intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng tại Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn RSM Việt Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:125

27
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trên cơ sở phân tích thực trạng thương hiệu nhà tuyển dụng của RSM Việt Nam – CN Hà Nội và một số giải pháp giúp nâng cao thương hiệu nhà tuyển dụng của RSM Việt Nam – CN Hà Nội, luận văn giúp cho Ban lãnh đạo của RSM Việt Nam – CN Hà Nội biết được thực trạng thương hiệu nhà tuyển dụng của mình; từ đó có thể áp dụng các giải pháp giúp hoàn thiện và nâng cao hơn nữa thương hiệu nhà tuyển dụng của Công ty.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý kinh tế: Xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng tại Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn RSM Việt Nam

  1. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------------------- NGUYỄN THÚC ĐOÀN XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU NHÀ TUYỂN DỤNG TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƢ VẤN RSM VIỆT NAM LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG Hà Nội – 2020
  2. ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƢỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ --------------------- NGUYỄN THÚC ĐOÀN XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU NHÀ TUYỂN DỤNG TẠI CÔNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ TƢ VẤN RSM VIỆT NAM Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Mã số: 60 34 01 02 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN TRỊ KINH DOANH CHƢƠNG TRÌNH ĐỊNH HƢỚNG ỨNG DỤNG GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN: TS. ĐỖ XUÂN TRƢỜNG XÁC NHẬN CỦA XÁC NHẬN CỦA CHỦ TỊCH HĐ CÁN BỘ HƢỚNG DẪN CHẤM LUẬN VĂN Hà Nội – 2020
  3. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn “Xây dựng thương hiệu nhà tuyển dụng tại Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn RSM Việt Nam” là công trình nghiên cứu độc lập của cá nhân tôi. Các số liệu sử dụng trong luận văn là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng và chƣa đƣợc công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào. Hà nội, ngày tháng 01 năm 2020 Học viên Nguyễn Thúc Đoàn
  4. LỜI CẢM ƠN Tôi xin trân trọng gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Quý Thầy Cô trƣờng Đại học Kinh tế - Đại học quốc gia Hà Nội trong thời gian qua đã dìu dắt và tận tình truyền đạt cho tôi những kiến thức, kinh nghiệm vô cùng quý báu mà tôi có đƣợc kết quả ngày hôm nay. Xin trân trọng cảm ơn TS. Đỗ Xuân Trƣờng - ngƣời hƣớng dẫn khoa học của luận văn, đã hƣớng dẫn tận tình và giúp đỡ tôi về mọi mặt để hoàn thành luận văn. Xin trân trọng cảm ơn Quý Thầy Cô Khoa Quản trị kinh doanh đã hƣớng dẫn và giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận văn. Xin cảm ơn Ban giám đốc, cán bộ, nhân viên công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội đã đồng hành, giúp đỡ và cung cấp những thông tin và ý kiến quý giá trong suốt quá trình tôi thực hiện luận văn này. Mặc dù đã cố gắng nhƣng cũng không thể tránh khỏi những sai sót, hạn chế trong quá trình nghiên cứu. Kính mong nhận đƣợc sự nhận xét, góp ý của Quý thầy cô giáo và bạn đọc để tôi tiếp tục khắc phục những thiếu sót của mình. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Học viên Nguyễn Thúc Đoàn
  5. MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .................................................................................................. iv MỤC LỤC ......................................................................................................... v DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................ viii DANH MỤC CÁC BẢNG............................................................................... ix DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................ xi LỜI MỞ ĐẦU ................................................................................................... 1 1. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................ 1 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ............................................................. 2 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ............................................................. 3 4. Đóng góp của luận văn .............................................................................. 3 5. Kết cấu luận văn ........................................................................................ 4 CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THƢƠNG HIỆU NHÀ TUYỂN DỤNG ........................................ 5 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ............................................................ 5 1.1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới .................................................. 5 1.1.2. Tình hình nghiên cứu trên tại Việt Nam ......................................... 8 1.2. Cơ sở lý luận về thƣơng hiệu nhà tuyển dụng ..................................... 11 1.2.1. Các khái niệm ................................................................................ 11 1.2.2. Vai trò của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng ....................................... 16 1.2.3. Nội dung thƣơng hiệu nhà tuyển dụng .......................................... 18 1.2.4. Tiến trình xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng ......................... 21 1.2.5. Các mô hình nghiên cứu về thƣơng hiệu nhà tuyển dụng ............ 22 1.2.6. Đề xuất mô hình của nghiên cứu .................................................. 25 CHƢƠNG 2 – PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................... 27 2.1. Quy trình nghiên cứu ........................................................................... 27 2.2. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu .............................................................. 28
  6. 2.2.1. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu thứ cấp .......................................... 28 2.2.2. Phƣơng pháp thu thập dữ liệu sơ cấp ............................................ 29 2.3. Phƣơng pháp xử lý và phân tích số liệu ............................................... 30 CHƢƠNG 3 – THỰC TRẠNG CÁC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU NHÀ TUYỂN DỤNG CỦA RSM VIỆT NAM – CHI NHÁNH HÀ NỘI .................................................................................................................. 32 3.1. Tổng quan về công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội .......................... 32 3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ................................................ 32 3.1.2. Hoạt động kinh doanh của công ty RSM Việt Nam ..................... 34 3.1.3. Sơ đồ tổ chức của công ty RSM Việt Nam ................................... 35 3.1.4. Tình hình nhân sự hiện tại của công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội ........................................................................................................... 36 3.1.5. Tình hình tuyển dụng của công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội 38 3.2. Thực trạng xây dụng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của công ty RSM Việt Nam ..................................................................................................... 43 3.2.1. Thông tin đối tƣợng khảo sát ........................................................ 43 3.2.2. Phân tích thực trạng của nhóm thuộc tính công dụng của công ty RSM Việt Nam ........................................................................................ 45 3.2.3. Phân tích thực trạng của nhóm thuộc tính biểu tƣợng của công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội ................................................................. 69 3.2.4. Phân tích thực trạng sự hấp dẫn của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội .............................................. 79 3.3. Đánh giá chung thực trạng xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội ........................................................ 80 3.3.1. Kết quả đạt đƣợc ........................................................................... 80 3.3.2. Những điểm hạn chế ..................................................................... 82
  7. CHƢƠNG 4 – MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC XÂY DỰNG THƢƠNG HIỆU NHÀ TUYỂN DỤNG CỦA RSM VIỆT NAM – CHI NHÁNH HÀ NỘI.................................................................................... 84 4.1. Mục tiêu định hƣớng phát triển của công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội ............................................................................................................... 84 4.1.1. Mục tiêu phát triển chung của công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội ........................................................................................................... 84 4.1.2. Mục tiêu tuyển dụng và đào tạo của công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội ..................................................................................................... 84 4.2. Các giải pháp nâng cao thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội ............................................................................... 87 4.2.1. Giải pháp xây dựng quy trình xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng ......................................................................................................... 87 4.2.2. Giải pháp nâng cao yếu tố lƣơng thƣởng thuộc nhóm thuộc tính công dụng ................................................................................................ 89 4.2.3. Giải pháp nâng cao yếu tố cơ hội du lịch thuộc nhóm thuộc tính công dụng ................................................................................................ 91 4.2.4. Giải pháp bổ sung thời gian làm việc linh động thuộc nhóm thuộc tính công dụng ......................................................................................... 92 4.2.5. Giải pháp nâng cao yếu tố danh tiếng thuộc nhóm thuộc tính biểu tƣợng........................................................................................................ 93 KẾT LUẬN ................................................................................................... 102 TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 104 PHỤ LỤC ...................................................................................................... 108
  8. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT STT Ký hiệu Nguyên nghĩa 1 ACCA Hiệp hội kế toán công chứng Anh quốc 2 BCKT Báo cáo kiểm toán Chƣơng trình đào tạo chuyên nghiệp đƣợc công 3 CFA nhận trên toàn cầu 4 CN Hà Nội Chi nhánh Hà Nội 5 CNTT Công nghệ thông tin 6 CPA Những kế toán viên công chứng đƣợc cấp phép 7 CSKH Chăm sóc khách hàng 8 ĐTB Điểm trung bình 9 ĐTPT Đầu tƣ phát triển 10 HCNS Hành chính nhân sự 11 IT Công nghệ thông tin 12 KTTC Kiểm toán tài chính 13 KTXD Kiểm toán xây dựng 14 NSNN Ngân sách nhà nƣớc 15 QLDA Quản lý dự án Công ty TNHH Kiểm toán & Tƣ vấn RSM Việt 16 RSM Việt Nam Nam 17 TNHH Trách nhiệm hữu hạn 18 TP.HCM Thành phố Hồ Chí Minh 19 TV thuế Tƣ vấn thuế viii
  9. DANH MỤC CÁC BẢNG STT Bảng Nội dung Trang 1 Bảng 2.1 Cơ sở xây dựng bảng câu hỏi 30 Kết quả hoạt động kinh doanh của RSM Việt 2 Bảng 3.1 34 Nam Nội giai đoạn 2017-2019 Đặc điểm nhân sự của công ty RSM Việt Nam 3 Bảng 3.2 36 – CN Hà Nội giai đoạn năm 2017-2019 Một số chỉ tiêu đo lƣờng tình trạng tuyển dụng 4 Bảng 3.3 của công RSM Việt Nam – CN Hà Nội trong 42 giai đoạn 2017-2019 5 Bảng 3.4 Thông tin của đối tƣợng khảo sát 43 Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 6 Bảng 3.5 45 Việt Nam – CN Hà Nội về hoạt động xã hội Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 7 Bảng 3.6 47 Việt Nam – CN Hà Nội về cơ hội du lịch Số lƣợng công tác trong năm 2019 của nhân 8 Bảng 3.7 49 viên công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội Công tác phí của nhân viên đi công tác ngoại 9 Bảng 3.8 50 tỉnh có bố trí ở lại qua đêm Công tác phí của nhân viên đi công tác nƣớc 10 Bảng 3.9 50 ngoài Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 11 Bảng 3.10 51 Việt Nam – CN Hà Nội về lƣơng thƣởng Phần thƣởng thâm niên cho cán bộ, nhân viên 12 Bảng 3.11 56 của RSM Việt Nam – CN Hà Nội Mức khen thƣởng KPI cho từng vị trí chức danh 13 Bảng 3.12 57 của RSM Việt Nam – CN Hà Nội ix
  10. STT Bảng Nội dung Trang Quy định phụ cấp điện thoại cho từng vị trí 14 Bảng 3.13 60 chức danh Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 15 Bảng 3.14 60 Việt Nam – CN Hà Nội về cơ hội thăng tiến Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 16 Bảng 3.15 63 Việt Nam – CN Hà Nội về sự an toàn công việc Quy định về phúc lợi bổ sung và đặc biệt cho 17 Bảng 3.16 65 nhân viên công ty RSM Việt Nam – CN Hà Nội Thống kê số lƣợng nhân viên bị buộc thôi việc 18 Bảng 3.17 66 của RSM Việt Nam – CN Hà Nội năm 2019 Thời gian làm việc linh động cho một số vị trí chức 19 Bảng 3.18 67 danh tại công ty RSM Việt Nam– CN Hà Nội Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 20 Bảng 3.19 Việt Nam – CN Hà Nội về thời gian làm việc 68 linh động Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 21 Bảng 3.20 69 Việt Nam – CN Hà Nội về sự chân thành Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 22 Bảng 3.21 72 Việt Nam – CN Hà Nội về sự sáng tạo Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 23 Bảng 3.22 74 Việt Nam – CN Hà Nội về năng lực Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 24 Bảng 3.23 76 Việt Nam – CN Hà Nội về danh tiếng Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 25 Bảng 3.24 78 Việt Nam – CN Hà Nội về sự mạnh mẽ Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 26 Bảng 3.25 Việt Nam – CN Hà Nội về sự hấp dẫn của 79 thƣơng hiệu nhà tuyển dụng x
  11. DANH MỤC CÁC HÌNH STT Hình Nội dung Trang 1 Hình 1.1 Các thuộc tính của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng 6 2 Hình 1.2 Các thuộc tính của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng 7 3 Hình 1.3 Các thuộc tính của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng 8 4 Hình 1.4 Kiến thức thƣơng hiệu 13 5 Hình 1.5 Khung xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng 19 Mô hình đo lƣờng hình ảnh thƣơng hiệu nhà 6 Hình 1.6 26 tuyển dụng 7 Hình 2.1 Quy trình nghiên cứu của luận văn 27 Sơ đồ tổ chức của công ty RSM Việt Nam – CN 8 Hình 3.1 35 Hà Nội Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 9 Hình 3.2 45 Việt Nam – CN Hà Nội về hoạt động xã hội Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 10 Hình 3.3 48 Việt Nam – CN Hà Nội về cơ hội du lịch Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 11 Hình 3.4 52 Việt Nam – CN Hà Nội về lƣơng thƣởng Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 12 Hình 3.5 61 Việt Nam – CN Hà Nội về cơ hội thăng tiến Lộ trình thăng tiến của nhân viên các phòng 13 Hình 3.6 62 Kiểm toán và tƣ vấn Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 14 Hình 3.7 64 Việt Nam – CN Hà Nội về sự an toàn công việc Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 15 Hình 3.8 Việt Nam – CN Hà Nội về thời gian làm việc 68 linh động xi
  12. STT Hình Nội dung Trang Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 16 Hình 3.9 69 Việt Nam – CN Hà Nội về sự chân thành Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 17 Hình 3.10 72 Việt Nam – CN Hà Nội về sự sáng tạo Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 18 Hình 3.11 74 Việt Nam – CN Hà Nội về năng lực Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 19 Hình 3.12 76 Việt Nam – CN Hà Nội về danh tiếng Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 20 Hình 3.13 78 Việt Nam – CN Hà Nội về sự mạnh mẽ Đánh giá của cán bộ, nhân viên công ty RSM 21 Hình 3.14 Việt Nam – CN Hà Nội về sự hấp dẫn của 80 thƣơng hiệu nhà tuyển dụng Một số hoạt động talkshow của Công ty RMS 22 Hình 4.1 95 Việt Nam – CN Hà Nội tổ chức Hoạt động tài trợ sự kiện của Công ty RMS 23 Hình 4.2 96 Việt Nam – CN Hà Nội tổ chức Hoạt động đào tạo cho trƣờng đại học của Công 24 Hình 4.3 97 ty RMS Việt Nam – CN Hà Nội Hoạt động hợp tác trung tâm xúc tiến đầu tƣ 25 Hình 4.4 nƣớc ngoài của Công ty RMS Việt Nam – CN 98 Hà Nội Hoạt động tổ chức hội thảo có thu phí tại Hà 26 Hình 4.5 99 Nội của Công ty RMS Việt Nam – CN Hà Nội Hội thảo chuyên đề cho công ty niêm yết trên 27 Hình 4.6 Hose & HNX của Công ty RMS Việt Nam – 99 CN Hà Nội xii
  13. STT Hình Nội dung Trang Hoạt động Network Vacpa, Vaa, Vica, RMS 28 Hình 4.7 US/UK/Singapore của Công ty RMS Việt Nam 100 – CN Hà Nội Hoạt động event “CFO Round Table Meeting” 29 Hình 4.8 100 của Công ty RMS Việt Nam – CN Hà Nội xiii
  14. LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài Tại Việt Nam, thị trƣờng tuyển dụng ngày càng cạnh tranh khốc liệt. Các doanh nghiệp phải đối mặt với nhiều thách thức trong việc tìm kiếm ứng viên cho các vị trí quan trọng. Các doanh nghiệp luôn muốn tìm kiếm các ứng viên có năng lực, kỹ năng, kinh nghiệm ở nhiều lĩnh vực khác nhau. Mặt khác, xác ứng viên trƣớc khi ứng tuyển vào một công ty cũng đều tìm hiểu rất kỹ công ty, văn hóa làm việc của doanh nghiệp qua các công cụ trực tuyến. Do đó, để thu hút các nhân tài, các doanh nghiệp đang ngày càng chú trọng nhiều đến thƣơng hiệu nhà tuyển dụng tại doanh nghiệp mình. Về cơ bản, thƣơng hiệu nhà tuyển dụng (employer branding) đƣợc xác định qua cảm nhận của mọi ngƣời về doanh nghiệp, từ quan điểm của ứng viên hoặc từ suy nghĩ của các nhân viên. Thƣơng hiệu nhà tuyển dụng đại diện cho toàn bộ doanh nghiệp mà qua đó doanh nghiệp quảng bá những giá trị của họ, tách biệt họ với các đối thủ cạnh tranh và thu hút những tài năng chất lƣợng. Thƣơng hiệu nhà tuyển dụng đƣợc xác định qua những hoạt động và những thông điệp đƣợc truyền đạt với quy mô cả doanh nghiệp. Thƣơng hiệu của nhà tuyển dụng sẽ đi kèm với văn hóa của doanh nghiệp. Bằng cách tạo ra văn hóa làm việc tích cực, doanh nghiệp có thể định hình nhận thức của các ứng viên về thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của công ty. Những quyền lợi hấp dẫn nhƣ khen thƣởng khi họ đạt thành tích, chƣơng trình phúc lợi linh hoạt, và hỗ trợ sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống của các nhân viên, hợp nhất mục tiêu của nhân viên và doanh nghiệp sẽ đóng góp đáng kể vào thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của doanh nghiệp. Thƣơng hiệu nhà tuyển dụng tốt sẽ giúp doanh nghiệp trở thành nơi lý tƣởng để làm việc, giữ chân nhân tài và thu hút các ứng viên tiềm năng ứng tuyển cho doanh nghiệp. Các ứng viên tìm hiểu về công ty qua các sản phẩm, dịch vụ hoặc từ kiến thức và kinh nghiệm cá nhân của họ. Một thƣơng hiệu nhà tuyển dụng mạnh mẽ sẽ thu hút nhiều tài năng hơn và giúp doanh nghiệp dẫn đầu trong thị trƣờng việc làm cạnh tranh. Nhƣ vậy, thƣơng hiệu nhà tuyển dụng ảnh hƣởng đến mọi khía cạnh của 1
  15. doanh nghiệp; từ cách doanh nghiệp giao tiếp trực tuyến, đến nội dung tuyển dụng, những nhận xét từ nhân viên, và những đặc quyền và ƣu đãi mà doanh nghiệp cung cấp. Công ty TNHH Kiểm toán & Tƣ vấn RSM Việt Nam (RSM Việt Nam) là một trong những công ty kiểm toán hàng đầu tại Việt Nam, chuyên cung cấp các dịch vụ kiểm toán, thuế và tƣ vấn. RSM là hãng kiểm toán lớn thứ 6 toàn cầu với hơn 38.000 nhân sự làm việc tại 760 văn phòng tại hơn 120 quốc gia trên thế giới. Trụ sở chính của RSM đặt tại thành phố London, Vƣơng quốc Anh. Ban lãnh đạo của RSM Việt Nam là những kiểm toán viên giàu kinh nghiệm, những ngƣời đã nắm giữ các vị trí quản lý tại các công ty kiểm toán lớn trên thế giới có hoạt động tại Việt Nam (Big4). RSM Việt Nam có ba văn phòng tại thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội và Đà N ng. Với hơn 260 nhân viên chuyên nghiệp, trong đó có hơn 30 nhân viên có chứng chỉ kiểm toán viên quốc gia. RSM Việt Nam cung cấp dịch vụ kiểm toán, thuế và tƣ vấn cho trên 1.000 khách hàng trong và ngoài nƣớc thuộc mọi lĩnh vực. Xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng là một cách tiếp cận giúp RSM Việt Nam có đƣợc đội ngũ nhân lực đáp ứng mục tiêu trở thành một trong những công ty dịch vụ chuyên nghiệp hàng đầu tại Việt Nam, đƣợc biết tới với danh tiếng, chuyên môn và thị phần trên thị trƣờng. Đó là lý do học viên chọn đề tài “Xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng tại Công ty TNHH Kiểm toán và Tƣ vấn RSM Việt Nam” làm luận văn Thạc sỹ Quản trị kinh doanh. Câu hỏi nghiên cứu: Câu hỏi 1: Cơ sở lý luận của xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng là gì? Câu hỏi 2: Thực trạng về tuyển dụng và thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của RSM Việt Nam đang diễn ra nhƣ thế nào? Câu hỏi 3: Để hoàn thiện công tác xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng, RSM Việt Nam cần thực hiện các giải pháp nào? 2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu Mục tiêu nghiên cứu: Đề xuất các giải pháp để hình thành và hoàn thiện xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng cho RSM Việt Nam. 2
  16. Nhiệm vụ: Để đạt đƣợc mục đích nghiên cứu, tác giả cần thực hiện các nhiệm vụ chính sau: Nhiệm vụ 1: Nghiên cứu những vấn đề lý luận cơ bản về xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng. Nhiệm vụ 2: Phân tích, đánh giá thực trạng về tuyển dụng và thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của RSM Việt Nam. Nhiệm vụ 3: Đề xuất các giải pháp để hoàn thiện công tác xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng cho RSM Việt Nam. 3. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu Đối tƣợng nghiên cứu: Các hoạt động xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng tại công ty RMS Việt Nam – CN Hà Nội. Phạm vi nghiên cứu: - Phạm vi nội dung: Các công tác Xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của RSM Việt Nam. - Phạm vi không gian: Công ty TNHH Kiểm toán & Tƣ vấn RSM Việt Nam – CN Hà Nội. - Phạm vi thời gian: Từ năm 2017 đến năm 2020. 4. Đóng góp của luận văn - Về mặt lý luận: Luận văn đóng góp thêm cơ sở lý luận về xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng. - Về mặt thực tiễn: Trên cơ sở phân tích thực trạng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của RSM Việt Nam – CN Hà Nội và một số giải pháp giúp nâng cao thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của RSM Việt Nam – CN Hà Nội, luận văn giúp cho Ban lãnh đạo của RSM Việt Nam – CN Hà Nội biết đƣợc thực trạng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của mình; từ đó có thể áp dụng các giải pháp giúp hoàn thiện và nâng cao hơn nữa thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của Công ty. Luận văn sau khi hoàn thành sẽ trở thành tài liệu nghiên cứu cho các tác giả khi nghiên cứu về xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng. 3
  17. 5. Kết cấu luận văn Ngoài Phần mở đầu và Kết luận, luận văn có 4 chƣơng: Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở lý luận về thƣơng hiệu nhà tuyển dụng. Chƣơng 2: Phƣơng pháp nghiên cứu. Chƣơng 3: Thực trạng các hoạt động xây dựng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của Công ty RMS Việt Nam – Chi nhánh Hà Nội. Chƣơng 4: Đề xuất giải pháp hoàn thiện thƣơng hiệu nhà tuyển dụng cho RSM Việt Nam – CN Hà Nội. 4
  18. CHƢƠNG 1 - TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ THƢƠNG HIỆU NHÀ TUYỂN DỤNG 1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu 1.1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới Trong các nghiên cứu về tuyển dụng, Gatewood (1993) đã tìm thấy rằng thƣơng hiệu nhà tuyển dụng là một nhân tố đặc biệt quan trọng cho việc ra các quyết định của ngƣời tìm việc đối với nhà tuyển dụng. Turban (1998) đã phát hiện rằng hình ảnh thƣơng hiệu có ảnh hƣởng tích cực đối với cảm nhận của ứng viên về hành vi của ngƣời phỏng vấn, công việc và các đặc trƣng của tổ chức ở giai đoạn hậu phỏng vấn. Ví dụ, ngƣời nộp đơn có thể rút ra giá trị thƣơng hiệu của nhà tuyển dụng dựa trên chất liệu của các giấy tờ tuyển dụng, và một tổ chức nhấn mạnh đến cơ hội thăng tiến, lƣơng thƣởng thì đƣợc cảm nhận nhƣ là một tổ chức hấp dẫn để làm việc (Honeycutt & Rosen, 1997). Mặt khác, trong các nghiên cứu marketing về hành vi mua hàng, Keller (1993) và Aaker (1991) đã chỉ ra rằng miễn là khách hàng nhận biết đƣợc một hình ảnh thƣơng hiệu độc đáo của một sản phẩm hay một dịch vụ nào đó, thì xác suất để họ quyết định mua sản phẩm hay dịch vụ đó của một doanh nghiệp so với đối thủ cạnh tranh của nó sẽ tăng lên. Cũng giống nhƣ vậy, trong nghiên cứu về tuyển dụng, Cable và Turban (2001) đã phát hiện rằng quyết định nộp đơn của ngƣời tìm việc cũng tƣơng đồng với quyết định mua hàng hay dịch vụ của ngƣời tiêu dùng. Những gì mà ngƣời tìm việc nhận biết đƣợc về tổ chức sẽ ảnh hƣởng đáng kể đến quyết định nộp đơn vào tổ chức đó hay không. Hillebrandt và Ivens (2011) đã thực hiện nghiên cứu với mục đích phát triển thang đo khám phá các thuộc tính của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng. Thông qua phân tích các nghiên cứu trƣớc có liên quan, phỏng vấn các chuyên gia và điều tra thử với mẫu n=90, Hillebrandt và Ivens (2011) đã đề xuất mô hình nghiên cứu gồm 14 thuộc tính của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng với 85 biến quan sát. Sau khi có đƣợc thang đo chính thức Hillebrandt và Ivens (2011) đã tiến hành khảo sát với sự tham 5
  19. gia 233 nhân viên của các doanh nghiệp tại Đức. Tác giả đã sử dụng phƣơng pháp gửi bảng câu hỏi online tới các đối tƣợng đƣợc khảo sát. Sau khi phân tích kết quả, Hillebrandt và Ivens (2011) đã kết luận 12 thuộc tính của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng với 52 biến quan sát. Hình 1.1: Các thuộc tính của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng Nguồn: Hillebrandt và Ivens (2011) Một nghiên cứu nữa đó là nghiên cứu của Alniacik và Alniacik (2012). Hai tác giả này đã tiến hành nghiên cứu trên 600 cựu sinh viên đại học ở Thổ Nhĩ Kỳ (300 ngƣời đang thất nghiệp và 300 ngƣời có việc làm) nhằm xác định các thuộc tính của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng. Các tác giả đã sử dụng bảng câu hỏi online để gửi tới các đối tƣợng đƣợc khảo sát. Alniacik và Alniacik (2012) đã kế thừa thang đo thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của Berthon và cộng sự (2005) với 25 biến quan sát 6
  20. tƣơng ứng với 5 thuộc tính của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng bao gồm: Tính thú vị trong công việc, mối quan hệ với đồng nghiệp, chính sách đãi ngộ, cơ hội phát triển nghề nghiệp, cơ hội ứng dụng kiến thức. Alniacik và Alniacik (2012) đồng thời cũng kiểm định sự khác nhau giữa tuổi, giới tính, tình trạng việc làm của ngƣời lao động. Mô hình nghiên cứu của Alniacik và Alniacik (2012) đề xuất nhƣ sau: Hình 1.2: Các thuộc tính của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng của A niacik và Alniacik Nguồn: Alniacik và Alniacik (2012) Sau khi khảo sát, dữ liệu đƣợc xử lý qua phần mềm SPSS. Kết quả là 5 biến quan sát bị loại, 20 biến quan sát còn lại đo lƣờng cho 6 thuộc tính của thƣơng hiệu nhà tuyển dụng gồm: giá trị về mặt xã hội đƣợc tách từ các yếu tố cơ hội phát triển nghề nghiệp, chính sách đãi ngộ, tính thú vị trong công việc; định hƣớng thị trƣờng đƣợc tách từ các thuộc tính tính thú vị trong công việc, cơ hội ứng dụng kiến thức; chính sách đãi ngộ; cơ hội hợp tác tách từ thuộc tính mối quan hệ với đồng nghiệp; môi trƣờng làm việc tách từ thuộc tính mối quan hệ với đồng nghiệp. 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2