intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Luận văn tốt nghiệp Kế toán: Hoàn thiện công tác kiểm soát Chi thường xuyên Ngân sách nhà nước tại Phòng Tài chính - Kế hoạch của Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2019-2021

Chia sẻ: Tiêu Sở Hà | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:77

34
lượt xem
14
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luận văn tốt nghiệp Kế toán: Hoàn thiện công tác kiểm soát Chi thường xuyên Ngân sách nhà nước tại Phòng Tài chính - Kế hoạch của Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2019-2021 được thực hiện với mục tiêu nhằm phân tích hoạt động chi thường xuyên và công tác kiểm soát Chi thường xuyên Ngân sách nhà nước nhà nước tại Phòng Tài chính - Kế hoạch của UBND huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2019-2021 và đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kiểm soát Chi thường xuyên Ngân sách nhà nước tại Phòng Tài chính - Kế hoạch của UBND huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Luận văn tốt nghiệp Kế toán: Hoàn thiện công tác kiểm soát Chi thường xuyên Ngân sách nhà nước tại Phòng Tài chính - Kế hoạch của Ủy ban nhân dân huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2019-2021

  1. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN KHOA KINH TẾ CHÂU CÚC LAM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI PHÕNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LONG MỸ TỈNH HẬU GIANG GIAI ĐOẠN 2019 - 2021 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC Ngành: Kế Toán Mã ngành: 7340301 Tháng 9 năm 2022
  2. TRÖÔØNG ÑAÏI HOÏC VOÕ TRÖÔØNG TOAÛN KHOA KINH TẾ CHÂU CÚC LAM MSSV: 2157649224 HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CHI THƢỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC TẠI PHÕNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN LONG MỸ TỈNH HẬU GIANG GIAI ĐOẠN 2019 - 2021 LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC NGÀNH: KẾ TOÁN GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN ThS. LÊ THỊ KIM LOAN Tháng 9 năm 2022
  3. LỜI CẢM TẠ Trải qua quá trình học tập, rèn luyện tại Trường Đại học Võ Trường Toản và khoảng thời gian thực tập tại Phòng Tài chính - Kế hoạch của UBND huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, khóa luận tốt nghiệp chuyên ngành Kế toán-đề tài “Hoàn thiện công tác kiểm soát Chi thường xuyên Ngân sách nhà nước tại Phòng Tài chính-Kế hoạch của UBND huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2019-2021” là kết quả sự cố gắng của bản thân với sự tận tình giúp đỡ, động viên của thầy cô, gia đình và bạn bè. Qua đây em xin cảm ơn đến những người đã giúp đỡ em trong thời gian học tập, nghiên cứu khoa học vừa qua. Đầu tiên em xin chân thành gửi tới quý thầy cô Khoa Kinh tế - Luật Trường Đại học Võ Trường Toản đã tận tình giảng dạy, truyền đạt kiến thức cho em. Đây là cơ sở vững chắc để em thực hiện khóa luận này. Em xin trân trọng cảm ơn cô ThS. Lê Thị Kim Loan đã tận tình giúp đỡ, định hướng tư duy, cách làm việc khoa học. Đó là những lời góp ý quý báu trong quá trình làm khóa luận, cũng là hành trang quý giá khi bước vào đời. Cuối cùng em xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo và các anh chị Phòng Tài chính – Kế hoạch của UBND huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang, đã tạo điều kiện thuận lợi cho em trong việc tiếp cận với thực tiễn, cung cấp các tài liệu cần thiết để hoàn thành khóa luận đúng hạn. Mặc dù em đã có cố gắng nhưng do hạn chế về mặt thời gian cũng như kinh nghiệm thực tế nên bài làm không tránh khỏi những thiếu xót. Kính mong quý thầy cô góp ý để đề tài khóa luận được hoàn thiện hơn. Xin trân trọng cảm ơn! Hậu Giang, ngày tháng năm 2022 Sinh viên thực hiện
  4. LỜI CAM KẾT Tôi cam đoan đề tài “Hoàn thiện công tác kiểm soát Chi thường xuyên Ngân sách nhà nước tại Phòng Tài chính - Kế hoạch của UBND huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang” đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả số liệu phân tích trong khóa luận tốt nghiệp là trung thực, không trùng với đề tài nghiên cứu nào. Hậu Giang, ngày tháng năm 2022 Sinh viên thực hiện
  5. iii
  6. NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN Họ và tên cán bộ hướng dẫn: Lê Thị Kim Loan Nhận xét quá trình thực hiện luận văn sinh viên: Châu Cúc Lam Ngành: Kế toán Khóa: 11 Đề tài: Hoàn thiện công tác kiểm soát Chi thường xuyên Ngân sách nhà nước tại Phòng Tài chính-Kế hoạch của UBND huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang giai đoạn 2019-2021 Nội dung nhận xét: 1. Về tinh thần, thái độ thực hiện luận văn của sinh viên: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. 2. Về chất lượng của nội dung luận văn: ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Đánh giá điểm quá trình, sinh viên đạt: ……… điểm (thang điểm 10) Đánh giá điểm luận văn, luận văn đạt: ………. điểm (thang điểm 10) ................, ngày ….. tháng ….. năm 2022 Giảng viên hƣớng dẫn (Ký, ghi họ tên) Lê Thị Kim Loan iv
  7. MỤC LỤC Trang CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU ................................................................................... 1 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ................................................................................ 1 1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU......................................................................... 2 1.2.1 Mục tiêu chung ........................................................................................ 2 1.2.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 2 1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2 1.3.1 Phạm vi thời gian ..................................................................................... 2 1.3.2 Phạm vi không gian ................................................................................. 2 1.3.3 Nội dung nghiên cứu ............................................................................... 3 1.4 LƢỢC KHẢO CÁC TÀI LIỆU CÓ LIÊN QUAN ĐẾN ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ................................................................................................... 3 1.4.1 Lược khảo tài liệu tham khảo 1 ............................................................... 3 1.4.2 Lược khảo tài liệu tham khảo 2 ............................................................... 3 1.4.3 Lược khảo tài liệu tham khảo 3 ............................................................... 4 1.4.4 Lược khảo tài liệu tham khảo 4 ............................................................... 4 CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 5 2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ......................................................................................... 5 2.1.1 Ngân sách Nhà nước ................................................................................ 5 2.1.2 Thu NSNN ............................................................................................... 7 2.1.3 Chi NSNN ................................................................................................ 8 2.1.4 Công tác CTX NSNN ............................................................................ 11 2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 14 2.2.1 Phương pháp thu thập dữ liệu ................................................................ 14 2.2.2 Phương pháp phân tích dữ liệu .............................................................. 14 2.2.3 Tiến trình nghiên cứu ............................................................................ 17
  8. CHƢƠNG 3 TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH HUYỆN LONG MỸ GIAI ĐOẠN 2019 - 2021 ................................ 18 3.1 KHÁI QUÁT VỀ ĐẶC ĐIỂM VÙNG NGHIÊN CỨU ........................... 18 3.1.1 Đặc điểm tự nhiên.................................................................................. 18 3.1.2 Đặc điểm KT-XH huyện Long Mỹ ....................................................... 19 3.1.3 Những thuận lợi và khó khăn của huyện Long Mỹ ............................... 23 3.2 KHÁI QUÁT VỀ HOẠT ĐỘNG CỦA PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH HUYỆN LONG MỸ ............................................................................ 24 3.2.1 Khái quát về Phòng Tài chính - Kế hoạch ............................................. 24 3.2.2 Nhiệm vụ và quyền hạn ......................................................................... 26 CHƢƠNG 4 KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN........................... 31 4.1 TÌNH HÌNH THU NSNN HUYỆN SO VỚI DỰ TOÁN GIAI ĐOẠN 2019 - 2021 ........................................................................................................ 31 4.2 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG CTX NSNN TẠI PHÒNG TÀI CHÍNH - KẾ HOẠCH CỦA UBND HUYỆN LONG MỸ, TỈNH HẬU GIANG GIAI ĐỌAN 2019 - 2021 ............................................................................................ 34 4.2.1 Công tác lập dự toán chi NSNN ............................................................ 34 4.2.2 Công tác phân bổ, giao dự toán chi NSNN ........................................... 36 4.2.3 Công tác quyết toán chi NSNN ............................................................. 37 4.2.4 So sánh tình hình quyết toán với dự toán chi NSNN ............................ 39 4.2.5 Chấp hành chi NSNN ............................................................................ 41 4.2.6 Công tác thanh tra, kiểm tra trong chi NSNN ....................................... 45 4.3 ĐÁNH GIÁ CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CTX .......................................... 47 4.3.1 Những kết quả đạt được trong công tác CTX NS tại huyện Long Mỹ . 47 4.3.2 Những hạn chế trong công tác CTX NS tại huyện Long Mỹ ................ 47 4.3.3 Nguyên nhân của hạn chế ...................................................................... 48 4.4 ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KIỂM SOÁT CTX NSNN TẠI PHÒNG TÀI CHÍNH – KẾ HOẠCH CỦA UBND HUYỆN LONG MỸ, TỈNH HẬU GIANG .................................................................... 49 vi
  9. 4.4.1 Mục tiêu phát triển KT – XH và định hướng hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang trong thời gian tới ............ 49 4.4.2 Giải pháp hoàn thiện công tác kiểm soát chi NSNN ............................. 50 CHƢƠNG 5 KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN...................................................... 55 5.1 KẾT LUẬN ................................................................................................. 55 5.2 KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 55 TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 57 vii
  10. DANH MỤC HÌNH Hình 2.1: Hệ thống NSNN .................................................................................... 10 Hình 2.2: Tiến trình nghiên cứu............................................................................ 17 Hình 3.1: Cơ cấu giá trị sản xuất giai đoạn 2019 - 2021 ...................................... 22 Hình 3.2: Tổ chức bộ máy Phòng Tài chính - Kế hoạch huyện Long Mỹ ........... 24 Hình 3.3: Giới tính của nhân sự Phòng Tài chính - Kế hoạch.............................. 25 Hình 3.4: Thâm niên công tác của nhân sự Phòng Tài chính - Kế hoạch ............ 26 Hình 4.1: Các đợt thanh kiểm tra đối với công tác CTX ...................................... 46 viii
  11. DANH MỤC BẢNG Bảng 1.1: Tình hình thu NSNN huyện so với dự toán giai đoạn 2019 – 2021....... x Bảng 1.2: Dự toán chi NSNN giai đoạn 2019 – 2021 ........................................... xi Bảng 1.3: Quyết toán chi NSNN giai đoạn năm 2019 – 2021............................. xiii Bảng 1.4: So sánh dự toán với quyết toán chi NS giai đoạn 2019 – 2021 ........... xv Bảng 3.1: Tốc độ tăng trưởng kinh tế và tổng vốn đầu tư xã hội giai đoạn 2019 – 2021 ................................................................................................................ 21 Bảng 4.1: Tình hình thu NSNN huyện so với dự toán giai đoạn 2019 – 2021..... 32 Bảng 4.2: Dự toán chi NSNN giai đoạn 2019 – 2021 .......................................... 35 Bảng 4.3: Quyết toán chi NSNN giai đoạn năm 2019 – 2021.............................. 38 Bảng 4.4: So sánh dự toán với quyết toán chi NS giai đoạn 2019 – 2021 ........... 40 Bảng 4.1: Số đợt thanh kiểm tra giai đoạn 2019 – 2021 ...................................... 46 ix
  12. Bảng 1.1: Tình hình thu NSNN huyện so với dự toán giai đoạn 2019 – 2021 Đơn vị tính: triệu đồng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 So So So STT Nội dung Dự toán Quyết sánh Dự toán Quyết sánh Dự toán Quyết sánh thu toán thu QT/QT thu toán thu QT/DT thu toán thu QT/DT (%) (%) (%) Tổng thu NSNN trên địa bàn I 456.064,67 457.682,324 100,35 586.927,37 603.371,822 102,8 630.552,966 664.506,734 105,38 huyện II Thu nội địa 18.945 18.066,222 95,36 17.515 29.630,063 169,17 18.85 21.824,473 115,75 Thu thuế công thương nghiệp 11 6.050 6.829,342 112,88 6.150 8.738,841 142,09 6.800 7.359,924 108,23 ngoài quốc doanh 22 Thuế thu nhập cá nhân 3.740 2.909,686 77,79 3.800 4.182,982 110,07 4.400 2.947,243 66,98 33 Tiền sử dụng đất 850 1.762,776 207,38 1.200 12.591,252 1.049,271 1.700 6.329,222 372,31 44 Lệ phí trước bạ 6.950 5.391,036 77,56 6.140 6.239,52 101,62 4.925 4.445,403 90,26 55 Thu phí và lệ phí 640 348,811 54,50 1.450 1.385,086 95,52 870 250,409 28,78 66 Thu khác NS 715 842,571 115,32 2.540 4.211,36 165,8 160 492,272 307,67 III Thu từ NS cấp tỉnh 402.580,53 402.580,53 100,00 - 13,853 - 516.021,68 547.005,974 106 11 Bổ sung cân đối 319,460.00 319,460.00 100,00 589.308,479 589.308,479 100,00 370.214 370.214 100,00 22 Bổ sung có mục tiêu 83,120.53 83,120.53 100,00 410.012,348 410.012,348 100,00 176.791,974 176.791,974 100,00 Thu chuyển nguồn NS năm IIII 19.492,92 19.492,92 100,00 179.296,131 179.296,131 100,00 56.602,259 56.602,259 100,00 trƣớc IIV Thu kết dƣ NS năm trƣớc 17,503 17,503 100,00 33.281,970 33.281,970 100,00 39.074,02 39.074,02 100,00 Nguồn: Báo cáo quyết toán NS nhà nước giai đoạn 2019 – 2021 của UBND huyện Long Mỹ x
  13. Bảng 1.2: Dự toán chi NSNN giai đoạn 2019 – 2021 Đơn vị: triệu đồng Dự toán chi Dự toán chi Dự toán chi STT Nội dung chi năm 2019 năm 2020 năm 2021 A CHI CÂN ĐỐI NS 381.970,911 519.768,187 601.700,177 I Chi đầu tƣ phát triển 89.855,588 183.684,690 248.087,217 1 Chi xây dựng cơ bản 89.855,588 183.684,690 248.087,217 2 Chi xây dựng cơ bản tập trung 89.855,588 183.684,690 248.087,217 II CTX 292.115,323 336.083,497 353612,959 1 Chi quốc phòng 4.232,180 4.559,217 6.447,504 2 Chi an ninh 1.711,446 1.984,812 3.586,653 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 154.239,414 161.308,283 174.084,481 4 Chi sự nghiệp Y tế - 721,662 3.420,495 5 Chi sự nghiệp Khoa học, công nghệ 573,000 475,209 227,350 6 Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - TDTT 2.537,353 2.725,510 2.866,260 7 Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình 1.358,360 1.309,914 1.359,838 8 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội 26.567,737 42.837,443 37.682,057 Chi sự nghiệp kinh tế 57.699,500 60.464,090 57.699,758 9 + Chi giao thông vận tải - - 8.000,000 + Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản - - 39.527,182 + Kiến thiết thị chính - - 10.172,576 10 Chi sự nghiệp môi trường 1.300,000 1.916,500 1.484,520 11 Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể 34.062,481 37.167,600 60.545,220 12 Cân đối các nhiệm vị chi phát sinh và chi khác 5.833,264 18.339,142 - 13 Chi khác NS 753,700 - - 14 Chi CT dân số KHH gia đình 746,888 - - xi
  14. Dự toán chi Dự toán chi Dự toán chi STT Nội dung chi năm 2019 năm 2020 năm 2021 15 Chi trợ giá mặt hàng chính sách - - - 116 Chi chương trình mục tiêu Quốc gia - - - 17 Chi cho vay (hỗ trợ NHCSXH) 500,000 1.000,000 - 18 Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật - 1.274,113 4.208,818 III Chi chuyển nguồn - - - B CHI CHUYỂN GIAO NS 67.972,828 63.121,703 58.837,083 1 Chi bổ sung NS cấp dƣới 67.972,828 63.121,703 58.837,083 1.1 Bổ sung cân đối 30.743,444 33.867,348 32.887,914 1.2 Bổ sung có mục tiêu 37.229,384 29.254,355 25.949,169 Tr.đó: bằng nguồn vốn trong nước 37.229,384 29.254,360 5.949,169 2 Chi nộp NS cấp trên - - - C Các nội dung chi khác (Hỗ trợ NHCSXH) - - 1.000,000 D Chi cải cách tiền lƣơng mới - - - E Dự phòng NS (2% tổng chi cân đối) 6.120,932 4.037,484 - TỔNG SỐ 456.064,671 586.927,374 661.537,260 Nguồn: Báo cáo quyết toán NS nhà nước giai đoạn 2019 – 2021 của UBND huyện Long Mỹ xii
  15. Bảng 1.3: Quyết toán chi NSNN giai đoạn năm 2019 – 2021 Đơn vị tính: triệu đồng Quyết toán Quyết toán Quyết toán TT Nội dung chi năm 2019 năm 2020 năm 2021 A CHI CÂN ĐỐI NS 355.589,801 496.846,706 554.986,991 I Chi đầu tƣ phát triển 69.447,632 135.389,564 166.920,521 1 Chi đầu tư XDCB 69.447,632 135.389,564 166.920,521 2 Chi đầu tư XDCB tập trung 69.447,632 135.389,564 166.920,521 II CTX 270.250,447 304.854,883 282.967,247 1 Chi quốc phòng 4.232,180 4.559,217 5.693,904 2 Chi an ninh 1.711,446 1.984,812 3.586,053 3 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 144.235,572 156.590,548, 136.227,301 4 Chi sự nghiệp Y tế, dân số và gia đình 746.888 721,659 3.292,937 5 Chi sự nghiệp Khoa học, công nghệ 286,791 301,235 200,161 6 Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - TDTT 2.537,337 2.725,510 2.603,805 7 Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình 1.358,360 1.309,914 1.345,136 8 Chi sự nghiệp kinh tế 54.380,508 55.875,059 33.897,883 + Chi giao thông vận tải - 8.775,694, 7.575,198 + Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản - 39.755,253 39.431,268 + Kiến thiết thị chính - - 9.530,099 9 Chi sự nghiệp kinh tế Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội 24.152,974 39.436,333 - 10 Chi sự nghiệp môi trường 1.293,188 1.908,879 1.446,173 11 Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể 34.061,501 37.167,600 3.239,885 12 Chi khác NS 753,700, - - xiii
  16. Quyết toán Quyết toán Quyết toán TT Nội dung chi năm 2019 năm 2020 năm 2021 13 Chi cho vay (hỗ trợ NHCHXH) 500,000 1.000,000 - 14 Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật - 1.274,113 3.897,440 III Chi chuyển nguồn 15.891,722 56.602,258 105.099,221 B CHI CHUYỂN GIAO NS 70.429,262 67.451,087 71.301,132 1 Chi chuyển nguồn NS cấp dƣới 67.972,828 67.451,087 58.837,083 1.1 Bổ sung cân đối 0.743,444 33.867,348 32.887,914 1.2 Bổ sung có mục tiêu 37.229,384 29.254,355 25.949,169 Tr.đó: bằng nguồn vốn trong nước 37.229,384 29.254,355 25.949,169 2 Chi nộp NS cấp trên 2.456,434 4.329,384 12.464,049 3 Các nội dung chi khác (Hỗ trợ NHCSXH) - - 1.000,000 1 Bổ sung có mục tiêu 37.229,384 29.254,355 25.949,169 Tr.đó: bằng nguồn vốn trong nước 37.229,384 29.254,355 25.949,169 2 Chi nộp NS cấp trên 2.456,434 4.329,384 12.464,049 C Các nội dung chi khác (Hỗ trợ NHCSXH) - - 1.000,000 TỔNG SỐ 426.019,064 564.297,793 627.288,123 Nguồn: Báo cáo quyết toán NS nhà nước giai đoạn 2019 – 2021 của UBND huyện Long Mỹ xiv
  17. Bảng 1.4: So sánh dự toán với quyết toán chi NS giai đoạn 2019 – 2021 Đơn vị tính: triệu đồng Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 So So So STT Nội dung sánh sánh sánh Dự toán Quyết toán Dự toán Quyết toán Dự toán Quyết toán QT/DT QT/DT QT/DT (%) (%) (%) aA CHI CÂN ĐỐI NS 381.970,911 355.589,800 93,09 19.768,187 496.846,706 95,59 601.700,177 554.986,991 92,24 iI Chi đầu tƣ phát triển 89.855,588 69.447,632 77,29 183.684,69 135.389,564 73,71 248.087,217 166.920,521 67,28 11 Chi đầu tư XDCB 89.855,588 69.447,632 77,29 183.684,690 135.389,564 73,71 248.087,217 166.920,521 67,28 22 Chi đầu tư XDCB tập trung 89.855,588 69.447,632 77,29 183.684,690 135.389,564 73,71 248.087,217 166.920,521 67,28 II CTX 292.115,323 270.250,447 92,51 336. 83,497 353.385,830 105,15 353.612,959 282.967,247 80,02 11 Chi quốc phòng 4.232,180 4.232,180 100,00 4.559,217 4.559,217 100,00 6.447,504 5.693,904 88,31 22 Chi an ninh 1.711,446 1.711,446 100,00 1.984,812 1.984,812 100,00 3.586,653 3.586,053 99,98 33 Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề 154.239,414 144.235,572 93,51 161.308,283 156.590,548 97,08 174.084,481 136.227,301 78,25 44 Chi sự nghiệp Y tế, dân số - - và gia đình - 721,662 721,659 100,00 3.420,495 3.292,937 100,00 55 Chi sự nghiệp Khoa học, công nghệ 573,000 286,791 50,05 475,209 301,235 63,39 227,350 200,161 88,04 66 Chi sự nghiệp văn hoá thông tin - TDTT 2.537,353 2.537,337 100,00 2.725,510 2.725,510 100,00 2.866,260 2.603,805 90,84 77 Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình 1.358,360 1.358,360 100,00 1.309,914 1.309,914 100,00 1.359,838 1.345,136 98,92 88 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội 26. 67,737 24.152,974 90,91 420837,443 39.436,333 92,06 37.682,057 33.897,883, 89,96 99 Chi sự nghiệp kinh tế 57.699,500 54.380,508 94,25 60.464,090 55.875,059 92,41 57.699,758 56.536,565 97,98 + Chi giao thông vận tải - - - - 8.775,694 - 8.000,000 7.575,198 94,69 110 Chi nông, lâm ngư nghiệp và thủy lợi, thủy sản - - - - 39.755,253 - 39.527,182 39.431,268 99,76 111 Chi sự nghiệp môi trường 1.300,000 1.293,188, 100,00 1.916,500 1.908,879 99,60 10.172,576 9.530,099 93,68 112 Chi quản lý hành chính, đảng, đoàn thể 34.062,481 34.061,501 100,00 37.167,600 37.167,600 100,00 1.484,520 1.446,173 97,42 113 Cân đối các nhiệm vị chi phát sinh và chi khác 5.833,264 - - 18.339,142 - - 60.545,220, 34.239,885 56,55 114 Chi khác NS 753,700 753,700 100,00 - - - - - - 115 Chi CT dân số KHH gia đình 746,888 746,888 100,00 - - - - - - 116 Chi cho vay (hỗ trợ NHCSXH) 500,000 500,000 - 1.000,000 1.000,000 100,00 - - - xv
  18. Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 So So So STT Nội dung sánh sánh sánh Dự toán Quyết toán Dự toán Quyết toán Dự toán Quyết toán QT/DT QT/DT QT/DT (%) (%) (%) 117 Các khoản chi khác theo quy định của pháp luật - - - 1.274,113 1.274,113 - 4.208,818 3.897,440 92,60 IIII Chi chuyển nguồn - 15.891,722 - - 56.602,258 - - 105.099,221 - BB CHI CHUYỂN GIAO NS 67.972,828 70.429,262 103,61 63.121,703 67.451,087 106,86 58.837,083 71.301,132 121,18 11 Chi bổ sung NS cấp dƣới 67.972,828 67.972,828 100,00 63.121,703 63.121,703 100,00 58.837,083 58.837,083 100,00 11.1 Bổ sung cân đố 30.743,444 30.743,444 100,00 33.867,348 33.8 67,348 100,00 32.887,914 32.887,914 100,00 11.2 Bổ sung có mục tiêu 37.229,384 37.229,384 - 29.254,355 29.254,355 - 25.949,169 25.949,169 100,00 Tr.đó: - bằng nguồn vốn 29.254,360 29.254,360 trong nước 37.229,384 37.229,384 - - 25.49,169 25.949,169 100,00 32 Chi nộp NS cấp trên - 2.456,434 - - 4.329,384 - - 12,464,049 - 33 Các nội dung chi khác (Hỗ trợ NHCSXH) - - - - - - 1.000,000 1.000,000 100,00 3C Dự phòng NS 6.120,932 - - 4.329,384 - - 4.329,384 - - TỔNG SỐ 456.064,671 426.019,064 93,41 586.927,374 564,297,793 96,14 661.537,26 627.288,123 94,82 Nguồn: Báo cáo quyết toán NS nhà nước giai đoạn 2019 – 2021 của UBND huyện Long Mỹ xvi
  19. DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT Từ viết tắt Ý nghĩa CBCC : Cán bộ công chức CT : Chương trình CTX : Chi thường xuyên ĐT.930 : Đường tỉnh 930 KBNN : Kho bạc nhà nước KHH : Kế hoạch hóa KSC : Kiểm soát chi KTNN : Kế toán nhà nước KT - XH : Kinh tế - xã hội HĐND : Hội đồng nhân dân NN : Nhà nước NQ : Nghị quyết NS : NS NSNN : NS nhà nước TABMIS : Hệ thống thông tin Quản lý NS TDTT : Thể dục thể thao UBND : Ủy ban nhân dân XDCB : Xây dựng cơ bản
  20. CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU 1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI Dưới sự lãnh đạo của Đảng đối với sự nghiệp, công cuộc đổi mới của đất nước, nước ta từ một nền kinh tế kế hoạch hoá, tập trung, bao cấp chuyển sang nền kinh tế vận hành theo cơ chế thị trường có sự điều tiết của Nhà nước. Cùng với sự phát triển kinh tế và công cuộc đổi mới nền kinh tế thị trường với đặc điểm bao trùm là Nhà nước từ sự can thiệp và kiểm soát trực tiếp đối với các hoạt động của nền kinh tế - xã hội (KT – XH). Trong nền kinh tế thị trường, lĩnh vực tài chính công nói chung và Ngân sách nhà nước (NSNN) nói riêng đã có sự đổi mới và mang lại nhiều kết quả đáng kể. Với tình hình chi NSNN diễn ra liên tục trong khi nguồn thu ngân sách còn nhiều hạn chế, tình hình bội chi ngân sách lại diễn ra thường xuyên thì việc kiểm soát chặt chẽ các khoản chi nhằm đảm bảo các khoản chi ngân sách được sử dụng đúng mục đích, chế độ, đảm bảo tiết kiệm và hiệu quả có ý nghĩa rất quan trọng. Chi NSNN gồm hai bộ phận chính: Chi đầu tư phát triển và chi thường xuyên (CTX). Nhưng việc CTX lại chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi và có vị trí quan trọng và giữ vai trò quan trọng với sự phát triển kinh tế - xã hội. Bên cạnh đó, chi NSNN là công cụ chủ yếu của Đảng, Nhà nước và cấp uỷ, chính quyền cơ sở để thực hiện nhiệm vụ chính trị, phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an ninh, quốc phòng và thúc đẩy sự nghiệp xây dựng, phát triển đất nước. Thời gian qua, Đảng và Nhà nước đã có nhiều biện pháp tích cực nhằm nâng cao hiệu quả quản lý nhà nước trong lĩnh vực chi NSNN nói chung và lĩnh vực kiểm soát các khoản chi ngân sách nói riêng, trong đó chi thường xuyên chiếm tỷ trọng lớn và có vị trí, vai trò rất quan trọng đối với phát triển kinh tế, xã hội đất nước. Theo số liệu Phòng Tài chính – Kế hoạch huyện Long Mỹ thì tổng thu NSNN trên địa bàn huyện quý I ước khoảng 303.767 triệu đồng, đạt 61% so với dự toán Hội Đồng Nhân dân (HĐND) tỉnh giao, cao hơn cùng kỳ năm 2021 khoảng 29%. Mặt khác, tổng chi NSNN trên địa bàn huyện quý I ước khoảng 188.307 triệu đồng, đạt 38% so với dự toán HĐND tỉnh giao, cao hơn cùng kỳ năm 2021 khoảng 10%. Trong đó, chi đầu tư phát triển vượt 123% so với dự toán bình quân; CTX đạt 90% so với dự toán bình quân. Tuy nhiên, quá trình thực hiện công tác CTX NSNN tại Phòng Tài chính - Kế hoạch vẫn còn những tồn tại, hạn 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2