Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP phát triển TP Hồ Chí Minh - HDBank Chi nhánh Hà Nội
lượt xem 11
download
Luận văn trình bày các nội dung chính sau: Cơ sở lý luận về rủi ro tín dụng và quản trị rủi ro tín dụng ở NHTM; Thực trạng quản trị rủi ro tín dụng Ngân hàng TMCP phát triển TP. Hồ Chí Minh - Chi nhánh Hà Nội; Giải pháp nâng cao năng lực quản trị rủi ro tín dụng tại Chi nhánh Hà Nội - Ngân hàng TMCP phát triển Tp. Hồ Chí Minh.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP phát triển TP Hồ Chí Minh - HDBank Chi nhánh Hà Nội
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP HỒ CHÍ MINH - HDBANK CHI NHÁNH HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG HÀ NỘI - NĂM 2020
- BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ NỘI VỤ HỌC VIỆN HÀNH CHÍNH QUỐC GIA NGUYỄN THỊ THU HƯƠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP HỒ CHÍ MINH - HDBANK CHI NHÁNH HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SĨ TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG Chuyên ngành: Tài chính Ngân hàng Mã số: 8 34 02 01 NGƯỜI HƯỚNG DÂN KHOA HỌC: TS. NGUYỄN NGỌC THAO HÀ NỘI - 2020
- LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan luận văn với đề tài: “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP phát triển TP Hồ Chí Minh - HDBank Chi nhánh Hà Nội” là công trình nghiên cứu độc lập của riêng tôi. Các số liệu, kết quả nêu trong luận văn là trung thực và có nguồn gốc rõ ràng. Tác giả luận văn Nguyễn Thị Thu Hương
- LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành ch ng trình nghiên cứu đề tài luận văn, em đã nhận đ ợc sự h ớng dẫn, giúp đỡ và góp ý nhiệt tình của tập thể và cá nh n các nhà khoa h c. Em xin chân thành cảm n tập thể ãnh đ o c viện Hành chính Quốc gia, Khoa Sau đ i h c và giảng viên đã giúp đỡ em trong suốt thời gian h c tập và nghiên cứu t i c viện ành ch nh uốc gia. in ch n thành cảm n . Nguyễn Ng c hao ng ời h ớng dẫn khoa h c, đã tận tình giúp đỡ để Em hoàn thành đ ợc Luận văn này. uy đã có nhiều cố gắng và nhiệt huyết để nghiên cứu hoàn thiện luận văn nh ng không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong nhận đ ợc sự đóng góp ý kiến quý báu của Quý thầy cô và các b n để ản th n đ ợc hoàn thiện h n. Để đáp l i sự quan t m đó, Em sẽ cố gắng vận dụng các kiến thức đã đ ợc trang bị vào thực tiễn công việc một cách có hiệu quả, góp phần x y ựng và phát triển Đ n vị công tác đ ợc tốt h n. Xin tr n tr ng cảm n. Hà Nội, ngày tháng năm 2020 Tác giả luận văn Nguyễn Thị Thu Hương
- MỤC LỤC MỞ ĐẦU ................................................................................................................1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI ...............................7 1.1. Rủi ro t n ụng của ng n hàng th ng m i ......................................................7 1.1.1. Khái niệm rủi ro t n ụng ..............................................................................7 1.1.2. Ph n lo i rủi ro t n ụng ................................................................................7 1.1.3. Đặc điểm của rủi ro t n ụng .........................................................................9 1.1.4. Nguyên nh n của rủi ro t n ụng .................................................................10 1.1.5. ác động của rủi ro t n ụng đến ng n hàng th ng m i ...........................11 1.2. uản trị rủi ro t n ụng ..................................................................................12 1.2.1. Khái niệm quản trị rủi ro t n ụng ..............................................................12 1.2.2. Mô hình quản trị rủi ro t n ụng ..................................................................12 1.2.3. Vai trò của quản trị rủi ro t n ụng đối với ng n hàng th ng m i ............14 1.2.4 uy trình quản trị rủi ro t n ụng .................................................................15 1.2.5 Nội ung quản trị rủi ro t n ụng của ng n hàng th ng m i ......................23 1.2.6. Nh n tố ảnh h ởng đến quản trị rủi ro t n ụng của ng n hàng th ng m i .........................................................................................................................28 1.3. Kinh nghiệm RR D của một số N M và ài h c cho DBank ...........32 KẾ UẬN C ƯƠNG 1 .....................................................................................38 CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NHTMCP PHÁT TRIỂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - CHI NHÁNH HÀ NỘI ................................................................................................................39 2.1. Giới thiệu về Ng n hàng MCP Phát triển hành phố ồ Ch Minh - Chi nhánh à Nội. .......................................................................................................39 2.1.1. ịch sử hình thành và phát triển..................................................................39 2.1.2. Mô hình tổ chức ..........................................................................................41 2.1.3. Tình hình ho t động t i Ng n hàng MCP Phát triển hành phố ồ Ch Minh - Chi nhánh à Nội từ năm 2017 -2020 ......................................................42 2.2. hực tr ng quản trị rủi ro t n ụng t i DBank Chi nhánh à Nội từ năm 2017 - 2020 ...........................................................................................................50
- 2.2.1. ình hình rủi ro t n ụng của DBank Chi nhánh à Nội .........................50 2.2.2. hực tr ng quản trị rủi ro t n ụng t i DBank Chi nhánh à Nội. ..........57 2.3. Đánh giá công tác quản trị rủi ro t n ụng t i DBank Chi nhánh à Nội ...76 2.3.1. Những kết quả đ t đ ợc ..............................................................................76 2.3.2. Những tồn t i trong công tác quản trị rủi ro t n ụng .................................80 KẾ UẬN C ƯƠNG II .....................................................................................87 CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP NÂNG CAO NĂNG LỰC QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI CHI NHÁNH HÀ NỘI - NGÂN HÀNG TMCP PHÁT TRIỂN TP HỒ CHÍ MINH ................................................................................88 3.1. Định h ớng quản trị rủi ro t n ụng t i chi nhánh à Nội – Ngân hang MCP phát triển P. ồ Ch Minh ......................................................................88 3.1.1. Những c hội và thách thức đối với DBank Chi nhánh à Nội trong điều kiện hội nhập .........................................................................................................88 3.1.2. Định h ớng phát triển t n ụng t i DBank Chi nhánh à Nội ................89 3.1.3. Định h ớng quản trị rủi ro t n ụng t i DBank Chi nhánh à Nội .........90 3.2. Giải pháp n ng cao năng lực quản trị rủi ro t n ụng t i DBank Chi nhánh à Nội ...................................................................................................................91 3.2.1. Nâng cao năng lực quản trị điều hành của chi nhánh .................................91 3.2.2. ăng c ờng ho t động kiểm tra, kiểm soát nội ộ trong quản trị rủi ro t n ụng ở cấp chi nhánh ............................................................................................94 3.2.3. N ng cao chất l ợng nguồn nh n lực của chi nhánh ..................................97 3.2.4. Đầu t hệ thống công nghệ thông tin hiện đ i ..........................................100 3.2.5. Các iện pháp về mặt quy trình, c chế, ch nh sách t n ụng...................101 3.2.6. Các giải pháp khác ....................................................................................105 3.3. Một số kiến nghị với c quan quản trị nhà n ớc .........................................111 3.3.1. Kiến nghị với Ch nh phủ ...........................................................................111 3.3.3. Kiến nghị với DBank ội sở ch nh ........................................................115 KẾ UẬN C ƯƠNG III .................................................................................118 KẾ UẬN ......................................................................................................... 1190 ÀI IỆU AM K ẢO................................................................................... 1212
- DANH MỤC BẢNG Bảng 2.1: Bảng số l ợng tiền gửi huy động từ 2017 - 2020 .....................................42 Bảng 2.2: ình hình ho t động t n ụng t i chi nhánh giai đo n 2017 - 2020 .........45 Bảng 2.3: Kết quả ho t động kinh oanh ..................................................................48 Bảng 2.4: ình hình ph n lo i nhóm nợ ...................................................................50 Bảng 2.5: hực tr ng rủi ro t n ụng t i Chi nhánh ..................................................52 Bảng 2.6: Bảng tr ch lập ự phòng rủi ro t n ụng đến 30/6/2020 ........................... 54 Bảng 2.7: o sánh các tỷ lệ về RR D của Chi nhánh à Nội với toàn hàng ...........55 Bảng 2.8: Chấm điểm t n ụng Khách hàng ............................................................. 65 Bảng 2.9: hang điểm xếp h ng t n ụng khách hàng ..............................................67 Bảng 2.10: Ph n lo i rủi ro theo xếp h ng t n ụng ..................................................68 Bảng 2.11: ổng hợp điểm phi tài ch nh của Công ty ..........................................70 Bảng 2.12: ếp lo i khách hàng của DBank chi nhánh à Nội tháng 6/2020 ......70 Bảng 2.13: hẩm quyền phán quyết t n ụng của DBank Chi nhánh à Nội .......72
- DANH MỤC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 1: uy động vốn theo đối t ợng khách hàng từ 2017 - 2020 ......................44 Biểu đồ 2: uy động vốn theo kỳ h n huy động từ 2017 - 2020 .............................. 44 Biểu đồ 3: D nợ cho vay theo thời h n ...................................................................46 Biểu đồ 4: D nợ cho vay theo đối t ợng khách hàng .............................................46 Biểu đồ 5: Kết quả ho t động kinh oanh của chi nhánh .........................................49 Biểu đồ 6: o sánh tỉ lệ nợ quá h n, nợ xấu nợ khó đòi năm 2017........................... 55 Biểu đồ 7: o sánh tỉ lệ nợ quá h n, nợ xấu nợ khó đòi năm 2018........................... 56 Biểu đồ 8: o sánh tỉ lệ nợ quá h n, nợ xấu nợ khó đòi năm 2019........................... 56
- DANH MỤC CỤM TỪ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Diễn giải Đ ội đồng quản trị Đ D ội đồng t n ụng Đ DC ội đồng t n ụng c sở NHNN Ng n hàng Nhà n ớc NHTM Ng n hàng th ng m i PGĐ K Phó giám đốc uản trị khách hàng PGĐ RR Phó giám đốc uản trị rủi ro QTRRTD uản trị rủi ro t n ụng RRTD Rủi ro t n ụng STK/GTCG ổ tiết kiệm / Giấy tờ có giá TCTD ổ chức t n ụng TMCP h ng m i cổ phần ĐB ài sản đảm ảo
- 1 LỜI MỞ ĐẦU 1. Tính cấp thiết của đề tài: u h ớng tự o hoá thị tr ờng tài ch nh t o ra c hội cho các Ngân hàng th ng m i (N M) mở rộng ho t động trên toàn thế giới, giúp l u thông tiền tệ, giúp cho các ng n hàng, định chế tài ch nh h n chế, kiểm soát đ ợc những tổn th ng o những thay đổi kinh tế nội th ng, khu vực và quốc tế. uy nhiên, c nh tranh giữa các tổ chức tài ch nh trên ph m vi toàn cầu cũng t o ra một thị tr ờng tài ch nh rủi ro h n. rong ối cảnh đó, không một ng n hàng hay tổ chức tài ch nh nào có thể tồn t i l u ài mà không có hệ thống quản trị rủi ro hữu hiệu. Việc x y ựng một hệ thống quản trị nói chung và quản trị rủi ro t n ụng nói riêng có vai trò sống còn đối với ho t động ng n hàng. Cùng với xu h ớng việc phát triển công nghệ số hóa trong ngành tài ch nh để đa ng hóa cung cấp ịch vụ thì ho t động t n ụng hiện nay đóng vai trò quan tr ng đối với các N M Việt Nam, nó mang l i thu nhập ch nh (50% thu nhập từ ho t động t n ụng) cho các N M. uy nhiên, ho t động t n ụng là ho t động chứa đựng nhiều rủi ro nhất hiện nay. Vì vậy, hoàn thiện ch nh sách quản trị rủi ro t n ụng là góp phần giảm thiểu rủi ro t n ụng, góp phần n ng cao hiệu quả ho t động của các NHTM. Khi gặp rủi ro t n ụng, ng n hàng không thu vốn t n ụng đã cấp và lãi cho vay, nh ng ng n hàng phải trả vốn và lãi cho khoản tiền huy động đến h n, điều này làm cho ng n hàng mất c n đối thu chi, khi không thu đ ợc nợ thì vòng quay vốn t n ụng giảm làm cho ng n hàng kinh oanh không hiệu quả. Ng n hàng th ờng r i vào tình tr ng mất khả năng thanh khoản, làm mất lòng tin ng ời gửi tiền, ảnh h ởng đến uy t n của ng n hàng, ị cấp trên khiển trách. đối với cấp ới, o gặp phải rủi ro t n ụng nên không có tiền trả l ng cho nh n viên vì thế những ng ời có năng lực sẽ thuyên chuyển công tác, gặp khó khăn cho ng n hàng. HDBank Chi nhánh à Nội v ợt qua m i khó khăn thách thức, không ngừng phát triển ổn định và ền vững. Đặc iệt là đã củng cố đ ợc vị thế, uy t n đối với
- 2 khách hàng trong và ngoài n ớc, nhiều lĩnh vực nghiệp vụ của Chi nhánh à Nội đã có sự phát triển và đứng đầu trong toàn hệ thống. Vì thế, việc ch n đề tài “Quản trị rủi ro tín dụng tại Ngân hàng TMCP phát triển TP Hồ Chí Minh - HDBank Chi nhánh Hà Nội” cho luận văn tốt nghiệp là rất cần thiết, với mong muốn hoàn thiện lý luận chuyên môn của ản th n, tiếp cận nghiên cứu thực tr ng quản trị rủi ro t n ụng và ớc đầu đề xuất một số giải pháp hoàn thiện ch nh sách quản trị rủi ro t n ụng t i HDBank Chi nhánh à Nội, góp phần n ng cao quản trị rủi ro ho t động t n ụng trong điều kiện toàn cầu hóa. 2. Tình hình nghiên cứu liên quan đến đề tài uản trị rủi ro t n ụng là đề tài nhận đ ợc rất nhiều sự quan t m của các tổ chức t n ụng, chuyên gia kinh tế đầu ngành và các cá nh n. Việt Nam hiện nay đã có nhiều công trình nghiên cứu về quản trị rủi ro t n ụng t i nhiều Ng n hàng MCP. Các công trình đều muốn làm rõ các vấn đề nội t i liên quan, tìm kiếm giải pháp h n chế rủi ro ở mức thấp nhất, o vậy đã đóng góp rất lớn vào công tác x y ựng nền tảng lý luận, định h ớng phát triển kinh oanh trên c sở quản trị rủi ro t n ụng hiệu quả. Các đề tài nghiên cứu tiêu iểu liêu quan đến đề tài nh : Nguyễn uấn Anh (2015), Giải pháp xử lý nợ quá h n t i ng n hàng th ng m i cổ phần Bắc Á - Chi nhánh à Nội, uận văn th c sỹ, Đ i h c th ng m i”. uận văn đề cập tới những vấn đề lý luận về nợ quá h n của N M trong nền kinh tế thị tr ờng, đánh giá thực tr ng nợ quá h n và xử lý nợ quá h n t i ng n hàng MCP Bắc Á – chi nhánh à Nội, đánh giá những kết quả đ t đ ợc và nguyên nh n. Giải pháp đ ợc đ a ra trong đề tài ao gồm: oàn thiện hệ thống thông tin khách hàng; ăng c ờng công tác kiểm tra kiểm toán nội ộ; ăng c ờng công tác nghiên cứu khách hàng; ăng c ờng công tác kiểm tra giám sát khách hàng vay vốn; Khuyến kh ch cán ộ t n ụng không ngừng tự đào t o; Cung cấp ịch vụ t vấn kinh oanh cho khách hàng; Chú tr ng công tác t t ởng cho đôi ngũ khách hàng; N ng cao năng lực thẩm định cho đội ngũ cán ộ t n ụng; Ng n hàng khuyến kh ch khách hàng mở tài khoản t i ng n hàng; Đa ng hóa các iện pháp xử lý nợ
- 3 quá h n; Biện pháp xử lý nợ quá h n; o điều kiện để cổ đông là khách hàng nợ đ ợc chuyển nh ợng cổ phần cho ng ời thứ a sẵn sàng mua cổ phiếu để trả nợ ngân hàng. Ngô hanh Nam (2016), hực tr ng và giải pháp xử lý nợ xấu t i Ng n hàng th ng m i cổ phần Ngo i th ng Việt Nam - CN hăng ong, uận văn h c sĩ kinh tế. Chuyên ngành: ài ch nh - Ngân hàng - c viện ài ch nh. uận văn hệ thống hóa lý luận c ản về nợ xấu và xử lý nợ xấu trong ho t động kinh oanh của Ng n hàng th ng m i. Khảo sát, ph n t ch, đánh giá thực tr ng và đề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác xử lý nợ xấu t i Ng n hàng MCP Ngo i th ng Việt Nam - chi nhánh hăng ong giai đo n 2012-2015. Ph m hị an Anh (2017), ăng c ờng năng lực quản lý nợ xấu t i Agri ank ải Phòng. uận văn th c sỹ, Đ i h c th ng m i. ua nghiên cứu thực tiễn t i Agri ank ải Phòng, luận văn đã chỉ ra đ ợc những h n chế và nguyên nh n để từ đó đề xuất các giải pháp tăng c ờng quản lý nợ xấu, nhằm n ng cao khả năng c nh tranh và t nh ền vững trong ho t động cho vay của Agri ank ải Phòng trong điều kiện những năm tiếp theo. Ph n t ch của NC .Nguyễn hị Gấm, h . Nguyễn hanh ùng, h . Ph m uang ng (2017), “Quản trị RRTD đối với doanh nghiệp tại các ngân hàng thương mại Việt Nam”, đã ph n t ch thực tr ng quản trị RR D đối với oanh nghiệp từ đó đ a ra các iện pháp giúp tăng c ờng quản trị RR D đối với oanh nghiệp t i ng n hàng th ng m i. Nhận định của h . Nguyễn hị Kim Nhung, h . Ph m hị hu iền, h . Nguyễn hị húy uỳnh – Đ i h c Kinh tế và uản trị kinh oanh hái Nguyên (2017), “Một số vấn đề về RRTD của ngân hàng thương mại”, đã đ a ra định nghĩa về RR D, nguyên nh n và hệ quả của RR D g y ra, các chỉ tiêu đánh giá RR D, các iện pháp phòng ngừa RR D, các iện pháp xử lý RR D đã xảy ra và các quy định liên quan đến phòng, ngừa RR D t i Việt Nam. Nghiên cứu của PG , . Nguyễn ữu ài, h . Nguyễn hu Nga (2017), “Ảnh hưởng của RRTD đến hiệu quả kinh doanh ngân hàng từ cách tiếp cận phi
- 4 tham số”, đã đ a ra các cở sở lý luận về hiệu quả kinh oanh của N M, đ a ra các ph ng pháp nghiên cứu theo các mô hình, từ đó ra các kiến nghị đối với Ch nh phủ và NHNN. Ch oàng (2017), ử lý nợ xấu và các giải pháp đặt ra. hời áo tài ch nh online. http://tapchitaichinh.vn/nghien-cuu--trao-doi/trao-doi-binh-luan/xu-ly-no- xau-va-nhung-giai-phap-dat-ra-117912.html. Bài áo đã nêu thực tr ng xử lý nợ xấu hiện nay, đ a ra một số giải pháp chung nh xử lý đ ợc tài sản ảo đảm ( BĐ), cần có iện pháp quyết liệt để xác định số thực về quy mô và c cấu của nợ xấu hiện nay, xử lý nghiêm hành vi che giấu nợ xấu. hu nh (2018), ử lý nợ xấu – riệt ệnh từ gốc. http://bnews.vn/xu-ly-no- xau-triet-benh-tu-goc/73619.html Bài áo đề cập tới năm 2018 sẽ là năm đặc iệt quan tr ng với ngành ng n hàng khi tập trung triển khai Nghị quyết 42/2017/ 14 về th điểm xử lý nợ xấu t i các tổ chức t n ụng và uật sửa đổi ổ sung một số điều của uật các tổ chức t n ụng. Bài áo nhận iện những ất cập và những giải pháp giải quyết triệt để nợ xấu. uản trị rủi ro t n ụng là đề tài nhận đ ợc rất nhiều sự quan t m của các tổ chức t n ụng, chuyên gia kinh tế đầu ngành và các cá nh n. Việt Nam hiện nay đã có nhiều công trình nghiên cứu về quản trị rủi ro t n ụng t i nhiều Ng n hàng TMCP. Các công trình đều muốn làm rõ các vấn đề nội t i liên quan, tìm kiếm giải pháp h n chế rủi ro ở mức thấp nhất, o vậy đã đóng góp rất lớn vào công tác x y ựng nền tảng lý luận, định h ớng phát triển kinh oanh trên c sở quản trị rủi ro t n ụng hiệu quả. 3. Mục đích và nhiệm vụ của luận văn Mục đích Mục đ ch của luận văn là tìm kiếm giải pháp nhằm tăng c ờng công tác quản trị rủi ro t n ụng t i ng n hàng MCP phát triển P ồ Ch Minh - HDBank Chi nhánh à Nội.
- 5 Nhiệm vụ của luận văn hứ nhất, ệ thống hóa những vấn đề lý luận về rủi ro t n ụng và quản trị rủi ro ng n hàng th ng m i, tìm hiểu các nh n tố ảnh h ởng và kinh nghiệm quản trị rủi ro t n ụng của một số ng n hàng th ng m i và đ a ra ài h c cho Việt Nam. hứ hai, Đánh giá thực tr ng rủi ro t n ụng và quản trị rủi ro t n ụng t i Ngân hàng TMCP phát triển P ồ Ch Minh - HDBank Chi nhánh à Nội, tập trung ph n t ch làm rõ tồn t i và nguyên nh n qua đó tìm kiếm giải pháp. hứ a, Dựa trên c sở kết quả nghiên cứu của đề tài, đánh giá tồn t i ất cập để có khuyến nghị đến Ban lãnh đ o chi nhánh nhằm tổ chức thực hiện tăng c ờng công tác quản trị rủi ro t n ụng t i ng n hàng MCP phát triển P ồ Ch Minh - HDBank Chi nhánh à Nội. 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài: Đối tượng nghiên cứu: uản trị rủi ro t n ụng t i HDBank chi nhánh à Nội. Phạm vi nghiên cứu: Không gian: Ng n hàng MCP phát triển P ồ Ch Minh - HDBank Chi nhánh à Nội. Thời gian: Ph n t ch cách thức nhận ng, đo l ờng và quản trị rủi ro t n ụng của Ng n hàng MCP phát triển P ồ Ch Minh - HDBank Chi nhánh Hà Nội năm 2017 - 2020 Nội dung: uản trị rủi ro t n ụng t i Ng n hàng MCP phát triển P ồ Ch Minh - HDBank chi nhánh à Nội từ năm 2017 - 2020. 5. Phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu của luận văn uận văn sử ụng ph ng pháp luận uy vật iện chứng, uy vật lịch sử kết hợp Ph ng pháp nghiên cứu cụ thể nh : Ph ng pháp so sánh, ph ng pháp ph n t ch và tổng hợp, logic... Nghiên cứu thực tiễn thông qua việc quan sát, mô tả,.. dựa trên số liệu tình hình ho t động t n ụng của năm 2017 - 2020 sử ụng các ph ng pháp so sánh, đối chiếu kết quả giữa các năm để ph n t ch quá trình ho t động uản trị rủi ro t n ụng
- 6 của Chi nhánh. Bên c nh đó ựa vào quan sát h c hỏi quy trình t n ụng để ph n t ch những u điểm và h n chế của việc cấp t n ụng t i Chi nhánh. 6. Ý nghĩa lý luận và thực tiễn của luận văn: Kết quả nghiên cứu của luận văn góp phần hệ thống hóa, làm rõ thêm c sở lý luận về quản trị rui ro t n ụng của ng n hàng nói chung và t i các chi nhánh nói riêng. Với việc phòng ngừa h n chế rủi ro t n ụng là vấn đề khó khăn phức t p. Rủi ro t n ụng th ờng khó kiểm soát và ẫn đến những thiệt h i, thất thoát về vốn và thu nhập của ng n hàng. Vấn đề về quản trị rủi ro t n ụng đã trở lên cấp thiết khi có các con số về nợ xấu đ ợc công ố. Do vậy kết quả nghiên cứu của luận văn sẽ nhận iện đ ợc các h n chế trong việc quản trị rủi ro t n ụng t i HDBank Chi nhánh à Nội. ua đó có các kiến nghị lên Ng n hàng HDBank và Ngân hàng nhà n ớc nhằm đẩy m nh công tác quản trị rủi ro t n ụng t i HDBank Chi nhánh Hà Nội nói riêng và hệ thống ng n hàng nói chung 7. Kết cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận, các ảng iểu, anh mục tài liệu tham khảo, luận văn gồm 03 ch ng: Chương 1: C sở lý luận về rủi ro t n ụng và quản trị rủi ro t n ụng ở NHTM. Chương 2: hực tr ng quản trị rủi ro t n ụng t i Ng n hàng MCP phát triển P ồ Ch Minh - Chi nhánh à Nội. Chương 3: Giải pháp n ng cao năng lực quản trị rủi ro t n ụng t i Chi nhánh à Nội - Ng n hàng MCP phát triển P ồ Ch Minh.
- 7 CHƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ RỦI RO TÍN DỤNG VÀ QUẢN TRỊ RỦI RO TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI 1.1. Rủi ro tín dụng của ngân hàng thương mại 1.1.1. Khái niệm rủi ro tín dụng Rủi ro đ ợc định nghĩa là những bất trắc có thể dẫn tới thua lỗ hoặc thiệt h i về lợi nhuận. Rủi ro là khả năng xảy ra các biến cố không l ờng tr ớc, khi rủi ro xảy ra sẽ làm cho kết quả thực tế khác kết quả kì v ng theo kế ho ch. Rủi ro trong ho t động kinh doanh ngân hàng là những tổn thất có thể xảy ra mà ng n hàng không l ờng tr ớc đ ợc, trong ph m vi không gian và thời gian nhất định. heo Ủy an Basel (1999) thì “rủi ro t n ụng (RRTD) đ ợc định nghĩa là khả năng mà khách hàng vay hoặc ên đối tác không thực hiện đ ợc các nghĩa vụ của mình theo các điều khoản đã thỏa thuận”. heo nh cách định nghĩa này thì rủi ro t n ụng của ng n hàng là ng ời vay không thực hiện đ ợc nghĩa vụ trả nợ theo các điều khoản đã ghi trong hợp đồng t n ụng. Theo khoản 1, Điều 3 hông t 02/2013/ -N NN: “RRTD là tổn thất có khả năng xảy ra đối với nợ của Tổ chức tín dụng (TCTD), chi nhánh ngân hàng nước ngoài do khách hàng không thực hiện hoặc không có khả năng thực hiện một phần hoặc toàn bộ nghĩa vụ của mình theo cam kết” Rủi ro t n ụng là một trong những nguyên nh n chủ yếu g y tổn thất và ảnh h ởng nghiêm tr ng đến chất l ợng kinh oanh ngân hàng. Rủi ro t n ụng gắn liền với ho t động quan tr ng nhất của ng n hàng th ng m i - ho t động t n ụng. Các khoản cho vay th ờng chiếm tỷ tr ng lớn trong tổng tài sản có của ng n hàng th ng m i, mang l i phần lớn thu nhập cho ng n hàng, song cũng mang l i những thiệt h i nặng nề, có khi ẫn đến phá sản ng n hàng. Các N M luôn tìm các iện pháp để ngăn ngừa, h n chế RR D. 1.1.2. Phân loại rủi ro tín dụng Có nhiều cách ph n lo i rủi ro t n ụng khác nhau tùy theo mục đ ch, yêu cầu nghiên cứu. ùy theo tiêu ch ph n lo i mà ng ời ta chia rủi ro t n ụng thành các lo i khác nhau. Căn cứ vào nguyên nh n phát sinh rủi ro, rủi ro t n ụng đ ợc chia thành các lo i sau đ y:
- 8 Rủi ro giao ịch là một hình thức của rủi ro t n ụng mà nguyên nh n phát sinh là o những h n chế trong quá trình giao ịch và xét uyệt cho vay, đánh giá khách hàng. Rủi ro giao ịch ao gồm: Rủi ro lựa ch n: rủi ro có liên quan đến quá trình đánh giá và ph n t ch t n ụng, ph ng án vay vốn để quyết định tài trợ của ng n hàng. Rủi ro ảo đảm: rủi ro phát sinh từ các tiêu chuẩn đảm ảo nh mức cho vay, lo i tài sản đảm ảo, chủ thể đảm ảo. Rủi ro nghiệp vụ: rủi ro liên quan đến công tác quản trị khoản vay và ho t động cho vay, ao gồm cả việc sử ụng hệ thống xếp h ng rủi ro và kỹ thuật xử lý các khoản vay có vấn đề. Rủi ro anh mục là rủi ro t n ụng mà nguyên nh n phát sinh là o những h n chế trong quản trị anh mục cho vay của ng n hàng, đ ợc ph n thành: Rủi ro nội t i: uất phát từ đặc điểm ho t động và sử ụng vốn của khách hàng vay vốn, lĩnh vực kinh tế. Rủi ro tập trung: Rủi ro o ng n hàng tập trung cho vay quá nhiều vào một số khách hàng, một ngành kinh tế hoặc trong cùng một vùng địa lý nhất định hoặc cùng một lo i hình cho vay có rủi ro cao. Rủi ro t n ụng Rủi ro Rủi ro giao ịch anh mục Rủi ro Rủi ro Rủi ro Rủi ro Rủi ro lựa ch n ảo đảm nghiệp vụ nội t i tập trung Hình 1.1: Phân loại rủi ro tín dụng
- 9 1.1.3. Đặc điểm của rủi ro tín dụng Rủi do tín dụng ngân hàng mang tính chất gián tiếp Đặc điểm này xuất phát từ nguyên nhân là trong quan hệ tín dụng, ngân hàng chuyển giao quyền sử dụng vốn cho khách hàng trong một thời gian nhất định nên những thiệt h i, thất thoát về vốn xẩy ra tr ớc hết là trong quá trình sử dụng vốn của khách hàng. Biểu hiện rõ ràng của đặc điểm này là trong thực tế, ng n hàng th ờng là biết sau cũng nh không đầy đủ và chính xác những khó khăn, thất b i trong ho t động kinh doanh của khách hàng có thể gây ra rủi ro tín dụng. Xuất phát từ đặc điểm này, biện pháp phòng ngừa và h n chế rủi ro tín dụng muốn hiệu quả cần tập trung nghiên cứu các thông tin về khách hàng, thiết lập hệ thống thông tin theo dõi dấu hiệu rủi ro, xây dựng và đảm bảo mối quan hệ mimh b ch giữa cán bộ tín dụng và khách hàng vay vốn. Rủi ro tín dụng ngân hàng có tính chất đa dạng và phức tạp Đ y là đặc điểm tất yếu của rủi ro tín dụng o đặc tr ng ngân hàng là trung gian tài chính kinh doanh tiền tệ. Đặc điểm này cũng là hệ quả của đặc điểm thứ nhất vì mối liên hệ gián tiếp với rủi ro tín dụng khiến sự đa ng và phức t p của rủi ro tín dụng ngân hàng càng thể hiện rõ h n. Nhận thức và vận dụng quan điểm này, khi thực hiện phòng ngừa rủi ro cần áp dụng đồng bộ nhiều biện pháp, không chủ quan với bất cứ một dấu hiệu rủi ro nào để đ a ra iện pháp cho phù hợp. Rủi ro tín dụng ngân hàng có tính tất yếu vì nó luôn luôn gắn liền với sự vận động của nền kinh tế thị trường Trong nền kinh tế thị tr ờng, ng ời sản xuất kinh doanh không thể biết tr ớc đ ợc thị tr ờng sẽ tiêu thụ sản phẩm của h vói số l ợng là bao nhiêu và giá cả nh thế nào, vì vậy chỉ khi h sản xuất xong và đ a sản phẩm vào thị tr ờng tiêu thụ h mới biết h thành công hay thất b i. Nếu thành công h sẽ trả nợ cho ngân hàng đúng h n, nếu thất b i việc trả nợ sẽ khó khăn và gây rủi ro cho ngân hàng cho vay. Do đó ng n hàng cần chủ động có các biện pháp tích hợp xử lý vấn đề thông tin không cân xứng để đối phó vói rủi ro.
- 10 1.1.4. Nguyên nhân của rủi ro tín dụng 1.1.4.1. Nguyên nhân từ phía NHTM bao gồm. Cán ộ t n ụng còn yếu kém về năng lực, thiếu kinh nghiệm thực tế, chậm phát hiện những nguy c rủi ro tiềm ẩn ẫn đến sai lầm trong quyết định cho vay. Một ộ phận nhỏ cán ộ t n ụng ị sa sút về phẩm chất, đ o đức nghề nghiệp đã g y thiệt h i kinh tế cho ng n hàng. Công tác tổ chức, giáo ục, thanh tra, kiểm tra kiểm soát của hệ thống ng n hàng còn ch a đáp ứng đ ợc yêu cầu nhiệm vụ nên chậm phát hiện và xử lý kịp thời những tr ờng hợp vị ph m. Do sự c nh tranh giữa các ng n hàng nên một số ng n hàng đã nới lỏng điều kiện cho vay nên việc xem xét và thực hiện ảo đảm tiền vay không đúng quy định. 1.1.4.2. Nguyên nhân từ phía khách hàng. Một số khách hàng lợi ụng kẽ hở của pháp luật để t nh toán lừa đảo, móc ngoặc, vi ph m pháp luật hoặc sử ụng vốn sai mục đ ch, vay không có ý định trả nợ g y thất thoát tài sản của ng n hàng. Doanh ngiệp sản xuất kinh oanh kém hiệu quả, giá thành cao, kinh oanh chủ yếu ằng vốn của ng n hàng nên gặp rủi ro cao. ình hình tài ch nh của các oanh nghiệp th ờng không minh ch g y khó khăn trong ph n t ch t n ụng, đánh giá oanh nghiệp ẫn đến đánh giá sai về oanh nghiệp. Một số oanh nghiệp sử ụng sai mục đ ch, nguồn tiền vay không đ ợc ùng để phát triển sản xuất, kinh oanh mà cho các mục đ ch khác g y thất thoát tiền vốn, mất khả năng trả nợ vay... 1.1.4.3. Nguyên nhân khác Do điều kiện tự nhiên g y ra nh thiên tai, h n hán, lũ lụt... g y khó khăn cho quá trình sản xuất kinh oanh, làm giảm lợi nhuận, g y khó khăn về tài ch nh, ẫn đến việc trả nợ gốc và lãi không đúng h n. Đ y là những nguyên nh n g y ra nợ xấu v ợt tầm kiểm soát và mong đợi của ản th n hệ thống N M và các chủ thể vay vốn, vì vậy những mất mát này cần đ ợc chia sẻ của Nhà n ớc và xã hội.
- 11 Do sự thay đổi c chế ch nh sách của Nhà n ớc. Ch nh sự thay đổi này có thể g y ảnh h ởng xấu đến thị tr ờng tiêu thụ sản phẩm, chiến l ợc sản xuất kinh oanh của oanh nghiệp nên ảnh h ởng đến công tác thu nợ của ng n hàng. Do c chế thị tr ờng: ản th n của thị tr ờng là luôn vận động nên các ự đoán, ự áo đều có sai số ẫn đến có những quyết định sai lầm kéo theo g y rủi ro trong ho t động kinh oanh. Bên c nh đó, thị tr ờng luôn có t nh c nh tranh nếu tận ụng đ ợc thế m nh thì tồn t i và phát triển còn ng ợc l i thì oanh nghiệp khó tồn t i g y khó khăn trong công tác thu nợ của ng n hàng. 1.1.5. Tác động của rủi ro tín dụng đến ngân hàng thương mại n ụng luôn mang l i nguồn thu lớn cho ho t động ng n hàng, tuy nhiên cũng chứa ựng rủi ro nhiều nhất và g y hậu quả nặng nề nhất đối với ho t động của ng n hàng vì các khoản cho vay th ờng tỷ lệ lớn trong tổng tài sản và t o ra từ 1/2 đến 2/3 nguồn thu nhập cho ngân hàng. Rủi ro t n ụng làm giảm uy t n của ng n hàng: việc một ng n hàng có mức độ rủi ro cao th ờng đ ợc áo ch nêu lên và lan truyền trong n chúng, không một ai muốn gửi tiền vào một ng n hàng mà ng n hàng đó có tỷ lệ nợ quá h n, nợ xấu v ợt quá mức cho phép, có chất l ợng t n ụng không tốt và g y ra nhiều vụ thất thoát lớn. Rủi ro làm ảnh h ởng tới khả năng thanh toán của ng n hàng: o t động chủ yếu của ng n hàng là nhận tiền gửi và cho vay, nếu các khoản t n ụng gặp rủi ro thì việc thu hồi nợ vay sẽ gặp nhiều khó khăn, trong khi đó các khoản tiền gửi vẫn phải thanh toán đúng h n. Khi ng ời rút tiền tăng lên sẽ ẫn đến kết quả là ng n hàng gặp khó khăn về thanh khoản. Rủi ro làm giảm lợi nhuận của ng n hàng: Rủi ro t n ụng làm cho oanh thu thấp sẽ ẫn đến lợi nhuận thấp, thậm ch là lỗ. n nữa kể cả tr ờng hợp không lỗ thì o rủi ro t n ụng cao cũng ẫn đến phải tăng tr ch lập ự phòng rủi ro khiến cho lợi nhuận còn l i càng thấp, thậm ch là tr ch ự phòng hết cả phần lợi nhuận tr ớc thuế. Rủi ro có thể làm phá sản ng n hàng: Nếu rủi ro xảy ra ở mức độ ng n hàng không có khả năng ứng phó thì sẽ g y phản ứng y chuyền trong n chúng, n
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Công tác quản trị rủi ro thanh khoản tại Ngân hàng TMCP Hàng Hải Việt Nam (Maritime Bank) - Thực trạng và giải pháp
122 p | 54 | 20
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của khách hàng cá nhân sử dụng dịch vụ Smart Banking tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam chi nhánh thành phố Hồ Chí Minh
127 p | 18 | 13
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Tác động của cấu trúc vốn đến hiệu quả tài chính của những doanh nghiệp sản xuất nguyên vật liệu niêm yết tại Việt Nam
131 p | 28 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Nâng cao chất lượng cho vay doanh nghiệp nhỏ và vừa tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Vĩnh Phúc
110 p | 20 | 12
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Cơ chế tự chủ tài chính tại Văn phòng Sở Tài chính tỉnh Hà Tĩnh
121 p | 63 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định gửi tiền tiết kiệm của khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam - Chi nhánh Sơn Tây
106 p | 28 | 11
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Các nhân tố tác động đến khả năng xảy ra kiệt quệ tài chính của các công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
114 p | 21 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Các nhân tố ảnh hưởng đến rủi ro thanh khoản của các ngân hàng thương mại tại Việt Nam
92 p | 17 | 10
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Hiệu ứng củа chính sách miễn giảm phí lên dịch vụ thаnh toán cho khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Thương mại Cổ phần Ngoại thương Việt Nаm - Chi nhánh Sở giаo dịch
114 p | 22 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Tác động của quy mô ngân hàng, rủi ro tài trợ và rủi ro tín dụng đến sự ổn định của các ngân hàng thương mại Việt Nam
82 p | 25 | 9
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Các nhân tố tác động đến tỷ suất sinh lời của các doanh nghiệp ngành thủy sản niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam
78 p | 14 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Xử lý nợ xấu đã mua của các Tổ chức tín dụng tại Công ty Quản lý Tài sản
113 p | 81 | 8
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Tác động của quy mô đến mức độ chấp nhận rủi ro của ngân hàng thương mại ở Việt Nam trong giai đoạn 2011-2021
91 p | 16 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính Ngân hàng: Phát triển hoạt động cho vay giải quyết việc làm tại Ngân hành Chính sách xã hội Chi nhánh Hà Nội
115 p | 54 | 7
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Các yếu tố ảnh hưởng đến tỷ lệ an toàn vốn của các Ngân hàng Thương mại Cổ phần Việt Nam
95 p | 11 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Tác động của cạnh tranh và tập trung ngành đến ổn định ngân hàng nghiên cứu tại Việt Nam
118 p | 13 | 6
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính - Ngân hàng: Quản lý tài chính tại Văn phòng Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam
85 p | 58 | 5
-
Luận văn Thạc sĩ Tài chính ngân hàng: Mở rộng cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam chi nhánh Thanh Chương - Nghệ An
99 p | 14 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn