intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quản trị kinh doanh

Chia sẻ: Vang Thi | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:27

47
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bên cạnh đó, việc chăm sóc những khách hàng này, những người mà bạn đã trò chuyện qua điện thoại nhưng họ chưa mua hàng của bạn hoặc đã rất lâu rồi họ không mua, sẽ khiến cho cuộc trò chuyện khó diễn ra trôi chảy. Tuy nhiên, chúng ta vẫn phải tỏ ra kiên nhẫn. Những cơ may ẩn chứa trong việc theo đuổi và chăm sóc khách hàng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quản trị kinh doanh

  1. Company CHƯƠNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG CỦA LOGO TLH QUẢN TRỊ KINH DOANH TS. PHẠM MẠNH HÀ
  2. 1. ĐỐI TƯỢNG, NHIỆM VỤ, VAI TRÒ CỦA TLHQTKD • 1. Một số khái niệm cơ bản Tâm lý Kinh doanh Tâm lý học Quản trị
  3. Tâm lý là gì? • Hãy nói gì đó về bức tranh? Tâm lý là toàn bộ những hiện tượng tinh thần nảy sinh và diễn biến ở trong não tạo nên cái mà ta gọi là nội tâm của mỗi người và có thể biểu lộ ra thành hành vi
  4. Kinh doanh là gì? • Kinh doanh: – Là hoạt động nằm trong chuỗi đầu, sản xuất, phân phối, tiêu thụ. – Đáp ứng một nhu cầu xã hội nào đó – Nhằm thu được lợi nhuận nhiều hơn số vốn bỏ ra. • Các loại kinh doanh: – Kinh doanh sản xuất – Kinh doanh thương mại – Kinh doanh dịch vụ
  5. Quản trị • Quản trị: – Hoạt động quản lý, điều hành, phối hợp các hoạt động của các thành viên trong nhóm – Nhằm đạt mục tiêu đặt ra với hiệu quả cao nhất. • Quản trị kinh doanh – Hoạt động quản lý… nhằm thúc đẩy hoạt động kinh doanh thu được nhiều lợi nhuận với những chi phí thấp nhất.
  6. • 2. Đối tượng nghiên cứu – Các hiện tượng, quy luật tâm lý nảy sinh trong hoạt động kinh doanh – Các hiện tượng tâm lý cá nhân của nhà quản trị – Các hiện tượng tâm lý cá nhân của nhân viên dưới quyền – Các hiện tượng tâm lý xã hội trong hoạt động kinh doanh.
  7. • 3. Nhiệm vụ của TLH QTKD – Cung cấp tri thức, công cụ để đánh giá con người phục vụ cho hoạt động tổ chức,lãnh đạo… trong hoạt động kinh doanh. – Nghiên cứu, cải tiến các mô hình quản trị hiệu quả. – Nghiên cứu, tìm hiểu các quy luật tâm lý, thị trường trong hoạt động kinh doanh
  8. 4. Lịch sử TLHQTKD 4 mốc quan trọng Trước công nguyên : tư tưởng quản trị sơ khai, gắn liền với tôn giáo & triết học. Thế kỷ 14 : sự phát triển của thương mại thúc đẩy sự phát triển của quản trị. Thế kỷ 18 : cuộc cách mạng công nghiệp là tiến đề xuất hiện lý thuyết QT. Thế kỷ 19 : sự xuất hiện của nhà quản trị chuyên nghiệp đánh dấu sự ra đời của các lý thuyết quản trị. CN TK14 TK18 TK19
  9. 4.1. Lý thuyết quản trị theo khoa học. • Federic Winslow Taylor (1856- 1916) – Học thuyết quản lý khoa học: • - Tiêu chuẩn hoá công việc • - Chuyên môn hoá công việc • - Quan niệm về con người kinh tế. • - Quan tâm cải tạo các quan hệ trong quản lý – Hạn chế: • Làm nhân viên stress, chán nản • Chưa thấy ý thức của con người trong sản xuất
  10. • 4.2. Lý thuyết quản trị hành chính. • Henri Fayol (1841 – 1925) – Tư tưởng chủ yếu: • Xem xét hoạt động quản lý từ trên xuống, tập trung vào bộ máy lãnh đạo • Các chức năng cơ bản của quản lý: – Chức năng hoạch định – Chức năng tổ chức – Chức năng điều khiển – Chức năng phối hợp – Chức năng kiểm tra
  11. 14 nguyên tắc quản trị của Fayor - Phân chia công việc. - Thù lao tương xứng. - Tương quan giữa thẩm - Tập trung và phân tán. quyền và trách nhiệm. - Hệ thống quyền hành - Kỷ luật. - Trật tự. - Thống nhất chỉ huy. - Công bằng. - Thống nhất điều khiển. - Ổn định nhiệm vụ. - Cá nhân lệ thuộc lợi ích - Sáng kiến. chung. - Đoàn kết (tinh thần tập thể).
  12. • 4.3. Lý thuyết tâm lý xã hội • Elton Mayor (1880 – 1949) – Học thuyết “Quan hệ con người trong quản lý” – Tư tưởng chủ yếu: • Tiền không phải lúc nào cũng là yếu tố quan trọng ảnh hưởng đến năng suất lao động • yếu tố tình cảm, mối quan hệ xã hội tác động tới hành vi và năng suất lao động của công nhân • Nhóm có ý nghĩa quan trọng đối với người công nhân (tình cảm quan trọng hơn tiền bạc)
  13. Hugo Munsterberg (1863-1916) : Tư tưởng chủ yếu: - Chủ trương ứng dụng tâm lý và quá trình tổ chức môi trường làm việc - Năng suất lao động sẽ cao hơn nếu công việc hợp với những kỹ năng cũng như tâm lý của nhân viên.
  14. • Mc Gregor (1906-1964) • Thuyết X : con người có bản chất tiêu cực – Con người vốn lười, né tránh công việc – Tư lợi và thờ ơ lãnh đạm đối với mục tiêu của tổ chức – Sợ bị lừa dối, bị lọt vào cạm bẫy của những kẻ mưu mô xảo quyệt. • Nhà quản lý cần – phải can thiệp tích cực, điều khiển, điều chỉnh hành vi của người lao động – Có chính sách thưởng phạt rõ ràng,
  15. • Thuyết Y : Con người có bản chất tích cực – Cá nhân đóng vai trò tích cực hoạt động hơn là thụ động – Cá nhân có tiềm năng để phát triển, khả năng để lãnh trách nhiệm, sẵn sàng hướng về mục tiêu của tổ chức – Nhà quản lý cần: • khuyến khích cải thiện. • quản lý dựa vào mục tiêu thay cho sự kiểm soát , • quản lý thông qua tự giác tự chủ .
  16. • A. Maslow – Động cơ chính của con người là do 5 loại như cầu theo bậc thang từ thấp đến cao
  17. • 4.4. Các học thuyết hiện đại. • Lý thuyết cuả McClelland về động cơ thúc đẩy theo nhu cầu • Theo McClelland, có 3 nhu cầu cơ bản: – Nhu cầu về quyền lực • Quan tâm nhiều đến uy tín,sự ảnh hưởng • Đeo đuổi địa vị lãnh đạo • Vui chuyện, hay tranh luận, có sức thuyết phục… – Nhu cầu liên kết: • Thấy niệm vui khi được yêu mến, tổn thương khi bị tách rời • Lo lắng duy trì mqh xã hội • Sẵn sàng an ủi, giúp đỡ người khác… – Nhu cầu sự thành đạt • Mong muốn mạnh mẽ sự thành công • Muốn được thử thách nhưng không mạo hiểm • Không ưu nhàn rỗi, không lo lắng quá mức về thất bại…
  18. Thuyết động cơ thúc đẩy 2 yếu tố của Frederic Herzberg
  19. • Victor Vroom đề xuất: – sự lựa chọn của con người xuất phát từ niềm tin vào năng lực của chính họ, các hành động có mang lại phần thưởng hay không, giá trị của phần thưởng đó như thế nào. – Công thức: • Sức mạnh (động lực) = Mức ham mê (giá trị mục tiêu) x Hy vọng. – Sức mạnh: Cường độ thúc đẩy – Mức ham mê: Cường độ ưu ái đối với kết quả đạt được – Hy vọng: Xác suất đạt được kết quả
  20. • 5. Nghiên cứu trong TLHQTKD Sơ đồ nghiên cứu trong TLHQTKD Phát hiện và Lựa chọn các Thu thập Phân tích xác định mục nguồn thông Thông tin Thu thập TT tiêu NC tin Báo cáo kết quả thu được
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2