intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương pháp 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ

Chia sẻ: Paradise8 Paradise8 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

79
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giả sử chứng minh an  k Ta có thể phân tích an chứa thừa số k hoặc phân tích thành các thừa số mà các thừa số đó chia hết cho các thừa số của k. Ví dụ 1: CMR: 36n - 26n  35 Với  n  N Giải: Ta có 36n - 26n = (36)n - (26)n = (36 - 26)M = (33 + 23) (33 - 23)M = 35.19M  35 Vậy 36n - 26n  35 Với  n  N

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương pháp 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ

  1. Phương pháp 4: SỬ DỤNG PHƯƠNG PHÁP PHÂN TÍCH THÀNH NHÂN TỬ Giả sử chứng minh an  k Ta có thể phân tích an chứa thừa số k hoặc phân tích thành các thừa số mà các thừa số đó chia hết cho các thừa số của k. Ví dụ 1: CMR: 36n - 26n  35 Với  n  N Giải: Ta có 36n - 26n = (36)n - (26)n = (36 - 26)M = (33 + 23) (33 - 23)M = 35.19M  35 Vậy 36n - 26n  35 Với  n  N Ví dụ 2: CMR: Với  n là số tự nhiên chăn thì biểu thức A = 20n + 16n - 3n - 1  232 Giải: Ta thấy 232 = 17.19 mà (17;19) = 1 ta chứng minh A  17 và A  19 ta có A = (20n - 3n) + (16n - 1) có 20n - 3n = (20 - 3)M  17M 16n - 1 = (16 + 1)M = 17N  17 (n chẵn)  A  17 (1)
  2. ta có: A = (20n - 1) + (16n - 3n) có 20n - 1 = (20 - 1)p = 19p  19 có 16n - 3n = (16 + 3)Q = 19Q  19 (n chẵn)  A  19 (2) Từ (1) và (2)  A  232 Ví dụ 3: CMR: nn - n2 + n - 1  (n - 1)2 Với  n >1 Giải: Với n = 2  nn - n2 + n - 1 = 1 và (n - 1)2 = (2 - 1)2 = 1  nn - n2 + n - 1 (n - 1)2 với n > 2 đặt A = nn - n2 + n - 1 ta có A = (nn - n2) + (n - 1) = n2(nn-2 - 1) + (n - 1) = n2(n - 1) (nn-3 + nn-4 + … + 1) + (n - 1) = (n - 1) (nn-1 + nn-2 + … + n2 +1) = (n - 1) [(nn-1 - 1) + … +( n2 - 1) + (n - 1)] = (n - 1)2M  (n - 1)2
  3. Vậy A  (n - 1)2 (ĐPCM) BÀI TẬP TƯƠNG TỰ Bài 1: CMR: a. 32n +1 + 22n +2  7 b. mn(m4 - n4)  30 Bài 2: CMR: A(n) = 3n + 63  72 với n chẵn n  N, n  2 Bài 3: Cho a và b là 2 số chính phương lẻ liên tiếp. CMR: a. (a - 1) (b - 1)  192 Bài 4: CMR: Với p là 1 số nguyên tố p > 5 thì p4 - 1  240 Bài 5: Cho 3 số nguyên dương a, b, c và thoả mãn a2 = b2 + c2. CMR: abc  60 HƯỚNG DẪN - ĐÁP SỐ Bài 1: a. 32n +1 + 22n +2 = 3.32n + 2.2n = 3.9n + 4.2n = 3(7 + 2)n + 4.2n = 7M + 7.2n  7 b. mn(m4 - n4) = mn(m2 - 1)(m2 + 1) - mn(n2 - 1) (n2 + 1)  30 Bài 3: Có 72 = 9.8 mà (8, 9) = 1 và n = 2k (k  N)
  4. có 3n + 63 = 32k + 63 = (32k - 1) + 64  A(n)  8 Bài 4: Đặt a = (2k - 1)2; b = (2k - 1)2 (k  N) Ta có (a - 1)(b - 1) = 16k(k + 1)(k - 1)  64 và 3 Bài 5: Có 60 = 3.4.5 Đặt M = abc Nếu a, b, c đều không chia hết cho 3  a2, b2 và c2 chia hết cho 3 đều dư 1  a2  b2 + c2. Do đó có ít nhất 1 số chia hết cho 3. Vậy M  3 Nếu a, b, c đều không chia hết cho 5  a2, b2 và c2 chia 5 dư 1 hoặc 4  b2 + c2 chia 5 thì dư 2; 0 hoặc 3.  a2  b2 + c2. Do đó có ít nhất 1 số chia hết cho 5. Vậy M  5 Nếu a, b, c là các số lẻ  b2 và c2 chia hết cho 4 dư 1.  b2 + c2  (mod 4)  a2  b2 + c2 Do đó 1 trong 2 số a, b phải là số chẵn. Giả sử b là số chẵn Nếu C là số chẵn  M  4 Nếu C là số lẻ mà a2 = b2 + c2  a là số lẻ
  5. 2 b a  c  a  c   b = (a - c) (a + b)      2     2  2  2  b chẵn  b  4  m  4  2 Vậy M = abc  3.4.5 = 60
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2