intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Quản lý năng lượng: Nghiên cứu xác định mục tiêu tiết kiệm năng lượng thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2030

Chia sẻ: Cảnh Phương Thanh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:192

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn "Nghiên cứu xác định mục tiêu tiết kiệm năng lượng thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2030" đặt mục tiêu nghiên cứu xây dựng một phương pháp tiếp cận khả thi phù hợp với thực tế trong việc xây dựng chương trình mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho Thành phố Hải Phòng dựa trên kết quả khảo sát đánh giá thực trạng sử dụng năng lượng của Thành phố. Sử dụng phương pháp đề xuất để xác định mục tiêu và định hướng hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố Hải Phòng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản lý năng lượng: Nghiên cứu xác định mục tiêu tiết kiệm năng lượng thành phố Hải Phòng giai đoạn 2021-2030

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC DƯƠNG CHÍ CÔNG NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG GIAI ĐOẠN 2021-2030 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG HÀ NỘI - 2023 HÀ NỘI, 2019
  2. BỘ CÔNG THƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC DƯƠNG CHÍ CÔNG NGHIÊN CỨU XÁC ĐỊNH MỤC TIÊU TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG GIAI ĐOẠN 2021-2030 Chuyên ngành : Quản lý năng lượng Mã số : 8510602 LUẬN VĂN THẠC SĨ QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG Người hướng dẫn khoa học: TS. Ngô Tuấn Kiệt HÀ NỘI - 2023 HÀ NỘI, 2019
  3. LỜI CẢM ƠN Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới Ban Giám hiệu, các thầy cô Trường Đại học Điện lực đã tận tình giảng dạy và giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, nghiên cứu và hoàn thanh bản luận văn này. Tôi xin bày tỏ lòng cảm ơn sâu sắc đến Thầy TS. Ngô Tuấn Kiệt khoa Quản lý Công nghiệp & Năng lượng, Trường Đại học Điện lực đã hướng dẫn và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình học tập và thực hiện luận văn. Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến toàn thể cán bộ phòng Quản lý năng lượng, Sở Công Thương TP Hải Phòng đã tạo điều kiện thuận lợi và giúp đỡ trong quá trình tìm hiểu và thu thập, khảo sát dữ liệu thực tế cũng như những góp ý hữu ích đảm bảo tính hiện thực của luận văn. Cuối cùng tôi cũng xin cảm ơn tới tất cả đồng nghiệp, gia đình và bạn bè đã giúp đỡ, động viên tôi trong thời gian qua. Tôi xin trân trọng cảm ơn! Hà Nội, ngày … tháng … năm 2023 Tác giả Dương Chí Công
  4. LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan các tài liệu, dữ liệu sử dụng trong luận văn này được trích dẫn trung thực và đầy đủ và đưa vào mục “Tài liệu tham khảo” của luận văn. Tôi xin cam đoan các số liệu và kết quả nghiên cứu trình bày trong luận văn là do tôi tự tìm hiểu, thu thập và tính toán trong quá trình nghiên cứu và viết luận văn của mình, không sao chép và chưa được sử dụng cho đề tài luận văn nào. Tôi xin chân thành cảm ơn! Hà Nội, ngày … tháng … năm 2023 Tác giả Dương Chí Công
  5. MỤC LỤC MỤC LỤC .......................................................................................................... i DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................... iii DANH MỤC BẢNG BIỂU ............................................................................... v DANH MỤC HÌNH VẼ ................................................................................... ix I. MỞ ĐẦU ....................................................................................................... 1 1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................1 2. Mục đích nghiên cứu ............................................................................................ 3 3. Nhiệm vụ nghiên cứu ........................................................................................... 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................3 5. Phương pháp nghiên cứu .....................................................................................3 II. NỘI DUNG .................................................................................................. 3 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG .......................................... 4 1.1. Sự cần thiết sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ................................ 4 1.2. Lý thuyết thống kê và các chỉ tiêu sử dụng năng lượng ................................ 5 1.2.1. Lý thuyết thống kê ......................................................................................5 1.2.2. Các chỉ tiêu sử dụng năng lượng ................................................................7 1.3. Phương pháp dự báo nhu cầu năng lượng ....................................................10 1.4. Phương pháp tiếp cận xây dựng chương trình mục tiêu về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cấp tỉnh, thành phố .................................................15 1.4.1. Bước 1. Xây dựng kế hoạch thực hiện ......................................................16 1.4.2. Bước 2. Thu thập dữ liệu ..........................................................................17 1.4.3. Bước 3. Tính toán dữ liệu cơ sở và ước tính tiềm năng TKNL ................18 1.4.4. Bước 4. Đặt mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.............26 1.4.5. Bước 5. Xây dựng kế hoạch hành động ....................................................30 1.4.6. Bước 6. Xây dựng hệ thống theo dõi và cập nhật .....................................36 1.5. Kết luận chương 1 ........................................................................................... 37 CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG CỦA THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG ................................................................. 38 2.1. Hiện trạng sử dụng năng lượng giai đoạn 2016-2021 ..................................38 2.1.1. Hiện trạng sử dụng điện ............................................................................39 i
  6. 2.1.2. Hiện trạng sử dụng nhiên liệu ...................................................................41 2.1.3. Tổng hợp hiện trạng sử dụng năng lượng .................................................43 2.2. Kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ....46 2.2.1. Giai đoạn 2006-2010 .................................................................................46 2.2.2. Giai đoạn 2011-2015 .................................................................................48 2.2.3. Giai đoạn 2016-2020 .................................................................................53 2.3. Cơ hội, thách thức ........................................................................................... 55 2.3.1. Cơ hội ........................................................................................................55 2.3.2. Thách thức .................................................................................................59 2.4. Kết luận chương 2 ........................................................................................... 60 CHƯƠNG 3: ĐÁNH GIÁ TIỀM NĂNG TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG VÀ XÂY DỰNG MỤC TIÊU SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ ..................................................................................................... 61 3.1. Dự báo nhu cầu sử dụng năng lượng thành phố Hải Phòng giai đoạn 2022- 2030 .......................................................................................................................... 61 3.1.1. Dự báo nhu cầu điện năng .........................................................................61 3.1.2. Dự báo nhu cầu nhiên liệu ........................................................................63 3.2. Đánh giá tiềm năng tiết kiệm năng lượng ..................................................... 65 3.2.1. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng trong ngành công nghiệp – xây dựng ...65 3.2.2. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng trong ngành thương mại – dịch vụ .......66 3.2.3. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng trong ngành giao thông vận tải .............66 3.2.4. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng trong tiêu dùng dân cư ..........................67 3.2.5. Tiềm năng tiết kiệm năng lượng trong Nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản .............................................................................................................................68 3.3. Mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả ....................................68 3.3.1. Mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trong các ngành ......69 3.3.2. Mục tiêu SDNLTK&HQ toàn thành phố ..................................................80 3.3.3. Khuyến nghị các nhiệm vụ cần triển khai .................................................85 3.4. Kết luận chương 3 .........................................................................................112 III. KẾT LUẬN ............................................................................................ 113 DANH MỤC CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................ 115 PHỤ LỤC .......................................................................................................... 1 ii
  7. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt Nguyên nghĩa 1 BĐKH Biến đổi khí hậu 2 CBNL Cân bằng năng lượng 3 CSDL Cơ sở dữ liệu 4 CSNL Chính sách năng lượng 5 CSSDNLTĐ Cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm 6 DO Dầu diesel; dầu DO 7 EVN Tập đoàn Điện lực Việt Nam 8 EEAP Energy efficiency action plan (Kế hoạch hành động hiệu quả năng lượng) 9 GDP Tổng sản phẩm quốc nội 10 GRDP Tổng sản phẩm trên địa bàn 11 GIZ Tổ chức Hợp tác Phát triển Đức 12 GSO Tổng cục Thống kê 13 GTVT Giao thông vận tải 14 HQNL Hiệu quả năng lượng 15 HTĐ Hệ thống điện 16 KCN Khu công nghiệp 17 KTNL Kiểm toán năng lượng 18 LNG Khí tự nhiên hóa lỏng 19 LPG Khí dầu mỏ hóa lỏng 20 NLCC Năng lượng cuối cùng 21 NLSC Năng lượng sơ cấp iii
  8. STT Từ viết tắt Nguyên nghĩa 22 NLTT Năng lượng tái tạo 23 NN-LN-TS Nông nghiệp – Lâm nghiệp – Thủy sản 24 PC Hải Phòng Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Phòng 25 PVN Tập đoàn dầu khí Việt Nam 26 SDHQNL Sử dụng hiệu quả năng lượng 27 SDNLTK&HQ Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả 28 Sở KH&CN Sở Khoa học công nghệ 29 Sở KHĐT Sở Kế hoạch đầu tư 30 Sở NN&PTNT Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn 31 Sở TNMT Sở Tài Nguyên và Môi trường 32 Sở TT&TT Sở thông tin truyền thông 33 STC Sở Tài Chính 34 SXD Sở Xây Dựng 35 TKNL Tiết kiệm năng lượng 36 TOE Tấn dầu tương đương 37 UBND Ủy ban nhân dân 38 Vinacomin Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam 39 VND Việt Nam Đồng 40 VNEEP 1 Chương trình mục tiêu Quốc gia về sư dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2006-2010 41 VNEEP 2 Chương trình mục tiêu Quốc gia về sư dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2012-2015 42 VNEEP 3 Chương trình quốc gia về Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 2019-2030 iv
  9. DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1-1 Bảng thống kê năng lượng năm bắt đầu ........................................................ 18 Bảng 1-2 Hệ số chuyển đổi năng lượng của một số loại năng lượng ........................... 19 Bảng 1-3 Bảng cân bằng năng lượng của năm bắt đầu ................................................19 Bảng 1-4 Cơ cấu nhu cầu năng lượng theo dạng năng lượng của năm bắt đầu ..........19 Bảng 1-5 Cơ cấu nhu cầu năng lượng của theo ngành/lĩnh vực của năm bắt đầu .......20 Bảng 1-6 Thống kê thông tin về chiếu sáng công cộng của 6 tỉnh/thành phố ..............20 Bảng 1-7 Cơ cấu nhu cầu năng lượng của theo các phân ngành công nghiệp của năm bắt đầu ..........................................................................................................21 Bảng 1-8 Các chỉ tiêu dự báo trong Quy hoạch phát triển điện lực cấp tỉnh/thành phố ....................................................................................................................... 22 Bảng 1-9 Nhu cầu điện năng dự báo đến năm 2030 của tỉnh/thành phố ...................... 22 Bảng 1-10 Điện năng tiêu thụ theo từng ngành và phân ngành năm 2021 ..................22 Bảng 1-11 Điện năng tiêu thụ theo từng phân ngành công nghiệp năm 2021 .............23 Bảng 1-12 Mức tiêu thụ điện năng dự báo theo từng phân ngành công nghiệp ...........23 Bảng 1-13 Mức tiêu thụ điện năng cơ sở theo từng ngành năm 2025 và 2030 ............23 Bảng 1-14 Tiêu thụ năng lượng (trừ điện) của các phân ngành công nghiệp năm 2022 ....................................................................................................................... 25 Bảng 1-15 Tiêu thụ năng lượng (trừ điện) của các phân ngành công nghiệp (tính riêng CSSDNLTĐ) năm 2022 .................................................................................25 Bảng 1-16 Mức tiêu thụ năng lượng (trừ điện) cơ sở theo từng phân ngành công nghiệp năm 2025 và 2030 .............................................................................25 Bảng 1-17 Mức tiêu thụ năng lượng (trừ điện) cơ sở theo từng ngành năm 2025 và 2030...............................................................................................................26 Bảng 1-18 Phương pháp xác định tiềm năng TKNL theo ngành và phân ngành .........26 Bảng 1-19 Mục tiêu tiết kiệm năng lượng theo các ngành/lĩnh vực đến năm 2025 ......27 Bảng 1-20 Mục tiêu tiết kiệm năng lượng theo các phân ngành công nghiệp đến năm 2025...............................................................................................................28 Bảng 1-21 Mục tiêu tiết kiệm năng lượng theo các ngành/lĩnh vực đến năm 2030 ......28 Bảng 1-22 Mục tiêu tiết kiệm năng lượng theo các phân ngành công nghiệp đến năm 2030...............................................................................................................29 v
  10. Bảng 1-23 Biểu mẫu để đánh giá tác động của hành động nhắm mục tiêu đến một ngành hoặc tiểu ngành ..................................................................................31 Bảng 1-24 Công cụ lập kế hoạch ..................................................................................32 Bảng 1-25. Bảng xác định nguồn kinh phí để thực hiện kế hoạch SDNLTK&HQ cấp tỉnh ................................................................................................................33 Bảng 1-26 Các đối lượng liên quan, chịu trách nhiệm triển khai kế hoạch hiệu quả năng lượng ....................................................................................................33 Bảng 1-27 Công cụ để theo dõi hàng năm ....................................................................36 Bảng 2-1 Nguồn dữ liệu có sẵn tại TP Hải Phòng ........................................................ 38 Bảng 2-2 Thống kê điện năng tiêu thụ của TP Hải Phòng giai đoạn 2015-2019 .........39 Bảng 2-3 Ước tính tiêu thụ điện năng và tiềm năng TKNL chiếu sáng công cộng tại Hải Phòng .....................................................................................................40 Bảng 2-4 Thống kê năng lượng tiêu thụ (trừ điện) TP Hải Phòng năm 2016 ..............41 Bảng 2-5 Tốc độ tăng trưởng tiêu thụ nhiên liệu Việt Nam giai đoạn 2016-2020 .......42 Bảng 2-6. Tiêu thụ năng lượng (trừ điện năng) của các ngành giai đoạn 2016-2019 .42 Bảng 2-7. Tiêu thụ năng lượng (trừ điện) của các phân ngành công nghiệp (tính riêng CSSDNLTĐ) năm 2019 .................................................................................42 Bảng 2-8. Bảng thống kê năng lượng năm 2016 ........................................................... 43 Bảng 2-9. Hệ số chuyển đổi năng lượng của một số loại năng lượng .......................... 43 Bảng 2-10. Bảng cân bằng năng lượng của năm bắt đầu 2016 ....................................44 Bảng 2-11 Tổng hợp tiêu thụ năng lượng trong các ngành TP Hải Phòng giai đoạn 2016-2019 .....................................................................................................45 Bảng 2-12 Tỷ trọng tiêu thụ năng lượng trong các ngành TP Hải Phòng giai đoạn 2016 - 2019 ...................................................................................................45 Bảng 3-1 Nhu cầu điện năng dự báo đến năm 2030 của tỉnh/thành phố ...................... 61 Bảng 3-2 Tốc độ tăng trưởng nhu cầu năng lượng theo các ngành ............................. 63 Bảng 3-3 Mức tiêu thụ năng lượng (trừ điện) cơ sở theo từng ngành năm 2025 và 2030 ....................................................................................................................... 63 Bảng 3-4 Mức tiêu thụ năng lượng (trừ điện) cơ sở theo từng phân ngành công nghiệp năm 2025 và 2030 ......................................................................................... 63 Bảng 3-5 Dự báo tiêu thụ năng lượng của Hải Phòng giai đoạn 2022-2025 ...............64 Bảng 3-6. Dự báo tiêu thụ năng lượng theo các phân ngành giai đoạn 2022-2025 ....64 vi
  11. Bảng 3-7. Dự báo tiêu thụ năng lượng của Hải Phòng giai đoạn 2026-2030 ..............64 Bảng 3-8. Dự báo tiêu thụ năng lượng theo các phân ngành giai đoạn 2026-2030 ....65 Bảng 3-9 Tiềm năng tiết kiệm năng lượng các phân ngành công nghiệp ..................... 65 Bảng 3-10 Tổng hợp mức tác động TKNL dự kiến cho các phân ngành công nghiệp giai đoạn 2022-2030 ..................................................................................... 70 Bảng 3-11 Mục tiêu SDNLTK&HQ của các phân ngành công nghiệp TP Hải Phòng chia theo giai đoạn........................................................................................ 71 Bảng 3-12 Chi tiết mục tiêu SDNLTK&HQ của các phân ngành công nghiệp giai đoạn 2022-2025 .....................................................................................................73 Bảng 3-13 Chi tiết Mục tiêu SDNLTK&HQ của các phân ngành công nghiệp giai đoạn 2026-2030 .....................................................................................................74 Bảng 3-14 Tác động của các nhóm hành động đến lượng tiêu thụ năng lượng ngành thương mại – dịch vụ ....................................................................................75 Bảng 3-15 Mục tiêu SDNLTK&HQ của ngành thương mại - dịch vụ trong gian đoạn 2022-2030 .....................................................................................................75 Bảng 3-16 Tác động của các nhóm hành động đến lượng tiêu thụ năng lượng ngành GTVT .............................................................................................................76 Bảng 3-17 Mục tiêu SDNLTK&HQ của ngành GTVT trong gian đoạn 2022-2030 .....76 Bảng 3-18 Tác động của các nhóm hành động đến lượng tiêu thụ năng lượng trong hộ gia đình .........................................................................................................77 Bảng 3-19 Mục tiêu SDNLTK&HQ trong tiêu dùng dân cư trong gian đoạn 2022-2030 ....................................................................................................................... 77 Bảng 3-20 Tác động của các nhóm hành động đến lượng tiêu thụ năng lượng ngành NN-LN-TS .....................................................................................................78 Bảng 3-21 Mục tiêu SDNLTK&HQ trong ngành NN-LN-TS trong gian đoạn 2022- 2030...............................................................................................................78 Bảng 3-22 Ước tính tiêu thụ điện năng và tiềm năng TKNL đối với chiếu sáng công cộng tại Hải Phòng (2019) ...........................................................................79 Bảng 3-23 Tác động của các nhóm hành động đến lượng tiêu thụ năng lượng trong dịch vụ công cộng ......................................................................................... 79 Bảng 3-24 Mục tiêu SDNLTK&HQ trong dịch vụ công cộng trong gian đoạn 2022- 2030...............................................................................................................80 Bảng 3-25 Mục tiêu tiết kiệm năng lượng theo các ngành/lĩnh vực đến năm 2025 ......81 vii
  12. Bảng 3-26. Mục tiêu tiết kiệm năng lượng theo các ngành/lĩnh vực đến năm 2030 .....82 Bảng 3-27 Các Mục tiêu SDNLTK&HQ của TP Hải Phòng so sánh với mục tiêu của VNEEP3 ........................................................................................................82 Bảng 3-28 Các hành động và đánh giá tác động tiết kiệm năng lượng của các hành động nhóm nhiệm vụ 1 năm 2025 .................................................................86 Bảng 3-29 Đánh giá tác động tiết kiệm năng lượng của các hành động nhóm nhiệm vụ 2 năm 2025 ....................................................................................................86 Bảng 3-30 Đánh giá tác động tiết kiệm năng lượng của các hành động nhóm nhiệm vụ 3 năm 2025 ....................................................................................................87 Bảng 3-31 Đánh giá tác động tiết kiệm năng lượng của các hành động nhóm nhiệm vụ 4 năm 2025 ....................................................................................................89 Bảng 3-32 Đánh giá tác động tiết kiệm năng lượng của các hành động nhóm nhiệm vụ 5 năm 2025 ....................................................................................................90 Bảng 3-33. Đánh giá tác động tiết kiệm năng lượng của các hành động nhóm nhiệm vụ 6 năm 2025 ....................................................................................................91 Bảng 3-34. Đánh giá tác động tiết kiệm năng lượng của các hành động nhóm nhiệm vụ 7 năm 2025 ....................................................................................................92 Bảng 3-35 Kế hoạch triển khai các hành động giai đoạn 2022-2025 .......................... 93 Bảng 3-36. Bảng tổng hợp kết quả thực hiện kế hoạch hàng năm ..............................101 Bảng 3-37 Danh mục các chỉ số đánh giá cụ thể cho giai đoạn 2022-2025 ..............102 Bảng 3-38 Phân bổ kinh phí thực hiện các nhiệm vụ trong giai đoạn 2022-2025 .....111 viii
  13. DANH MỤC HÌNH VẼ Hình 1-1 Phân loại các phương pháp dự báo ............................................................... 12 Hình 1-2 Quy trình dự báo ............................................................................................ 13 Hình 1-3. Sơ đồ khối tổng thể của phương pháp tiếp cận .............................................16 Hình 1-4. Ma trận của các bên liên quan đến kế hoạch SD NLTK&HQ cấp tỉnh/thành phố.................................................................................................................35 Hình 2-1 Tỷ trọng tiêu thụ điện năng TP Hải Phòng năm 2019 ...................................40 Hình 2-2. Cơ cấu nhu cầu năng lượng theo từng dạng năng lượng năm 2016 ............44 Hình 2-3. Cơ cấu nhu cầu năng lượng theo ngành của năm cơ sở ............................... 45 Hình 3-1 Dự báo mức tiêu thụ điện năng theo các ngành giai đoạn 2022-2030 ..........62 Hình 3-2 Dự báo mức tiêu thụ điện năng theo phân ngành công nghiệp giai đoạn 2022-2030 .....................................................................................................62 Hình 3-3 Các bước xác định mục tiêu SDNLTK&HQ cấp tỉnh ....................................69 Hình 3-4 Tác động tiết kiệm năng lượng của các nhóm hành động đến ngành công nghiệp ............................................................................................................71 Hình 3-5 Tác động tiết kiệm năng lượng của các nhóm hành động đến ngành thương mại – dịch vụ .................................................................................................75 Hình 3-6 Tác động tiết kiệm năng lượng của các nhóm hành động đến ngành GTVT .76 Hình 3-7 Tác động tiết kiệm năng lượng của các nhóm hành động đến các hộ gia đình ....................................................................................................................... 77 Hình 3-8 Tác động tiết kiệm năng lượng của các nhóm hành động đến ngành NN-LN- TS ..................................................................................................................78 Hình 3-9 Tác động tiết kiệm năng lượng của các nhóm hành động đến dịch vụ công cộng ...............................................................................................................79 Hình 3-10 Mô hình tham gia của các bên liên quan đến Kế hoạch SDNLTK&HQ TP Hải Phòng ...................................................................................................100 ix
  14. I. MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Trong những năm vừa qua kinh tế Thành phố Hải Phòng tăng trưởng cao, trung bình 14,57%/năm trong giai đoạn 2016-2019, gấp 1,68 lần mức tăng bình quân chung của cả nước. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa và đô thị hóa. Cùng với đó là nhu cầu sử dụng năng lượng của thành phố tăng cao, tốc độ tăng trưởng tiêu dùng năng lượng khoảng 8,2%/năm, tốc độ tăng trưởng điện thương phẩm bình quân giai đoạn 2016-2019 là 13,07%/năm, trong đó: Công nghiệp - Xây dựng tăng 16,5%/năm; Nông - Lâm - Thủy sản tăng 28,61%/năm; Thương mại - Dịch vụ tăng 7,57%/năm; Quản lý tiêu dùng dân cư tăng 9,22%/năm; Hoạt động khác tăng 5,02%/năm … Cùng với tình trạng khai thác cạn kiện các nguồn tài nguyên liệu hóa thạch và tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng gia tăng thì việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả và phát triển các nguồn năng lượng sạch, năng lượng tái tạo là xu hướng đang được toàn thế giới quan tâm và khuyến khích đầu tư phát triển. Theo xu hướng đó, trong các giai đoạn từ 2006-2010, 2011-2015, Thành phố Hải Phòng đã tích cực thực hiện các nhiệm vụ trong Chương trình mục tiêu quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả giai đoạn 1 và giai đoạn 2. Dựa trên kết quả đạt được trong 2 giai đoạn này, Thành phố đã quan tâm đến việc ứng dụng các tiến bộ khoa học công nghệ trong sản xuất và sinh hoạt, khai thác và sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo thay thế năng lượng truyền thống. Nhằm đáp ứng nhu cầu năng lượng cho phát triển kinh tế - xã hội của Thành phố, đẩy mạnh việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, khai thác hợp lý các nguồn năng lượng sạch và bảo vệ môi trường, đảm bảo phát triển bền vững và an ninh năng lượng, Ủy ban nhân dân thành phố đã ban hành Quyết định số 1745/QĐ- UBND ngày 23 tháng 08 năm 2016 phê duyệt Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn Thành phố Hải Phòng giai đoạn 2016-2020 (Chương trình) Theo đó hàng năm, Thành phố giao Sở Công Thương và các Sở, ngành liên quan triển khai thực hiện Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Đến nay, Thành phố đã đạt được một số kết quả sau: i) Thông qua công tác tuyên truyền, đã nâng cao nhận thức của cộng đồng người dân và doanh nghiệp trong việc sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả, góp phần tích cực trong việc điều hòa cân bằng phụ tải, giảm thiểu số lần mất điện do quá tải cục bộ vào các giờ cao điểm, đảm bảo cung cấp điện an toàn, ổn định phục vụ các hoạt động kinh tế, xã hội của thành phố; ii) Các mô hình ứng dụng năng lượng mặt trời được ứng dụng vào trong thực tế góp phần hạn chế việc sử dụng các nguồn năng lượng hóa thạch đang ngày càng cạn kiệt, góp phần bảo vệ môi trường, đảm bảo an ninh năng lượng, 1
  15. phát triển bên vững; iii) Thông qua kiểm toán năng lượng đã giúp các doanh nghiệp triển khai thực hiện các giải pháp tiết kiệm năng lượng, góp phần thực thi Luật Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại địa phương; iv) Góp phần làm giảm phát thải khí nhà kính trên địa bàn thành phố. Tuy nhiên, quá trình triển khai còn một số khó khăn: i) Kinh phí triển khai Chương trình sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố còn hạn hẹp; ii) Một số cơ quan, đơn vị trên địa bàn thành phố, ý thức sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả còn hạn chế, sử dụng các phương tiện, thiết bị, công nghệ lạc hậu, tiêu tốn nhiều năng lượng, gây ô nhiễm môi trường; iii) Tiềm năng tiết kiệm năng lượng trong các doanh nghiệp là tương đối lớn, nhưng chưa được quan tâm, triển khai đồng bộ; iv) Ngoài ra, việc sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo có suất đầu tư lớn, thời gian thu hồi vốn lâu là một rào cản trong việc thu hút các nhà đầu tư, cũng như sự tham gia của toàn xã hội trong việc sử dụng các nguồn năng lượng tái tạo, thân thiện với môi trường. Việc khắc phục các khó khăn trên đòi hỏi phải có một kế hoạch tổng thể về hiệu quả năng lượng cấp thành phố bao gồm các giải pháp đẩy mạnh tuyên truyền, xây dựng cơ chế, chính sách, hỗ trợ kỹ thuật, nâng cao năng lực,.. về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Kế hoạch được xây dựng dựa trên các mục tiêu tổng quát, mục tiêu cụ thể phù hợp với hiện trạng, tiềm năng hiệu quả năng lượng của Thành phố, phù hợp với Chương trình Quốc gia về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Do đó, việc xác định mục tiêu về hiệu quả năng lượng đóng vai trò rất quan trọng trong việc xây dựng một kế hoạch hiệu quả năng lượng có tính khả thi cao. Việc xây dựng kế hoạch hiệu quả năng lượng giai đoạn 2021-2030 ở địa phương còn nhiều khó khăn. Một trong các nguyên nhân chính là sự thiếu thốn về dữ liệu thống kê tiêu thụ năng lượng cấp tỉnh/thành phố cũng như thiếu các đánh giá về tiềm năng tiết kiệm năng lượng trong các ngành/lĩnh vực ở địa phương. Các kế hoạch hiệu quả năng lượng của TP Hải Phòng giai đoạn 2006-2010, 2012-2015 và 2016 – 2020 được xây dựng nhưng thiếu các số liệu thống kê, dự báo nhu cầu năng lượng cũng như các đánh giá về tiềm năng tiết kiệm năng lượng của các ngành/lĩnh vực tại địa phương. Do đó, mục tiêu và các hành động đặt ra chủ yếu dựa trên các nội dung của Chương trình cấp quốc gia (VNEEP). Trong khuôn khổ nghiên cứu này, tác giả sử dụng một số phương pháp khác nhau nhằm cố gắng ước lượng tiêu thụ năng lượng trong các ngành/lĩnh vực tại TP Hải Phòng dựa trên các số liệu thống kê thu thập được, dự báo nhu cầu năng lượng của TP Hải Phòng giai đoạn 2021-2030 dựa trên các giả thiết và tham khảo các dự báo ở mức quốc gia. Bên cạnh đó, việc xác định Mục tiêu SDNLTK&HQ cho thành phố Hải Phòng sẽ được thực hiện dựa trên đánh giá tiềm năng TKNL trong các CSSDNLTĐ trên địa bàn TP (thông qua các báo cáo KTNL) và tham khảo các nghiên cứu đánh giá tiềm năng TKNL trong các ngành/lĩnh vực ở cấp quốc gia. 2
  16. 2. Mục đích nghiên cứu Luận văn đặt mục tiêu nghiên cứu xây dựng một phương pháp tiếp cận khả thi phù hợp với thực tế trong việc xây dựng chương trình mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cho Thành phố Hải Phòng dựa trên kết quả khảo sát đánh giá thực trạng sử dụng năng lượng của Thành phố. Sử dụng phương pháp đề xuất để xác định mục tiêu và định hướng hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố Hải Phòng. 3. Nhiệm vụ nghiên cứu Để đạt được mục tiêu đặt ra, đề tài tập trung thực hiện các nhiệm vụ sau: - Nghiên cứu cơ sở lý thuyết về thống kê, dự báo và tổng hợp, phân tích về sử dụng năng lượng; - Thu thập, tổng hợp dữ liệu về thực trạng tiêu thụ năng lượng trong các lĩnh vực sản xuất và dân dụng của thành phố Hải Phòng; - Tổng hợp, phân tích xác định tiềm năng tiết kiệm năng lượng trong các ngành, lĩnh vực của thành phố Hải Phòng; - Xây dựng mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả toàn thành phố và cho các ngành, lĩnh vực; - Đề xuất, khuyến nghị trong việc xây dựng kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả của thành phố Hải Phòng. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu: Hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả trên địa bàn thành phố Hải Phòng; Phạm vi nghiên cứu: Các hoạt động quản lý năng lượng và sử dụng năng lượng cuối cùng trên địa bàn thành phố Hải Phòng giai đoạn đến năm 2021 5. Phương pháp nghiên cứu Luận văn sẽ sử dụng kết hợp các phương pháp: khảo sát, thống kê, phân tích, so sánh, đánh giá và tổng hợp để đạt được mục tiêu nghiên cứu đặt ra. II. NỘI DUNG Luận văn ngoài phần mở đầu, kết luận, phụ lục, danh mục tài liệu tham khảo, được biên chế theo 03 chương sau: Chương 1: Cơ sở lý luận về sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả tại các địa phương; Chương 2: Phân tích thực trạng sử dụng năng lượng của thành phố Hải Phòng; Chương 3: Đánh giá tiềm năng tiết kiệm năng lượng và xây dựng mục tiêu sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả hiệu quả. 3
  17. CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU QUẢ TẠI CÁC ĐỊA PHƯƠNG 1.1. Sự cần thiết sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả1 là việc áp dụng các biện pháp quản lý và kỹ thuật nhằm giảm tổn thất, giảm mức tiêu thụ năng lượng của phương tiện, thiết bị mà vẫn bảo đảm nhu cầu, mục tiêu đặt ra đối với quá trình sản xuất và đời sống. Theo đó, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả có tác động trực tiếp đến giảm tiêu thụ năng lượng cuối cùng, thúc đẩy quá trình chuyển đổi năng lượng và đạt được các mục tiêu về khí hậu cũng như phát triển bền vững toàn cầu. Quá trình khai thác, chế biến vận chuyển từ năng lượng sơ cấp đến năng lượng cuối cùng kèm theo nhiều tổn hao (đối với năng lượng hóa thạch tổn hao này trong khoảng từ 50 đến 90% tùy thuộc dạng năng lượng và công nghệ khai thác, chế biến, vận chuyển). Vì vậy, mỗi đơn vị năng lượng cuối cùng giảm được trong hoạt động hiệu quả năng lượng sẽ tiết kiệm được từ 2 đến gần 3 lần nguồn NLSC. Chi phí đầu tư khai thác, chế biến và vận chuyển năng lượng giảm, giảm lượng phát thải gây ô nhiễm môi trường. Vì vậy, sử dụng năng lượng tiết kiệm, hiệu quả đã trở thành quốc sách của các nước trên thế giới và Việt Nam cũng không phải là ngoại lệ. Sự cần thiết và tính cấp bách của vấn đề sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả được luận giải thông qua ba nội dung cơ bản sau: - Nhu cầu năng lượng ngày càng tăng để đảm bảo tốc độ phát triển kinh tế, nâng cao đời sống xã hội và các nhu cầu văn hoá, sinh hoạt khác; - Các nguồn tài nguyên năng lượng truyền thống đang cạn kiệt, chi phí đầu tư khai thác các nguồn năng lượng hóa thạch ngày càng gia tăng. Việc khai thác các nguồn NLTT thay thế năng lượng truyền thống có giới hạn về đất đai, mặt nước, v.v... và chi phí đầu tư lớn, giá thành vẫn còn cao; - Sử dụng nhiên liệu hóa thạch quá mức có ảnh hưởng tiêu cực đến môi trường sinh thái dẫn đến suy thoái môi trường, làm trái đất nóng lên và gia tăng biến đổi khí hậu, nước biển dâng cùng với những thay đổi thời tiết cực đoan (nắng nóng kéo dài, sa mạc hoá, bão lũ, v.v…). Bên cạnh đó, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả cũng mang đến nhiều lợi ích khác nhau. 1 Theo Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả số 50/2010/QH12 4
  18. Lợi ích đối với quốc gia Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả làm giảm tiêu thụ nguồn NLSC trực tiếp, đồng thời giảm đầu tư và mức độ khai thác các nguồn năng lượng hoá thạch, để dành cho các thế hệ mai sau. Giảm mức tiêu thụ năng lượng đồng nghĩa với giảm ô nhiễm môi trường, giảm phát thải khí nhà kính, góp phần tạo môi trường sinh thái trong lành và nâng cao đời sống của nhân dân. Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả là một trong những yếu tố quan trọng trong việc đảm bảo an ninh năng lượng và phát triển bền vững. Lợi ích đối với doanh nghiệp Giảm chi phí sản xuất từ việc cắt giảm chi phí năng lượng. Giảm nhu cầu sử dụng năng lượng sẽ cho phép giảm đầu tư vào hệ thống năng lượng cơ sở. Chi phí sử dụng năng lượng tiết kiệm được, có thể chuyển sang đầu tư vào các dự án nâng cao công suất, cải thiện chất lượng sản phẩm đầu ra, tăng sức cạnh tranh cho doanh nghiệp trên thương trường quốc tế. Cải thiện môi trường làm việc để nâng cao sức khỏe và an toàn cho nhân viên. Giảm lượng năng lượng tiêu thụ sẽ đồng nghĩa với việc giảm phát thải các chất thải năng lượng, các rác thải sau quá trình sản xuất. Lợi ích đối với cá nhân và hộ gia đình Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả không chỉ mang lại lợi ích giảm chi phí sử dụng năng lượng trực tiếp và còn nâng cao nhận thức và ý thức hiệu quả năng lượng trong cộng đồng, tạp thói quen tiết kiệm năng lượng. 1.2. Lý thuyết thống kê và các chỉ tiêu sử dụng năng lượng 1.2.1. Lý thuyết thống kê Thống kê là phương pháp phân tích toán học sử dụng các mô hình, sự biểu diễn và tóm tắt định lượng cho một tập hợp dữ liệu thực nghiệm hoặc nghiên cứu thực tế nhất định nhằm phục vụ cho quá trình phân tích, dự đoán và quyết định. Thống kê được chia làm hai lĩnh vực: thống kê mô tả và thống kê suy luận. Đối với mỗi lĩnh vực sẽ có chức năng riêng. Xác định được mục đích thống kê là gì giúp chủ thể lựa chọn được cho mình phương pháp thực hiện, qua đó có thể đưa ra những đánh giá chính xác nhất khi thực hiện thống kê. Thống kê có vai trò rất quan trọng trong quá trình nghiên cứu để có thể đưa ra những con số có ý nghĩa phân tích giúp cho các nhà phân tích thống kế có được những kết quả xác thực nhất để cải thiện các vấn đề liên quan đến đời sống xã hội. 5
  19. Từ những hiện tượng trong đời sống, thông qua việc thống kê, các nhà phân tích, nghiên cứu có thể tạo ra các bảng biểu bao gồm số lượng, dữ liệu, biểu đồ thể hiện những thông tin quan trọng một cách ngắn gọn và dễ hiểu đối với mọi người. Kết quả của việc thống kê chính là căn cứ, là cơ sở cho các nhà lãnh đạo doanh nghiệp, lãnh đạo nhà nước có thể đưa ra những quyết định ảnh hưởng đến tình hình chung đời sống xã hội của con người Thống kê sử dụng 4 phương pháp cơ bản: thu thập và xử lý số liệu, điều tra chọn mẫu, nghiên cứu mối liên hệ giữa các hiện tượng và dự đoán, cụ thể như sau: - Phương pháp thu thập và xử lý số liệu. Đây là phương pháp được sử dụng trong trường hợp số liệu có sự hỗn độn, dữ liệu chưa đáp ứng được cho quá trình nghiên cứu. Chính vì thế cần tiến hành xử lý tổng hợp, trình bày, tính toán. Từ đó kết quả sẽ giúp khái khoát đặc trưng tổng thể. - Điều tra chọn mẫu là sử dụng phương pháp chỉ cần nghiên cứu một bộ phận của tổng thể mà có thể suy luận cho hiện tượng tổng quát mà vẫn đảm bảo độ tin cậy cho phép. - Nghiên cứu mối liên hệ giữa các hiện tượng: phương pháp thống kê này hướng tới những mối liên hệ của các hiện tượng với nhau. - Dự đoán: Đây là phương pháp cần thiết và quan trọng trong hoạt động thống kê. Từ các phương pháp trên thu thập được các đặc trưng, số liệu,… có thể đưa ra những dự đoán. Về cơ bản cần có 5 bước khi thực hiện nghiên cứu thống kê, bao gồm: - Bước 1: Lập kế hoạch nghiên cứu thống kê. Bao gồm việc tìm hiểu các số liệu để trả lời nghiên cứu bằng việc sử dụng các thông tin như: ước tính sơ lược của kết quả điều tra, các thuyết,…; - Bước 2: Thiết kế nghiên cứu thống kê. Nhằm ngăn sự ảnh hưởng của các biến gây nhiễu và phân bố mẫu ngẫu nhiên của hệ số đáng tin cậy cho các đối tượng; - Bước 3: Kiểm tra các nghiên cứu sau các giao thức thử nghiệm và phân tích; - Bước 4: Kiểm tra thêm các dữ liệu thiết lập trong phân tích thứ cấp, đề xuất giả thuyết mới cho nghiên cứu; - Bước 5: Tìm kiếm tài liệu và trình bày kết quả nghiên cứu. 6
  20. 1.2.2. Các chỉ tiêu sử dụng năng lượng 2 Các chỉ tiêu sử dụng năng lượng ở cấp tỉnh/thành phố có nhiều điểm tương đồng với các chỉ tiêu sử dụng năng lượng ở cấp quốc gia. Nhu cầu năng lượng là lượng năng lượng mà người tiêu thụ mong muốn và có khả năng thanh toán. Nhu cầu năng lượng cho phát triển kinh tế xã hội được thể hiện ở dạng năng lượng hữu ích và được cung cấp thông qua thiết bị sử dụng năng lượng cuối cùng khác nhau. Cùng một nhu cầu năng lượng hữu ích như nhau có thể được đáp ứng bằng các lựa chọn năng lượng cuối cùng hoặc thiết bị khác nhau. Dầu và than quy đổi (tương đương) TOE, TCE: Yêu cầu tổng hợp và phân tích nhiều loại nhiên liệu khác nhau trong thực tế cũng như nghiên cứu, đòi hỏi việc chuyển các dạng nhiêu liệu với đơn vị đo khác nhau về cùng một đơn vị đo. Đơn vị đo TOE, TCE được gọi là tấn dầu, tấn than quy đổi (hoặc tương đương). Giá trị của TOE và TCE được hầu hết các quốc gia thống nhất quy ước bằng một tấn dầu thô hoặc một tấn than có nhiệt trị thấp tương đương như sau: 1 TOE = 10 Gcal T TCE = 7 Gcal Trong thống kê năng lượng của nhiều quốc gia và nhiều tổ chức năng lượng quốc tế như IEA (International Energy Agency), APERC (Asia Pacific Energy Research Centre), SOUNS (Statistical Office of the United Nation Secretariat) …, đơn vị tính bằng TOE được sử dụng làm đơn vị đo năng lượng phổ biến. Cường độ năng lượng EI (Energy Intensity): Cường độ năng lượng của quốc gia, ngành hoặc khu vực là tỷ số giữa tổng năng lượng quốc gia (ngành, khu vực) với biến kinh tế có liên quan như GDP (đối với quốc gia), VA 3 (ngành), GRDP (tỉnh/thành phố)… 𝐸𝐶 ∑ 𝐸𝐶 𝑖 𝐸𝐼 = = (𝑇𝑂𝐸/$) 𝐼 𝐼 Trong đó: EI: Cường độ năng lượng (quốc gia, ngành) (TOE/$ hoặc TOE/VNĐ…) EC: Tiêu thụ năng lượng quốc gia, ngành, khu vực… (TOE) ECi: Tiêu thụ năng lượng của từng ngành, khu vực (i) trong nền kinh tế I: Biến kinh tế có liên quan như GDP, VA, GRDP, GDP/người… ($ hoặc VNĐ) được chọn phù hợp với phạm vi tính toán cường độ năng lượng 2 Tham khảo và trích “TS. Phan Diệu Hương, Phân tích và dự báo nhu cầu năng lượng, NXB Bách Khoa Hà Nội, Hà Nội, 2015” 3 VA: Value added – Giá trị gia tăng của ngành 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2