intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Tiền Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:128

18
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng "Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Tiền Giang" được thực hiện với mục tiêu phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định sử dụng dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt từ đó hướng đến phát triển dịch vụ thanh toán không dùng tiền mặt tại Agribank chi nhánh Tiền Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Các yếu tố ảnh hưởng đến thanh toán không dùng tiền mặt tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam - chi nhánh Tiền Giang

  1. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGU ỄN NGỌC PHƯ NG THƯ CÁC U TỐ ẢNH HƯỞNG Đ N THANH TOÁN HÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG N NG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM – CHI NHÁNH TIỀN GIANG U N V N THẠC S Chuy g h T i h h g h g M số huy g h Th h phố Hồ Ch Mi h - Năm 23
  2. BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH NGU ỄN NGỌC PHƯ NG THƯ CÁC U TỐ ẢNH HƯỞNG Đ N THANH TOÁN HÔNG DÙNG TIỀN MẶT TẠI NGÂN HÀNG N NG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN N NG TH N VIỆT NAM – CHI NHÁNH TIỀN GIANG U N V N THẠC S Chuy g h T i h h g h g M số huy g h NGƯỜI HƯỚNG D N HOA HỌC: Th h phố Hồ Ch Mi h - Năm 23
  3. i ỜI CAM ĐOAN Luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trường đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn. Tp. n , ngày tháng năm 2023 Họ vi thự hiệ Nguyễn Ngọc hư ng hư
  4. ii ỜI CÁM N rong suốt quá trình thực hiện luận văn, tôi đã nhận được sự hướng dẫn và h trợ nhiệt tình từ qu hầy Cô và bạn b . Luận văn này không thể hoàn thành nếu không có sự gi p đ của nhiều người. rước tiên, tôi xin chân thành cảm n Ban Giám hiệu trường Đại học Ngân hàng p. Hồ Chí inh, hoa Đào tạo au đại học, qu hầy Cô tham gia giảng dạy đã giúp đ , tạo mọi điều kiện trong quá trình học tập và nghiên cứu để tôi thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp. ới l ng biết n chân thành và sâu s c, tôi xin trân trọng cảm n PGS.TS. Đặng ăn Dân đã tận tình ch bảo c ng như truyền đạt nh ng kiến thức và kinh nghiệm cho tôi trong suốt quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu và gi p tôi hoàn thành luận văn này. in được cảm n các anh, chị c ng các bạn học viên cao học tại trường Đại học Ngân hàng p. Hồ Chí inh c ng như các đồng nghiệp đang công tác tại Ngân hàng Nông nghiệp và hát triển nông thôn iệt Nam chi nhánh iền Giang đã nhiệt tình gi p đ và đóng góp kiến trong suốt quá trình thực hiện nghiên cứu luận văn. au c ng, tôi xin được g i đến gia đình, nh ng người đã luôn thư ng yêu, động viên và tạo mọi điều kiện tốt nhất cho tôi học tập. Gia đình là nguồn động viên to lớn gi p tôi hoàn thành luận văn này. rong quá trình thực hiện luận văn, mặc d cố g ng để hoàn thiện, trao đ i và tiếp thu các kiến đóng góp, tuy nhiên không thể tránh kh i nh ng thiếu sót. ất mong nhận được nh ng kiến đóng góp phản hồi qu báu từ hầy Cô và bạn đọc. Tp n ,n t n n m Người thực hiện luận văn Nguyễn Ngọc hư ng hư
  5. iii T MT T Đề tài luận văn tốt nghiệp “C y u tố ả h h ở g thanh toán không dù g tiề mặt tại g h gN g ghiệp v Ph t triể nông thôn Việt N m – hi h h Tiề Gi g” được thực hiện với mục đích nhằm tìm hiểu và phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định s dụng dịch vụ D của khách hàng tại Agribank chi nhánh iền Giang. rên c sở l thuyết về hành vi khách hàng ( A, B, A , UTAUT) và các nghiên cứu trước có liên quan, mô hình nghiên cứu được hình thành c ng với các giả thuyết. “Các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định s dụng dịch vụ D gồm có 6 yếu tố: Cảm nhận sự h u ích (HI), Cảm nhận dễ s dụng ( D), ự tin tưởng ( ), Cảm nhận rủi ro ( ), An toàn, bảo mật (B ), hái độ về dịch vụ D ( D). Nghiên cứu chính thức được thực hiện bằng phư ng pháp định lượng, thu thập d liệu qua khảo sát trực tiếp với số mẫu chính thức là 297 khách hàng s dụng dịch vụ D của Agribank chi nhánh iền Giang.” ết quả cho thấy: có 6 yếu tố tác động theo thứ tự giảm dần gồm: Cảm nhận sự h u ích (HI) (ꞵ = 0,315), Sự tin tưởng (TT) (ꞵ = 0,271), hái độ về dịch vụ D ( D) (ꞵ = 0,212), Cảm nhận dễ s dụng (SD) (ꞵ = 0,190), Cảm nhận rủi ro ( ) (ꞵ = -0,178), An toàn, bảo mật (B ) (ꞵ = 0,090). Các yếu tố độc lập giải thích được 60,8 sự thay đ i về quyết định s dụng dịch vụ D của khách hàng.“ ết quả nghiên cứu gi p các nhà quản trị hiểu rõ h n về nhu cầu và hành vi của khách hàng khi quyết định s dụng dịch vụ D . Bên cạnh đó, tác giả c ng đã đề xuất các giải pháp và các kiến nghị để thu h t khách hàng s dụng dịch vụ D tại Agribank chi nhánh iền Giang.” ừ khóa: thanh toán không dùng tiền mặt, quyết định s dụng, hành vi tiếp nhận dịch vụ
  6. iv ABSTRACT Thesis topic "Factors affecting non-cash payment at Agriculture and Development of Vietnam - Tien Giang branch" is carried out with the aim to understand and analyze the factors that influence the decision to use the cashless payment service of customers at Agribank - Tien Giang branch. Based on the theory of customer behavior (TRA, TPB, TAM, UTAUT) and related previous studies, the research model is formed along with the hypotheses. The factors affecting the decision to use use the cashless payment service include 6 factors: Perceived usefulness (HI), Perceived ease of use (SD), Trust (TT), Perceived risk (RR), Safety and Security (BM), Attitudes about cashless payment services (TD). The official study was carried out by quantitative method, collected data through direct survey with the sample size of 297 customers using Agribank's cashless payment service. The results showed that there were 6 influencing factors in descending order, including: erceived usefulness (HI) (ꞵ = 0,315), rust ( ) (ꞵ = 0,271), Attitudes about the service ( D) (ꞵ = 0,212), erceived ease of use ( D) (ꞵ = 0,190), erceived risk ( ) (ꞵ = -0,178), Safety and security (B ) (ꞵ = 0,090). Independent factors explained 60,8% of the change in customers' decision to use cashless payment services. The research results help managers better understand the needs and behavior of customers when deciding to use the cashless payment service at Agribank - Tien Giang branch. In addition, the author has also proposed solutions and recommendations to attract customers to use cashless payment services at Agribank - Tien Giang branch. Keywords: cashless payment, decision to use, service-receiving behavior
  7. v DANH MỤC T VI T T T TI NG VIỆT Từ vi t tắt Cụm từ ti g Việt Agribank Ngân hàng Nông nghiệp và hát triển Nông thôn iệt Nam Agribank chi Ngân hàng Nông nghiệp và hát triển Nông thôn iệt Nam chi nhánh iền Giang nhánh iền Giang CNTT Công nghệ thông tin KH hách hàng NHNN Ngân hàng nhà nước TTKDTM hanh toán không d ng tiền mặt UNC Ủy nhiệm chi UNT Ủy nhiệm thu
  8. vi DANH MỤC T VI T T T TI NG ANH Từ vi t tắt Cụm từ ti gA h Cụm từ ti g Việt EFA Exploratory Factor Analysis hân tích nhân tố khám phá IDT Innovations Diffusion Theory L thuyết khuếch tán đ i mới QR Quick Response Đáp ứng nhanh l nhanh Standard Error of the mean ô hình phư ng trình cấu SEM trúc SEM Partial least squares structural ô hình cấu tr c bình phư ng SEM PLS equation modelling nh nhất từng phần TAM Technology Acceptance Model ô hình chấp nhận công nghệ TPB Theory of planned behaviour huyết hành vi dự định TRA Theory of reasoned action huyết hành động hợp l Unified Theory of Acceptance ô hình chấp nhận và s UTAUT and Use of Technology dụng công nghệ VIF Variance inflation factor Hệ số phóng đại phư ng sai
  9. vii MỤC ỤC LỜI CA Đ AN ............................................................................................................ i LỜI C N ................................................................................................................. ii ...................................................................................................................... iii ABSTRACT .................................................................................................................. iv DANH C Ừ I I NG I ...................................................................v DANH C Ừ I I NG ANH ................................................................. vi C L C .................................................................................................................... vii DANH C C C B NG ..............................................................................................x DANH C H NH ..................................................................................................... xii CHƯ NG 1: GIỚI HI U ĐỀ ÀI. ..............................................................................1 1.1. L do chọn đề tài ................................................................................................1 1.2. ục tiêu nghiên cứu ..........................................................................................2 1.2.1. ục tiêu nghiên cứu chung .....................................................................2 1.2.2. ục tiêu nghiên cứu cụ thể......................................................................2 1.3. Câu h i nghiên cứu ............................................................................................3 1.4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .....................................................................3 1.4.1. Đối tư ng nghiên cứu ..............................................................................3 1.4.2. hạm vi nghiên cứu .................................................................................3 1.5. hư ng pháp nghiên cứu ...................................................................................3 1.6. nghĩa thực tiễn của đề tài ...............................................................................4 1.7. Cấu tr c của đề tài ..............................................................................................4 CHƯ NG 2: C ỞL HUY À Ô H NH NGHIÊN CỨU ............................6 2.1. hanh toán không d ng tiền mặt tại Ngân hàng thư ng mại ...............................6 2.1.1. hái niệm ......................................................................................................6 2.1.2. Các hình thức thanh toán không d ng tiền mặt .............................................6 2.1.3. ầm quan trọng của thanh toán không d ng tiền mặt ...................................9 2.2. Các l thuyết hành vi khách hàng.......................................................................10 2.2.1. huyết hành động hợp l ( A) .................................................................10 2.2.2. huyết hành vi dự định ( B).....................................................................12 2.2.3. ô hình chấp nhận công nghệ ( A ) ........................................................13
  10. viii 2.2.4. ô hình chấp nhận và s dụng công nghệ (U AU ) .................................14 2.2.5. Lý thuyết khuếch tán đ i mới (Innovations Diffusion heory - IDT) ........16 2.3. Các nghiên cứu liên quan ...................................................................................17 2.3.1. Nghiên cứu ngoài nước ...............................................................................17 2.3.2. Nghiên cứu trong nước ................................................................................21 2.4. ô hình nghiên cứu đề xuất ...............................................................................25 2.4.1. Các giả thuyết nghiên cứu ...........................................................................25 2.4.2. ô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................29 CHƯ NG 3: HI NGHIÊN CỨU .....................................................................31 3.1. Quy trình nghiên cứu .......................................................................................31 3.2. hư ng pháp nghiên cứu .................................................................................33 3.2.1. Nghiên cứu s bộ ...................................................................................33 3.2.2. Nghiên cứu chính thức ...........................................................................36 3.3. hư ng pháp phân tích d liệu ........................................................................38 3.3.1. Đánh giá độ tin cậy thang đo .................................................................38 3.3.2. hân tích nhân tố khám phá ...................................................................38 3.3.3. Phân tích tư ng quan .............................................................................39 3.3.4. hân tích hồi quy ...................................................................................39 CHƯ NG 4: QU NGHIÊN CỨU .....................................................................41 4.1. Giới thiệu về Ngân hàng nông nghiệp và hát triển nông thôn iệt Nam.........41 4.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Agribank iệt Nam ..................41 4.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của Agribank iệt Nam ..................................41 4.2. Giới thiệu về Ngân hàng nông nghiệp và hát triển nông thôn iệt Nam chi nhánh iền Giang ......................................................................................................42 4.2.1. Gới thiệu quá trình hình thành và phát triển Agribank iền Giang ............42 4.2.2. C cấu t chức .............................................................................................44 4.2. hống kê mô tả mẫu nghiên cứu ........................................................................47 4.3. Đánh giá độ tin cậy thang đo ..............................................................................49 4.4. hân tích nhân tố khám phá................................................................................50 4.4.1. EFA các biến độc lập ...................................................................................51 4.4.2. EFA biến phụ thuộc .....................................................................................53 4.5. hân tích tư ng quan ..........................................................................................55 4.6. hân tích hồi quy đa biến ...................................................................................56
  11. ix 4.6.1. ây dựng mô hình hồi quy ..........................................................................56 4.6.2. Đánh giá mức độ ph hợp của mô hình hồi quy bội ...................................56 4.6.3. iểm định các vi phạm giả thiết hồi quy bội ..............................................57 4.6.4. ết quả hồi quy bội .....................................................................................59 4.7. iểm định khác biệt trung bình về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm nhân kh u học ............................................................62 4.7.1. iểm định khác biệt trung bình về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm giới tính .......................................................62 4.7.2. iểm định khác biệt trung bình về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm tu i ..............................................................63 4.7.3. iểm định khác biệt trung bình về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm học vấn ........................................................64 4.7.4. iểm định khác biệt trung bình về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm nghề nghiệp .................................................65 4.7.5. iểm định khác biệt trung bình về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm thu nhập .......................................................66 4.8. hảo luận kết quả nghiên cứu ............................................................................67 CHƯ NG 5: LU N À ĐỀ U GI I H ...............................................72 5.1. ết luận ............................................................................................................72 5.2. Đề xuất giải pháp .............................................................................................74 5.2.1. ề cảm nhận sự h u ích ........................................................................74 5.2.2. ề sự tin tưởng ......................................................................................74 5.2.3. ề thái độ về dịch vụ D ...........................................................75 5.2.4. ề cảm nhận dễ s dụng ........................................................................76 5.2.5. ề cảm nhận rủi ro.................................................................................77 5.3. Hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo ..........................................................79 ÀI LI U HA H ................................................................................................. H L C ..........................................................................................................................
  12. x DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 3.1: ết quả nghiên cứu định tính ........................................................................34 Bảng 3.2: hang đo các khái niệm trong mô hình nghiên cứu .....................................34 Bảng 4.1: ết quả hoạt động dịch vụ D tại Agribank chi nhánh iền Giang .45 Bảng 4.2: ết quả thực hiện ch tiêu dịch vụ D tại Agribank chi nhánh iền Giang .............................................................................................................................46 Bảng 4.3: hống kê mô tả đối tượng tham gia khảo sát ................................................48 Bảng 4.4: ng hợp đánh giá độ tin cậy thang đo trong mô hình nghiên cứu ..............49 Bảng 4.5: iểm định và Barlett cho các biến độc lập .........................................51 Bảng 4.6: hư ng sai trích các biến độc lập .................................................................52 Bảng 4.7: ết quả ma trận xoay nhân tô các biến độc lập ............................................52 Bảng 4.8: iểm định và Barlett cho quyết định s dụng ....................................53 Bảng 4.9: hư ng sai trích của biến quyết định s dụng .............................................54 Bảng 4.10: a trận nhân tố của biến quyết định s dụng .............................................54 Bảng 4.11: Bảng t ng hợp các nhân tố sau khi thực hiện EFA .....................................54 Bảng 4.12: a trận tư ng quan gi a các nhân tố trong mô hình ..................................55 Bảng 4.13: Bảng ch tiêu đánh giá độ ph hợp của mô hình.........................................56 Bảng 4.14: Bảng kiểm định độ ph hợp của mô hình ...................................................57 Bảng 4.15: ết quả phân tích hồi quy ...........................................................................60 Bảng 4.16: ết quả kiểm định giả thuyết nghiên cứu ...................................................61 Bảng 4.17: ết quả kiểm định -test về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm giới tính ..........................................................................62 Bảng 4.18: ết quả kiểm định AN A về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm tu i ......................................................................63
  13. xi Bảng 4.19: hân tích ost Hoc về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm tu i ..........................................................................................63 Bảng 4.20: ết quả kiểm định AN A về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm học vấn ................................................................64 Bảng 4.21: hân tích ost Hoc về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm học vấn ....................................................................................65 Bảng 4.22: ết quả kiểm định AN A về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm nghề nghiệp .........................................................65 Bảng 4.23: ết quả kiểm định AN A về quyết định s dụng dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt gi a các nhóm thu nhập ...............................................................66
  14. xii DANH MỤC H NH Hình 2.1: ô hình thể hiện huyết hành động hợp l A .........................................11 Hình 2.2: Mô hình Thuyết hành vi dự kiến ...................................................................12 Hình 2.3: ô hình chấp nhận công nghệ ......................................................................14 Hình 2.4: ô hình chấp nhận và s dụng công nghệ ....................................................16 Hình 2.5: ô hình tích hợp A và B tác động đến định s dụng tiền điện t ...18 Hình 2.6: ô hình các yếu tố ảnh hưởng đến định s dụng giao dịch thanh toán không tiền mặt gi a các sinh viên Đại học un Hussein nn alaysia.......................19 Hình 2.7: ô hình các nhân tố ảnh hưởng đến việc chấp nhận s dụng tiền điện t ở rung Quốc ....................................................................................................................20 Hình 2.8: ô hình các nhân tố ảnh hưởng đến định s dụng ví điện t ....................21 Hình 2.9: ô hình tiếp nhận dịch vụ Fintech trong thanh toán của khách hàng cá nhân .......................................................................................................................................22 Hình 2.10: ô hình chấp nhận s dụng ví điện t trong thanh toán của khách hàng cá nhân – trường hợp tại . Đà Nẵng ..............................................................................23 Hình 2.11: ô hình các nhân tố tác động tới định s dụng dịch vụ thanh toán di động ...............................................................................................................................24 Hình 2.12: ô hình các nhân tố tác động tới định s dụng dịch vụ thanh toán di động ...............................................................................................................................25 Hình 2.13: ô hình nghiên cứu đề xuất ........................................................................30 Hình 3.1: Quy trình nghiên cứu .....................................................................................32 Hình 4.1: C cấu t chức Agribank chi nhánh iền Giang ...........................................44 Hình 4.2: Đồ thị phân tán phần dư ................................................................................58 Hình 4.3: Biểu đồ tần số Histogram ..............................................................................59 Hình 4.4: hân phối chu n của phần dư quan sát..........................................................59
  15. 1 CHƯ NG GIỚI THIỆU ĐỀ TÀI 1.1. d họ ềt i rong bối cảnh cách mạng công nghệ 4.0 b ng n và sự n i lên của kinh tế số, hệ sinh thái thanh toán số ngày một phát huy hiệu quả đang dần khiến các ngân hàng thay đ i mô hình kinh doanh truyền thống trên toàn cầu, từng bước số hóa ngân hàng, kh ng định vai tr của công nghệ trong thời đại mới. Ngành ngân hàng đã và đang phát triển hoạt động ngân hàng số theo hướng tự động, thông minh, gia tăng trải nghiệm nhằm mang lại nhiều lợi ích cho khách hàng s dụng dịch vụ tài chính, góp phần phát triển hạ tầng thanh toán của iệt Nam.“ iệc thanh toán bằng tiền mặt như trước đây đã không thể đáp ứng nhu cầu thanh toán của toàn bộ nền kinh tế trong giai đoạn phát triển. Ứng dụng các hình thức thanh toán không d ng tiền mặt (TTKDTM) đem đến nhiều thuận tiện h n, an toàn và tiết kiệm chi phí h n là điều mà bất cứ ngân hàng nào c ng quan tâm, trong đó có ngân hàng Nông nghiệp và hát triển nông thôn iệt Nam (Agribank).” TTKDTM là xu thế tất yếu ph hợp với nền kinh tế ứng dụng thành tựu của cách mạng công nghệ 4.0 và đại dịch Covid-19 diễn biến phức tạp trên toàn cầu như hiện nay. Ở iệt Nam, D đang dần trở nên ph biến tại các thành phố lớn, các khu vực đô thị vì hình thức này tiết kiệm thời gian, chi phí và an toàn, đặc biệt là khi đại dịch Covid-19 b ng n , con người có xu hướng chuyển sang s dụng các phư ng tiện thanh toán không d ng tiền mặt, hạn chế tiếp x c người với người, người với tiền. C ng với đó, Chính phủ đã đề ra nhiều chính sách nhằm khuyến khích D và củng cố niềm tin của người dân khi tham gia thanh toán. Các t chức tín dụng c ng được yêu cầu phối hợp c ng với các t chức khác để đa dạng hóa sản ph m, phát triển nhiều hình thức thanh toán mới, hiện đại h n, thực hiện tốt vai tr trung gian thanh toán, gi p sức trong công cuộc th c đ y thanh toán không d ng tiền mặt, đưa t lệ thanh toán bằng tiền mặt trong cả nước về mức thấp nhất. Agribank là ngân hàng có vốn điều lệ lớn, mạng lưới hoạt động rộng kh p, nguồn nhân lực và c sở khách hàng lớn, có uy tín và thư ng hiệu lâu năm gi vị thế chủ đạo trong việc cung cấp các sản ph m, dịch vụ ngân hàng trong lĩnh vực nông nghiệp, nông thôn, c sở hạ tầng công nghệ thông tin được đầu tư nâng cấp đáng kể. Đây là
  16. 2 nh ng nhân tố và điều kiện thuận lợi để Agribank đ y mạnh các phư ng tiện thanh toán mới, trong đó có D . “ hanh toán là một nhu cầu thiết yếu của người dân. uy vậy, việc ph cập phư ng thức thanh toán không d ng tiền mặt ở khu vực nông thôn, v ng xa vẫn gặp khó khăn, việc thay đ i thói quen hành vi cho người tiêu d ng thanh toán không d ng tiền mặt là một việc không hề dễ, nhất là khi tư duy s dụng tiển mặt đã ăn sâu trong tâm thức bao đời của người iệt. ặc khác, việc s dụng các ứng dụng ngân hàng điện t như một công cụ thanh toán vẫn chưa được ph biến chưa được tiếp nhận rộng rãi đặc biệt là ở khu vực nông thôn. Do đó, ảnh hưởng đến sự phát triển thanh toán không d ng tiền mặt của Agribank chi nhánh iền Giang.” D là xu hướng tất yếu của sự phát triển. rong hoạt động chuyển đ i số ngân hàng, thời gian qua đã hình thành hệ sinh thái thông minh, thanh toán số được thiết lập với việc kết nối dịch vụ ngân hàng số với các dịch vụ số khác trong nền kinh tế, như: huế, hải quan, điện lực, nước sạch, bưu chính viễn thông và các dịch vụ công khác, đem đến trải nghiệm liền mạch trên mọi lĩnh vực cho người d ng dịch vụ trên không gian số, tiết kiệm chi phí tài chính và nhân lực, bộ máy cho các c quan và t chức.“N m b t được xu hướng..này c ng như nh ng lợi ích nêu trên, Agribank chi nhánh iền Giang thời..gian qua đã n lực không ngừng để triển khai các dịch..vụ D và đạt được nh ng..thành tựu nhất định, tuy nhiên bên cạnh đó vẫn..còn nh ng hạn chế cần được tháo g . rước thực”tế đó việc chọn đề tài “C y u tố ả h h ở g th ht kh g dù g tiề mặt tại g h gN g ghiệp v Ph t triể nông thôn Việt N m – hi h h Tiề Gi g” là cần thiết để nghiên cứu các yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định s dụng dịch vụ D tại ngân hàng. Đây là vấn đề có nghĩa khoa học cả trong l thuyết và thực tế đang đặt ra. 1.2. Mụ ti u ghi u 1.2.1. Mụ ti u ghi u hu g hân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định s dụng dịch vụ D từ đó hướng đến phát triển D tại Agribank chi nhánh iền Giang. 1.2.2. Mụ ti u ghi u ụ thể “T n t xác định các yếu tố ảnh hưởng của các yếu tố đến quyết định s dụng dịch vụ D của khách hàng tại Agribank chi nhánh iền Giang.”
  17. 3 “T hai, đánh giá mức độ ảnh hưởng của các yếu tố đến quyết định s dụng dịch vụ D của khách hàng tại Agribank chi nhánh iền Giang.” “T ba, đề xuất một số khuyến nghị nhằm thu h t khách hàng quyết định s dụng dịch vụ D tại Agribank chi nhánh iền Giang.” 1.3. C u hỏi ghi u ới mục tiêu nghiên cứu như vậy, câu h i nghiên cứu của luận văn là: Các yếu tố nào ảnh hưởng đến quyết định s dụng dịch vụ D của khách hàng tại Agribank chi nhánh iền Giang? “ ức độ ảnh hưởng của từng yếu tố đến quyết định s dụng D của khách hàng tại Agribank chi nhánh iền Giang như thế nào?” Các khuyến nghị nào cần thực hiện để thu h t khách hàng s dụng dịch vụ D tại Agribank chi nhánh iền Giang? 1.4. Đối t g v phạm vi ghi u 1.4.1. Đối t g ghi u “ ối tượng nghiên cứu: Dịch vụ D tại Agribank chi nhánh iền Giang. Cụ thể, luận văn tập trung phân tích đánh giá các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định s dụng dịch vụ D của khách hàng tại Agribank chi nhánh iền Giang.” “ ối tượng khảo sát: Khách hàng cá nhân đã s dụng dịch vụ D tại Agribank chi nhánh iền Giang.” 1.4.2. Phạm vi ghi u ố liệu thứ cấp được thu thập để đánh giá thực trạng D tại Agribank chi nhánh iền Giang giai đoạn 2019 – 2022. ố liệu s cấp được thực hiện thông qua khảo sát khách hàng tại Agribank chi nhánh iền Giang từ tháng 10 2022 – 11/2022. 1.5. Ph g ph p ghi u Quy trình nghiên cứu được thực hiện thông qua hai bước: “Bước 1: Nghiên cứu định tính. Nghiên cứu định tính được thực hiện thông qua kỹ thuật thảo luận nhóm tập trung (hoặc s dụng các tài liệu, văn bản, v.v. có sẵn để nghiên cứu). hông tin thu thập từ nghiên cứu định tính nhằm khám phá, điều ch nh và
  18. 4 b sung các thang đo thành phần thuộc mô hình nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quyết định s dụng dịch vụ D của khách hàng tại Agribank chi nhánh iền Giang.” “Bước 2: Nghiên cứu định lượng. Nghiên.cứu d ng kỹ thuật thu thập thông tin trực tiếp bằng ph ng vấn đối tượng khách hàng đến giao dịch tại Agribank chi nhánh iền Giang. ục đích nghiên cứu định lượng chính thức là xác định các thành phần c ng như mức độ ảnh hưởng của các thành phần đến quyết định s dụng dịch vụ D của khách hàng tại Agribank chi nhánh iền Giang. hư ng pháp định lượng được thực hiện nhằm giải quyết lần lượt các câu h i nghiên cứu và việc kiểm định thang đo, mô hình l thuyết và c ng với các giả thuyết đề ra bằng kiểm định giá trị trung bình: hệ số tin cậy Cronbach’s alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích hồi quy bội. Các kết quả có được dựa trên thao tác x l số liệu thống kê qua phần mềm .23.” 1.6. gh thự tiễ ềt i “ rên c sở nghiên cứu định lượng, đề tài nghiên cứu đã đánh giá số liệu, phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định s dụng dịch vụ D của các khách hàng tại Agribank chi nhánh iền Giang, từ đó đưa ra thực trạng và nh ng vấn đề hạn chế hiện tại.” ừ kết quả nghiên cứu trên đề ra nh ng giải pháp thiết thực với các cấp quản l , lãnh đạo các kiến nghị giải pháp mở rộng D tại Agribank chi nhánh iền Giang. 1.7. Cấu tr ềt i Đề tài “C y u tố ả h h ở g th ht kh g dù g tiề mặt tại g h gN g ghiệp v Ph t triể nông thôn Việt N m – hi h h Tiề Gi g” bao gồm 5 chư ng: - Chư ng 1: Giới thiệu. “Nêu lên l do chọn đề tài, đưa ra mục tiêu nghiên cứu, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, trình bày phư ng pháp nghiên cứu, làm rõ nghĩa thực tiễn của đề tài và nêu lên kết cấu của luận văn.” - “Chư ng 2: ng quan C sở l thuyết và mô hình nghiên cứu.”
  19. 5 Ở chư ng 2, trình bày c sở l thuyết về hanh toán không d ng tiền mặt, l thuyết hành vi khách hàng, t ng hợp các nghiên cứu trong và ngoài nước và xây dựng mô hình l thuyết cho nghiên cứu. - Chư ng 3: hư ng pháp nghiên cứu Chư ng 3 trình bày thiết kế phư ng pháp nghiên cứu và quy trình nghiên cứu. hực hiện các bước nghiên cứu định tính, các bước nghiên cứu định lượng. - Chư ng 4: hân tích kết quả nghiên cứu Chư ng 4 thực hiện các bước phân tích và đưa ra kết quả nghiên cứu như: đánh giá độ tin cậy thang đo bằng hệ số Cronbach Alpha, phân tích nhân tố khám phá (EFA), phân tích hồi quy đa biến, phân tích cấu tr c đa nhóm (AN A) các đặc điểm cá nhân. - “Chư ng 5: ết luận và Hàm quản trị” “ óm t t kết quả nghiên cứu và đề xuất các hàm quản trị nhằm nâng cao việc thanh toán không d ng tiền mặt của khách hàng; nêu hạn chế và hướng nghiên cứu tiếp theo.”
  20. 6 CHƯ NG C SỞ THU T VÀ M H NH NGHIÊN CỨU Th ht kh g dù g tiề mặt tại Ng h g th g mại h i iệm han hị hu Hà (2015) định nghĩa “ D của ngân hàng là sự vận động của tiền tệ, qua chức năng phư ng tiện thanh toán được thực hiện qua b t toán ghi s , bằng cách trích chuyển tiền từ tài khoản này sang tài khoản khác hoặc bằng cách b trừ lẫn nhau thông qua vai tr trung gian của ngân hàng”. Đặng Công Hoàn (2015) cho rằng D là s dụng các công cụ phư ng tiện thanh toán để b .trừ tiền bằng cách trích chuyển trên các tài khoản của các chủ thể liên quan đến số tiền phải thanh toán mà không có sự xuất hiện của tiền mặt. “Dịch vụ thanh toán không d ng tiền mặt được quy định tại khoản 1 Điều 4 Nghị định 101 2012 NĐ-C về thanh toán không..d ng tiền mặt như sau: Dịch vụ thanh toán không..d ng tiền mặt (sau đây gọi là dịch vụ thanh toán) bao gồm dịch vụ thanh toán qua tài khoản thanh toán và một số dịch vụ thanh toán không qua tài khoản thanh toán của khách hàng.” “N ư vậ , có thể hiểu, dịch vụ D là loại hình dịch vụ được các NH cung cấp để khách hàng thanh toán hàng hóa và dịch vụ qua tài khoản của khách hàng mở tại ngân hàng mà không s dụng đến tiền mặt.” “ D là nghiệp vụ trung gian của Ngân hàng, Ngân hàng ch thực hiện thanh toán khi có lệnh của chủ tài khoản bao gồm các t chức kinh tế, đ n vị và cá nhân mở tài khoản tại Ngân hàng.” rong quan hệ D , Ngân hàng đóng vai tr là t chức trung gian cung cấp dịch vụ tài chính cho cả bên mua và bên bán với mức phí dịch vụ thích hợp. C h h th th ht kh g dù g tiề mặt  Th ht g th t dụ g T ẻ t n dụn ( red t card) là một loại thẻ thanh toán được ngân hàng phát hành với hạn mức tín dụng cụ thể để người d ng chi trả cho các chi phí mua s m, giải trí, du lịch… mà không cần phải cầm theo nhiều tiền mặt. hực chất thì ngân hàng sẽ cho chủ thẻ mượn tiền để thanh toán và đến cuối kỳ - chủ thẻ cần trả lại đầy đủ cho ngân hàng. Người d ng thẻ ch được thanh toán trong hạn mức cho phép, hạn mức này cao hay
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2