch vụ vận tải xe buýt ............................................... 132 4.1.2.4. Đánh giá chung các giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế ..................................................................................... 135 4.2. KẾT LUẬN ................................................................................................. 136 4.3. KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 139 4.3.1. Các kiến nghị về phía Đảng và Nhà nƣớc ................................................ 140 4.3.2. Các kiến nghị đối với Chính phủ, Bộ và ban ngành ................................. 140 4.3.3. Các kiến nghị đối với UBND tỉnh Thừa Thiên Huế ................................. 140 4.3.4. Các kiến nghị đối với Sở Giao thông vận tải ............................................ 141 4.3.5. Kiến nghị đối với các doanh nghiệp kinh doanh vận tải xe buýt ............. 141 DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH KHOA HỌC LIÊN QUAN ĐÃ CÔNG BỐ... 142 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO............................................................ 143 ix
  12. DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 1.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả theo phƣơng pháp MCA ..................... 24 Bảng 1.2. Số lƣợng mẫu điều tra hành khách đƣợc phân bổ theo tuyến .............. 27 Bảng 1.3. Số lƣợng mẫu điều tra đối với hành khách sử dụng dịch vụ xe buýt ... 27 Bảng 1.4. Số lƣợng mẫu điều tra đối với CBQL – NV của các doanh nghiệp ..... 28 Bảng 1.5. Tổng hợp mẫu điều tra các đối tƣợng .................................................. 28 Bảng 3.1. Diện tích, dân số tại các địa phƣơng của Tỉnh Thừa Thiên Huế .......... 54 Bảng 3.2. Một số chỉ tiêu KTXH chủ yếu của tỉnh TTH giai đoạn 2013 - 2017 . 55 Bảng 3.3. Số lƣợng khách đƣợc vận chuyển và luân chuyển trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2013 - 2017 ................................................................ 56 Bảng 3.4. Tỷ trọng vận chuyển xe buýt so với vận tải hành khách đƣờng bộ giai đoạn 2013 - 2017 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế ............................................ 57 Bảng 3.5. Các chỉ tiêu về mạng lƣới tuyến xe buýt của tỉnh TTH năm 2017............ 61 Bảng 3.6. Giá cƣớc và loại vé xe buýt trên địa bàn tỉnh TTH năm 2017 ............. 62 Bảng 3.7. Số lƣợt hành khách xe buýt đã vận chuyển giai đoạn 2013 - 2017...... 63 Bảng 3.8. Hạ tầng phục vụ hoạt động vận tải xe buýt tại TTH năm 2017 ........... 65 Bảng 3.9. Hệ số đoạn đƣờng trùng lặp trên các tuyến xe buýt tại Thừa Thiên Huế .... 66 Bảng 3.10. So sánh mức độ trợ giá của các địa phƣơng năm 2017 ...................... 67 Bảng 3.11. Giảm lƣợng phƣơng tiện lƣu thông trên đƣờng giai đoạn 2013 - 2017 .. 69 Bảng 3.12. Tỷ lệ chiếm dụng diện tích động của các loại phƣơng tiện ................ 69 Bảng 3.13. Diện tích chiếm dụng mặt đƣờng của các loại phƣơng tiện 2013 - 2017 .... 70 Bảng 3.14. Định mức và mức khí thải của các loại phƣơng tiện .......................... 70 Bảng 3.15. Chi phí xử lý khí thải của các loại phƣơng tiện giai đoạn 2013 - 2017 ..... 71 Bảng 3.16. Thuế bảo vệ môi trƣờng của các loại phƣơng tiện giai đoạn 2013- 2017 . 71 Bảng 3.17. So sánh mức độ ô nhiễm tiếng ồn của các loại phƣơng tiện .............. 72 Bảng 3.18. Tình hình tài sản và nguồn vốn cho hoạt động vận tải xe buýt giai đoạn 2013 - 2017 .................................................................................................. 73 Bảng 3.19. Kết quả các yếu tố đầu vào của hoạt động vận tải xe buýt 2013 - 2017 ... 74 Bảng 3.20. Tỷ suất lợi nhuận của hoạt động vận tải xe buýt giai đoạn 2013 - 2017 ... 75 Bảng 3.21. Kết quả đánh giá hiệu quả dựa trên doanh thu - chi phí - lợi nhuận x
  13. giai đoạn 2013 – 2017 ........................................................................................... 76 Bảng 3.22. Phƣơng tiện xe buýt phục vụ cho hoạt động vận tải năm 2017 ......... 78 Bảng 3.23. So sánh vận chuyển thực tế với hệ số sử dụng sức chứa năm 2017 .. 79 Bảng 3.24. Mức độ đáp ứng nhu cầu sử dụng xe buýt tại TTH ........................... 81 Bảng 3.25. So sánh chi phí chuyến của xe máy, xe con, xe buýt ......................... 82 Bảng 3.26. So sánh mức độ tiêu hao nhiên liệu của các loại phƣơng tiện ........... 83 Bảng 3.27. Mức độ tiết kiệm nhiên liệu khi sử dụng các loại phƣơng tiện ......... 83 Bảng 3.28. Thống kê mức độ an toàn của các loại phƣơng tiện từ 2013 - 2017 .. 84 Bảng 3.29. Mức độ thiệt hại do TNGT giai đoạn 2013 - 2017 ............................ 85 Bảng 3.30. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s alpha ................. 86 Bảng 3.31. Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test ...................................... 87 Bảng 3.32. Kết quả phân tích (EFA) CLCN dịch vụ vận tải xe buýt ................... 87 Bảng 3.33. Kết quả ma trận xoay nhân tố (Varimax) Chất lƣợng cảm nhận ....... 88 Bảng 3.34. Kết quả kiểm định Cronbach’s alpha thang đo biến Hiệu quả ........... 90 Bảng 3.35. Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test ...................................... 90 Bảng 3.36. Kết quả phân tích EFA Hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt .............. 91 Bảng 3.37. Kết quả ma trận xoay nhân tố (Varimax) biến HQHĐVTXB ........... 92 Bảng 3.38. Chỉ số đánh giá mức độ phù hợp của phân tích CFA biến CLCN ..... 93 Bảng 3.39. Chỉ số đánh giá mức độ phù hợp của phân tích SEM biến CLCN .... 93 Bảng 3.40. Kết quả mối quan hệ tƣơng quan giữa các nhân tố biến CLCN ........ 94 Bảng 3.41. Kết quả mối quan hệ tƣơng quan giữa các nhân tố phân tích mô hình SEM thang đo biến Hiệu quả ................................................................................ 96 Bảng 3.42. Giá trị chuẩn hóa mô hình SEM về HQHĐVTXB ........................... 97 Bảng 3.43. Thống kê đặc điểm mẫu điều tra là hành khách ............................... 101 Bảng 3.44. Kết quả kiểm định độ tin cậy thang đo Cronbach’s alpha ............. 102 Bảng 3.45. Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test .................................... 103 Bảng 3.46. Kết quả phân tích EFA nhân tố CLCN dịch vụ vận tải xe buýt ....... 103 Bảng 3.47. Kết quả ma trận xoay nhân tố CLCN dịch vụ vận tải xe buýt ................. 104 Bảng 3.48. Kiểm định Cronbach’s alpha biến HQHĐVTXB................................ 105 Bảng 3.49. Kết quả kiểm định KMO and Bartlett's Test .................................... 106 Bảng 3.50. Kết quả phân tích EFA biến Hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt .... 106 Bảng 3.51. Ma trận xoay nhân tố biến Hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ... 107 xi
  14. Bảng 3.52. Kết quả mối quan hệ tƣơng quan biến Chất lƣợng cảm nhận .....108 Bảng 3.53. Kết quả phân tích mối quan hệ tƣơng quan biến Hiệu quả .............. 112 Bảng 3.54. Giá trị chuẩn hóa tổng quát của mô hình SEM về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt theo đánh giá của hành khách .....................................114 Bảng 3.55. Đánh giá của hành khách về hoạt động vận tải xe buýt ............................ 117 Bảng 3.56. Kết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu về mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ........................................... 119 Bảng 4.1. Quan hệ giữa cƣờng độ luồng hành khách và sức chứa của phƣơng tiện . 128 Bảng 4.2. Bình quân cƣờng độ luồng hành khách/1 giờ và hành khách/1 tuyến .... 129 xii
  15. DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Trang Biểu đồ 3.1. Tỷ trọng vận chuyển hành khách đƣờng bộ ..................................... 57 Biểu đồ 4.1. Khoảng cách đến trạm xe buýt ...................................................... 125 Biểu đồ 4.2. Thời gian chờ tại các trạm xe buýt ................................................ 131 xiii
  16. DANH MỤC CÁC HÌNH Trang Hình 1.1. Mô hình nghiên cứu đề xuất ................................................................. 21 Hình 3.2. Kết quả CFA thang đo biến Hiệu quả ................................................... 95 Hình 3.3. Kết quả SEM thang đo biến Hiệu quả .................................................. 95 Hình 3.4. Kết quả ƣớc lƣợng chuẩn hóa CFA theo đánh giá của CBQL-NV ...... 96 Hình 3.5. Kết quả chuẩn hóa SEM theo đánh giá của CBQL-NV ....................... 96 Hình 3.6. Kết quả CFA biến CLCN ................................................................... 108 Hình 3.7. Kết quả SEM biến CLCN ................................................................... 108 Hình 3.8. Kết quả CFA biến Hiệu quả................................................................ 111 Hình 3.9. Kết quả SEM biến CLCN ................................................................... 111 Hình 3.10. Kết quả tổng quát ƣớc lƣợng chuẩn hóa mô hình SEM về hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt tại TTH qua đánh giá của hành khách....................... 112 xiv
  17. DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Trang Sơ đồ 1.1. Đánh giá tổng hợp hiệu quả................................................................... 8 Sơ đồ 1.2. Quy trình phân tích nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt ...... 29 Sơ đồ 2.1. Tổng hợp phân loại hiệu quả ............................................................... 34 Sơ đồ 2.2. Phân loại tuyến xe buýt tại Việt Nam.................................................. 42 Sơ đồ 3.1. Cấp quản lý hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế ................ 59 xv
  18. MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của vấn đề nghiên cứu Trong chiến lƣợc phát triển kinh tế xã hội, phát triển giao thông đô thị là tất yếu khách quan. Để tạo động lực và đẩy mạnh quá trình sản xuất kinh doanh cho các thành phần kinh tế, Đảng, Nhà nƣớc, Chính phủ đã có chủ trƣơng xã hội hoá nhiều ngành sản xuất, trong đó có lĩnh vực kinh doanh vận tải đƣờng bộ. Do đó những năm qua, mạng lƣới và quy mô phƣơng tiện vận tải đƣờng bộ phát triển nhanh cả về số lƣợng lẫn chất lƣợng, đây thực sự là một thách thức lớn đối với hệ thống giao thông đô thị. Sự gia tăng nhanh chóng của phƣơng tiện là một trong những nguyên nhân dẫn đến tình trạng ùn tắc, tai nạn giao thông, ô nhiễm môi trƣờng cùng nhiều hệ lụy khác mà các thành phố trên toàn quốc đã và đang phải đối mặt - Thừa Thiên Huế không phải là trƣờng hợp ngoại lệ [22],[25]. Vì vậy, Chính phủ cùng với chính quyền địa phƣơng đã và đang nỗ lực quan tâm đầu tƣ, phát triển vận tải hành khách công cộng (VTHKCC) nói chung và vận tải hành khách bằng xe buýt nói riêng, một mặt là để giải quyết tốt vấn đề trên, mặt khác là để thúc đẩy cho hoạt động vận tải xe buýt phát triển. Đây đƣợc xem là giải pháp trọng tâm [12],[24], là bƣớc đi đầu tiên trên con đƣờng xây dựng đô thị văn minh, hiện đại và phát triển bền vững. Theo thống kê của Viện nghiên cứu chiến lƣợc và Phát triển Giao thông vận tải, hiện cả nƣớc có 57/63 tỉnh, thành phố có xe buýt hoạt động, bao gồm 684 tuyến buýt, với tổng chiều dài mạng lƣới là 26.599 km. Trong đó có 541 tuyến nội đô, 143 tuyến buýt kế cận với tổng cộng khoảng 8.000 xe buýt. Khối lƣợng vận chuyển đạt khoảng 1,06 tỷ lƣợt hành khách, trong đó Hà Nội và TP Hồ Chí Minh chiếm 76% tổng khối lƣợng với 803,4 triệu lƣợt hành khách; Hải Phòng, Đà Nẵng và Cần Thơ chiếm 4%; nhóm các tỉnh có đô thị loại I cấp tỉnh chiếm 11% và các địa phƣơng còn lại chiếm 9%. Thị phần đảm nhận của vận tải xe buýt còn rất thấp: tại Hà Nội chỉ đáp ứng khoảng 8,58%, thành phố Hồ Chí Minh khoảng 7%, Hải Phòng, Đà Nẵng và Cần Thơ khoảng 1% và các địa phƣơng còn lại đều ở dƣới mức 1%. Về tần suất hoạt động, chỉ có Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh bố trí tần suất hoạt động của xe buýt trong giờ cao điểm đạt 5 phút/chuyến. Các địa phƣơng khác có thời gian giãn cách chạy xe dài hơn, dẫn đến tính hấp dẫn của xe buýt ngày càng giảm. Thừa Thiên Huế hiện đang có 3 đơn vị kinh doanh vận tải xe buýt, đó là Công ty cổ phần xe khách Thừa Thiên Huế, Công ty TNHH - TMDV Hoàng Đức, Hợp tác xã vận tải ô tô Phú Lộc (Phụ lục chương 3), với hơn 65 đầu phƣơng tiện đang hoạt động 1
  19. trên 18 tuyến trong toàn tỉnh [20]. Hơn mƣời lăm năm qua Thừa Thiên Huế đã có những chính sách ƣu đãi để phát triển hệ thống xe buýt, nhƣ chuyển đổi mô hình quản lý doanh nghiệp từ Công ty TNHH nhà nƣớc 1 thành viên sang mô hình Công ty TNHH do tƣ nhân chi phối vốn; hỗ trợ doanh nghiệp tiếp cận nguồn vốn với lãi xuất thấp để đổi mới phƣơng tiện; chuyển đổi các tuyến hành khách cố định sang tuyến vận tải bằng xe buýt; giảm thuế thu nhập doanh nghiệp; tổ chức cho các doanh nghiệp đấu thầu trợ giá vận tải xe buýt; mở thêm nhiều luồng tuyến; mua sắm thêm trang thiết bị, phƣơng tiện… tuy nhiên kết quả cho thấy, số lƣợng khách sử dụng xe buýt tăng không nhiều, chất lƣợng phục vụ chƣa đƣợc nâng cao, tỷ suất lợi nhuận/1 đồng vốn và 1 đồng chi phí đều giảm, tốc độ giảm của tỷ suất lợi nhuận/1 đồng chi phí lớn hơn tốc độ giảm của 1 đồng vốn, tốc độ tăng chi phí lớn gấp 1,5 lần tốc độ tăng vốn nên hiệu quả mang lại cho các doanh nghiệp vẫn chƣa cao, chƣa tƣơng xứng với tiềm năng, lợi thế và chƣa góp phần thay đổi bộ mặt giao thông đô thị và KTXH của địa phƣơng. Có nhiều nguyên nhân khách quan và chủ quan dẫn đến hiệu quả chƣa cao, trong đó phải kể đến tính năng động về KTXH của địa phƣơng chƣa cao; cơ sở hạ tầng chƣa theo kịp nhu cầu phát triển của GTĐB; số lƣợng xe buýt còn hạn chế; chất lƣợng xe buýt ngày một xuống cấp, dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trƣờng; việc tổ chức quản lý, giám sát, điều hành hoạt động của phƣơng tiện và ngƣời điều khiển phƣơng tiện trên đƣờng phần lớn đều do doanh nghiệp thực hiện; chất lƣợng dịch vụ xe buýt mang lại cho hành khách chƣa cao, giảm tính hấp dẫn nên chƣa thu hút đƣợc đông đảo ngƣời dân tham gia sử dụng; việc duy trì trợ giá 5/18 tuyến (Phụ lục chương 3) đã tạo tâm lý chủ quan đối với các doanh nghiệp, làm ảnh hƣởng không nhỏ đến an sinh xã hội, bộ mặt đô thị và hạn chế quá trình phát triển kinh tế của địa phƣơng. Trƣớc thực trạng trên, làm thế nào để nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt, đáp ứng hài hòa các mục tiêu của Nhà nƣớc, doanh nghiệp và ngƣời sử dụng dịch vụ xe buýt, phát triển bền vững KTXH của tỉnh Thừa Thiên Huế nói chung, của các doanh nghiệp kinh doanh vận tải xe buýt nói riêng là vấn đề mà các cấp lãnh đạo địa phƣơng và doanh nghiệp đặc biệt quan tâm. Thực tiễn cho thấy, chƣa có một công trình nào nghiên cứu một cách hệ thống, đầy đủ và chi tiết về tính hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế, để chỉ ra những kết quả đã đạt đƣợc và những tồn tại, bất cập, yếu kém nhằm đƣa ra các định hƣớng cũng nhƣ các giải pháp lâu dài có tính khả thi, từng 2
  20. bƣớc tiến đến xã hội hóa toàn bộ hệ thống xe buýt của tỉnh, không còn phụ thuộc vào sự trợ giá của Nhà nƣớc, đáp ứng các mục tiêu phát triển KTXH của tỉnh nhà. Xuất phát từ những vấn đề cấp thiết đƣợc đặt ra trong thực tiễn và yêu cầu về tính hiệu quả của hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế, luận án đã vận dụng phƣơng pháp phân tích FSA (Finacial Statement Analysis); CBA (Cost Benefit Analysis); DEA (Data Envelopment Analysis); MCA (Multi Criteria Analysis); EFA (Exploratory Factor Analysis); CFA (Confirmatory Factor Analysis) và mô hình cấu trúc tuyến tính SEM (Structural Equation Modeling) vào việc nghiên cứu, đánh giá hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt. Từ đó xác định các nhân tố đầu tƣ, trợ giá và chi phí tác động và ảnh hƣởng đến hiệu qủa hoạt động vận tải xe buýt, cũng nhƣ mối quan hệ giữa chất lƣợng và hiệu quả mà các nghiên cứu trƣớc đây chƣa đề cập đến. Nên tôi đã chọn đề tài "Nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế” làm đề tài luận án tiến sĩ của mình. 2. Mục tiêu nghiên cứu * Mục tiêu chung: Nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế (TTH). * Mục tiêu cụ thể: - Phân tích, so sánh và đánh giá hiệu quả khi sử dụng xe buýt so với sử dụng các phƣơng tiện khác thông qua các chỉ tiêu giảm lƣợng phƣơng tiện cá nhân; ùn tắc giao thông; chiếm dụng diện tích mặt đƣờng; ô nhiễm môi trƣờng; mức độ an toàn và chi phí chuyến đi qua đánh giá của cơ quan QLNN và doanh nghiệp. - Làm sáng tỏ về cơ cấu nguồn vốn của các doanh nghiệp; tỷ lệ vốn vay so với vốn tự có; tốc độ tăng chi phí so với tốc độ tăng vốn; tốc độ tăng doanh thu so với tốc độ tăng chi phí; mức độ tăng lợi nhuận; vận chuyển thực tế so với sức chứa; mức độ đáp ứng nhu cầu thông qua số liệu thứ cấp để xác định mức độ hiệu quả. - Xác định các nhân tố và mức độ tác động của từng nhân tố đến chất lƣợng cảm nhận và hiệu quả, đồng thời làm sáng tỏ mối quan hệ giữa chất lƣợng dịch vụ và hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế. Qua đó đề xuất một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe buýt tại Thừa Thiên Huế. Ngoài ra, nhằm thực hiện mục tiêu nghiên cứu, luận án còn đặt ra các nhiệm vụ quan trọng, gồm: - Hệ thống hóa lý luận, cung cấp cơ sở khoa học hoàn thiện hơn, phân tích điều kiện vận dụng các nghiên cứu trƣớc đây về nâng cao hiệu quả hoạt động vận tải xe 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2