Một số bài toán về hàm số
lượt xem 63
download
Tài liệu tham khảo về một số bài toán hàm số...
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Một số bài toán về hàm số
- http://ebook.here.vn – Thư vi n sách mi n phí M TS BÀI TOÁN V HÀM S . 2m Bài 1/ Cho hàm s y = 2 x − 1 + . x −1 a. Tìm m ñ hàm s có c c ñ i, c c ti u ; b. . Tìm qu tích các ñi m c c ñ i. HDGi i: a/ Hàm s có c c tr khi m > 0 . 2m b/ Ta có: xCD = 1 − m < 1 ⇒ yCD = 2 xCD − 1 + = 2 xCD − 1 − 2(1 − xCD ) = 4 xCD − 3 . V y quĩ tích các − m ñi m c c ñ i là ph n ñư ng th ng y = 4x – 3 ng v i x < 1. − x2 − x −1 Bài 2/ Cho hàm s : y = (C) x +1 a. Tìm m ñ (Dm): y = mx − 1 c t (C) t i hai ñi m phân bi t mà c hai ñi m ñó thu c cùng m t nhánh. b. Tìm qu tích trung ñi m I c a MN. − x2 − x −1 HDGi i: a/ Phương trình: = mx − 1 ⇔ ( m + 1) x + m x = 0 có m t nghi m x = 0 nên ñ hai x +1 giao ñi m cùng m t nhánh thì: − m /(m + 1) > −1 ⇔ 1/(m + 1) > 0 ⇒ m > −1 . b/ Ta có: xI = − m / 2(m + 1) > −1/ 2 ⇒ m = − xI /(2 xI + 1) ⇒ yI = mxI − 1 = − xI2 /(2 xI + 1) − 1 = −( xI2 + 2 xI + 1) /(2 xI + 1) . −x2 − 2x −1 V y qu tích trung ñi m I c a MN là nhánh bên ph i c a ñths y = . 2x + 1 Bài 3/ Cho hàm s : y = x 3 − 3 x 2 + m 2 x + m (C m ) . Tìm m ñ hàm s có c c ñ i, c c ti u ñ i x ng nhau qua ñư ng th ng (D) có phương trình 1 5 y = x− . 2 2 HDGi i: Ta có: y ' = 3 x − 6 x + m . ð hs có c c tr thì ∆ ' = 9 − 3m 2 > 0 ⇒ − 3 < m < 3 . G i I là 2 2 trung ñi m c a ño n th ng n i hai ñi m c c tr thì xI = 1 . Do pt c a ñt ñi qua hai ñi m c c tr là 2 m2 y = (m 2 − 3) x + + m ⇒ yI = m 2 + m − 2 . ð các ñi m c c tr c a ñths ñx nhau qua (D) thì: 3 3 1 2 2 . (m − 3) = −1 m = 0 2 3 ⇔ ⇒ m = 0. m + m − 2 = 1.1/ 2 − 5 / 2 2 m = 0; −1 x 2 + mx − m + 8 Bài 4/ Cho hàm s y = . Tìm m ñ hàm s có c c ñ i, c c ti u n m v hai phía x −1 ñư ng th ng 9 x − 7 y − 1 = 0 . HDGi i: ð t F(x,y)= 9x-7y-1. Hàm s có hai ñi m c c tr là: A( -2; m – 4 ) và B( 4; m + 8 ). ð hai ñi m c c tr này n m v hai phía c a ñt trên thì: F(A).F(B)
- http://ebook.here.vn – Thư vi n sách mi n phí a) Ch ng minh r ng khi m thay ñ i, ñư ng th ng (D): y = m( x + 1) + 2 luôn c t ñ th (1) t i m t ñi m A c ñ nh. b) Tìm m ñ ñư ng th ng ñó c t (1) t i 3 ñi m A, B, C khác nhau sao cho ti p tuy n t i B và C vuông góc v i nhau. HDGi i: a/ Xét pt: x 3 − 3 x = m( x + 1) + 2 ⇔ ( x + 1)( x 2 − x − 2 − m) = 0 . Như v y khi m thay ñ i thì (D) luôn c t ñths(1) t i ñi m A( - 1; 2 ) c ñ nh. b/ ð (D) c t ñths(1) t i 3 ñi m phân bi t thì pt x 2 − x − 2 − m = 0 (*) ph i có hai nghi m phân bi t khác – 1; do ñó m > - 9/4 và m ≠ 0 . Khi ñó xB , xC là hoành ñ c a B,C và là nghi m c a (*) . Ta có: xB + xC = 1& xB xC = − m − 2 . ð ti p tuy n t i B và C vuông góc v i nhau thì y '( xB ). y '( xC ) = 9( xB − 1)( xC − 1) = 9 ( xB xC )2 − ( xB + xC ) 2 + 2 xB xC + 1 = 9 ( m + 2) 2 − 1 + 2( − m − 2) + 1 = 9( m 2 + 2m) = 2 2 ⇒ m = −1 ± 2 2 / 3 (th a mãn ñk). ðó chính là nh ng gt c a m c n tìm. x 2 − 3x + 2 Bài 6/ Cho hàm s y = (C) tìm trên ñư ng th ng x =1. Nh ng ñi m M sao cho t M k x ñư c hai ti p tuy n t i (C) mà hai ti p tuy n ñó vuông góc v i nhau. HDGi i: Gi s M(1;b) và pt c a ñt (D) ñi qua M là: y = k(x – 1) + b. ð (D) là ti p tuy n c a (C) thì x 2 − 3x + 2 pt sau ph i có nghi m kép: = k ( x − 1) + b ⇔ (k − 1) x 2 + (b + 3 − k ) x − 2 = 0 ( vì pt không có x nghi m v i x = 0 ) ⇔ k ≠ 1& ∆ = k − ( b + 3) + 8(k − 1) = k 2 − 2(b − 1)k + (b + 3) 2 − 8 = 0(*).k ≠ 1 ⇔ b ≠ −2 . ð qua M có 2 th k ñư c hai ti p tuy n t i (C) vuông góc v i nhau thì pt (*) ph i có hai nghi m có tích b ng -1 ⇔ (b + 3) 2 − 8 = −1 ⇒ b = −3 ± 7 (TMðK). V y trên ñt x = 1 có 2 ñi m TMYCBT là M (1; −3 ± 7 ) . Bài 7/ Cho hàm s : y = x 4 − x 2 + 1 (C ) Tìm nh ng ñi m thu c Oy mà t ñó có th k ñư c ba ti p tuy n t i (C). HDGi i: G i M (0; b) ∈ Oy và ptñt (D) qua M là y = kx + b. ð (D) là tt c a (C) thì hpt sau ph i có nghi m: x 4 − x 2 + 1 = kx + b & k = 4 x3 − 2 x ⇒ b = −3 x 4 + x 2 + 1 = f ( x); f '( x) = −12 x3 + 2 x = −2 x(6 x 2 − 1) x −∞ −1/ 6 0 1/ 6 +∞ f’(x) + 0 - 0 + 0 - f(x) −∞ 1 −∞ x 2 + mx − 8 Bài 8/ Cho hàm s : y = x−m a. Tìm m ñ hàm s có c c tr . Khi ñó hãy vi t phương trình ñư ng th ng ñi qua ñi m c c ñ i, c c ti u. b. Xác ñ nh m ñ ñ th c t tr c hoành t i hai ñi m phân bi t và ti p tuy n t i hai ñi m ñó vuông góc v i nhau. HDGi i: a/ Ta có: y ' = ( x 2 − 2mx − m 2 + 8) /( x − m)2 . ð hs có c c tr thì pt y’ = 0 ph i có hai nghi m phân bi t khác m Biên so n: GV – Phan Phú Qu c – T v t lý – Trư ng THPT Phan Châu Trinh- Phone: 0906306896
- http://ebook.here.vn – Thư vi n sách mi n phí ⇔ ∆ ' = 2m 2 − 8 > 0 ⇔ m > 2 (vì khi ñó pt y’ = 0 s có hai nghi m phân bi t khác m ). Hai nghi m c a pt y’ = 0 là xCD , xCT ; yCD = 2 xCD + m, yCT = 2 xCT + m . V y pt c a ñt ñi qua ñi m Cð và ñi m CT là y = 2x + m. b/ V i m ≠ ±2 thì ñths luôn c t tr c hoành t i hai ñi m phân bi t ( vì ac = - 8 < 0 ). G i hoành ñ c a hai giao ñi m này là x1 , x2 ⇒ x1 + x2 = − m; x1 x2 = −8 . ð tt v i ñths t i hai giao ñi m vuông góc v i nhau thì: 8 − 2m 2 8 − 2m 2 (8 − 2m 2 )(5m 2 + 16) (8 − 2m 2 ) 2 5m 2 + 16 y '( x1 ) y '( x2 ) = 1 + 2 1+ 2 = 1+ + = 2− = −1 ⇒ m = ±2 ( x1 − m) ( x2 − m) (2m 2 − 8) 2 (2m 2 − 8) 2 2m 2 − 8 Bài 9/ Cho hàm s y = − x 3 + 3 x 2 − 4 (C) Tìm trên tr c hoành nh ng ñi m mà t ñó k ñư c ba ti p tuy n t i ñ th c a hàm s (C). HDGi i: G i M (a;0) ∈ Ox ; ñt (D) ñi qua M có pt là: y = k(x - a). ð (D) là tt c a (C) thì hpt sau ph i có nghi m: − x3 + 3 x 2 − 4 = k ( x − a ) & k = −3 x 2 + 6 x . ð qua M có th k ñư c 3 tt t i (C) thì pt sau ph i có 3 nghi m phân bi t f ( x) = 2 x3 − 3(a + 1) x 2 + 6ax − 4 = 0 . Do f '( x) = 6 x 2 − 6(a + 1) x + 6a = 0 khi x = 1 và x = a nên ñ pt f(x) = 0 có 3 nghi m phân bi t thì: f CD . f CT = −(a − 2) 2 (a + 1)(3a − 5) < 0 ⇒ a ∈ (−∞; −1) ∪ (5 / 3; 2) ∪ (2; +∞ ) . x +1 Bài10/ Cho hàm s : y = x −1 a/ Ch ng minh r ng m i ti p tuy n c a ñths ñ u t o v i hai ñư ng ti m c n m t ño n th ng mà ti p ñi m là trung ñi m c a nó. b/ Ch ng minh r ng m i ti p tuy n c a ñ th ñ u l p v i hai ñư ng ti m c n m t tam giác có di n tích không ñ i. c/ Tìm t t c các ñi m thu c ñ th hàm s sao cho ti p tuy n t i ñó l p v i hai ñư ng ti m c n m t tam giác có chu vi nh nh t. −2 a +1 −2( x − a ) a + 1 HDGi i: a/Do y ' = nên pttt v i ñths t i ñi m M a; là: y = + . Tt này ( x − 1) 2 a −1 (a − 1) 2 a −1 c t các ti m c n x = 1 và y = 1 t i các ñi m: A(1; (a + 3) /(a − 1)), B (2a − 1;1) suy ra M là trung ñi m c a AB ( vì t a ñ trung ñi m c a AB b ng t a ñ c a M ). b/ G i I là giao c a hai ti m c n. Ta có IA = (a + 3) /(a − 1) − 1 = 4 / a − 1 ; IB = (2a − 1) − 1 = 2 a − 1 ⇒ S IAB = IA.IB / 2 = 4 không ñ i ( ñpcm ) c/ Ta có chu vi tam giác IAB: CIAB = IA + IA + IA2 + IB 2 ≥ 2 IA.IB + 2 IA.IB = 2 8 + 16 = 4( 2 + 1) . V y chu vi tam giác IAB có giá tr nh nh t b ng 4( 2 + 1) khi IA = IB t c (a − 1) 2 = 2 ⇒ a = 1 ± 2 . Như v y trên ñths có hai ñi m TMYCBT là: M 1 (1 + 2;1 + 2), M 2 (1 − 2;1 − 2) . x 2 + 4x + 5 Bài 11/ Cho hàm s : y = (H ) x+2 Tìm M thu c (H) sao cho kho ng cách t M ñ n (D): 3 x + y + 6 = 0 nh nh t. Biên so n: GV – Phan Phú Qu c – T v t lý – Trư ng THPT Phan Châu Trinh- Phone: 0906306896
- http://ebook.here.vn – Thư vi n sách mi n phí HDGi i: Gi s M (a; a + 2 + 1/(a + 2)), (a ≠ −2) ⇒ d ( M ;( D )) = 4(a + 2) + 1/(a + 2) / 10 = ( 4(a + 2) + 1/ a + 2 ) / 10 ≥ 4 / 10 = 2 10 / 5 . V y GTNN c a k/c t M t i (D) b ng 2 10 / 5 khi 4 a + 2 = 1/ a + 2 ⇒ a = −1, 5; −2, 5 ng v i hai ñi m M 1 (−1,5; 2, 5), M 2 (−2,5; −2,5) . x 2 + 3x + 3 Bài 12/ Cho hàm s : y = (C). x +1 Tìm hai ñi m A, B trên hai nhánh khác nhau c a (C) sao cho ñ dài ño n AB ng n nh t. HDGi i: G i A( x1 ; y1 ), B ( x2 ; y2 ) ∈ (C )( x1 < −1 < x2 ) . ð t −1 − x1 = a, x2 + 1 = b ⇒ a, b > 0; AB 2 = (a + b) 2 + (a + b + 1/ a + 1/ b)2 (a + b) 2 1 + (1 + 1/ ab) 2 ≥ 4ab(2a 2b 2 + 2ab + 1) / a 2b 2 = 4(2ab + 1/ ab + 2) ≥ 4(2 2 + 2) = 8( 2 + 1) . D u b ng x y ra khi a = b = 1/ 4 2 ⇒ x1 = −1 − 1/ 4 2; x2 = 1/ 4 2 − 1 . 1 Bài 13/ Cho hàm s : y = x 3 − x + 1 (C) và hai ñi m A(0;1), B(3;7) trên (C). Tìm M thu c cung 3 AB c a (C) sao cho di n tích ∆MAB l n nh t. HDGi i: -Cách 1: pt ñt AB là: 2x – y + 1 = 0 . G i M ( x;1 − x + x 3 / 3) ⇒ d ( M ; AB ) = (9 x − x3 ) / 3 5 = f ( x) / 3 5(0 ≤ x ≤ 3) Ta có f '( x) = 9 − 3 x 2 = 0 ⇒ x = 3(0 ≤ x ≤ 3) nên BBT x 0 3 3 c a hs như bên. f’(x) + 0 - 1 Do ñó: MaxS MAB = 3 5.2 3 / 5 = 3 3 ng v i 2 3/5 2 f(x) M ( 3;1) . 0 0 -Cách 2: Di n tích ∆MAB l n nh t khi M là ti p ñi m c a ti p tuy n v i (C) song song v i AB. G i M ( x0 ; y0 ) . Ti p tuy n c a (C) t i M song song v i AB khi y '( x0 ) = x0 − 1 = k AB = 2 ⇒ x0 = 3(0 ≤ x ≤ 3) ⇒ M ( 3;1) 2 1 ⇒ d ( M ; AB ) = 2 3 / 5 ⇒ MaxS MAB = 3 5.2 3 / 5 = 3 3 . 2 --------------------------- o0o ------------------------ Biên so n: GV – Phan Phú Qu c – T v t lý – Trư ng THPT Phan Châu Trinh- Phone: 0906306896
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng số 18: Phương trình lượng giác (Ôn thi đại học)
16 p | 2168 | 1003
-
SKKN: Phân dạng một số bài Toán về hàm số để ôn thi tốt nghiệp
0 p | 182 | 30
-
Hướng dẫn giải bài 7,8,9,10,11 trang 56 SGK Đại số 7 tập 1
5 p | 97 | 17
-
Lý thuyết và một số bài tập về hàm số bậc 4
13 p | 103 | 14
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực toán học cho học sinh THPT thông qua việc định hướng tìm lời giải trong một số bài toán về giới hạn dãy số và đạo hàm
53 p | 14 | 8
-
Giải bài tập Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ nghịch SGK Đại số 7 tập 1
7 p | 166 | 6
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số bài toán về đa thức và áp dụng
47 p | 17 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển tư duy hàm cho học sinh bậc trung học phổ thông, thông qua giải một số bài toán về tính đơn điệu, cực trị, giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số có chứa giá trị tuyệt đối
51 p | 30 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Góp phần phát triển tư duy cho học sinh thông qua một số bài toán về chủ đề hàm số hợp trong chương trình giải tích THPT lớp 12
63 p | 15 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phát triển năng lực chung thông qua hoạt động xét dấu đạo hàm của hàm hợp để giải quyết một số bài toán về hàm số
47 p | 19 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Phương pháp giải một số bài toán về phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số
20 p | 101 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao năng lực, phát triển tư duy toán học cho học sinh qua việc giải quyết một số bài toán về hàm số bằng cách sử dụng các yếu tố của đạo hàm
53 p | 13 | 4
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán: Một số dạng toán về hàm số bậc nhất y = ax + b (a≠0)
25 p | 17 | 4
-
Giải bài tập Một số bài toán về đại lượng tỉ lệ thuận SGK Đại số 7 tập 1
5 p | 142 | 4
-
Biến đổi đồ thị hàm ẩn đa thức
17 p | 39 | 3
-
Chuyên đề ôn thi vào lớp 10 môn Toán: Một số dạng toán về hàm số bậc hai và phương pháp giải
9 p | 9 | 2
-
Một số kiến thức về hàm số tuần hoàn
12 p | 5 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn