Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Cho vay hộ cận nghèo tại Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
lượt xem 8
download
Mục đích của luận văn nhằm vận dụng lý luận về hộ cận nghèo và cho vay hộ cận nghèo, phân tích, đánh giá thực trạng cho vay hộ cận nghèo tại Ngân hàng chính sách xã hội huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế. Đề xuất hệ thống các giải pháp nhằm hoàn thiện cho vay hộ cận nghèo tại NHCSXH huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Cho vay hộ cận nghèo tại Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ …………/………… ……/…… HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA TRẦN QU NG NH T CHO V HỘ C N NGH O TẠI NG N HÀNG CHÍNH SÁCH HỘI HU ỆN N M Đ NG, TỈNH TH THI N HU LUẬN VĂN THẠC SĨ T CH NH N NH N Chuyên ngành: T c n – N n n Mã số: 60 34 02 01 NGƢỜI HƢỚNG DẪN KHO HỌC: TS NGU ỄN NGỌC TH O TH TH N HU - NĂM 2016
- LỜI C M ĐO N Tôi là Trần Quan N ật, x n cam đoan rằn : - Số l ệu v kết quả n ên cứu tron luận văn n y l trun t ực v c ƣa ề đƣợc sử dụn để bảo vệ một ọc vị n o. - Mọ sự úp đỡ c o v ệc t ực ện luận văn n y đã đƣợc cám ơn v các t ôn t n đƣợc tr c dẫn tron luận văn đều đã đƣợc c ỉ rõ n uồn ốc. Ngày 06 tháng 12 năm 2016 Học viên Trần Quan N ật
- Lời Cảm Ơn Luận văn tốt n ệp m bản t n tô o n t n l sản p ẩm của sự kết ợp ữa t m, tr , lực của t ầy cô áo, a đìn , bạn bè, đồn n ệp v cá nhân tôi. Trƣớc ết, c o tô đƣợc b y tỏ lòn b ết ơn s u sắc đến t ầy giáo TS.N uyễn N ọc T ao, n ƣờ đã úp tô tron quá trìn n ên cứu để tô o n t n Luận văn tốt n ệp của mìn . X n tr n trọn cảm ơn Ban lãn đạo Học v ện H n c n Quốc a, các t ầy áo, cô áo K oa Sau đạ ọc, K oa T c n côn , qu t ầy cô cơ sở Học v ện H n c n k u vực m ền trun tạ Huế; tập t ể lãn đạo, cán bộ côn c ức Ngân h n C n sác Xã ộ uyện Nam Đôn tỉn T ừa T ên Huế; các cơ quan, đơn vị l ên quan đã úp đỡ tô tron t ờ an ọc tập, n ên cứu, t u t ập số l ệu để o n t n luận văn. X n cảm ơn a đìn , n ƣờ t n, bạn bè l đ ểm tựa t n t ần úp tô vƣợt lên k ó k ăn để o n t n k óa ọc. Học viên Trần Quan N ật
- D NH MỤC CHỮ VI T TẮT BĐD : Ban đạ d ện CBCNV : Cán bộ côn n n v ên CBTD : Cán bộ t n dụn CTXH : C n trị xã ộ DN : Dƣ nợ DSCV : Doan số c o vay DSTN : Doan số t u nợ DTTS : D n tộc t ểu số DLĐ : ao dịc lƣu độn HĐQT : Hộ đồn quản trị NHCSXH : N n n c n sác xã ộ NHNN : N n n N nƣớc NHTM : N n n T ƣơn mạ NQH : Nợ quá ạn PGD : P òn ao dịc SXKD : Sản xuất k n doan TK&VV : T ết k ệm v vay vốn TW : Trun ƣơn UBND : Ủy ban n n d n XĐ N : Xóa đó ảm n èo
- MỤC LỤC MỞ ĐẦU ........................................................................................................... 1 1. Lý do c ọn đề t n ên cứu .................................................................... 1 2. Tìn ìn n ên cứu l ên quan đến đề t ................................................ 2 3. Mục đ c v n ệm vụ của đề t n ên cứu ........................................... 3 4. Đố tƣợn v p ạm v n ên cứu của đề t ............................................ 4 5. P ƣơn p áp luận v p ƣơn p áp n ên cứu của đề t ....................... 4 6. Ý n ĩa lý luận v t ực t ễn của luận văn ................................................. 4 7. Kết cấu của luận văn ................................................................................. 5 C ƣơn 1: CƠ SỞ KHO HỌC VỀ CHO V Y HỘ CẬN N HÈO TẠ N N H N CH NH SÁCH XÃ HỘ .......................................................... 6 1.1 Tổn quan về t n dụn c o vay ộ cận n èo tạ N n n C n sác xã ộ ............................................................................................................. 6 1.1.1. Hoạt độn của N n n C n sác xã ộ ................................. 6 1.1.2. C o vay ộ cận n èo tạ N n n C n sác xã ộ ............... 8 1.2 C ất lƣợn t n dụn c ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo tạ N n n Chín sác xã ộ ........................................................................................ 17 1.2.1. Các c ỉ t êu đán á c ất lƣợn t n dụn c ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo tạ N n n C n sác xã ộ ........................................... 17 1.2.2. Các n n tố ản ƣởn đến c o vay ộ cận n èo ....................... 24 1.3 K n n ệm về c o vay ộ cận n èo của một số N n n C n sác trên t ế ớ v các b ọc rút ra có t ể n ên cứu áp dụn c o N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đôn .................................................. 27 1.3.1. K n n ệm t n dụn c ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo của một số n n n c n sác trên t ế ớ ..................................................... 27 1.3.2. Các b ọc rút ra có t ể n ên cứu, áp dụn tạ N n n C n sác Xã ộ uyện Nam Đôn ................................................................ 28
- Tóm tắt c ƣơn 1 ............................................................................................ 30 C ƣơn 2: THỰC TRẠN VỀ CHO V Y HỘ CẬN N HÈO TẠ N N H N CH NH SÁCH XÃ HỘ HUYỆN N M ĐÔN TỈNH TH TH N HU ĐOẠN 2013 - 2016 ...................................................................... 31 2.1 Khái quát chung về uyện Nam Đôn v N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đôn ........................................................................................ 31 2.1.1. Đặc đ ểm, đ ều k ện tự n ên, trìn độ p át tr ển k n tế - xã ộ của uyện Nam Đôn .............................................................................. 31 2.1.2. Lịc sử ìn t n v p át tr ển của N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đôn .................................................................................... 33 2.1.3. Cơ cấu tổ c ức của N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đông ........................................................................................................ 35 2.1.4. Các oạt độn t n dụn của N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đôn ............................................................................................... 39 2.2 T ực trạn c o vay ộ cận n èo tạ N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đôn ........................................................................................ 52 2.2.1. T ực trạn về c n sác t n dụn c o vay ộ cận n èo ............ 52 2.2.2. T ực trạn về p ƣơn t ức t n dụn c o vay ộ cận n èo......... 53 2.2.3. T ực trạn về đ ều k ện v quy trìn t n dụn c o vay ộ cận nghèo ....................................................................................................... 54 2.2.4. T ực trạn về c ất lƣợn t n dụn c o vay ộ cận n èo ............ 56 Đơn vị t n : tr ệu đồn .................................................................................... 56 2.3. Đán á về c o vay ộ cận n èo tạ N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đôn ........................................................................................ 69 2.3.1. Kết quả đạt đƣợc ........................................................................... 69 2.3.2. Hạn c ế.......................................................................................... 72 2.3.3. Nguyên nhân ................................................................................. 74
- Tóm tắt c ƣơn 2 ............................................................................................ 76 C ƣơn 3: ĐỊNH HƢỚN V Ả PHÁP N N C O CHẤT LƢỢN CHO V Y HỘ CẬN N HÈO TẠ N N H N CH NH SÁCH XÃ HỘ HUYỆN N M ĐÔN TỈNH TH TH N HU ....................................... 77 3.1 Địn ƣớn c o vay ộ cận n èo tạ N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế ..................................................... 77 3.1.1. Địn ƣớn oạt độn t n dụn tạ N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế đến năm 2020 ......................... 77 3.1.2. Các quan đ ểm n n cao c ất lƣợn c o vay ộ cận n èo tạ N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế 80 3.2 ả p áp n n cao c ất lƣợn c o vay ộ cận n èo tạ N n hàng C n sác xã ộ uyện Nam Đôn ........................................................... 82 3.2.1. N óm ả p áp c un .................................................................. 82 3.2.2. N óm ả p áp đ ều k ện ............................................................. 87 3.2.3. N óm ả p áp n ệp vụ ............................................................ 92 3.3 Các k ến n ị vớ n nƣớc tron c o vay ộ cận n èo ..................... 96 3.3.1. K ến n ị c n p ủ ...................................................................... 97 3.3.2. K ến n ị vớ N n n C n sác xã ộ V ệt Nam ............... 97 3.3.3. K ến n ị vớ c n quyền địa p ƣơn ......................................... 98 Tóm tắt c ƣơn 3 .......................................................................................... 100 K T LUẬN ................................................................................................... 101 D NH MỤC T L ỆU TH M KHẢO ...................................................... 102
- D NH MỤC CÁC BẢNG Bản 2.1: Tìn ìn n uồn vốn tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013 – 2015 v 9 t án đầu năm 2016 ........................................................... 41 Bản 2.2: Kết quả c o vay tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013- 2015 v 9 t án đầu năm 2016 ....................................................................... 44 Bản 2.3: Kết quả c o vay tạ NHCSXH uyện Nam Đôn t ôn qua các tổ c ức c n trị - xã hộ n ận ủy t ác qua 3 năm 2013 – 2015 v 9 t án đầu năm 2016 ......................................................................................................... 48 Bản 2.4: Một số c ỉ t êu c ủ yếu của c ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm 2016 .... 56 Bản 2.5: Tìn ìn c o vay c ƣơn trìn ộ cận n èo p n t eo địa b n các xã tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm 2016 ................................................................................................................. 60 Bản 2.6: Tìn ìn t u nợ c ƣơn trìn ộ cận n èo p n t eo địa b n các xã tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm 2016 ................................................................................................................. 62 Bản 2.7: Dƣ nợ c ƣơn trìn ộ cận n èo p n t eo địa b n các xã tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm 2016... 64
- D NH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1: Quy trìn c o vay ộ cận n èo .................................................... 10 Sơ đồ 2.1: Tổ c ức bộ máy của NHCSXH Huyện Nam Đôn ....................... 35 D NH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ B ểu đồ 2.1: B ểu đồ n uồn vốn của NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm 2016 .............................................................. 42 B ểu đồ 2.2: Các c ỉ t êu t n dụn cơ bản của NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm 2016 ............................................ 47 B ểu đồ 2.3: Dƣ nợ các tổ c ức c n trị - xã ộ quản lý qua 3 năm 2013- 2015 v 9 t án đầu năm 2016 ....................................................................... 49 B ểu đồ 2.4: Một số c ỉ t êu c ủ yếu của c ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn qua 3 năm 2013-2015 v 9 t án đầu năm 2016 ................................................................................................................. 57
- MỞ ĐẦU 1 Lý do chọn đề tài nghiên cứu Có n ều n uyên n n dẫn đến đó n èo, tron đó có một n uyên n n quan trọn đó l : T ếu vốn SXKD. Vì vậy, đản v n nƣớc ta đã xác địn c o vay đố vớ n ƣờ n èo l một mắt x c quan trọn k ôn t ể t ếu tron ệ t ốn các c n sác p át tr ển k n tế xã ộ , XĐ N của V ệt Nam. Xuất p át từ n ữn yêu cầu đò ỏ trên đ y, n y 04/10/2002, T ủ tƣớn c n p ủ đã có quyết địn t n lập NHCSXH, trên cơ sở tổ c ức lạ n n n p ục vụ n ƣờ n èo trƣớc đ y để t ực ện n ệm vụ c o vay ộ n èo v các đố tƣợn c n sác k ác. Trƣớc đ y, k các ộ n èo đƣợc ƣởn n ều c n sác ƣu đã về t n dụn t ì ộ cận n èo lạ c ƣa đƣợc t ụ ƣởn . N ữn ộ cận n èo t ƣờn k ôn có t ềm lực về k n tế, t ếu vốn sản xuất nên ọ mớ c ỉ đủ đ ều k ện t oát n èo. Do vậy, mở rộn v t ực ện tốt c n sác ỗ trợ t n dụn ƣu đã đố vớ ộ cận n èo, ộ mớ t oát n èo l rất cần t ết để n ƣờ d n t oát n èo bền vữn . Năm 2013, T ủ tƣớn C n p ủ ban n c ƣơn trình cho vay đố vớ ộ cận n èo l một c n sác ợp lòn d n, l cơ ộ để ộ cận n èo có vốn đầu tƣ sản xuất, p át tr ển k n tế a đìn H ện ran ớ ữa ộ n èo v ộ cận n èo rất mon man . Vớ p ƣơn t ức l m ăn n ỏ lẻ, man mún, p ụ t uộc n ều v o t ờ t ết t ì đô khi c ỉ sau một đợt dịc bện , t ên ta , có n ƣờ đau ốm oặc con cá đ ọc l ộ vừa t oát k ỏ d ện n èo k ôn còn vốn để đầu tƣ sản xuất, k n doan . Đến k đáo ạn, nếu n n n t u ết cả nợ ốc lẫn lã , đố tƣợn n y sẽ k ôn còn n uồn để tá đầu tƣ nên rất dễ tá n èo. Vì vậy, c ƣơn trình cho vay của T ủ tƣớn C n p ủ đố vớ ộ cận n èo có ệu lực từ ngày 16-4-2013 đƣợc ban n rất kịp t ờ , óp p ần ả cơn khát vốn của n ều ộ cận n èo trên địa b n tỉn . 1
- Huyện Nam Đôn l một uyện m ền nú của tỉn T ừa T ên Huế, các t n p ố Huế k oản 50 km về p a T y Nam. D n số của uyện p ần lớn l đồn b o DTTS, do đó, tỉ lệ ộ n èo v ộ cận n èo trên địa b n uyện c ếm tỉ lệ k á cao. C n vì vậy, c n sác c o vay đố vớ ộn èo v ộ cận n èo của NHCSXH đón va trò rất quan trọn đố vớ quá trìn p át tr ển k n tế - xã ộ của uyện. Tron quá trìn c o vay ộ cận n èo trong t ờ an từ năm 2013 đến năm 2016 tạ NHCSXH uyện Nam Đôn đã đạt đƣợc một số kết quả n ất địn vớ dƣ nợ c o vay đến t ờ đ ểm 30/09/2016 của c ƣơn trìn ộ cận n èo đạt 36,95 tỷ đồn vớ 1358 ộ cận n èo đƣợc vay vốn, tuy n ên mặt ạn c ế nổ lên là vấn đề một số ộ cận n èo tuy t uộc đún đố tƣợn vay vốn n ƣn c ƣa đƣợc vay vốn, bên cạn đó còn l vấn đề ệu quả sử dụn vốn t n dụn còn t ấp, l m ản ƣởn đến c ất lƣợn t n dụn p ục vụ n ƣờ d n. Vì vậy, l m t ế n o để n ƣờ d n n ận đƣợc v sử dụn có ệu quả vốn vay, c ất lƣợn t n dụn đƣợc n n cao n ằm đảm bảo c o sự p át tr ển bền vữn của n uồn vốn t n dụn , đồn t ờ l m ảm n an tỉ lệ ộ n èo v cận n èo l một vấn đề đƣợc cả xã ộ rất quan t m. C n vì n ữn l do đó, tác ả mạn dạn c ọn đề t : “Cho vay hộ cận nghèo tại Ngân hàng Chính sách xã hội huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế” l m luận văn t ạc sĩ của mìn 2 Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài Do đặc đ ểm của NHCSXH tạ tỉn T ừa T ên Huế ra đờ muộn v oạt độn đặc t ù r ên so vớ một số NHTM k ác nên số lƣợn các đề t n ên cứu về oạt độn t n dụn nó c un v c o vay ộ cận n èo nó r ên ầu n ƣ rất t. Có t ể nêu lên một số đề t , một số côn trìn n ên cứu tạ V ệt Nam n ƣ sau: 2
- - “N n cao ệu quả c o vay vốn của N n n C n sác Xã ộ đố vớ ộn èo trên địa b n t n p ố Huế” – Luận văn t ạc sĩ K n tế, Đạ ọc K n tế Huế, Trƣơn Côn L n, 2008 - “C o vay đố vớ ộ a đìn sản xuất k n doan vùn k ó k ăn tạ N n n C n sác xã ộ T ừa T ên Huế” – Luận văn t ạc sĩ Tài Chính –N n n , Học v ện H n C n quốc a, N uyễn Ho n n Tuấn, 2012 - “N n cao c ất lƣợn t n dụn c ƣơn trìn c o vay ộ n èo tạ C n án N n n C n sác xã ộ tỉn T ừa T ên Huế” – Luận văn t ạc sĩ Tài chính – Ngân n , Học v ện H n c n quốc a, N ô T ị T an Huyền, 2014 N o ra có một số luận văn, đề t n ên cứu k oa ọc k ác n ên cứu về xóa đó ảm n èo, quản trị rủ ro t n dụn , quản lý nợ xấu. Tuy n ên, c ƣa có côn trìn n o n ên cứu một các đầy đủ v ệ t ốn về c o vay ộ cận n èo tạ N n n C n sác xã ộ tỉn T ừa T ên Huế nó c un v NHCSXH uyện Nam Đôn nó r ên . Vì vậy, v ệc tác ả c ọn đề t “C o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế” l đề t mớ v k ôn trùn lặp vớ các đề t đã đƣợc côn bố. 3 Mục đích và nhiệm vụ của đề tài nghiên cứu - Mục đích: Vận dụn lý luận về ộ cận n èo v c o vay ộ cận n èo, p n t c , đán á t ực trạn c o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế. Từ đó đề xuất ệ t ốn các ả p áp n ằm o n t ện c o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế tron t ờ an tớ . - Nhiệm vụ: + Hệ t ốn óa l luận cơ bản về ộ cận n èo v c o vay ộ cận nghèo. 3
- + K ảo sát, p n t c , đán á t ực trạn c o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế từ năm 2011 đến năm 2015 v c ỉ ra n ữn vấn đề bất cập cần xử lý. T am c ếu k n n ệm của một số ngân hàng chính sách nƣớc k ác v rút ra các b ọc k n n ệm có t ển ên cứu, áp dụn tạ NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế. + Đề xuất ệ t ốn ả p áp n ằm n n cao c ất lƣợn c o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế tron t ờ an tớ . 4 Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu của đề tài - Đối tượng nghiên cứu: Chất lƣợn c o vay ộ cận n èo - Phạm vi nghiên cứu: + K ôn an: Tạ NHCSXH uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế. +T ờ an: a đoạn 2011 – 2015 v địn ƣớn đến năm 2020. 5 Phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài - P ƣơn p áp luận: Đề t n ên cứu dựa trên cơ sở p ƣơn p áp luận duy vật b ện c ứn - duy vật lịc sử của c ủ n ĩa Mác - Lê nin. - P ƣơn p áp n ên cứu: sử dụn kết ợp các p ƣơn p áp n ên cứu n ƣ sau: P ƣơn p áp tổn ợp, đố c ếu so sán ; p ƣơn p áp t ốn kê, p n t c ; p ƣơn p áp k á quát óa vấn đề. Luận văn có sử dụn các côn trìn đã côn bố tron v n o nƣớc có l ên quan đến đề t . 6 Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn Qua côn trìn n y, tác ả x y dựn c o mìn một p ƣơn p áp n ên cứu k oa ọc, b ết vận dụn n ữn k ến t ức đã t ếp t u v o t ực t ễn, qua đó bổ sun c o tác ả t êm một số k ến t ức c uyên môn về oạt độn t n dụn n n n nó c un v c o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH nói 4
- r ên , p ục vụ c o quá trìn côn tác của mìn ện nay. Đồn t ờ , đ y cũn l t l ệu t am k ảo c o n ữn a quan t m n ên cứu về lĩn vực n y. N ữn p n t c về t ực trạn v ệ t ốn ả p áp đố vớ c o vay ộ cận n èo tạ NHCSXH uyện Nam Đôn sẽ úp c c o NHCSXH uyện Nam Đôn tron v ệc quản lý, đ ều n c o vay nó c un v c o vay ộ cận n èo nó r ên . 7 Kết cấu của luận văn N o p ần mở đầu, kết luận v dan mục t l ệu t am k ảo, luận văn đƣợc kết cấu t n 3 c ƣơn : C ƣơn 1: Cơ sở k oa ọc về c o vay ộ cận n èo tạ N n n C n sác xã ộ . C ƣơn 2: T ực trạn c o vay ộ cận n èo tạ N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế a đoạn 2013 - 2016. C ƣơn 3: Địn ƣớn v ả p áp n n cao c ất lƣợn c o vay ộ cận n èo tạ N n n C n sác xã ộ uyện Nam Đôn , tỉn T ừa T ên Huế. 5
- Chương 1: CƠ SỞ KHO HỌC VỀ CHO V HỘ C N NGH O TẠI NG N HÀNG CHÍNH SÁCH HỘI 1 1 Tổng quan về tín dụng cho vay hộ cận nghèo tại Ngân hàng Chính sách xã hội 1.1.1. Hoạt động của Ngân hàng Chính sách xã hội 1.1.1.1. Đặc trưng của Ngân hàng Chính sách xã hội N n n C n sác xã ộ là ngân hàng quốc doan đƣợc thành lập n y 4 t án 10 năm 2002 trên cơ sở tổ chức lại Ngân hàng Phục vụ N ƣời nghèo thuộc Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam. Việc xây dựng NHCSXH l đ ều kiện để mở rộn t êm các đố tƣợng phục vụ là hộ nghèo, học sinh, sinh viên có hoàn cản k ó k ăn, các đố tƣợng chính sách cần vay vốn để giải quyết việc l m, đ lao động có thời hạn ở nƣớc ngoài và các tổ chức kinh tế, cá nhân, hộ sản xuất, kinh doanh thuộc các xã đặc biệt k ó k ăn, m ền núi, vùng sâu, vùng xa, khu vực II và III. NHCSXH có bộ máy quản lý v đ ều hành thống nhất trong phạm vi cả nƣớc, với vốn đ ều lệ ban đầu là 5 nghìn tỷ đồng và đƣợc cấp bổ sung phù hợp với yêu cầu hoạt động từng thời kỳ. Thời hạn hoạt động của NHCSXH l 99 năm. NHCSXH hoạt động không vì mục đ c lợi nhuận, đƣợc NHNN Việt Nam bảo đảm khả năn t an toán. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc của ngân hàng bằng 0%. Ngân hàng không phải tham gia bảo hiểm tiền gử v đƣợc miễn thuế và các khoản phải nộp n n sác n nƣớc. [7, tr.10] NHCSXH t ực ện c n sác t n dụn đố vớ n ƣờ n èo v các đố tƣợn c n sác k ác. T n dụn đố vớ n ƣờ n èo v các đố tƣợn chính sách k ác l v ệc sử dụn các n uồn lực t c n do N nƣớc uy độn để c o n ƣờ n èo v các đố tƣợn c n sác k ác vay ƣu đã p ục 6
- vụ sản xuất, k n doan , tạo v ệc l m, cả t ện đờ sốn ; óp p ần t ực ện C ƣơn trìn mục t êu quốc a XĐ N, ổn địn xã ộ . 1.1.1.2. Các phương thức cho vay tại Ngân hàng Chính sách xã hội - C o vay k ôn đảm bảo bằn t sản (c o vay t n c ấp): l loạ c o vay k ôn có t sản t ế c ấp, cầm cố oặc sự bảo lãn của n ƣờ t ứ ba m v ệc c o vay c ỉ dựa v o uy t n về năn lực t c n của bản t n k ác n . N n n c o vay k ôn có đảm bảo bằn t sản đố vớ k ác n có đủ các đ ền k ện sau: + Có t n n ệm vớ n n n tron v ệc vay vốn v trả nợ. + Có dự án đầu tƣ oặc p ƣơn án SXKD k ả t , có k ả năn o n trả nợ, oặc có p ƣơn án p ục vụ đờ sốn k ả t p ù ợp vớ quy địn của p áp luật. + Có k ả năn t c n để t ực ện n ĩa vụ trả nợ c o n n n . + Cam kết t ực ện b ện p áp bằn t sản t eo yêu cầu của n n n nếu sử dụn vốn vay k ôn đún cam kết tron ợp đồn t n dụn . NHCSXH t ực ện c o vay t ôn qua p ƣơn t ức ủy t ác bán p ần c o các tổ c ức CTXH n ận ủy t ác đố vớ ầu ết các c ƣơn trìn đan có tạ N n n , p ục vụ c o đố tƣợn l ộ a đìn có n u cầu vay vốn. V UBND xã, p ƣờn , t ị trấn nơ n ƣờ vay đan cƣ trú ợp p áp sẽ đứn ra t n c ấp, xác n ận đố tƣợn t ụ ƣởn c o n ƣờ d n đƣợc vay vốn v có trác n ệm p ố ợp vớ n n n tron v ệc đôn đốc t u ồ nợ. Mức c o vay tố đa đố vớ ộ a đìn t ôn qua t n c ấp là 50 tr ệu đồn . - C o vay có đảm bảo bằn t sản (c o vay t ế c ấp): L loạ c o vay vớ đ ều k ện p ả có t sản t ế c ấp, cầm cố oặc có sự bảo lãn của n ƣờ t ứ ba. Loạ c o vay n y đƣợc NHCXH áp dụn đố vớ các món vay c o ộ kin doan cá t ể có mức vay trên 50 tr ệu v các loạ ìn doan n ệp có đủ đ ều k ện vay vốn tạ NHCSXH. T ủ tục t ế c ấp, cầm cố oặc bảo lãn 7
- của n ƣờ t ứ ba đƣợc t ực ện t eo quy luật ện n n ƣ các NHTM khác. 1.1.2. Cho vay hộ cận nghèo tại Ngân hàng Chính sách xã hội 1.1.2.1. Khái niệm, đặc điểm, điều kiện, quy trình cho vay chương trình hộ cận nghèo - K á n ệm: C ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo l n ữn k oản t n dụn c ỉ d n r ên c o đố tƣợn l ộ cận n èo t eo c uẩn ộ cận nghèo do T ủ tƣớn Chính p ủ quy địn tron từn t ờ kỳ, có sức lao độn , n ƣn t ếu vốn để p át tr ển sản xuất v sau một t ờ an n ất địn p ả o n trả số t ền ốc v lã , n ằm úp n ƣờ n èo mau c ón vƣợt qua n èo đó vƣơn lên òa n ập cộn đồn . - Các đặc đ ểm của c ƣơn trìn c o vay ộ cận n èo: + Đố tƣợn c o vay: L ộ cận n èo có tên tron Dan sác ộ cận n èo đƣợc UBND xã, p ƣờn , t ị trấn (sau đ y ọ c un l cấp xã) xác n ận t eo c uẩn ộ cận n èo đƣợc T ủ tƣớn C n p ủ quy địn từn t ờ kỳ (H ện nay, c uẩn ộ cận n èo đƣợc t ực ện t eo quyết địn số 59/2015/QĐ-TTg ngày 19/11/2015 của T ủ tƣớn C n p ủ về v ệc ban n c uẩn n èo t ếp cận đa c ều áp dụn c o a đoạn 2016 – 2020) [7, tr.127] + Mức c o vay tố đa: Mức c o vay vốn đố vớ ộ cận n èo n y do n n n v ộ vay t ỏa t uận n ƣn k ôn vƣợt quá mức c o vay tố đa p ục vụ sản xuất, k n doan áp dụn đố vớ ộ cận n èo tron từn t ờ kỳ ( ện nay, mức c o vay tố đa đố vớ ộ cận n èo l 50 tr ệu đồn / ộ) 8
- + Lãi suất c o vay: Bằn 130% lã suất c o vay vốn đố vớ ộn èo t eo quy địn tron từn t ờ kỳ ( ện nay l 0,66%/t án ) Lã suất quá ạn đƣợc t n bằn 130% lã suất c o vay. +T ờ ạn c o vay: C o vay n ắn ạn: Đến 12 t án C o vay trun ạn: Trên 12 t án đến 60 t án . C o vay d ạn: Trên 60 t án . + Đ ều k ện c o vay: Hộ cận n èo p ả có địa c ỉ cƣ trú ợp p áp tạ địa p ƣơn đƣợc UBND xã xác n ận trên dan sác ộ vay vốn 03/TD. Có tên tron dan sác ộ cận n èo tạ xã, p ƣờn , t ị trấn t eo c uẩn ộ n èo đƣợc T ủ tƣớn C n p ủ quy địn từn t ờ kỳ. N ƣờ vay vốn l n ƣờ đạ d ện ộ a đìn c ịu trác n ệm tron mọ quan ệ vớ NHCSXH, l n ƣờ ký n ận nợ v c ịu trác n ệm trả nợ NHCSXH Hộ cận n èo p ả t am a tổ TK&VV trên địa b n. 9
- + Quy trìn c o vay ộ cận n èo: (1) Hộ cận nghèo Tổ TK&VV (7) (6) (8) (2) Tổ chức CT H cấp xã (3) (5) NHCS H UBND cấp xã (4) Sơ đồ 1.1 Quy trình cho vay hộ cận nghèo Bước 1: K có n u cầu vay vốn, n ƣờ vay v ết ấy đề n ị vay vốn t eo mẫu số 01/TD, ử c o tổ TK&VV. Bước 2: Tổ TK&VV cùn tổ c ức CTXH tổ c ức ọp để bìn x t côn k a n ữn ộ cận n èo đủ đ ều k ện vay vốn, lập dan sác ộ vay vốn t eo mẫu số 03/TD trìn UBND cấp xã xác n ận l đố tƣợn đƣợc vay v cƣ trú ợp p áp tạ xã. Bước 3: Tổ TK&VV ử ồ sơ đề n ị vay vốn tớ n n n . Bước 4: N n n p ê duyệt c o vay v t ôn báo tớ UBND cấp xã t eo mẫu 04/TD. Bƣớc 5: UBND cấp xã t ôn báo c o tổ c ức CTXH cấp xã Bƣớc 6: Tổ c ức CTXH t ôn báo c o tổ TK&VV. Bƣớc 7: Tổ TK&VV t ôn báo c o tổ v ên/ ộ a đìn vay vốn b ết dan sác ộ đƣợc vay, t ờ an v địa đ ểm ả n n. 10
- Bƣớc 8: N n n tổ c ức ả n n tạ đ ểm ao dịc xã c o ộ vay trƣớc sự c ứn k ến của tổ trƣởn tổ TK&VV, tổ c ức c n trị – xã ộ . [8, tr.63-64] 1.1.2.2. Đặc điểm của hộ cận nghèo C uẩn cận n èo k ôn c ỉ l cơ sở cơ bản v quan trọn n ất để xác địn các ộ a đìn đƣa v o c ƣơn trìn XĐ N m còn p ản án t ực c ất n èo của d n cƣ, úp c o các n quản lý v n k oa ọc một cá n ìn rõ ơn về t ực c ất tìn trạn n èo của d n cƣ. N ƣỡn cận n èo l một yếu tố c n yếu để quy địn t n p ần cận n èo của một quốc a. N ằm xác địn c n xác đầy đủ ộ cận n èo, tỷ lệ cận n èo ở từn địa p ƣơn v trên cả nƣớc, l m căn cứ c o v ệc x y dựn v t ực ện ệu quả các c n sác p át tr ển k n tế v an s n xã ộ của các địa p ƣơn v cả nƣớc, n y n y 19/11/2015, T ủ tƣớn C n p ủ đã ban n Quyết địn số 59/2015/QĐ-TT về v ệc ban n c uẩn ộ n èo, ộ cận n èo t ếp cận đa c ều áp dụn c o a đoạn 2016 - 2020. Các t êu c t ếp cận đo lƣờn n èo đa c ều áp dụn c o a đoạn 2016 – 2020: - Các t êu c về t u n ập: + C uẩn n èo: 700.000 đồn /n ƣờ /t án ở k u vực nôn t ôn v 900.000 đồn /n ƣờ /t án ở k u vực t n t ị; + C uẩn cận n èo: 1.000.000 đồn /n ƣờ /t án ở k u vực nôn t ôn v 1.300.000 đồn /n ƣờ /t án ở k u vực t n t ị. - T êu c mức độ t ếu ụt t ếp cận dịc vụ xã ộ cơ bản: + Các dịc vụ xã ộ cơ bản (05 dịc vụ): y tế; áo dục; n ở; nƣớc sạc v vệ s n ; t ôn t n; 11
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tóm tắt luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp tại Ngân hàng thương mại cổ phần ngoại thƣơng - Chi nhánh thành phố Huế
26 p | 418 | 55
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Ứng dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo trong hoạt động quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam
97 p | 39 | 21
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Công tác quản trị rủi ro thanh khoản tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank) - Thực trạng và giải pháp
122 p | 54 | 20
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Nâng cao chất lượng dịch vụ thanh toán quốc tế tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam chi nhánh Lâm Đồng II
106 p | 26 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả tài chính của những doanh nghiệp sản xuất nguyên vật liệu niêm yết tại Việt Nam
131 p | 28 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Cơ chế tự chủ tài chính tại Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
121 p | 63 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Hiệu quả hoạt động tín dụng của Agribank chi nhánh Nam Hà Nội
80 p | 129 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Giải pháp hoàn thiện công tác kiểm soát nội bộ hoạt động huy động vốn tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Lâm Đồng
100 p | 22 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Các nhân tố tác động đến khả năng xảy ra kiệt quệ tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
114 p | 21 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Ảnh hưởng của cấu trúc vốn đến khả năng sinh lời của các ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam
105 p | 17 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Tác động của hành vi đám đông lên thị trường chứng khoán Việt Nam
85 p | 21 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Hiệu ứng củа chính sách miễn giảm phí lên dịch vụ thаnh toán cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nаm - Chi nhánh Sở giаo dịch
114 p | 22 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Xử lý nợ xấu đã mua của các Tổ chức tín dụng tại Công ty Quản lý Tài sản
113 p | 81 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Các nhân tố tác động đến tỷ lệ an toàn vốn của các Ngân hàng Thương mại niêm yết tại Việt Nam
98 p | 11 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Phát triển hoạt động cho vay giải quyết việc làm tại Ngân hành Chính sách xã hội Chi nhánh Hà Nội
115 p | 54 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định vay vốn tại Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Đà Lạt
96 p | 11 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Tác động của cạnh tranh và tập trung ngành đến ổn định ngân hàng nghiên cứu tại Việt Nam
118 p | 13 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Quản lý tài chính tại Văn phòng Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
85 p | 58 | 5
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn