intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phương pháp dạy đại học

Chia sẻ: Vang Thi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:33

96
lượt xem
10
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cách thức hoạt động phối hợp thống nhất của người dạy và người học dưới sự chủ đạo của người dạy nhằm thực hiện tối ưu mục đích và nhiệm vụ dạy học Cách thức hoạt động phối hợp thống nhất của người dạy và người học dưới sự chủ đạo của người dạy nhằm thực hiện tối ưu mục đích và nhiệm vụ dạy học

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phương pháp dạy đại học

  1. PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC ĐẠI HỌC
  2. Khái niệm  Phương pháp  “Methodos” = con đường, cách thức đạt tới mục đích MĐ ND PP
  3. Phương pháp dạy học  Cáchthức hoạt động phối hợp thống nhất của người dạy và người học dưới sự chủ đạo của người dạy nhằm thực hiện tối ưu mục đích và nhiệm vụ dạy học
  4. 3 cấp độ PPDH  Cấp độ 1 : ( nghĩa rộng)  Sự kết hợp giữa CS lý thuyết, NTDH và vai trò của GV, SV  định hướng việc tổ chức HĐDH  Cấp độ 2 : ( PPDH cụ thể)  Cách thức tiến hành HĐDH  tạo phong cách riêng của từng GV  Cấp độ 3 : ( mặt kỹ thuật)  Những hành động, thao tác thực hiện theo tiến trình đảm bảo sự thành công của PP
  5. Lưu ý Bản chất của QT DHĐH là QTNT có tính chất nghiên cứu của SV dưới vai trò chủ đạo của GV.  PPDHĐH phải tiếp cận với PPNCKH
  6. Đặc điểm của PPDH đại học 1. Gắn liền với NN đào tạo  trang bị tri thức KH + chú ý rèn KN,KX nghề nghiệp 2. Gắn liền với thực tiễn XH, thực tiễn phát triển của KHCN  kịp thời đổi mới nội dung, PP và HTTC dạy học 3. Tiếp cận với PPNCKH  trình bày các quan điểm, học thuyết khác nhau và quan tâm bồi dưỡng PPNCKH cho SV
  7. 4. Có tác dụng phát huy cao độ tính tích cực, độc lập, sáng tạo của SV  tôn trọng, tạo điều kiện SV tham gia học tập, NCKH 5. Đa dạng, tương ứng loại trường, bộ môn, điều kiện, phương tiện DH, đặc điểm nhân cách GV 6.Phát huy tối ưu các thiết bị và phương tiện DH hiện đại
  8. PHÂN LOẠI HỆ THỐNG CÁC PPDHĐH  Theo logic của QTDH  PP kích thích tính tich cực học tập  PP tổ chức điều khiển việc lĩnh hội tri thức  PP hình thành KN,KX trong học tập  PP ôn tập, củng cố tri thức và rèn KN  PP kiểm tra, đánh giá
  9. PP trực quan Quan sát Minh họa PP dùng lời PP thực hành Thuyết trình Luyện tập S.I Petrovski Đàm thoại Thực hành E.Ia. Golan SGK, tài liệu Thí nghiệm Theo phương tiện sử dụng
  10.  Theotính chất hoạt động nhận thức của người học ( I.A.Lecne và M.N.Xkatkin)  PP giải thích, PP minh họa,  PP tái hiện  PP nêu vấn đề  PP nghiên cứu từng phần  PP nghiên cứu
  11.  Theo nhiệm vụ dạy học  PP nghiên cứu tài liệu học tập mới  PP củng cố kiến thức  PP vận dụng luyện tập  PP hệ thống hóa, ôn tập, tổng kết  PP kiểm tra, đánh giá kết quả học tập
  12. Iu.K.Babanxki Theo cách tiếp cận hoạt động PP tổ chức PP kích thích PP và thực hiện và tạo động cơ KT, đánh giá hoạt động học tập tự KT, đánh giá
  13. PPDHĐH THÔNG BÁO GIẢI THÍCH NÊU VẤN ĐỀ TÁI HIỆN TIỀM KIẾM BP NGHIÊN CỨU DÙNG LỜI – CHỮ TRỰC QUAN HÀNH ĐỘNG TRÌNH BÀY THUYẾT TRÌNH QUAN SÁT TRỰC QUAN TRÌNH BÀY VẤN ĐÁP LÀM THÍ NGHIỆM THÍ NGHIỆM SÁCH, TÀI LIỆU CLIP, GHI ÂM LUYỆN TẬP ÔN TẬP
  14. Lưu ý  Mỗi PPDH đều có ưu, nhược điểm riêng  Không có PP vạn năng  Lựa chọn vận dụng khéo léo tùy theo đặc điểm từng trường, từng bộ môn và điều kiện dạy học
  15. Cách mạnh PPDH Cuối TK XX : hiện đại hóa nội dung DH + cách mạng về PPDH Truyền tin  Tổ chức tìm tòi tri thức Mang tri thức  Dạy tìm tri thức Dạy học  Tự học
  16. Tích cực hóa HĐNT Cách mạng PPDH Cá biệt Công nghệ hóa hóa
  17. Phương hướng và biện pháp cải tiến PPDHĐH  Phát huy cao độ tính tích cực, độc lập sáng tạo của SV  Phối hợp các kiểu, các nhóm và các PPDH cụ thể với nhau  Chú trọng PP tích cực hóa hoạt động nhận thức  Bồi dưỡng PP tự học  Luyện tập vận dụng vào tình huống đa dạng
  18.  Góp phần rèn luyện tay nghề cho SV  Xác định MT đào tạo cụ thể về tri thức, kỹ năng, năng lực và phẩm chất nghề nghiệp  PPDH trang bị tri thức hệ thống và hướng đến MT đào tạo  Chú trọng rèn luyện kỹ năng kỹ xảo nghề nghiệp  Đánh giá theo tiêu chí thành thạo tri thức, kỹ năng nghề nghiệp
  19.  Tổ chức học tập tiếp cận PP nghiên cứu KH  Gắn liền nhà trường với viện nghiên cứu, cơ sở sản xuất, tổ chức xã hội…  Cập nhật tri thức khoa học mới  cho nhận xét, phê phán, đánh giá  Đẩy mạnh và lôi cuốn SV tham gia hoạt động nghiên cứu khoa học cùng với GV, các nhà nghiên cứu.
  20. Cải tiến việc kiểm tra, đánh giá  Đ ảm bảo công bằng, khách quan, có tác dụng giáo dục và phát triển  Công khai hóa nội dung kiểm tra từ đầu  Thông báo kịp thời kết quả thi, kiểm tra  SV tự điều chỉnh và phấn đấu  Kết hợp nhiều kiểu đánh giá
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0