Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của nhân viên tại ngân hàng Eximbank – chi nhánh Bình Dương
lượt xem 7
download
Mục đích nghiên cứu của luận văn "Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của nhân viên tại ngân hàng Eximbank – chi nhánh Bình Dương" nhằm xác định và đánh giá mức độ các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó nhân viên tại Ngân hàng Eximbank – Chi Nhánh Bình Dương. Đề xuất các hàm ý quản trị nâng cao sự gắn bó nhân viên tại Ngân hàng Eximbank – chi nhánh Bình Dương.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của nhân viên tại ngân hàng Eximbank – chi nhánh Bình Dương
- i UBND TỈNH BÌNH DƯƠNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦ DẦU MỘT GU TH GU T CÁC YẾU TỐ Ả H HƯỞ G ĐẾ S GẮ Ủ H VI TẠI G H G I - HI H H H Ư G LUẬ VĂ THẠ SĨ CHUYÊN NGÀNH: QUẢN TR KINH DOANH MÃ SỐ: 8340101 GƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: TS. PHAN NGỌC MINH H Ư G –2018
- ii LỜI ĐO Đề tài “Các yếu tố ảnh h ởng đến s g n nh n vi n tại Ng n hàng Eximbank – Chi nh nh B nh D ng o học viên Nguy n Th Nguy t th c hi n. Tôi xin m đo n đ y là kết quả quá trình nghiên cứu c a tôi với s h ớng dẫn c a TS. Phan Ngọc Minh. Các số li u, kết quả trong lu n v n là h nh x trung th và h từng đ ợc công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Ngoài trừ những tài li u tham khảo đ ợc trích dẫn trong lu n v n này không có nghiên cứu nào c ng ời khác đ ợc sử dụng trong lu n v n này mà không đ ợc trích dẫn theo đúng quy đ nh. Tôi xin m đo n lu n v n này h o giờ đ ợc nộp để nh n bất kỳ bằng cấp nào tại Tr ờng Đại học hoặ sở đào tạo khác./. n n n 6t n n m Ng ời th c hi n lu n v n u u t
- iii LỜI CẢ Tr ớc tiên tôi xin gửi lời cảm n s u s đến TS. Phan Ngọ Minh đã t n t m h ớng dẫn, ng hộ và động viên tôi trong suốt quá trình th c hi n lu n v n tốt nghi p này. Tôi xin chân thành biết n Quý Thầy Cô tr ờng Đại họ Th Dầu Một đã truyền đạt những kiến thứ quý u ho tôi trong h ng tr nh o học. Xin chân thành cảm n Anh Ch đồng nghi p ở ng n hàng Exim nk – Chi nh nh B nh D ng đã nhi t t nh giúp đỡ, tạo điều ki n và hỗ trợ trong quá trình thu th p tài li u, số li u để tôi có thể th c hi n đề tài nghiên cứu c a mình. Sau cùng tôi xin gửi lời tri ân sâu s đến gi đ nh ạn è đã luôn ng hộ, động viên tôi về mọi mặt trong suốt quá trình theo họ và hoàn thành đ ợc bài lu n v n. Tôi tin rằng đ y sẽ là những kiến thức quan trọng và kinh nghi m quý báu giúp tôi thành ông h n trong ông vi c, cuộc sống và trong công tác nghiên cứu khoa học sau này./. n n n 6t n n m Ng ời th c hi n lu n v n u u t
- iv T TẮT Đề tài “C yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó nh n vi n tại ng n hàng Exim nk – Chi Nh nh B nh D ng đ ợc tiến hành tại Eximbank – Chi nhánh B nh D ng. Nghiên cứu này đ ợc th c hi n nhằm x đ nh các yếu tố t động đến s g n bó c a nhân viên với tổ chứ ; đo l ờng mứ độ ảnh h ởng c a các yếu tố đến s g n bó với tổ chứ và đ r hàm ý quản tr nhằm nâng cao s g n bó với tổ chức tại Ngân hàng Eximbank – Chi nh nh B nh D ng. Học viên đã sử dụng mô hình nghiên cứu gồm tám thành phần: Thu nh p và phúc lợi; Đào tạo và ph t triển; Lãnh đạo; Đồng nghi p; Làm vi nh m; Đ nh h ớng và kế hoạ h t ng l i; Đặ điểm công vi c; Môi tr ờng làm vi c t động đến mứ độ g n nh n vi n. Kết quả nghi n ứu mô h nh giải th h đ ợ 62.5 s iến thi n s g n bó c a nhân viên tại Ngân hàng Eximbank – Chi nhánh B nh D ng. C 5 nh n tố ảnh h ởng t h đến s g n bó nh n vi n trong ng n hàng là: Lãnh đạo; Thu nh p và phúc lợi; Lãnh đạo; Đồng nghi p; Làm vi c nhóm. Về mặt th c ti n, kết quả nghiên cứu giúp ho Lãnh đạo Eximbank – Chi nh nh B nh D ng thấy đ ợc mứ độ g n bó với tổ chức c a nhân viên tại đ n v ũng nh yếu tố t động đến mứ độ g n bó. Từ đ đ r hàm ý cần thiết và phù hợp để nâng cao s g n bó với tổ chức c a nhân viên Eximbank – Chi nhánh B nh D ng. Qu đ g p phần quan trọng nâng cao hi u quả quản tr tổ chức.
- v MỤC LỤC LỜI ĐO ..................................................................................................... ii LỜI CẢ .......................................................................................................... iii T TẮT .................................................................................................................iv H Ụ TỪ VIẾT TẮT ...................................................................... viii H Ụ H H ...................................................................................................x HƯ G 1: Ở ĐẦU.............................................................................................1 1.1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................1 1.2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................2 1.2.1.Mụ ti u hung ..........................................................................................2 1.2.2.Mụ ti u ụ thể ..........................................................................................2 1.3. Câu hỏi nghiên cứu ........................................................................................2 1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .................................................................2 1.5. Phương pháp nghiên cứu ...............................................................................3 1.6. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tế của luận văn......................................4 1.7 Kết cấu của đề tài ............................................................................................4 HƯ G 2: TỔNG QUAN LÝ THUYẾT VÀ CÁC MÔ HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN ....................................................................................................6 2.1. Các khái niệm và cơ sở lý thuyết ..................................................................6 2.1.1. Khái ni m s g n bó với tổ chức..............................................................6 2.1.2. Mối quan h giữa s hài lòng trong công vi c với s g n bó trong tổ chức .............................................................................................................................8 2.2. Các lý thuyết liên quan đến sự gắn bó .........................................................9 2.2.1. Lý thuyết nhu cầu c a Abraham Maslow.................................................9 2.2.2. Thuyết về s công bằng c a Adams .......................................................10 2.2.3. Thuyết hai nhân tố c a F. Herzberg .......................................................11 2.2.4. Thuyết kỳ vọng c a Vroom (1964) ........................................................13 2.2.5. Thuyết t ng ờng tích c c c a Skinner ................................................15 2.2.6. S khuyến khích từ bên trong (t động viên) - Hackman và Oldham ...16
- vi 2.3. Tổng quan về các nghiên cứu liên quan.....................................................17 2.4. Xây dựng mô hình và giả thiết nghiên cứu................................................24 2.4.1 Xây d ng mô hình ...................................................................................24 2.4.2 Giả thiết nghiên cứu ............................................................................28 HƯ G 3: PHƯ G PH P GHI ỨU ..................................................30 3.1 Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................30 3.1.1 Nghiên cứu đ nh tính ...............................................................................30 3.1.2 Nghiên cứu đ nh l ợng ............................................................................31 3.2 Quy trình nghiên cứu ...................................................................................33 3.3 Tổng thể và mẫu nghiên cứu........................................................................35 3.3.1 Mẫu nghiên cứu ..................................................................................35 3.3.2. Ph ng ph p ph n t h ữ li u ..........................................................36 3.3.2.1. Phân tích thống kê mô tả .................................................................36 3.3.2.2. Đ nh gi độ tin c y th ng đo ..........................................................36 3.3.2.3. Kiểm đ nh giá tr th ng đo ..............................................................37 3.3.2.4. Ph n t h t ng qu n ......................................................................37 3.3.2.5. Phân tích hồi quy ............................................................................38 3.3.2.6. Kiểm đ nh giả thuyết về s khác bi t giữa trung bình 2 tổng thể và ph n t h ph ng s i ANOVA ..................................................................................39 HƯ G 4: ẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN..............................40 4.1. Giới thiệu Eximbank – hi hánh ình ương ......................................40 4.1.1. S l ợc về Eximbank –Chi Nh nh B nh D ng. ..............................40 4.1.2. Hoạt động kinh doanh c a Eximbank – Chi nh nh B nh D ng. .....41 4.1.3. Nguồn nhân l c c Exim nk Chi nh nh B nh D ng ...................44 4.2. Phân tích thống kê dữ liệu ..........................................................................45 4.3 Kiểm định độ tin cậy của thang đo..............................................................47 4.4. Phân tích nhân tố khám phá (EFA) ...........................................................49
- vii 4.5. iểm định mô hình nghiên cứu ..................................................................55 4.5.1. Phân tích tương quan ...............................................................................55 4.5.2. Phân tích hồi quy tuyến tính ....................................................................56 4.5.3. Dò tìm vi phạm các giả thuyết hồi quy ...................................................59 4.5.4 kiểm định giả thiết nghiên cứu .................................................................61 HƯ G 5: ẾT LUẬN VÀ HÀM Ý QUẢN TR ............................................63 5.1. Tóm tắt kết quả nghiên cứu ........................................................................63 5.2. Hàm ý quản trị .............................................................................................63 5.2.2. Thu nh p và phúc lợi .........................................................................65 5.2.3. Đặ điểm công vi c ............................................................................66 5.2.4. Đồng nghi p .......................................................................................66 5.2.5. Môi tr ờng làm vi c...........................................................................67 5.3 Đóng góp, hạn chế của luận văn và hướng nghiên cứu tiếp theo .............68 TÀI LI U THAM KHẢO ......................................................................................69 PHỤ Ụ
- viii H Ụ TỪ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Chữ viết đầy đủ Eximbank Ng n hàng th ng mại ổ phần uất Nh p Kh u Vi t N m Exim nk – B nh Ng n hàng th ng mại ổ phần uất Nh p Kh u Vi t N m D ng Chi nh nh B nh D ng NHTM Ng n hàng th ng mại PGD Ph ng gi o h TMCP Th ng mại ổ phần
- ix H Ụ Ả G Bảng 3.1: Th ng đo thành phần ảnh h ởng đến g n bó c nh n vi n………..31 Bảng 3.2: Th ng đo yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó với tổ chức………….....33 Bảng 4.1: Kết quả kinh doanh Eximbank – Chi nhánh B nh D ng gi i đoạn 2013- 2017………………………………………………………………………………...42 Bảng 4.2: Số l ợng l o động tại Eximbank –Chi nhánh B nh D ng từ n m 2013- 2017……………………………………………………………………………….44 Bảng 4.3: Tổng hợp mẫu thông tin về nhân viên Eximbank – Chi nhánh Bình D ng……...............................................................................................................45 Bảng 4.4: Kết quả Cron h’s Alph a các khái ni m nghiên cứu ……………..48 Bảng 4.5: Kết quả phân tích EFA với 27 biến quan sát c a yếu tố độc l p…….….50 Bảng 4.6: Ma tr n xoay các nhân tố………………………………………….…….50 Bảng 4.7: Kết quả phân tích nhân tố EFA đến s g n a nhân viên………….54 Bảng 4.8: Ma tr n h số t ng qu n……………………………………………….55 Bảng 4.9: Kết quả phân tích hồi quy tuyến tính……………………………………57 Bảng 4.10: Kết quả hồi quy từng phần………………………………………….....58 Bảng 4.11: Tổng hợp kiểm đ nh các giả thuyết nghiên cứu sau hi u chỉnh……….62
- x H Ụ H H Hình 2.1 Mô hình h thống thứ b c trong lý thuyết nhu cầu c a Maslow......9 Hình 2.2 Thuyết hai nhân tố……………………………………………..…13 Hình 2.3 Mô hình thuyết kỳ vọng………………………………..…………15 Hình 2.4 Mô hình s khuyến khích từ bên trong…………………………...17 Hình 2.5 Mô hình nghiên cứu đề xuất các yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó c nh n vi n đối với Ngân hàng Eximbank – Chi nh nh B nh D ng..……...…25 H nh 3.1 Quy tr nh nghi n ứu……………………………………………..34 Hình 4.1 Đồ th Histogram c a phần ……………………………………59 Hình 4.2 Đồ thi P-plot c a phần ………………………………………...60 Hình 4.3 Đồ th phân tán c a phần ……………………………………...61
- 1 HƯ G 1: Ở ĐẦU 1.1. Lý do chọn đề tài Nguồn nhân l đ ng v i tr qu n trọng và quyết đ nh đến s phát triển hay thất bại c a tổ chức. Với yêu cầu phát huy tối đ sức mạnh c a nguồn nhân l c ũng nh đem đến s hài lòng trong công vi là điều không d th c hi n. S g n bó với tổ chức và kết quả làm vi c c a nhân viên giữ vai trò quyết đ nh đối với s tồn tại c a tổ chức hi n nay. Hội nh p khiến tổ chức luôn phải đối mặt với tình trạng “ hảy máu chất x m ởi s r đi a các nhân l c giỏi trong đ n v . Thách thứ này đ i hỏi phải có chiến l ợ đào tạo và h nh s h để giữ ng ời l o động. Một trong những yếu tố để giữ chân nhân viên là gi t ng s g n bó c a họ với tổ chức. Tình trạng những nh n vi n n ng l và tr nh độ cao th ờng chuyển sang những n i l ng o hế độ đãi ngộ tốt h n đ ng trở thành vấn đề kh kh n đối với tổ chức. S g n bó c nh n vi n ngày àng ý nghĩ quan trọng đối với s phát triển c a tổ chức. Là ng n hàng đ ợ thành l p rất sớm Exim nk là một o nh nghi p ổ phần. Exim nk t l họn ph ng thứ huy động vốn l họn ph ng n đầu t đến kh u quyết đ nh mứ lãi suất với qu n h ung ầu tr n th tr ờng vốn đều đ ợ t h hoàn toàn về tài h nh. Là ng n hàng đ ợ quyền kinh o nh tổng hợp đ n ng. Trong những n m qu Exim nk Vi t N m đã luôn nỗ l không ngừng để v n l n phụ vụ đ l hi u quả ho s nghi p ông nghi p h hi n đại h đất n ớ . Ngày n y với h nh thứ h vụ đ ạng về số l ợng và hất l ợng nên mạng l ới hoạt động àng đ ợ mở rộng tr n toàn quố . B n ạnh đ nhiều ngân hàng mới đ ợ thành l p với ph ng thứ mới và rất hấp ẫn. Qu tr nh x y ng và tr ởng thành Exim nk luôn g n hặt hẽ với s huyển đổi hế hung ũng nh hế hoạt động ngành ng n hàng. Trải qu những n m th ng ạnh tr nh trong hế th tr ờng v ợt qu o kh kh n hồng hất phấn đấu không ngừng đổi mới; Exim nk đã trở thành một ng n hàng th ng mại đ n ng quy mô vào loại lớn h thống ng n hàng Vi t N m. Với những kiến thứ đã đ ợ truyền đạt trong qu tr nh họ t p và kinh nghi m th tế ông t tại Eximbank – Chi nh nh B nh D ng họ vi n họn đề
- 2 tài “ ác yếu tố ảnh hưởng đến sự gắn bó của nh n viên tại ng n hàng im ank – hi hánh ình ương làm đề tài ho lu n v n o họ . 1.2. Mục tiêu nghiên cứu 1.2.1. ục tiêu chung Nghiên cứu các yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó c a nhân viên tại Eximbank – Chi nh nh B nh D ng. 1.2.2. ục tiêu cụ thể H thống h sở lý lu n về các yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó nh n viên tại Ng n hàng Exim nk – Chi Nh nh B nh D ng. Xác đ nh và đ nh gi mứ độ các yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó nh n viên tại Ng n hàng Exim nk – Chi Nh nh B nh D ng. Đề xuất các hàm ý quản tr nâng cao s g n bó nh n vi n tại Ng n hàng Exim nk – Chi Nh nh B nh D ng. 1.3. Câu hỏi nghiên cứu Đề tài t p trung vào trả lời các câu hỏi sau: Những yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó c a nhân viên với Ngân hàng Eximbank – Chi nh nh B nh D ng là gì? Mứ độ ảnh h ởng c a từng yếu tố đến s g n bó c a nhân viên Eximbank – Chi nh nh B nh D ng nh thế nào? Hàm ý nào tạo nên s g n bó c a nhân viên với Ngân hàng Eximbank – Chi nh nh B nh D ng? 1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu Đối tượng nghiên cứu Đối t ợng nghiên cứu: Các yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó nh n vi n tại Ng n hàng Exim nk – Chi nh nh B nh D ng. Khách thể nghiên cứu: C nh n vi n đ ng ông t tại Ngân hàng Eximbank – Chi nh nh B nh D ng. Phạm vi nghiên cứu:
- 3 Phạm vi không gian nghiên cứu: Tại Ngân hàng Eximbank – Chi nhánh B nh D ng đ a chỉ số 344 Đại lộ B nh D ng, ph ờng Phú Hòa, thành phố Th Dầu Một, tỉnh B nh D ng. Thời gian nghiên cứu: + Dữ li u thứ cấp: các số li u về nhân s đ ợc tổng hợp từ n m 2014 đến n m 2017. + Dữ li u s ấp sẽ thu th p trong tháng 01/2018. Giới hạn phạm vi nghiên cứu: Nghiên cứu đo l ờng các yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó với tổ chức c a nhân viên. Nghiên cứu này tìm kiếm sở khoa học cho vi c nâng cao mứ độ g n bó đối với tổ chứ o đ nghi n ứu này chỉ giới hạn trong phạm vi các vấn đề li n qu n đến công vi c. 1.5. Phương pháp nghiên cứu Ph ng ph p nghiên cứu c a lu n v n sử dụng ph ng ph p nghi n ứu đ nh l ợng kết hợp ph ng ph p nghi n ứu đ nh tính. Nghiên cứu sơ ộ Nghiên cứu s ộ t p trung nghiên cứu dữ li u thứ cấp về sở lý lu n, lý thuyết nền tảng li n qu n đến nghiên cứu và nghiên cứu th c nghi m đã th c hi n tr ớ đ y nhằm xây d ng mô hình nghiên cứu. Ngoài ra, nghiên cứu còn điều chỉnh và bổ sung th ng đo đối với các yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó c a nhân vi n để thiết l p bảng câu hỏi. Sử dụng kỹ thu t thảo lu n nh m điều tr s ộ, quan sát ghi chép hi n tr ờng, nghiên cứu v n ản, phân tích các tài li u và t li u kh đ ợc sử dụng trong nghiên cứu ùng để khám phá bổ sung mô hình nghiên cứu đề xuất. Nghiên cứu chính thức Nghiên cứu chính thứ đ ợc tiến hành bằng ph ng ph p mô hình hóa, sử dụng bảng khảo sát từ kết quả từ kết quả nghiên cứu s ộ, thu th p, mã hóa và xử lý dữ li u nghiên cứu thông qua khảo sát bảng hỏi. Số li u nghiên cứu thu đ ợc từ phiếu khảo s t đ ợc tổng hợp, nh p dữ li u và xử lý trên phần mềm SPSS 20.0 với kiểm đ nh đo độ tin c y, phân tích nhân tố và phân tích hồi quy.
- 4 1.6. Ý nghĩa khoa học và ý nghĩa thực tế của luận văn Ý nghĩa khoa học Ý nghĩ kho học c a nghiên cứu qua sử dụng ph ng ph p suy lu n di n d h để kiểm đ nh mô h nh đ nh gi yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó c a nhân viên tại Eximbank – Chi nh nh B nh D ng. Mô hình nghiên cứu c đề tài này góp phần phong phú và bổ sung cho các mô hình nghiên cứu tr ớ . Điều này làm sở tiền đề để các nghiên cứu sâu, lợi h đem lại ho Exim nk B nh D ng nói riêng và h thống Ngân hàng Eximbank trên toàn quốc nói chung. Ý nghĩa thực tế Kết quả nghiên cứu giúp các nhà quản lý nguồn nhân l c tại Ngân hàng Eximbank – Chi nh nh B nh D ng đ nh h ớng s g n bó. Nghiên cứu này giúp nh n biết đ ợc mứ độ ảnh h ởng c a các yếu tố đến s g n bó c a nhân viên với tổ chứ . Tr n sở đ ung ấp thông tin hữu h để quản lý ũng nh đề ra các chính sách về các yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó c a nhân viên với tổ chức; đồng thời làm tài li u tham khảo cho các nhà quản lý tại Eximbank – Chi nhánh B nh D ng nghi n ứu và áp dụng. 1.7 Kết cấu của đề tài C n : Mở đầu Lu n v n đã giới thi u tổng quan về đề tài nghiên cứu bao gồm các nội dung. Lu n v n x y ng hữu ích cho xây d ng và quản lý ũng nh h nh sách giúp nhân viên tại Ngân hàng Eximbank - Chi nh nh B nh D ng g n bó lâu dài với tổ chứ . Ch ng 1 đã n u kh i qu t về các vấn đề làm tiền đề cho các h ng nghi n ứu tiếp theo. C n : Tổng quan lý thuyết và mô hình nghiên cứu Trình bày nội dung tổng quan về sở lý thuyết: các khái ni m về s g n bó với tổ chức. Đ r mô h nh nghi n ứu li n qu n trong và ngoài n ớc. D a tr n sở lý thuyết và nghiên cứu có liên quan, lu n v n đã đề xuất mô hình nghiên cứu chính thức và các giả thuyết. C n 3: P n pháp nghiên cứu
- 5 Trình bày các nội dung về quy trình nghiên cứu ph ng ph p họn mẫu, tổng thể mẫu và ph ng ph p ph n t h ữ li u. Th c hi n ớc nghiên cứu đ nh tính, phát phiếu khảo sát các chuyên gia. Từ đ x đ nh điều chỉnh và bổ sung th ng đo ảnh h ởng đến s g n bó c a nhân viên với tổ chức. Nghiên cứu đ nh l ợng nhằm thu th p, phân tích dữ li u khảo sát, kiểm đ nh th ng đo giả thuyết và mô hình nghiên cứu. C n 4: Kết quả nghiên cứu Khái quát thông tin về hoạt động c a Ngân hàng Eximbank – Chi nhánh B nh D ng. Th c hi n ớc phân tích, xử lý dữ li u và đ r kết quả nghiên cứu: thống k đặ điểm về mẫu khảo s t đ nh gi độ tin c y c a thang đo ằng h số Cron h’s Alph ph n t h nh n tố khám phá EFA, phân tích t ng qu n hồi quy tuyến tính bội. Từ đ kiểm đ nh mô hình hồi quy, các giả thuyết và đ r kết lu n cuối cùng. C n 5: Kết luận, hàm ý quản trị Ch ng này t giả trình bày kết quả nghiên cứu bao gồm: Các yếu tố ảnh h ởng đến s g n bó c a nhân viên với tổ chức c a Eximbank – Chi nh nh B nh D ng. Tr n sở đ lu n v n trình bày các hàm ý quản tr nhằm nâng cao s g n bó c a nh n vi n đối với Eximbank – Chi nh nh B nh D ng.
- 6 HƯ G 2: TỔ G QU Ý THU ẾT VÀ CÁC MÔ HÌNH NGHI ỨU I QU 2.1. ác khái niệm và cơ sở lý thuyết 2.1.1. hái niệm sự gắn bó với tổ chức Mọi tổ chức chỉ hoạt động hi u quả nếu nhân viên làm vi c với s nhi t tình. Đ là động viên và ũng là một nhi m vụ quan trọng c a nhà quản lý nhằm tạo s g n bó c a nhân viên với tổ chức. Các nghiên cứu đã hỉ ra rằng yếu tố h nh t động đến quá trình và kết quả làm vi c c a nhân viên chính là s g n bó với tổ chức (Allenand Meyer, 1990; Herscovitchand Meyer, 2002). Do không có s nhất trí giữa các nhà nghiên cứu về đ nh nghĩ ũng nh đo l ờng nên có nhiều đ nh nghĩ kh nh u về s g n bó với tổ chức. Các nhân viên g n bó ch động tham d và nhi t tình trong công vi c đ ợc giao. Họ sẵn sàng hi sinh nhiều h n để góp phần vào s thành công cho tổ chức, đồng thời lan tỏa tinh thần nhi t t nh trong đ n v m nh và h n thế nữa. Những nhân viên g n bó t bản thân cảm thấy g n bó với tổ chức mình làm vi c, biểu hi n hi u quả h n họ thể hi n tốt nhất n ng l ho qu n. V y nên, vi đ ợc những nhân viên g n bó với tổ chức trở nên quan trọng h n o giờ hết. Theo MowdayandSteers (1979), s g n bó với tổ chức là một s ki n đ nh mạnh mẽ (nhất quán hay bất di bất d ch) c a một cá nhân với tổ chức và s tham gia tích c c trong một tổ chức cụ thể. Những nhân viên bày tỏ ở mứ độ cao s g n bó với tổ chức sẽ hài l ng h n với công vi c. Họ rất ít khi rời bỏ công vi c và tổ chức. Theo O’Reilly và Ch tm n (1986) s g n bó với tổ chức là trạng thái tâm lý c a thành viên; phản ánh mứ độ cá nhân hấp thu hay chấp nh n những đặ điểm c a tổ chức. Theo Meyer và Allen (1990), s g n bó với tổ chức là một trạng thái tâm lý biểu th mối quan h c a nhân viên với tổ chứ . Qu đ liên h m t thiết đến quyết đ nh để duy trì là thành viên trong tổ chức.
- 7 Theo Kalleberg và cộng s (1996), g n bó với tổ chứ đ ợ đ nh nghĩ nh là s sẵn lòng dành hết nỗ l c cho tổ chức, S g n bó chặt chẽ và tìm kiếm để duy trì mối quan h với tổ chức. Nghiên cứu c R jen r n Muthuveloo và Che Rose (2005) đã t m thấy kết quả chỉ ra rằng s g n bó ảnh h ởng quan trọng đến các kết quả c a tổ chức. S g n bó với tổ chức càng cao dẫn đến s trung thành càng cao, giảm ng thẳng do công vi và khuynh h ớng rời bỏ tổ chức thấp h n. G n bó nhân viên với tổ chức không còn là vấn đề mang tính chất tinh thần mà đã trở thành yếu tố hàng đầu trong hoạt động quản tr nhân s , ảnh h ởng mạnh mẽ đến hi u quả làm vi c c a nhân viên và hoạt động kinh doanh c a tổ chức. Các nghiên cứu trên thế giới đã đ r những kết quả cho thấy tầm quan trọng c a vấn đề này (Dale Carnegie Vietnam 2013). Theo Gallups (Tổ chức thống k hàng đầu tại Mỹ) đã hỉ ra rằng 59% nhân viên g n bó với Công ty ph t huy đ ợc khả n ng s ng tạo trong công vi c so với mức 3% từ những nhân viên không g n . Đến 91 ng ời l o động tin rằng yếu tố quan trọng nhất quyết đ nh mứ độ g n bó với Công ty là mối quan h với ng ời quản lý tr c tiếp. Một nghiên cứu từ Blessing White về nhân s (2012) cho thấy l ợng nhân viên muốn chuyển Trung t m t ng l n gấp 2 lần so với n m 2008 39 nh n vi n ý đ nh chuyển vi c trong 12 tháng tới. Về phía các nhân viên cấp o h tới 50 gi m đố h y ph gi m đốc g n bó với doanh nghi p hi n tại. Các nhân viên tham gia nghiên cứu t h n ph n nửa cho rằng gi m đố điều hành là ng ời tạo ra môi tr ờng có hi u suất cao. Nhiều nghiên cứu kh ũng đ r những kết lu n đầy ý nghĩ về g n bó đội ngũ trong o nh nghi p. Các công ty có nhân viên g n bó đạt kết quả kinh doanh tốt h n 202 so với công ty khác, trong nội bộ ph ng n đội ngũ g n bó hi u quả công vi o h n 94% so với các phòng ban khác. Nhân viên kinh doanh g n bó với Công ty mang lại o nh thu o h n 48 . C nh n vi n g n bó với Công ty hiểu rõ về nhu cầu c kh h hàng m nh h n hiếm 70% so với 17% từ những nhân viên không g n bó. Riêng tại Anh, nhân viên g n bó với Công ty có
- 8 số ngày nghỉ b nh hàng n m thấp h n là 2.69 ngày so với 6.19 ngày c a những nhân viên không g n bó. Một phát hi n quan trọng nữa là 87% nhân viên g n bó không ý đ nh chuyển Công ty. Điều này ý nghĩ rất quan trọng trong hoạt động kinh doanh c a doanh nghi p khi hi ph ớc tính cho vi th y đổi nhân viên bằng tổng số l ng hàng n m nh n vi n đ . Những kết lu n và con số đ r tr n đ y đã hỉ r đ ợc tầm quan trọng c a s g n bó đội ngũ trong hoạt động kinh doanh và quản tr nhân s c a doanh nghi p. Đ y là lĩnh v c then chốt, nâng cao tinh thần g n bó c a nhân viên. Từ đ sẽ mang lại những th y đổi đột phá, tạo nên một t p thể vững mạnh và khai thác hết những tiềm n ng từ bên trong c a tổ chức. Ở Vi t Nam, s xuất hi n c a hàng loạt nhà đầu t n ớc ngoài và các ngân hàng đ ng thiếu hụt nguồn nhân l c chất l ợng cao sau khi Vi t Nam gia nh p WTO. Từ đ khiến cho th tr ờng l o động n ng h n. Nh n vi n đ r y u cầu để họ g n bó với Công ty. Một số nhân viên coi thu nh p là yếu tố quan trọng hàng đầu trong vi c làm. Nhiều nhân viên khác lại mong muốn hội học hỏi, phát triển bản thân. Một số nhà quản lý cho rằng họ mong muốn có những nhân viên giỏi trong n m nh n nh n vi n ở lại với Trung tâm suốt đời nh ng n ng l c kém cỏi. Nh n hung qu n điểm mới về s g n bó h phổ biến rộng rãi ở các doanh nghi p Vi t Nam và còn gặp nhiều kh kh n trong qu tr nh đo l ờng. 2.1.2. Mối quan hệ giữa sự hài lòng trong công việc với sự gắn bó trong tổ chức Có nhiều qu n điểm và nghiên cứu về mối quan h nhân quả giữa s hài lòng công vi c và g n bó đối với tổ chức c ng ời l o động qu n điểm cho rằng s hài l ng đối với công vi c sẽ dẫn đến s g n bó c ng ời l o động với tổ chức (Mowday, Porter & Steer, 1982). Cũng qu n điểm cho rằng mứ độ g n bó c ng ời l o động đối với tổ chức sẽ làm cho họ thỏa mãn trong công vi c (Vandenber & Lance 1992). Mứ độ hài lòng c a nhân viên là một trong những ti u h đ nh gi s thành công c a rất nhiều doanh nghi p. Khi nhân viên cảm thấy hài lòng với công vi c, họ sẽ làm vi c hi u quả và g n h n với công ty. H n nữa, nếu doanh nghi p n ng o đ ợc mứ độ hài lòng c a nhân viên, nguồn
- 9 nhân l c sẽ đ ợc duy trì ổn đ nh, giúp giảm chi phí hoạt động và t ng hi u suất kinh doanh. 2.2. Các lý thuyết liên quan đến sự gắn bó Nghiên cứu về s g n bó với tổ chức t p trung vào cách thức làm hài lòng ng ời l o động về nhiều mặt. Điều này đ ợc xây d ng từ những lý thuyết về s động viên và thỏa mãn công vi c c ng ời l o động. 2.2.1. Lý thuyết nhu cầu của Abraham Maslow Trong h thống lý thuyết quản tr , thuyết cấp b c nhu cầu c a Abraham Maslow (1943) tạo d ng đ ợc một s hiểu biết rộng lớn. Nhà tâm lý học Hoa Kỳ - Abraham Maslowc cho rằng hành vi c on ng ời b t nguồn từ nhu cầu. Những nhu cầu c on ng ời đ ợc s p xếp theo thứ t u ti n thấp tới cao về tầm quan trọng. Các nhu cầu cấp thấp là nhu cầu sinh lý và nhu cầu đ ợc an toàn. Các nhu cầu cấp cao là nhu cầu xã hội, nhu cầu đ ợc tôn trọng, nhu cầu thể hi n bản thân. Cấp b c nhu cầu đ ợc s p xếp thành n m c sau: Hình 2.1. Mô hình h thống thứ bậc trong lý thuyết nhu cầu của Maslow Nguồn: Abraham Maslow (1943)
- 10 A. Maslow cho rằng thoả mãn các nhu cầu ở cấp thấp d h n so với thoả mãn các nhu cầu ở cấp cao vì các nhu cầu cấp thấp là có giới hạn và đ ợc thoả mãn từ bên ngoài. Ông cho rằng đầu tiên các nhu cầu ở cấp thấp nhất hoạt động, đ i hỏi đ ợc thoả mãn và nh v y n là động l thú đ y on ng ời hành động; đó là yếu tố động viên. Khi các nhu cầu này đ ợc thoả mãn lú đ các nhu cầu ở cấp độ cao h n sẽ xuất hi n. Nh v y, nhu cầu trở thành động l c quan trọng và t động vào nhu cầu cá nhân sẽ th y đổi đ ợc hành vi c on ng ời. Thuyết cấp b c nhu cầu c a Maslow có một n ý quan trọng đối với các nhà quản tr đ là muốn động vi n ng ời lao động cần phải hiểu ng ời l o động c a bạn đ ng ở cấp độ nhu cầu nào. Từ s hiểu biết đ ho phép đ r giải pháp phù hợp s thoả mãn nhu cầu c ng ời lao động đồng thời bảo đảm đạt đến các mục tiêu tổ chức (Nguy n Hữu Lam, 1996). 2.2.2. Thuyết về sự công bằng của Adams Lý thuyết c a Adams cho rằng ng ời l o động so sánh những gì họ bỏ vào một công vi (đầu vào) với những gì họ nh n đ ợc từ công vi đ (đầu ra) (gọi là công bằng cá nhân). S u đ đối chiếu tỷ suất đầu vào - đầu ra c a họ với tỷ suất đầu vào - đầu ra c a những ng ời khác (gọi là công bằng xã hội). Nếu tỷ suất ngang bằng với tỷ suất c a những ng ời khác, ng ời ta cho rằng đ ng tồn tại tình trạng công bằng. Nếu nh tỷ suất này là không ngang bằng, họ cho rằng đ ng tồn tại một tình trạng bất công. Khi tồn tại những điều ki n bất công, các nhân viên sẽ nỗ l để hi u chỉnh chúng. Theo thuyết này, nếu trong tổ chức tạo đ ợc s công bằng giúp th t chặt mối quan h c a mỗi cá nhân với tổ chứ động vi n và làm gi t ng s hài lòng c a họ. Từ đ họ sẽ làm vi c hi u quả và g n h n với tổ chứ . Ng ợc lại, khi mỗi cá nhân cảm thấy những gì họ đ ng g p nhiều h n những gì họ nh n đ ợc, họ sẽ mất đi s hào hứng, nhi t t nh đối với công vi . Khi đ mỗi cá nhân sẽ so sánh, đ nh gi đ ng g p ống hiến với những đãi ngộ và phần th ởng c a mình với ba tr ờng hợp xảy ra: - Thứ nhất; nếu ng ời l o động cho rằng họ đ ợ đối xử không tốt, phần th ởng là không xứng đ ng với công sức họ đã ỏ ra khiến họ sẽ bất mãn. Từ đ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp thúc đẩy động cơ làm việc cho nhân viên tại Ngân hàng TMCP Ngoại thương chi nhánh Đà Nẵng (Vietcombank Đà Nẵng)
97 p | 11 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp tạo động lực làm việc cho người lao động tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Công thương Việt Nam - Chi nhánh Đà Nẵng (Vietinbank Đà Nẵng)
109 p | 8 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Quản lý và khai thác Hầm đường bộ Hải Vân
87 p | 10 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển dịch vụ ngân hàng điện tử tại Eximbank chi nhánh Quảng Nam
99 p | 10 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác thẩm định giá bất động sản tại Công ty TNHH Thẩm định giá và dịch vụ tài chính Đà Nẵng
115 p | 7 | 4
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản trị kênh phân phối trên thị trường trong nước của Công ty Cổ phần Vinatex Đà Nẵng
120 p | 13 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển văn hoá doanh nghiệp tại Tổng công ty Cổ phần Dệt may Hoà Thọ
110 p | 13 | 3
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Ứng dụng mô hình IDIC nhằm hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng cá nhân tại BIDV chi nhánh Đà Nẵng
105 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Giải pháp hoàn thiện hệ thống kênh phân phối sản phẩm tại Công ty TNHH MTV Dược TW3
106 p | 5 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản trị rủi ro tín dụng bán lẻ tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Kiên Giang
118 p | 5 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Quả trị rủi ro trong hoạt động của các quỹ tín dụng nhân dân trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
112 p | 6 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ biên tập sách lý luận chính trị, pháp luật của Nhà xuất bản Chính trị Quốc gia - Sự thật
88 p | 4 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển nguồn nhân lực tại Tập đoàn Logigear - Chi nhánh Việt Nam
109 p | 15 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác thu hút và duy trì nguồn nhân lực tại Công ty TNHH Mabuchi Motor Đà Nẵng
114 p | 7 | 2
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Chính sách truyền thông cổ động cho Festival làng nghề truyền thống Huế
117 p | 2 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển hoạt động xúc tiến thị trường khách du lịch nội địa tại Công ty TNHH MTV Lữ hành Vitours
119 p | 7 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Phát triển văn hoá doanh nghiệp tại CÔng ty Cổ phần Kiến trúc - Nội thất L&W
105 p | 6 | 1
-
Luận văn Thạc sĩ Quản trị kinh doanh: Hoàn thiện công tác quản trị quan hệ khách hàng tại Công ty Dịch vụ Mobifone khu vực 3
126 p | 6 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn