intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới ở huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

Chia sẻ: Mucong999 Mucong999 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:95

34
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn góp phần làm rõ những vấn đề cốt yếu và cấp thiết nhất để nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới. Đặc biệt là phân tích, đánh giá đúng thực trạng quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới ở huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm chi tiết nội dung của luận văn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý công: Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới ở huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ …………/………… ……/…… HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA ĐINH VĨNH HẬU QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG HÀ NỘI, NĂM 2018
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ …………/………… ……/…… HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA ĐINH VĨNH HẬU QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ CÔNG Chuyên ngành: Quản lý công Mã số: 60340403. NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. HOÀNG SỸ KIM HÀ NỘI, NĂM 2018
  3. LỜI CAM ĐOAN T x y tr u r t C t u s tr tr u u r r N tr tr u t uv t uy tr t ux t Hà Nội, ngày tháng năm 2018 Tác giả luận văn Đinh Vĩnh Hậu
  4. LỜI CẢM ƠN Trong quá trình th c t p và hoàn thành lu vă y t ã c rất nhi u s úp ỡ v ộng viên. Tr ớc tiên, Tôi xin trân tr ng cả ơ B G Đ c cùng toàn thể Thầy, Cô giáo H c Vi n Hành chính Qu c Gia Hà Nội ã truy ạt, trang b cho tôi nh ng kiến th c và kinh nghi m quý giá trong su t ă c vừa qua. Tôi xin bày tỏ lòng kính tr ng và biết ơ s u sắc tới TS. Hoàng Sỹ Kim - H c vi n Hành chính Qu c gia ã t t ớng dẫn tôi hoàn thành lu vă y Tôi xin trân tr ng cả ơ p ò b t uộc Huy n y, UBND huy n Bảo Thắng; cả ơ Đảng y, UBND các xã, th trấ ; ơ qu ơ v tr ờng h c thuộc huy n Bảo Thắng, tỉ L C ; ặc bi t xin cả ơ ng chí cán bộ, công ch t tại phòng Kinh tế, phòng Tài chính – Kế hoạ Vă phòng UBND huy n Bảo Thắ ã t tình tạ u ki n t t nhất cho tôi hoàn thành Lu vă y Tôi xin trân tr ng cả ơ ã ạ ơ qu quản, bạ bè ng nghi p và các h c viên Lớp HC21.B3 - H c vi n Hành chính Qu c gia Hà Nộ ã ng hộ, tạ u ki n và cùng tôi trong su t quá trình h c t p, nghiên c u và làm Lu vă t t nghi p. Cu i cùng, Tôi xin cả ơ t ã tạo m u ki ể tôi có thời gian h c t p, nghiên c u, hoàn thành Lu vă t t nghi p này. Xin chân thành cả ơ !
  5. MỤC LỤC Trang Tr p b Lờ Lời cả ơ M cl c Danh m c các từ viết tắt Danh m c bảng biểu Danh m c hình PHẦN MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 Chƣơng 1: CƠ SỞ KHOA HỌC QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI CẤP HUYỆN ....................................................................... 11 1.1. Một số khái niệm liên quan ........................................................................ 11 1.1.1. Khái ni m v quản lý và quả ý ớc ................................................... 11 1.1.2. Khái ni m v nông thôn và nông thôn mới ................................................... 13 1.2. Quản lý nhà nƣớc về xây dựng nông thôn mới ........................................ 15 1.2.1. S cần thiết và vai trò c a quả ý ớ i với công tác xây d ng nông thôn mới ............................................................................................... 15 1.2.2. Nội dung quả ý ớc v xây d ng nông thôn mới .............................. 17 1.3. Một số yếu tố ảnh hƣởng đến quản lý nhà nƣớc về xây dựng nông thôn mới ....................................................................................................... 25 1.3.1. Các ch tr ơ ờng l i, chính sách c Đả v N ớ i với vấ nông nghi p, nông dân và nông thôn ................................................ 25 1.3.2. Tr ộ quản lý, tổ ch c th c hi n c ộ ũ bộ công ch c ............ 26 1.3.3. Đặ ểm tình hình kinh tế - xã hội.............................................................. 26 1.4. Kinh nghiệm quản lý nhà nƣớc về xây dựng nông thôn mới của một số địa phƣơng trong nƣớc........................................................................... 27 1.4.1. Kinh nghi m xây d ng nông thôn mới c a huy Đ P ng thành ph Hà Nội .................................................................................................... 27
  6. 1.4.2. Kinh nghi m xây d ng nông thôn mới c a huy n Hải H u tỉnh Nam Đ nh ............................................................................................................... 31 1.4.3. Bài h c kinh nghi m quả ý ớc v xây d ng nông thôn mới cho huy n Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai .................................................................... 33 Chương 2: THỰC TRẠNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI...............35 2.1. Tổng quan về điều kiện tự nhiên, kinh tế-xã hội của huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai .................................................................................... 35 2.1.1. Đ u ki n t nhiên ......................................................................................... 35 2.1.2. Đ u ki n kinh tế - xã hội .............................................................................. 39 2.2. Thực trạng xây dựng nông thôn mới và quản lý nhà nƣớc về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai ....... 41 2.2.1. Th c trạng xây d ng nông thôn mớ tr a bàn huy n Bảo Thắng ........... 41 2.2.2. Th c trạng v quả ý ớc v xây d ng nông thôn mớ tr a bàn huy n Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai .................................................................... 53 2.3. Đánh giá công tác quản lý nhà nƣớc về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai thời gian qua ................... 58 2.3.1. Nh ng thành công ......................................................................................... 58 2.3.2. Nh ng hạn chế .............................................................................................. 59 2.3.3. Nguyên nhân hạn chế .................................................................................... 60 Chƣơng 3: ĐỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN QUẢN LÝ NHÀ NƢỚC VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẢO THẮNG, TỈNH LÀO CAI GIAI ĐOẠN 2018-2020 .................. 62 3.1. Định hƣớng và mục tiêu về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai đến năm 2020 ....................................... 62 3.1.1. Đ ớng v xây d ng nông thôn mới huy n Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai... 62 3.1.2. M c tiêu v xây d ng nông thôn mớ ế ă 2020 ................................... 65 3.2. Một số giải pháp hoàn thiện quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai đến năm 2020 ............... 67
  7. 3.2.1. Tiếp t ẩy mạnh công tác tuyên truy n v qu ểm, m c tiêu, ý ĩ ơ tr x y ng nông thôn mới ......................................... 67 3.2.2. Quản lý chặt chẽ vi c th c hi n quy hoạch xây d ng nông thôn mớ ã c phê duy t .............................................................................................. 68 3.2.3. Đẩy mạ t u út v uy ộng ngu n l ầu t x y ng kết cấu hạ tầng phát triển kinh tế xã hội ......................................................................... 69 3.2.4. Tă ờ tạo, b ỡ tr ộ chuyên môn c a cán bộ và chất ng ngu ộng .................................................................. 72 3.2.5. Xây d ng và hoàn thi ơ ế, chính sách phát huy dân ch c a nông dân trong xây d ng nông thôn mới, th c hi n t t và có hi u quả quy chế dân ch ở ơ sở v tă ờng xây d ơ ế chính tr xã hội v ng mạnh, gi gìn an ninh, tr t t xã hội ............................................................. 73 3.2.6. C ng c , ki t tă ờng hoạt ộng c a Ban chỉ ạo xây d ng nông thôn mới từ huy ế ơ sở ................................................................ 76 3.2.7. Tă ờng công tác thanh tra, kiểm tra, giám sát chấp hành quy hoạch, các chính sách, pháp lu t c a quả ý ớc v xây d ng nông thôn mới ................................................................................................................ 78 MỘT SỐ KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 80 KẾT LUẬN ............................................................................................................. 83 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................. 84
  8. DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Giải nghĩa CNXH C ĩ xã ộ HĐND Hộ N KT-XH K tế xã ộ PT P t tr ể QLNN Quả ý ớ TW Tru Ươ UBND Ủy b n
  9. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: S xã ạt các tiêu chí trên toàn huy n Bảo Thắng ........................ 41 Bảng 2.2: Cơ ấu kinh tế ạn 2013-2017 .................................................... 43 Bảng 2. 3: Tỉ l ộng có vi t ờng xuyên c a các xã xây d ng nông thôn mớ ạn 2012 - 2017 ........................................................... 45 Bảng 2.4: Công tác v s tr ờng nông thôn c a huy n Bảo Thắng giai ạn 2012-2017 ................................................................................... 47 Bảng 2.5: Đ ờ t tr a bàn huy n .................................................. 48 Bảng 2.6: Tổng v n giả ạn 2013-2017 trong xây d ng nông thôn mới ....................................................................................................... 49 Bảng 2.7: Hi n trạ ơ sở v t chất tr ờng h ă 2017 .................................. 50 Bảng 2.8: Công tác chỉ ạo, tuyên truy n xây d ng nông thôn mới huy n Bảo Thắ ạn 2014 - 2017 ............................................................... 51 Bảng 2.9: Kết quả xây d ng giao thông nông thôn c a huy n Bảo Thắng giai ạn 2013-2017 ................................................................................... 59
  10. DANH MỤC HÌNH Hình 2.1. Bả hành chính huy n Bảo Thắ ạn từ 1991 ến nay .......... 35
  11. 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1.Tính cấp thiết của đề tài N t v trò ết s qu tr tr tế xã ộ ớ t V v y p t tr ể t rút ắ ả p t tr ể t v t t v trò ết s qu tr v ý ĩ ế vớ s p t tr ể tế xã ộ u ất ớ N ă qu t VN b ớ ở sắ ất ờ s v t ất vă t t ầ N t ả t bộ ặt N t t y ổ ể Tuy t t u ạt t ơ x vớ t ă t ếv u vù Đờ s v t ất v t t ầ ờ t ò t ấp tỉ ộ è ất vù b tộ vù s u vù x ; u è t v t t vù ò ớ p ts u vấ xã ộ b xú T e b Bộ L ộ t ơ b v xã ộ ; y ả ớ ò ơ 1 7 tr u ộ è ế 7 8 % tổ s ế 85% ờ è s ở t Đ s tỏ t V tN è vớ ột ớ tr p t tr ể v ộ pt tr ờ qu tế ớ t t y ột “ út t ắt” tế p t tr ể v vấ ầ t ỡ Để v t bắt buộ p ả ả quyết vấ t t p ả p t tr ể t y p ả b ớ r ớ t ột qu tr tất yếu bất qu tr t ế ớ L t ế ể p t tr ể t ột t v b v ? Để ờ ả u ỏ tr C í p ã quyết 491/QĐ- TTg ngày 16/4/2009 b Bộ t u í qu v x y t ớ ; Quyết s 800/QĐ- TT y 4/6/2010 p uy t ơ tr M t u qu v x y t ớ 2010-2020 v t ế 11 xã tr ả ớ xã ể ểx y mô hình t ớ (N t ớ) C ơ tr t ớ r ờ ột b ớ ặt tr í s ột uộ ạ tộ ò ỏ s ắ quyết t v t t ầ ết Đả N ớ v t Đ y ờ uy ất ể t V tN t ể p t tr ể v b v
  12. 2 S s vớ ả ớ u v tỉ L C r uy Bả T ắ tr ể v x y N t ớ từ ă 2010 vớ u v ă Bả T ắ ột uy b ớ p í Bắ V tN t uộ tỉ L C Huy ằ ở tru t tỉ L C p í Bắ p vớ uy H K ẩu (V N - Trung Qu ) vớ 7 ờ b v uy M ờ K ơ p í Đ v Đ Bắ p vớ uy Bắ H v M ờ K ơ p í t y p uy S P t y bắ t ếp p t p L C p í uy Bả Y v Vă B Tr qu tr x y N t ớ Huy Bả T ắ ã tă ờ t quả ý ớ tr v ỉ ạ v tổ t C ơ tr M t u qu x y N t ớ Tr t ế tr t ột ặt uy x v trò quả ý ớ v trò t ể ờ Xuất p t từ t t ễ : Vấ t xây t ớ (xây t ớ) í t u p s t tạ s ò ờ vớ s quả ý u í quy N ớ ấp S p ả x : xây t ớ v u t ể t tr y ột y v xây t ớ ũ ết t ú p ơ t t u í r ầ t ếp t uy tr và ơ ất t u í ã ạt C í v v y ầ p ả u ý u ả s tv t tễ t ả p pp ù p ể u quả quả ý ớ v xây t ớ tr b t ả ớ u ũ ở uy Bả T ắ tỉ L C r ằ ởr tr ể v ớ tr ộ tr x y tr ờ s t t ẹp ơ ộ Từ ý tr y v qu từ t tễ t “Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới ở huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai” ã t ả Lu vă t t p t ạ sĩ 2. Tổng quan tính hình nghiên cứu của đề tài K ặt vấ u t y t ả ã t ếp vớ ột s tr qu ế t ở ộ u t u b ểu ột s tr s u:
  13. 3 Công trình: “Kinh nghiệm tổ chức quản lí nông thôn Việt Nam trong lịch sử” P Đạ D ã b Nxb C í tr Qu H Nộ .1994 [8], là công trình nghi u vấ s tr p t tr ể t ớ t S u u s qu t N ớ tr t ờ quả í xã v x y t ết ế í tr - xã ộ t t ả ã tr b y t v t ớ t tr s : Vấ N ớ quả í t tr t ế ỉ XVI - XVIII; N uyễ vớ vấ t tr t ế ỉ XIX; p t tr ể t tr t ờ ế P p (1945 - 1954); ơ ấu quả í í xã V t N (1954 - 1975) C tr ò p p t tr ể xã t V tN ở vù t ể ất Bắ Bộ v N Bộ C tr ã u ấp s u rất tr v v trò N ớ ; tí ộ v tí b v xã V t N ; t t ộ v t t ết ếv ạt ộ xã Cô tr u N uyễ Vă Bí : “Chính sách kinh tế và vai trò của nó đối với phát triển nông nghiệp, nông thôn Việt Nam”, Nxb C í tr Qu gia, H Nộ [3]. 2008 ã r vấ :K v í s í s tế qu tr t y ổ í s pV tN tr 10 ă ổ ớ Công trình: “Phát triển nông thôn” do P ạ Xu N ( b ) Nxb K xã ộ . 1997 [12] u uy s u v p t tr ể t T ả ãp tí s u sắ ột s ộ u v s ộ v uyể ơ ấu tế s v quả í u t uy t v p tầ xã ộ v x ả è …Tr ơ sở p tí t t u yếu é v t t ặt r tr p t tr ể p t ớ t t ả ã ỉr y u ầu t t í s t ỉ ạ N ớ tr qu tr v ộ t V tN Cũ tr ă 1997 N xuất bả C í tr Qu xuất bả u s “Công nghiệp hóa nông nghiệp, nông thôn các nước châu Á và Việt Nam” , N uyễ Đ [9] Tr tr tr t ả p ế v p t tr ể p V t N t e ớ p ạ cũ xu t ế t V tN tr ă ầu t ế ỉ XXI
  14. 4 “Chính sách nông nghiệp, nông thôn sau Nghị quyết X” Bộ C í tr ột tr u t ả L Đ T ắ ( b ên), Nxb. C í tr Qu 1998[25], ã p tí qu tr p t tr ể pV t N ớ s t ộ t í s ; s up tí ột s í s v ất v p p tr p t tr ể p t ớ t Nă 2003 N xuất bả T xuất bả u s : “Nông nghiệp, nông thôn Việt Nam thời kì đổi mới” N uyễ S Cú [4] Đ y tr u rất p u t ả bở p tí tí t uyết p v qu tr ổ ớ pV tN tr ò u ấp t t li u v p t tr ể p t ớ t ột N t pt u ỏ C tr ã r qu tr ổ ớ t í s p t ớ t tr ă ổ ớ t t uv vấ ặt r tr qu tr p t tr ể p t V tN N ởv vấ ầu t vấ p u è vấ ả ă ạ tr xuất ẩu sả … ã t ả í ả vớ u u tí t uyết p Đ t ấp Đạ Qu - Mã s Qx 99 01: “Một số vấn đề về kinh tế hộ nông dân Việt Nam thời kì đổi mới”, Tr ơ T Tế tr (2003) [22] ã tr b y t qu tr x pv trò t tế ộ V tN t ờ ổ ớ p tí vấ ruộ ất tế ộ xu ớ p t tr ể tế ộ tế tr trạ s p ộ tr qu tr uyể ổ ơ ế V pt xã p ớ t ột p t tr ể p t tr qu x y ĩ xã ộ ểu X v ết ũ ột t p t ể H v C í tr Qu H C íM u s u sắ tr t tổ ết t t ễ : “Mô hình hợp tác xã nông nghiệp trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta” (2003) do GS TS L u Vă Sù ( b ) [17].
  15. 5 Đặ b t t u ấp N ớ Vũ Tr K ả ( biên): “Tổng kết và xây dựng mô hình phát triển kinh tế - xã hội nông thôn mới, kết hợp truyền thống làng xã với văn minh thời đại”, Nxb. Nông n p. 2004,[11] là ột tr uv p t tr ể tế - xã ộ t ớ ết p truy t xã V t N vớ vă t ờ ạ V ộ p tế qu tế pV tN ãb ớ ầu u u Cu s : “Bảo hộ hợp lí nông nghiệp Việt Nam trong quá trình hội nhập kinh tế quốc tế” - Nxb T H 2004 N uyễ Từ b s ạ [23] ột tr u p u C t ả ãp tí ặ tr ộ p tế qu tế tr p tr b y qu t t t u ũ ạ ế p ớ t tr ộ p tế qu tế; t ờ uyế v s ổ í s v t v trò N ớ ể p t ớ t ộ pt H C í Bả ( b ) tr t p ẩ : “Hệ thống chính trị ở cơ sở nông thôn nước ta hiện nay” - Nxb C í tr Qu H Nộ 2004,[2] ã r s í u v xã v t í tr ở ơ sở ớ t ; ur ơ ấu tổ ạt ộ t í tr ở ơ sở yv r ột s p ơ ớ ả p p ằ tă ờ ạt ộ t y Bộ s : “Thể chế dân chủ và phát triển nông thôn Việt Nam hiện nay (2015)”; do Nguyễ Vă S u b [18] ã p tí t trạ t V t N y; s tỏ qu ể tr ơ í s ả p p Đả v N ớ t v p t ;p tí qu b v trò t í tr ấp ơ sở vớ qu tr t Quy ế ở t V tN C tr u: “Hội nhập kinh tế quốc tế và tác động của nó đến phát triển nông nghiệp Việt Nam (2008)”; ột ut pt ể N uyễ Từ[23] p tr Tr tr y t ả ã t p tru p tí ết tế qu tế v t ơ ạ v ầu t tr p; í s p t tr ể pv ả ă ạ tr pV tN ;
  16. 6 t ờ uyế ả p p yếu ể p t tr ể p t V tN tr u ộ p tế qu tế Qu qu tr tr ể t b ạ ết quả b ớ ầu ò u vấ ò ỏ vừ p ả rút vừ p ả t ếp t b ớ ả quyết ể quyết Đả v uộ s N y 16/9/2009 Bộ N p v p t tr ể Nông thôn p p vớ Quỹ Qu tế p t tr ể p tổ Hộ t ả : “xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 và tầm nhìn đến năm 2030”.[16] Tạ Hộ t ả uy tr v ớ v ĩ v p t u ù qu ể t V tN ặ tr r x y t ớ p t tr ể b v v bả sắ vă ầ t ết v p ả t p tru yếu v 5 ộ u ơ bả : 1- Đ tạ ất u t ; 2- P t tr ể ạ tầ tế - xã ộ t ; 3- Hỗ tr p t tr ể sả xuất v x y t sả xuất u quả tr t ; 4- xây ờ s vă p p ú ạ ở nông thôn; 5- Bả v p t tr ể ất tr ờ t C ơ tr t u qu xây t ớ ạ 2010 - 2020 v tầ ế ă 2030 ur v trò ộ ũ bộ ơ sở tr p ổbế tr ơ í s Đả v N ớ ýt tr t quy ế ở ơ sở t qu tr ểt t ắ ơ tr y T ps : “xây dựng nông thôn mới - Những vấn đề lí luận và thực tiễn” do Vũ Vă P ú [14] ( b ) Nxb C í tr Qu H 2014 b v ết ã ạ ơ qu Tru ơ p ơ ấp v vấ x y t ớ C b v ết ub ế í ạ ạ v x y t ớ v vấ quy ạ s xã ộ í s ất bả v tr ờ …N ub v ết ub t ột s ớ tr t ế ớ v x y t ớ : Tru Qu H Qu N t Bả T L …Từ úp V t N ể u p p ù p vớ u ả ất ớ Cu s ũ ã tổ p u b v ết tí t tễ v x y t ớ ở ột s tỉ ớ t
  17. 7 Lu T ế sĩ tế í tr : “Việc làm cho lao động nông nghiệp trong qúa trình xây dựng nông thôn mới ở thủ đô Hà Nội” N uyễ T Hu (2014)[8] ãp tí t trạ v v ả quyết v ộ pở T ắ vớ t ờ x y t ớ ạ 2008- 2013; ỉr t ộ qu ạ qu tr t x y t ớ v v ộ p tr u ặ t ù T ; r p ơ ớ b p p ả quyết v ộ p ắ vớ qu tr x y nông thôn ớ ởt H Nộ Lu vă T ạ sĩ tế p: “Xã hội hóa trong xây dựng cơ sở hạ tầng nông thôn theo Chương trình xây dựng nông thôn mới tại huyện Bảo Thắng tỉnh Lào Cai”, N uyễ T K Cú (2014)[5] Lu vă ã ỉ r tí ấp t ết xã ộ tr x y ơ sở ạ tầ t ở uy Bả T ắ Từ t ảx qu ể v xuất ột s ả p p ằ tă ờ ộ xã ộ v x y ơ sở ạ tầ t e C ơ tr x y t ớ Tạp í D tộ s 163/2014 ă b : “Bảo Thắng điểm sáng xây dựng nông thôn mới của Thương Huyền và Lí Mười. Trong bài viết, hai tác giả đánh giá công cuộc xây dựng nông thôn mới ở huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai”; [21]nêu rõ ết quả ạt uy Bả T ắ tr x y t ớ ờ s ỉ ạ s us t ú ắ Đả bộ í quy p ơ s ắ ỗ ờ v s ạ ết tộ tr b uy s p u t ể s t u ò y u qu ơ tr ớ ột tr ơ ớ Đả v N ớ C tr u tr y ớ u ộ u ã t p tru r qu Quả ý ớ p v t ;s p t tr ể t ; x y t ớ … Tuy ế y tr u ầy t v quả ýN ớ trong uộ x y t ớ ở uy Bả T ắ tỉ L C
  18. 8 V v y v u t “Quản lý nhà nước về xây dựng nông thôn mới ở huyện Bảo thắng, tỉnh Lào Cai” t ếp t ể ột ĩ v p ột ỉ t u vă ã p ầ p ả ầu t u us u t v s tt tế ớ ạt y u ầu r 3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu 3.1. Mục tiêu nghiên cứu - Mục tiêu tổng quát: Tr ơ sở ut trạ quả x y t ớ v quả ý ớ v x y t ớ ở uy Bả T ắ tỉ L C Từ xuất ế ột s ả p p t quả ý ớ v x y ng thôn ớ tr t ờ tớ - Mục tiêu cụ thể: Để t t u u r u vă t p tru ả quyết ột s t u t ể s u: +L r t trạ x y t ớ v quả ý ớ v x y t ớ ở uy Bả T ắ tỉ L C + Đ ết quả ạt ạ ếv uy ạ ế tr qu tr x y t ớ v quả ý ớ v x y t ớ tr b uy Bả T ắ tỉ L C ; Đ xuất ột s ả p p t quả ý ớ v x y t ớ tạ uy Bả T ắ tỉ Lào Cai. 3.2. Nhiệm vụ -G pp ầ t ơ sở ý u v t tễ v x y t ớ v quả ý ớ v t ớ -P tí t trạ x y t ớ v quả ý ớ v x y t ớ b uy Bả T ắ tỉ L C - Tr ơ sở u vă xuất ột s ả p p ằ t quả ý ớ v x y t ớ tạ uy Bả T ắ tỉ L C tr t ờ tớ
  19. 9 4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu - Đối tượng nghiên cứu: C ơ tr x y t ớ v quả ý ớ v x y t ớ tr b uy Bả T ắ tỉ L C . - Phạm vi nghiên cứu: + Nộ u :N u vấ qu ế x y t ớ v quả ý ớ v x y t ớ + Không gian: Huy Bả T ắ tỉ L C +T ờ : Từ tr ể C ơ tr M t u qu x y t ớ ( ă 2010) ế ết ă 2017 v ớ ế ă 2020 5. Phƣơng pháp nghiên cứu Lu vă s tổ p up ơ p p u tr ú tr p ơ p p: p tí tổ p s s ễ ả quy ạp… ặ b t Lu vă s p ơ p p: -P ơ p pt :T ut p t u s u ã tạ ơ qu tr uy v xã tr b uy ; C t uy ; B ỉ ạ x y t ớ uy Bả T ắ từ p tí v rút r ết quả qu b xu ớ p t tr ể tr t ờ t ếp t e S t u s u từ ấ p ẩ v webs tes uy -P ơ p pt ut pt t :T ut pt t b í t ơ qu ớ u tổ v x y t ớ; t t v t ơ bả uy v x y t ớ ơ qu ă uy u ấp 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn Lu vă pp ầ r vấ t yếu v ấp t ết ất ể ng cao u quả quả ý ớ v xây t ớ Đặ b t p tí ú t trạ quả ý ớ v xây t ớ ở uy Bả T ắ tỉ L C từ xuất p ơ ớ ả p p ằ u u quả quả ý ớ v xây t ớ ở p ơ tr t ờ tớ t e ớ b v
  20. 10 Lu vă t ể ù t u t ả v u v y tr t quả ý ớ v xây t ớ. 7. Kết cấu luận văn N p ầ ở ầu ết u t ut ả v p u vă 3 ơ s u: C ơ 1 Cơ sở ý u v t tễ v x y t ớ v quả ý ớ vớ t x y t ớ C ơ 2 T trạ xây t ớ v quả ý ớ v xây t ớ tr b uy Bả T ắ tỉ L C C ơ 3. Một s ả p p t quả ý ớ v x y nông t ớ tr b uy Bả T ắ tỉ L C ế ă 2020
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2