intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG - TIẾT 2 (NÂNG CAO)

Chia sẻ: Nguyen Quy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

111
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức: - Nắm vững các vị trí tương đối của hai mặt phẳng - Điều kiện song song và vuông góc của hai mặt phẳng bằng phương pháp toạ độ 2. Về kỹ năng: Nhận biết vị trí tương đối của hai mặt phẳng căn cứ vào phương trình của chúng 3. Về tư duy, thái độ: Yêu cầu học sinh cẩn thận, chính xác

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG - TIẾT 2 (NÂNG CAO)

  1. PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG - TIẾT 2 (NÂNG CAO) I. Mục tiêu bài học 1. Về kiến thức: - Nắm vững các vị trí tương đối của hai mặt phẳng - Điều kiện song song và vuông góc của hai mặt phẳng bằng phương pháp toạ độ 2. Về kỹ năng: Nhận biết vị trí tương đối của hai mặt phẳng căn cứ vào phương trình của chúng Yêu cầu học sinh cẩn thận, chính xác 3. Về tư duy, thái độ: II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: Giáo án, bảng phụ, phiếu học tập hoặc máy chiếu 1. Giáo viên: 2. Học sinh: - Dụng cụ học tập - Kiến thức về hai vectơ cùng phương - Các vị trí tương đối của hai mặt phẳng trong không gian. III. Phương pháp dạy học Gợi mở, vấn đáp, dẫn dắt học sinh tiếp cận kiến thức mới, hoạt động nhóm IV. Tiến trình bài dạy Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ, lĩnh hội kiến thức hai bộ số tỉ lệ TG Hoạt Động của GV Hoạt Động của HS Nội Dung Ghi Bảng
  2.  1. Yêu cầu HS nêu điều 1. HS trả lời: u1 cùng III. Vị trí tương đối của     kiện để hai vectơ cùng hai mặt phẳng phương u2  u1  t u2 phương 1. Hai bộ số tỉ lệ: 2. HS làm bài tập ở 2. Phát phiếu học tập 1 Xét các bộ n số: phiếu học tập 1 (x1, x2,…, xn) trong đó x1, x2, …, 1   GV: Ta thấy với t= a) n   2, 3,1 2 xn không đồng thời bằng 0     n   4, 6, 2  thì toạ độ của n tương a) Hai bộ số (A1, A2, …, An) và      1   ứng bằng t lần toạ độ vì n  n nên n , n (B1, B2, …, Bn) được gọi là tỉ lệ 2   của n ; ta viết: với nhau nếu có một số t sao cho cùng phương 2 : -3 : 1 = 4 : -6 : 2 A1=tB1,A2 = tB2, …, An = tBn Ta có các tỉ số bằng và nói bộ ba số Khi đó ta viết : 2 3 1 nhau   4 6 2 (2, -3,1) tỉ lệ với bộ ba số A1:A2:…An=B1:B2:…Bn b) (4, -6, 2) b) Khi hai bộ số (A1, A2,…, An)   n  1, 2,  3  GV: Không tồn tại t và (B1, B2,…, Bn) không tỉ lệ, ta   Khi đó ta nói bộ ba số viết: n   2, 0,  1 (1, 2, -3) không tỉ lệ     A1:A2:…An  B1:B2:…Bn n và n không cùng với bộ ba số (2, 0, -1) c) Nếu A1= tB1, A2= tB2, phương và viết 1: 2:-3  2 : 0:-1 …, An= tBn nhưng An+1  tBn+1, ta Ta có các tỉ số không Tổng quát cho hai bộ số viết: 1 2 3 bằng nhau:   tỉ lệ, ta có khái niệm A A 2 0 1 A1 A2  ...  n  n 1  B1 B2 Bn Bn 1 sau: GV ghi bảng Hoạt động 2: Chiếm lĩnh tri thức:Cách xét vị trí tương đ ối của hai mặt phẳng. Điều kiện để hai mặt phẳng vuông góc
  3. - Yêu cầu HS nhận xét vị -Học sinh nhận xét 2. Vị trí tương đối của hai mặt   trí của hai mp (  ) và (  ) Câu a: n cùng phương phẳng: ở câu a và b của phiếu học n  do đó hai mp (  ) và Cho hai mp   ,    lần lượt có   tập 1 (  ) chỉ có thể song song ptr: - GV hướng dẫn cho hs   : Ax+By+Cz+D=0 hoặc trùng nhau. phân biệt trường hợp song   cùng (  ):A’x+B’y+C’z+D=0 Câu b: n không song và trùng nhau bằng   a) (  ) cắt (  ) phương n cách dựa vào hai phương  A: B : C  A': B ': C '  mp (  ) và (  ) ở vị trí trình ABC D b)         cắt nhau A' B ' C ' D ' mp (  ) và (  ) có     HS: n  n ABC D tương đương nhau c)           A' B ' C ' D '        không? Bằng cách xét d) Điều kiện vuông góc giữa 2 thêm tỉ số của hai hạng tử mp: tự do . Từ đó tổng quát        AA ' BB ' CC '  0 các trường hợp của vị trí trương đối.     -Nếu n vuông góc n thì có nhận xét gì về vị trí cuả (  ) và(  )  đ k để hai mặt phẳng vuông góc. Hoạt động 3: Thực hành, vận dụng kiến thức đã học để xét vị trí tương đối
  4. - Yêu cầu HS làm Học sinh l àm bài tập Bài 16 tập 16/89 : xét vị trí 16 a) x + 2y – z + 5 = 0 và 2x +3y–7z – 4 = 0 tương đối của các cặp Ta có 1 : 2 : -1  2 : 3 : -7  2 mp cắt nhau mặt phẳng. c) x + y + z – 1 = 0và 2x + 2y + 2z + 3 = 0 -Gọi học sinh lên bảng 111 1 Ta có      2 mp song song 222 3 sửa d) x – y + 2z – 4 = 0 -Lưa ý cách làm bài của và 10x – 10y + 20z – 40 = 0 học sinh . 1 4 1 2 Ta có  2 mp trùng    10 10 20 40 Học sinh chia thành 4 nhau nhóm học tập Bài 2: HĐ5   : 2 x  my  10 z  m  1  0 -Mỗi nhóm sửa 1 câu    : x  2 y   3m  1 z  10  0 -Yêu cầu học sinh làm trong 4 câu a, b, c, d. a) Hai mp song song HĐ5SGK/87 2 m m 1 10     1 2 3m  1 10 m m  4 2 2 -Yêu cầu các nhóm học     4  10  2  m  3  tập lên bảng sửa  3m  1  - Giáo viên tổng hợp mối Vậy không tồn tại m liên quan giữa các câu b) Từ câu a) suy ra không có m để 2 mp hỏi trùng nhau c) Hai mp cắt nhau m 3 d) 2  2m  10  3m  1  0  m   8 suy ra 2 mp vuông góc nhau Hoạt động 4: Củng cố, hướng dẫn bài tập nhà
  5. Điều kiện để hai mặt phẳng song song, hai mặt phẳng vuông góc - Làm bài tập 17, 18 SGK - Nội dung phiếu học tập 1: Cho các cặp mặt phẳng: a)   : 2 x  3 y  z  1  0 và    : 4 x  6 y  2 z  3  0 b)   : x  2 y  3 z  4  0 và    : 2 x  z  0 Tìm các vectơ pháp tuyến của mỗi cặp mặt phẳng trên, nhận xét mối quan hệ của chúng (có cùng phương hay không) Đồng thời xét tỉ số các thành phần toạ độ tương ứng của chúng có bằng nhau hay không?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2