Luận văn:Phân tích, đánh giá chiến lược huy động vốn của AgriBank Bình Thuận và đề xuất đến năm 2015”
lượt xem 60
download
Chiến lược huy động vốn luôn được các ngân hàng thương mại quan tâm nhiều nhất vì nó quyết định đến sự tồn tại và phát triển của một ngân hàng trong cạnh tranh và hội nhập kinh tế. Với tầm quan trọng đó, Agribank Bình Thuận đã xây dựng chiến lược huy động vốn giai đoạn 2006-2010 để tập trung nguồn lực khai thác tối đa tiềm năng trên địa bàn nhằm tăng trưởng nguồn vốn huy động ổn định, phục vụ yêu cầu kinh doanh, phát triển thị phần....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn:Phân tích, đánh giá chiến lược huy động vốn của AgriBank Bình Thuận và đề xuất đến năm 2015”
- MASTER OF BUSINESS ADMINISTRATION (Bilingual) September Intake, 2009 Chương trình Thạc sỹ Quản trị Kinh doanh (Hệ song ngữ) Nhập học: 09/2009 Subject code (Mã môn học): MGT 510 Subject name (Tên môn học): QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC Student Name (Họ tên học viên): NGÔ TẤN PHÚC TP.HỒ CHÍ MINH – NĂM 2011 i
- MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN LỜI CAM ĐOAN DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DANH MỤC PHỤ LỤC, BẢNG, ĐỒ THỊ PHẦN TÓM TẮT Trang Chương 1: Mục đích nghiên cứu.......................................................................................................1 1.1 Lý do chọn đề tài và lựa chọn AgriBank Bình Thuận........................................................1 1.2 Câu hỏi nghiên cứu.............................................................................................................1 1.3 Mục đích và phạm vi nghiên cứu........................................................................................1 1.4 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài............................................................................2 1.5 Bố cục đồ án........................................................................................................................2 Chương 2: Tổng quan mô hình quản trị chiến lược và cơ sở lý luận chung về huy động vốn trong ngân hàng............................................................................3 2.1 Tổng quan mô hình quản trị chiến lược..........................................................................3 2.1.1 Khái niệm về chiến lược và quản trị chiến lược...............................................................3 2.1.2 Mô hình quản trị chiến lược.............................................................................................3 2.1.2.1 Mô hình Delta...................................................................................................3 Sản phẩm tốt nhất..............................................................................................3 Khách hàng toàn diện........................................................................................4 Hệ thống cấu trúc tối ưu....................................................................................4 2.1.2.2 Mô hình Bản đồ chiến lược ..............................................................................5 2.1.2.3 Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter..........................................5 2.2 Cơ sở lý luận chung về huy động vốn trong ngân hàng.................................................5 2.2.1 Tầm quan trọng huy động vốn của NHTM......................................................................5 2.2.2 Các loại nguồn vốn huy động của NHTM.......................................................................6 2.2.2.1 Các tài khoản tiền gửi thanh toán......................................................................6 2.2.2.2 Các tài khoản tiết kiệm......................................................................................6 ii
- 2.2.2.3 Vay vốn từ thị trường tiền tệ.............................................................................6 2.2.2.4 Phát triển tài khoản hỗn hợp..............................................................................7 2.2.2.5 Vốn chiếm dụng................................................................................................7 2.2.3 Phương pháp quản lý tài sản Nợ...................................................................................7 2.2.3.1 Thực hiện đồng bộ chính sách và biện pháp đồng bộ...................................................7 a-Biện pháp kinh tế........................................................................................................7 b-Biện pháp kỹ thuật.....................................................................................................7 c-Biện pháp tâm lý........................................................................................................7 2.2.3.2 Sử dụng các công cụ cơ bản để tìm kiếm nguồn...........................................................7 2.2.3.3 Đa dạng hoá các nguồn vốn huy động và tạo cơ cấu vốn nguồn vốn phù hợp với đặc điểm của ngân hàng............................................................................8 2.2.3.4 Thực hiện một số nội dung cơ bản trong quản lý tài sản Nợ........................................8 Kết luận Chương 2...................................................................................................................8 Chương 3: Phương pháp nghiên cứu................................................................................................9 3.1 Phương pháp thu thập thông tin......................................................................................9 3.1.1 Số liệu sơ cấp..................................................................................................................9 a-Mẫu khảo sát của đồ án có độ lớn như sau............................................................................9 b-Mẫu nghiên cứu và nội dung của bảng câu hỏi.....................................................................9 b1-Mẫu câu hỏi dành cho khách hàng hiện hữu của AgriBank................................................9 b2- Mẫu câu hỏi dành cho khách hàng bất kỳ...........................................................................9 b3- Mẫu câu hỏi dành cho nhân viên ngân hàng.......................................................................9 b4- Mẫu câu hỏi dành cho chuyên gia ngân hàng..................................................................9 c-Phương pháp thu thập thông tin...........................................................................................9 3.1.2 Số liệu thứ cấp...............................................................................................................9 3.2 Phương pháp phân tích....................................................................................................9 3.3 Kết quả thu thập thông tin.............................................................................................10 3.3.1 Kết quả khảo sát khách hàng hiện hữu của AgriBank...................................................10 3.3.2 Kết quả khảo sát khách hàng bất kỳ ...........................................................................10 3.3.3 Kết quả khảo sát nhân viên ngân hàng........................................................................10 3.3.4 Kết quả khảo sát chuyên gia ngân hàng.......................................................................11 iii
- Chương 4: Phân tích chiến lược huy động vốn Agribank Bình Thuận giai đoạn 2006-2010 4.1 Giới thiệu khái quát về AgriBannk Việt Nam..............................................................12 4.2 Giới thiệu AgriBank Bình Thuận..................................................................................12 4.2.1 Bộ máy màng lưới..........................................................................................................12 4.2.2 Sản phẩm tiền gửi và dịch vụ ngân hàng.......................................................................12 4.2.3 Khách hàng tiền gửi.......................................................................................................12 4.3 Phân tích chiến lược huy động vốn Agribank Bình Thuận.........................................12 4.3.1 Sứ mệnh và tầm nhìn Agribank Bình Thuận.................................................................12 4.3.2 Chiến lược huy động vốn Agribank Bình Thuận giai đoạn 2006-2010.........................13 4.3.2.1 Mục tiêu chiến lược.....................................................................................................13 4.3.2.2 Mục tiêu tài chính tăng trưởng chủ yếu.......................................................................13 4.4 Phân tích chiến lược........................................................................................................14 4.4.1 Phân tích các yếu tố của môi trường bên ngoài tác động đến hoạt động huy động vốn AgriBank Bình Thuận..........................................................................................14 Môi trường kinh tế.......................................................................................................14 Môi trường văn hóa xã hội..........................................................................................14 Chính sách tiền tệ của NHNN ....................................................................................14 Yếu tố công nghệ thông tin, công nghệ viễn thông.....................................................14 Yếu tố pháp lý.............................................................................................................14 Môi trường cạnh tranh ................................................................................................14 +Các đối thủ cạnh tranh cùng ngành...........................................................................14 +Đối thủ khác ngành và sản phẩm thay thế.................................................................16 +Nhà cung ứng đối với ngân hàng hay khách hàng tiền gửi.......................................16 4.4.2 Phân tích các nhân tố của môi trường bên trong tác động đến hoạt động huy động vốn AgriBank Bình Thuận..............................................................................17 Bộ máy màng lưới.......................................................................................................17 Tổ chức........................................................................................................................17 Hạ tầng công nghệ.......................................................................................................17 Sản phẩm tiền gửi và dịch vụ ngân hàng.....................................................................17 Cân đối giữa huy động vốn và sử dụng vốn................................................................18 iv
- 4.5 Phân tích cơ hội, thách thức, điểm mạnh, điểm yếu (SWOT)....................................19 4.5.1 Cơ hội (Opportunities)...................................................................................................19 4.5.2 Thách thức (Threats).....................................................................................................20 4.5.3 Điểm mạnh (Strengths).................................................................................................21 4.5.4 Điểm yếu (Weaknesses)................................................................................................22 4.5.5 Lập bản ma trận SWOT...............................................................................................23 4.6 Chương trình hành động chiến lược huy động vốn...................................................24 4.6.1 Đa dạng hoá các hình thức, sản phẩm huy động để khách hàng lựa chọn..................24 4.6.2 Thực hiện marketing chăm sóc khách hàng theo nhóm khách hàng mục tiêu............24 4.6.3 Chính sách đổi mới, cải tiến.........................................................................................25 4.7 Kế hoạch hành động chiến lược huy động vốn và sự phối hợp giữa các bộ phận.....26 4.8 Quá trình triển khai chiến lược huy động vốn theo mô hình Bản đồ chiến lược…..26 4.9 Rút kinh nghiệm và phản hồi.......................................................................................26 Kết luận Chương 4..............................................................................................................27 Chương 5: Đánh giá chiến lược huy động vốn Agribank Bình Thuận........................................28 5.1 Sự gắn kết giữa sứ mệnh và quá trình thực thi chiến lược huy động vốn.................28 5.2 Tính hiệu quả của chiến lược.........................................................................................28 5.2.1 Hiệu quả chiến lược.......................................................................................................28 5.2.2 Hạn chế chiến lược........................................................................................................29 5.3 Khó khăn nảy sinh trong quá trình gắn kết chiến lược huy động vốn với môi trường cạnh tranh.........................................................................................................29 5.3.1 Vấn đề đa dạng hoá sản phẩm và sản phẩm khác biệt...................................................29 5.3.2 Vấn đề lãi suất................................................................................................................30 5.3.3 Các sản phẩm gia tăng trên sản phẩm tiền gửi...............................................................30 5.4 Các khó khăn trong quá trình triển khai thực hiện chiến lược huy động vốn……..30 5.4.1 Nguồn nhân lực .............................................................................................................30 5.4.2 Công tác marketing và chăm sóc khách hàng còn nhiều hạn chế..................................31 5.4.3 Cấu trúc hệ thống và quy trình công nghệ.....................................................................31 Chương 6: Đề xuất chiến lược huy động vốn Agribank Bình Thuận đến năm 2015 ................32 6.1 Định hướng chiến lược huy động vốn tổng thể đến năm 2015....................................32 v
- 6.1.1 Với định hướng lấy khách hàng làm trung tâm..............................................................32 6.1.2 Đa dạng hoá các sản phẩm tiền gửi và dịch vụ..............................................................32 6.1.3 Phát huy lợi thế thương hiệu mạnh Agribank................................................................32 6.1.4 Các mục tiêu chủ yếu về huy động vốn.........................................................................32 6.2 Đề xuất các giải pháp chủ yếu........................................................................................32 6.2.1 Đề xuất giải pháp..........................................................................................................32 6.2.1.1 Đa dạng hoá sản phẩm huy động vốn và sản phẩm khác biệt....................................32 6.2.1.2 Phát triển các sản phẩm cộng thêm vào tiền gửi thanh toán.......................................33 6.2.1.3 Phối hợp bán chéo sản phẩm.......................................................................................33 6.2.1.4 Làm tốt công tác marketing và chăm sóc khách hàng................................................33 6.2.1.5 Chú trọng chính sách nhân sự ...................................................................................35 6.2.1.6 Mở rộng, sắp xếp lại màng lưới chi nhánh và cơ chế quản lý....................................35 6.2.2 Những kiến nghị đối với NHNN....................................................................................36 6.2.3 Những kiến nghị đối với Trụ sở chính...........................................................................36 6.2.3.1 Nâng cấp năng lực hệ thống............................................................................36 6.2.3.2 Cải tiến mô hình tổ chức.................................................................................36 Chương 7: Kết Luận.........................................................................................................................37 TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vi
- L i c m n Đ hoàn thành đ án v Qu n tr chi n l c trên c s “phân tích , đánh giá chi n l c huy đ ng v n t i Agribank Bình Thu n giai đo n 2006‐2010 và đ xu t đ n 2015” này tôi đã nh n đ c s h ng d n, giúp đ và góp ý c a quý th y cô Vi n nghiên c u Kinh t ‐ Tài chính Tp.H Chí Minh, Khoa Qu c t Đ i h c Qu c gia Hà N i và Tr ng Đ i h c Help – Malaysia. Tr c h t cho Tôi g i l i bi t n sâu s c đ n th y Mr. Foo Kok Thye t i tr ng Đ i h c Help – Malaysia đã trang b cho chúng tôi đ y đ ki n th c v Qu n tr chi n l c. Đ ng th i cho tôi g i l i bi t n đ n Th y Lý Hoàng Ánh và Th y Đào Duy Huân đã h ng d n t n tình đ tôi hoàn thành đ án. Qua đây, tôi g i l i cám n đ n đ ng chí Tr n Văn Hai ‐Giám đ c Agribank Bình Thu n cho phép tôi dùng chi n l c huy đ ng v n c a Chi nhánh đ phân tích và cũng g i l i cám n đ n đ ng chí Bùi Xuân Ch nh Giám đ c Ngân hàng Nhà n c T nh Bình Thu n cho phép tôi s d ng s li u c a các ngân hàng trên đ a bàn đ hoàn thành đ án. M c d u tôi đã có nhi u c g ng hoàn thi n đ án b ng t t c nhi t tình và năng l c c a mình, tuy nhiên s không tránh kh i nh ng thi u sót, r t mong đ c s giúp đ , đóng góp quý báu, c m thông c a quý th y cô. Tp. H Chí Minh, tháng 01 năm 2011 H c viên Ngô T n Phúc vii
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan, đồ án này do chính tôi thực hiện. Tất cả thông tin, số liệu trích dẫn có nguồn gốc tin cậy. Tôi xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về tính xác thực của bài viết. Học Viên Ngô Tấn Phúc viii
- DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ABBANK : Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình ACB : Ngân hàng thương mại cổ phần Á châu Agribank VN : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Agribank BT : Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Bình Thuận BIDV : Ngân hàng đầu tư và phát triển CNTT : Công nghệ thông tin. DongA Bank : Ngân hàng thương mại cổ phân Đông Á IPCAS : Intra-Bank Payment and Customer Accounting System-Dự án hiện đại hoá hệ thống kế toán thanh toán khách hàng. KCN : Khu công nghiệp NHNN : Ngân hàng Nhà nước NHTM : Ngân hàng thương mại NHTMCP : Ngân hàng thương mại cổ phần. NHTMNN : Ngân hàng thương mại Nhà nước PGD : Phòng giao dịch SCB : Ngân hàng thương mại cổ phần Sài Gòn Sacombank : Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn Thương tín Saigonbank : Ngân hàng thương mại cổ phần Sài gòn Công thương Southernbank : Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam QTD : Quỹ Tín dụng QTDTW : Quỹ Tín dụng Trung ương QTDCS : Quỹ Tín dụng Cơ sở TCKT : Tổ chức kinh tế ix
- TCTD : Tổ chức tín dụng VBSP : Ngân hàng Chính sách Xã Hội VDB : Ngân hàng phát triển Vietcombank : Ngân hàng thương mại cổ phần Ngoại thương VPBank : Ngân hàng cổ phần ngoài quốc doanh Vietinbank : Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương x
- DANH MỤC PHỤ LỤC Phụ lục 01- Định hướng chiến lược huy động vốn của Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Bình Thuận giai đoạn 2006-2010. Phụ lục 02 - Mô hình Bản đồ chiến lược. Phụ lục 03 - Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter. Phụ lục 04 - Các loại nguồn vốn huy động của NHTM và phương pháp quản lý tài sản Nợ. Phụ lục 05 - Nội dung mẫu câu hỏi, mức độ đánh giá và thang đo. Phụ lục 06 - Giới thiệu Agribank Việt Nam. Phụ lục 07a - Một số yếu tố môi trường bên ngoài. Phụ lục 07b - Một số nhân tố môi trường bên trong. Phụ lục 08 - Chương trình hành động huy động vốn. Phụ lục 09a - Tiết kiệm học đường. Phụ lục 09b - Chương trình Chăm sóc khách hàng. Phụ lục 10- Chi tiết phân công thực hiện chiến lược tại AgriBank Bình Thuận. Phụ lục 11-Triển khai chiến lược theo mô hình Bản đồ chiến lược. DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG, BIỂU Sơ đồ 01 - Mô hình Delta. Sơ đồ 02 - Mô hình Tổ chức agribank Việt Nam. Sơ đồ 03 - Mô hình Tổ chức agribank Bình Thuận. Bảng 3.1a -Phiếu khảo sát Khách hàng hiện hữu của Agribank Bình Thuận. Bảng 3.1b- Phiếu khảo sát Khách hàng bất kỳ tại Bình Thuận. Bảng 3.1c- Phiếu khảo sát Nhân viên của Agribank Bình Thuận. Bảng 3.1d- Phiếu khảo sát Chuyên gia của ngành Ngân hàng. Bảng 3.2a- Kết quả khảo sát Khách hàng hiện hữu của Agribank Bình Thuận. Bảng 3.2b- Kết quả khảo sát Khách hàng bất kỳ tại Bình Thuận. Bảng 3.2c- Kết quả khảo sát Nhân viên của Agribank Bình Thuận. Bảng 3.2d- Kết quả khảo sát Chuyên gia của ngành Ngân hàng. Bảng 4.1-Bảng thống kê lao động tại Agribank Bình Thuận. xi
- Bảng 4.2- Danh mục sản phẩm tiền gửi và dịch vụ điện tử agribank. Bảng 4.3- Tình hình huy động vốn các TCTD tại Bình Thuận. Bảng 4.4-Kết quả huy động vốn theo mạng lưới năm 2006-2010. Bảng 4.4a-Mật độ thu hút tiền gửi dân cư, doanh nghiệp của Agribank Bình Thuận đến 30/09/2010 Bảng 4.5-Cơ cấu huy động vốn Agribank Bình Thuận theo sản phẩm năm 2006-2010. Bảng 4.6-Tình hình phát triển sản phẩm thẻ -SMS Banking của Agribank Bình Thuận 2007 – 2010. Bảng 4.7-Tình hình nguồn vốn và sử dụng vốn Agribank Bình Thuận 2006 – 2010. Bảng 4.8-Ma trận kết hợp SWOT. Bảng 4.9-Huy động vốn theo Nhóm khách hàng năm 2006-2010. Bảng 4.10-Tổng hợp chỉ tiêu kế họach huy động vốn từng chi nhánh của Agribank Bình Thuận năm 2006-2010. Bảng 5.1 -Tình hình thực hiện các chỉ tiêu chiến lược chủ yếu năm 2006-2010. Đồ thị 4.3a-Qui mô tăng trưởng huy động vốn năm 2007-2010. Đồ thị 4.3b-Thị phần huy động vốn bình quân 2007-2010. Đồ thị 4.4 -Huy động vốn theo màng lưới bình quân năm 2006-2010. Đồ thị 4.5a-Huy động vốn theo sản phẩm năm 2006-2010. Đồ thị 4.5b-Cơ cấu nguồn vốn theo sản phẩm bình quân năm 2006-2010. Đồ thị 4.6- Phát triển thẻ năm 2007-2010. Đồ thị 4.7-Cân đối giữa nguồn vốn và sử dụng vốn năm 2006-2010. Đồ thị 4.9a-Huy động vốn theo Nhóm khách hàng năm 2006-2010. Đồ thị 4.9b-Huy động bình quân theo Nhóm khách hàng năm 2006-2010. Hình 2.1 Những yếu tố quyết định cạnh tranh trong ngành của Micheal E.Porter. xii
- PHẦN TÓM TẮT Chiến lược huy động vốn luôn được các ngân hàng thương mại quan tâm nhiều nhất vì nó quyết định đến sự tồn tại và phát triển của một ngân hàng trong cạnh tranh và hội nhập kinh tế. Với tầm quan trọng đó, Agribank Bình Thuận đã xây dựng chiến lược huy động vốn giai đoạn 2006-2010 để tập trung nguồn lực khai thác tối đa tiềm năng trên địa bàn nhằm tăng trưởng nguồn vốn huy động ổn định, phục vụ yêu cầu kinh doanh, phát triển thị phần. Để phân tích chiến lược, Tôi đã sử dụng các phương pháp như: Phiếu điều tra sơ cấp và thứ cấp; Quan sát, phỏng vấn khách hàng- chuyên gia; Đối chiếu so sánh; và Phương pháp dự báo. Sử dụng các phương pháp đã nêu; trên cơ sở lấy mô hình chiến lược Delta, Bản đồ chiến lược, mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michael Poter và lý thuyết về huy động vốn để làm cơ sở phân tích, đánh giá chiến lược; vì vậy, đồ án đã thực hiện được các nội dung sau đây: Thứ nhất, phân tích, đánh giá thực trạng chiến lược huy động vốn từ năm 2006 đến 9 tháng 2010 trên cơ sở sơ đồ Tam giác gồm sản phẩm huy động tối ưu, giải pháp khách hàng mục tiêu và đổi mới cải tiến-cố định hệ thống; Qua đó, nêu bật kế họach và chương trình hành động chiến lược; kết quả đạt được cũng như những hạn chế tồn tại trong quá trình thực thi chiến lược huy động vốn của AgriBank BT. Thứ hai, dựa trên việc phân tích điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và thách thức ảnh hưởng đến huy động vốn; dựa vào phân tích chiến lược hiện tại, kết quả của các cuộc thu thập, điều tra khách hàng và chuyên gia, Tôi xin đưa ra mục tiêu chiến lược, giải pháp và đề xuất chiến lược AgriBank BT đến 2015 như sau: Chỉ tiêu chiến lược: Đến năm 2015, tăng trưởng vốn bình quân 35%; chiếm 50% thị phần huy động vốn,vv.. Các giải pháp: Đa dạng hoá sản phẩm huy động vốn và sản phẩm khác biệt; Phát triển các sản phẩm cộng thêm vào tiền gửi thanh toán; Làm tốt công tác marketing và chăm sóc khách hàng; chính sách nhân sự; Mở rộng, sắp xếp lại màng lưới chi nhánh và cơ chế quản lý; Kiến nghị đối với NHNN về cơ chế điều hành lãi suất; Kiến nghị đối với Trụ sở chính về nâng cấp năng lực hệ thống và cải tiến mô hình tổ chức. Hy vọng những mục tiêu, giải pháp và kiến nghị mà đồ án đã đề xuất sẽ có tính khả thi cao, giúp cho AgriBank BT tăng trưởng được nguồn vốn với chi phí thấp nhất, tối đa hoá lợi nhuận và đáp ứng tốt nhất cho khách hàng. Đồ án hiện tại chỉ là những gợi mở ban đầu và cần hoàn thiện thêm nữa ở thời gian tiếp theo xiii
- Chương 1: Mục đích nghiên cứu 1.1 Lý do chọn đề tài và lựa chọn AgriBank Bình Thuận Xu hướng hội nhập kinh tế quốc tế đến gần đã gây áp lực lớn cho các NHTM Việt Nam về khả năng tồn tại và cạnh tranh để đứng vững. Huy động vốn, một trong những hoạt động trọng tâm của ngân hàng, đang được các ngân hàng quan tâm nhiều nhất trong những năm gần đây vì nền kinh tế có nhiều biến động làm ảnh hưởng đến khả năng thanh khoản và trạng thái khan hiếm vốn của các ngân hàng. Đặc biệt, ngày 4/11/2010 Chính phủ cho phép lãi suất vận hành theo thị trường làm hoạt động huy động vốn nóng lên vì các NHTM đua nhau tăng lãi suất huy động để giữ chân và thu hút khách hàng. Để tạo dựng cho mình một năng lực cạnh tranh đủ mạnh và bền vững, việc quản trị chiến lược ngân hàng cũng như chiến lược huy động vốn được đặt ra và các NHTM cần đưa ra nhiều sản phẩm dịch vụ tốt hơn nhằm đáp ứng tối đa nhu cầu khách hàng trên cơ sở công nghệ hiện đại. AgriBank VN, một trong những NHTMNN hàng đầu tại Việt Nam, đang tự khẳng định mình, phát huy thương hiệu mạnh tạo ra nhiều sản phẩm huy động vốn hiện đại cho khách hàng. Xuất phát từ lý do trên, tôi nghiên cứu đồ án với đề tài “Phân tích, đánh giá chiến lược huy động vốn của AgriBank Bình Thuận và đề xuất đến năm 2015”. 1.2. Câu hỏi nghiên cứu Đồ án xoay quanh các câu hỏi sau đây để giải quyết các vấn đề: Thứ nhất, bức tranh hiện tại về huy động vốn của AgriBank BT, các yếu tố môi trường bên ngoài và bên trong tạo cơ hội- thách thức và điểm mạnh – yếu, đã tác động đến chiến lược huy động vốn của ngân hàng như thế nào? Quá trình thực thi chiến lược, tính hiệu quả của chiến lược huy động vốn hiện tại, chiến lược có đáp ứng yêu cầu cạnh tranh hiện nay không? Thứ hai, với mục tiêu giữ vững thị phần huy động hiện có, chiếm ưu thế tuyệt đối trong những năm tới, thì định hướng chiến lược huy động vốn của AgriBank BT đến năm 2015 như thế nào, có sản phẩm dịch vụ huy động vốn khác biệt cùng với phân khúc khách hàng tương ứng không? Thứ ba, bằng cách nào để đạt được mục tiêu đề ra? 1.3 Mục đích và phạm vi nghiên cứu Khái quát hoá lý thuyết về Mô hình Delta, Bản đồ Chiến lược, Mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michael E.Porter và lý thuyết về huy động vốn làm cơ sở lý luận cho đề tài; 1
- Trên cơ sở đó, phân tích chiến lược huy động vốn của AgriBank BT giai đoạn 2006-2010 (trên khía cạnh tiền gửi của khách hàng để cho vay) (Phụ lục 01- Định hướng chiến lược huy động vốn của Ngân hàng Nông nghiệp & Phát triển Nông thôn Bình Thuận giai đoạn 2006-2010) và đánh giá tính hiệu quả của chiến lược trong mối quan hệ môi trường bên ngoài và bên trong, rút ra mặt được-chưa được, cơ hội- thách thức và mạnh – yếu của ngân hàng; Từ đó kiến nghị chiến lược huy động vốn đến năm 2015 dựa trên dự báo về môi trường. 1.4 Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài. Hoàn thành đề tài này, tôi làm sáng tỏ hơn về việc vận dụng Mô hình Delta, Bản đồ chiến lược, Mô hình 5 tác lực cạnh tranh của Michael E.Porter và lý thuyết về huy động vốn trong chiến lược huy động vốn của ngân hàng tôi; Phân tích thực trạng chiến lược huy động vốn hiện thời đã đưa ra những yếu kém cần khắc phục trong tương lai; Qua đó, đề xuất giải pháp tăng cường huy động vốn hiệu quả với chi phí hợp lý và đặc biệt là đề xuất chiến lược huy động vốn cho ngân hàng đến năm 2015. Đồng thời cũng tạo ra cơ cấu làm việc hợp lý và hiệu quả hơn. 1.5 Bố cục đồ án Đồ án gồm có 7 chương: Chương 1: Mục đích nghiên cứu Chương 2: Tổng quan mô hình quản trị chiến lược và cơ sở lý luận chung về huy động vốn trong ngân hàng. Chương 3: Phương pháp nghiên cứu Chương 4: Phân tích chiến lược huy động vốn AgriBank Bình Thuận giai đoạn 2006-2010. Chương 5: Đánh giá chiến lược huy động vốn AgriBank Bình Thuận giai đoạn 2006 -2010. Chương 6: Đề xuất chiến lược huy động vốn AgriBank Bình Thuận đến năm 2015 Chương 7: Kết luận 2
- Chương 2: Tổng quan mô hình quản trị chiến lược và cơ sở lý luận chung về huy động vốn trong ngân hàng 2.1 Tổng quan mô hình quản trị chiến lược 2.1.1 Khái niệm về chiến lược và quản trị chiến lược Theo Fred R.David (2006,tr.20), “Chiến lược là những phương tiện đạt tới những mục tiêu dài hạn. Chiến lược kinh doanh có thể gồm có: phát triển về lãnh thổ, đa dạng hóa hoạt động, sở hữu hàng hóa, phát triển sản phẩm, thâm nhập thị trường, giảm chi phí, thanh lý và liên doanh”. Theo Alfred D.Chandler (1962), quản trị chiến lược là tiến trình xác định các mục tiêu cơ bản dài hạn của doanh nghiệp, lựa chọn cách thức hoặc phương thức hành động và phân bố tài nguyên thiết yếu để thực hiện mục tiêu đó. 2.1.2 Mô hình quản trị chiến lược 2.1.2.1 Mô hình Delta Quản trị chiến lược theo mô hình Delta được sử dụng phổ biến với mục tiêu để xây dựng mô hỉnh quản trị chiến lược trong các doanh nghiệp. Mô hình Delta với 05 nhiệm vụ phải thực hiện bao gồm: (i) Phát triển sứ mệnh và viễn cảnh chiến lược doanh nghiệp; (ii) Lập ra mục tiêu; (iii) Chiến lược để đạt được mục tiêu đặt ra; (iv) Thi hành chiến lược; (v) và Kiểm soát và đánh giá chiến lược. ( Sơ đồ 01 – Mô hình Delta) Mô hình Delta có 3 bộ phận cốt lõi là sản phẩm tốt nhất, khách hàng toàn diện và hệ thống tối ưu. Sản phẩm tốt nhất: Là việc doanh nghiệp đưa ra giá sản phẩm dịch vụ thấp nhất nhưng đem lại lợi nhuận tối ưu; hoặc phát triển sản phẩm dịch vụ khác biệt chưa từng được biết đến, chưa ai thử, và luôn được khách hàng chào đón; hoặc đa dạng hoá các sản phẩm dịch vụ nhằm tối đa hoá nhu cầu của khách hàng mục tiêu. Như Michael E.Porter (1980) đã cho rằng cái cốt lõi của một chiến lược là hành động-chọn cách thực hiện hành động khác và thực hiện các hành động khác nhau so với đối thủ. Như vậy, doanh nghiệp với sản phẩm và dịch vụ tốt nhất sẽ có lợi thế cạnh tranh, thu hút được nhiều khách hàng hơn và đứng vững hơn trên thị trường. Trong thực tế nhiều ngân hàng đưa ra các phí loại phí dịch vụ ngân hàng như phí chuyển tiền, phí giao dịch với giá rẻ, an toàn và nhanh chóng dựa trên công nghệ hiện đại đã thu hút khách hàng, bán chéo sản phẩm và tăng trưởng nguồn vốn đến với ngân hàng. Với dịch vụ khác biệt gửi tiền qua máy ATM của DongA Bank đã gia tăng đáng kể số lượng khách hàng và nguồn vốn nhàn rỗi vì đã loại bỏ được tâm lý tự ti của một số người gửi có 3
- số tiền gửi quá ít. Mặt khác, máy hoạt động cả ngoài giờ làm việc, người dân có thể gửi và rút tiền từ máy ATM, tạo thói quen gửi tiền ở NHTM thay vì giữ ở nhà. Khách hàng toàn diện: Nếu chỉ dừng lại ở sản phẩm tốt nhất vẫn chưa đủ mà phải có khách hàng toàn diện vì từng nhóm sản phẩm dịch vụ thích ứng với từng nhóm khách hàng khác nhau. Có như vậy, chúng ta mới phân tích tốt hơn nhu cầu của khách hàng để giữ chân họ. Vì vậy, doanh nghiệp hướng tới khách hàng nhằm duy trì khách hàng cũ và thu hút khách hàng mới. Để thực hiện được vấn đề này, doanh nghiệp phải quan tâm đến lợi ích của khách hàng được hưởng từ những sản phẩm dịch vụ của mình, thiết kế những sản phẩm dịch vụ thân thiện với khách hàng, thường xuyên thực hiện các chính sách chăm sóc khách hàng và phải biết lắng nghe, học hỏi từ khách hàng. Khách hàng toàn diện thể hiện khi các NHTM triển khai mô hình “giao dịch một cửa” đã tạo sự thoải mái cho khách hàng vì họ giải quyết nhanh chóng tất cả các công việc mà chỉ tiếp xúc duy nhất một “teller” (giao dịch viên). Thiết kế hệ thống tự phục vụ (Self Services) như giao dịch qua kênh ATM, POS, internet banking, Mobile banking,vv… hỗ trợ khách hàng giao dịch 24/24h và mọi nơi. Hệ thống cấu trúc tối ưu: Doanh nghiệp phải có hệ thống cấu trúc phù hợp với chiến lược kinh doanh, thực hiện tốt giải pháp sản phẩm tối ưu và khách hàng toàn diện. Hệ thống cấu trúc tối ưu giải quyết tốt các vấn đề như nguồn nhân lực, cơ cấu bộ máy, cơ chế điều hành doanh nghiệp, hệ thống công nghệ thông tin, văn hoá doanh nghiệp, nghiên cứu và phát triển doanh nghiệp. Hệ thống cấu trúc tối ưu phải theo hệ thống cấu trúc mở, năng động mà ở đó phải xuất phát từ sản phẩm tối ưu và yêu cầu khách hàng toàn diện để thiết kế hệ thống cấu trúc bộ máy điều hành phù hợp. Hệ thống cấu trúc tối ưu trong các ngành ngân hàng thể hiện các NHTM tổ chức các Phòng, Ban theo đối tượng khách hàng sản phẩm, ví dụ như Phòng dịch vụ ngân hàng cá nhân, Phòng dịch vụ ngân hàng doanh nghiệp, Phòng dịch vụ thị trường tài chính, Bộ phận chăm sóc khách hàng –Contact Center,vv… 2.1.2.2 Mô hình Bản đồ chiến lược Bản đồ chiến lược mô tả phương thức một tổ chức tạo ra các giá trị kết nối mục tiêu chiến lược với nhau trong mối quan hệ nhân - quả rõ ràng. Các mục tiêu được nói đến là tài chính, khách hàng, quá trình, kinh nghiệm và mở rộng. Chi tiết nội dung Mô hình Bản đồ chiến lược được trình bày tại Phụ lục 02 4
- 2.1.2.3 Mô hình 5 áp lực cạnh tranh của Michael E.Porter Mô hình cạnh tranh trong cùng một ngành được Michael E.Porter mô tả phụ thuộc vào năm yếu tố cơ bản, được trình bày trong Hình 2.1 gồm: (i) Áp lực cạnh tranh từ đối thủ tiềm ẩn; (ii) Áp lực cạnh tranh của nhà cung cấp; (iii) Áp lực cạnh tranh từ khách hàng; (iv) Áp lực cạnh tranh từ sản phẩm thay thế; và (v) Áp lực cạnh tranh nội bộ ngành. Chi tiết mô hình 5 áp lực của Michael E.Porter được thể hiện tại Phụ lục 03 2.2 Cơ sở lý luận chung về huy động vốn trong ngân hàng 2.2.1 Tầm quan trọng huy động vốn của NHTM Hoạt động huy động vốn là một trong những hoạt động chủ yếu và quan trọng nhất của NHTM. Hoạt động này mang lại nguồn vốn để ngân hàng có thể thực hiện các hoạt động khác như cấp tín dụng và cung cấp các dịch vụ ngân hàng cho khách hàng. Từ bảng cân đối tài sản, ta thấy 5
- hoạt động huy động vốn phản ảnh tài sản Nợ. Do vậy, huy động vốn còn được gọi là nghiệp vụ tài sản Nợ. Mặt khác, thông qua nghiệp vụ này, NHTM có thể đo lường được uy tín cũng như sự tín nhiệm của khách hàng đối với ngân hàng. Vì vậy, NHTM phải không ngừng hoàn thiện các biện pháp hoạt động huy động vốn để giữ vững và mở rộng quan hệ với khách hàng. Có thể nói, nghiệp vụ huy động vốn góp phần giải quyết “đầu vào” của NHTM. 2.2.2 Các loại nguồn vốn huy động của NHTM Theo Luật các tổ chức tín dụng số 07/1997/QHX quy định, NHTM được huy động từ các loại nguồn vốn sau: 2.2.2.1 Các tài khoản tiền gửi thanh toán Là hình thức huy động vốn của NHTM bằng cách mở cho khách hàng tài khoản thanh toán. Tài khoản này có đặc điểm sau: -Khách hàng có thể gửi vào và rút ra bất cứ lúc nào. Vì vậy, NHTM chỉ dùng nguồn vốn này kinh doanh thì rất rủi ro. -Khách hàng gửi tiền vào tài khoản này mục đích sử dụng các dịch vụ thanh toán của ngân hàng nên được trả lãi rất thấp. Do đó, NHTM huy động nguồn vốn này với chi phí rất thấp và tăng thu được dịch vụ. Vì lẽ đó, NHTM thường xuyên đổi mới công nghệ, nâng cao chất lượng dịch vụ để thu hút khách hàng. 2.2.2.2 Các tài khoản tiết kiệm Thông thường đây là những khoản tiền gửi định kỳ như tiền gửi có kỳ hạn của doanh nghiệp, tiền gửi tiết kiệm cá nhân. Tài khoản này có đặc điểm sau: -Khách hàng sử dụng hình thức này với mục đích hưởng lợi tức cao. Vì vậy, NHTM huy động nguồn vốn này phải trả chi phí cao. -Tiền gửi tiết kiệm là nguồn vốn khá ổn định, cho phép ngân hàng chủ động trong việc đầu tư chúng vào các kế hoạch sinh lời, ít bị gây sức ép rút tiền đối với ngân hàng. 2.2.2.3 Vay vốn từ thị trường tiền tệ Các NHTM có thể vay và cho vay lẫn nhau qua thị trường liên ngân hàng (interbank market) thông qua sự tổ chức của NHNN. Các NHTM có thể vay NHNN thông qua nghiệp vụ chiết khấu (discount) hoặc tái chiết khấu (rediscount) thương phiếu và chứng từ có giá hoặc vay theo hồ sơ tín dụng. NHTM có thể phát hành giấy tờ có giá để thu hút tiền nhàn rỗi của các chủ thể trong nền kinh tế. Huy động vốn qua phát hành giấy tờ có giá phải được sự chấp thuận của NHNN, theo từng 6
- đợt và phục vụ theo mục tiêu của ngân hàng, đồng thời tạo thêm công cụ cho thị trường vốn và thị trường tiền tệ. Huy động nguồn vốn này NHTM trả chi phí cao và vốn không thường xuyên. 2.2.2.4 Phát triển tài khoản hỗn hợp Là một dạng tài khoản tiền gửi hay phi tiền gửi cho phép thực hiện hỗn hợp các dịch vụ thanh toán, tiết kiệm, tín dụng, môi giới đầu tư. Thu hút khách hàng của loại tài khoản này là cùng tốc độ với việc phát triển dịch vụ tiện ích mà khách hàng được hưởng. 2.2.2.5 Vốn chiếm dụng NHTM huy động nguồn vốn tạm thời từ các tài khoản ký quỹ, bảo lãnh ngân hàng, mở thư tín dụng,vv… 2.2.3 Phương pháp quản lý tài sản Nợ 2.2.3.1 Thực hiện đồng bộ chính sách và biện pháp đồng bộ a-Biện pháp kinh tế: Sử dụng đòn bẩy kinh tế như lãi suất và các công cụ khác để khai thác và huy động vốn. Công cụ này linh hoạt nhạy bén có thể đáp ứng nhu cầu vốn trong trường hợp cần thiết và bức bách. Tuy nhiên, công cụ này sẽ làm tăng chi phí và giảm lợi nhuận ngân hàng. b-Biện pháp kỹ thuật: Như nâng cấp đổi mới công nghệ; đa dạng hoá các hình thức huy động vốn, dạng loại hình dịch vụ tiền gửi để cung cấp cho khách hàng; hoàn thiện và phát triển mạng lưới huy động vốn,vv… Biện pháp này có tính chủ lực, lâu dài và chiến lược. c-Biện pháp tâm lý: Tác động vào yếu tố tình cảm, tâm lý của khách hàng nhằm tạo lập và duy trì mối quan hệ tốt đẹp lâu dài giữa ngân hàng và khách hàng. Biện pháp này bao gồm: Tuyên truyền, quảng bá về sản phẩm và hình ảnh ngân hàng, từ đó nâng cao uy tín, bề thế hình ảnh ngân hàng trong mắt khách hàng. Hình ảnh và thương hiệu mạnh mang lại niền tin cho khách hàng khi đến gửi tiền. Phát triển đội ngũ cán bộ vừa giỏi về chuyên môn nghiệp vụ vừa có khả năng giao tiếp ứng xử tốt với khách hàng. Điều này tạo nên sự thoải mái cho khách hàng và tạo nên “sự khác biệt” so với các ngân hàng khác. 2.2.3.2 Sử dụng các công cụ cơ bản để tìm kiếm nguồn Khi nhu cầu vốn vượt khả năng thanh toán, ngân hàng phải dùng đến các công cụ cơ bản như vay qua đêm, vay tái cấp vốn NHNN, sử dụng hợp đồng mua lại và phát hành chứng chỉ tiền gửi. 7
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề tài: Đánh giá chiến lược kinh doanh của công ty cổ phần tập đoàn Tư vấn Đầu tư Xây dựng An Cư và đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện chiến lược đến năm 2015 - GVHD. Ngô Quý Nhâm
56 p | 318 | 107
-
Luận văn:PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC KINH DOANH HIỆN TẠI CỦA TỔNG CÔNG TY CỔ PHẦN BIA RƯỢU NƯỚC GIẢI KHÁT HÀ NỘI (HABECO)
47 p | 380 | 104
-
Luận văn:PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ VÀ KIẾN NGHỊ CHIẾN LƯỢC TỔNG CÔNG TY VÀNG BẠC ĐÁ QUÝ SÀI GÒN (SJC) ĐẾN NĂM 2015
46 p | 322 | 73
-
Luận văn:PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ VÀ ĐỀ XUẤT CHIẾN LƯỢC KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT TRANG TRÍ NỘI THẤT LỢI PHÁT TỪ NĂM 2011 ĐẾN NĂM 2015”
62 p | 234 | 63
-
Luận văn tốt nghiệp: Hoàn thiện chiến lược Marketing thâm nhập thị trường than Nhật Bản tại công ty xuất nhập khẩu và hợp tác quốc tế Coalimex
97 p | 239 | 54
-
Luận văn:Phân tích đánh giá quá trình đàm phán ký kết và tổ chức thực hiện hợp đồng nhập khẩu tại công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Trường Nghiệp
119 p | 316 | 49
-
Luận văn Thạc sĩ Khoa học: Hoàn thiện chiến lược kinh doanh của VIB giai đoạn 2010-2015
73 p | 201 | 41
-
Luận văn thạc sĩ: Đánh giá chiến lược hoạt động của Ngân hàng thương mại cổ phần An Bình và đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện chiến lược
74 p | 136 | 39
-
Luận văn:PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC CỦA ĐẠI HỌC Y DƯỢC TP.HCM ĐẾN NĂM 2015
52 p | 141 | 34
-
Luận văn:Phân tích đánh giá và đề xuất chiến lược phát triển công ty dịch vụ Bảo vệ Không Không Bảy từ năm 2011 – 2015.
33 p | 158 | 29
-
Tóm tắt luận văn thạc sĩ: Xây dựng chiến lược kinh doanh máy điều hòa không khí cho công ty cổ phần điện máy REE
26 p | 150 | 28
-
Luận văn:PHÂN TÍCH ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN GIẢI PHÁP VIỄN THÔNG NCS
55 p | 158 | 28
-
Luận văn tốt nghiệp: Phân tích, đánh giá và đề xuất giải pháp hoàn thiện chiến lược kinh doanh của Công ty Bảo hiểm Châu Á (IAI) giai đoạn 2010-2015
59 p | 164 | 26
-
Luận văn:PHÂN TÍCH, ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC CÔNG TY TNHH 1 THÀNH VIÊN IN TRƯƠNG THÀNH CÔNG ĐẾN NĂM 2015 VÀ KHUYẾN NGHỊ
42 p | 137 | 26
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ: Hoàn thiện chiến lược kinh doanh của VIB giai đoạn 2010-2015
2 p | 84 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ: Xây dựng chiến lược phát triển kênh VIEWTV của Trung tâm Đài truyền hình KTS VTC tại Tp. Hồ Chí Minh
130 p | 39 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Chiến lược kinh doanh của Ngân hàng thương mại cổ phần Phương Nam đến năm 2015
69 p | 20 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Kinh tế: Chiến lược phát triển của Công ty Dệt may 7 đến năm 2025
71 p | 14 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn