intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp tiếp cận để giải quyết các bài toán vận dụng cao mũ và lôgarit

Chia sẻ: Behodethuonglam | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:42

30
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích nghiên cứu của đề tài là đổi mới dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh. Tạo động lực để giáo viên và học sinh tìm hiểu là tìm ra giải pháp hữu hiệu khắc phục khó khăn cho học sinh trong nhiều bài toán khó về mũ và lôgarit, tạo hứng thú học tập cho học sinh, nâng cao hiệu quả dạy học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Phương pháp tiếp cận để giải quyết các bài toán vận dụng cao mũ và lôgarit

  1. MỤC LỤC Trang ̣ A. ĐĂT VÂN ĐÊ  ́ ̀ 2 B. NỘI DUNG NGHIÊN CƯU ́ 4 ́ ̣ ̣ ̣ I. Tiêp cân các bài toán vân dung cao mũ, lôgarit băng đô ̀ ̉i biên sô. ́ ́ 4 ̉ ̣ 1. Đôi qua môt biên ́ 4 ̉ 2. Đôi qua nhiêu biên ̀ ́ 21 ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ưng. II. Tiêp cân các bài toán vân dung cao mũ, lôgarit băng ham đăc tr ̀ ̀ 26 ́ ̀ ́ ̉ ́ ́ ̣ 1. Cac bai toan gia thiêt xuât hiên mũ 26 ̉ ́ ̣ ̉ ương hoăc hiêu lôgarit 2. Cac bai toan gia thiêt xuât hiên lôgarit cua th ́ ̀ ́ ́ ̣ ̣ 31 ́ ̀ ́ ̉ ́ ̉ 3. Cac bai toan gia thiêt ca mu va lôgarit ̃ ̀ 35 ́ ̣ ̣ ̣ III. Tiêp cân các bài toán vân dung cao mũ, lôgarit ch ưa nhiêu biên không cung ́ ̀ ́ ̀   42 cơ sô băng đao ham theo môt biên.   ́ ̀ ̣ ̀ ̣ ́ C. HIỆU QUẢ CỦA SÁNG KIẾN KINH NGHIỆM  47 D. KẾT LUẬN, KIẾN NGHỊ   48 E. TÀI LIỆU THAM KHẢO  50 A.  ĐẶT VẤN ĐỀ  1. Lý do chọn đề tài ­  Thông tư  số  32/2018/TT­BGĐT ngày 26/12/2018 của Bộ  Giáo dục và Đào tạo  nêu định hướng về phương pháp giáo dục trong Chương trình giáo dục phổ thông   2018 có nội dung :”  Các hoạt động học tập của học sinh bao gồm hoạt động  khám phá vấn  đề, hoạt  động luyện tập và hoạt động thực hành”. Nhưng  ở  chương trình sách giáo khoa hiện tại về chủ đề mũ và lôgarit, chỉ có các bài tập ở  mức nhận biết, thông hiểu, vận dụng. Ít có các bài tập vận dụng cao nên khả  năng khám phá vấn đề mới, luyện tập và thực hành của học sinh cũng bị hạn chế. ­ Ở các tài liệu tham khảo cũng như các trang mạng cũng viết nhiều về bài toán  vận dụng cao mũ và lôgarit nhưng mang tính rời rạc, chủ  yếu đưa ra lời giải  Trang 1
  2. trực tiếp mà khi đọc học sinh rất khó để biết vì sao lại giải được như thế, gặp   bài tương tự các em cũng khó vận dụng.  ­ Trong các đề  thi THPT Quốc gia, đề  học sinh giỏi các Tỉnh lớp 12 mấy năm   gần đây, các bài toán vận dụng cao mũ và lôgarit luôn xuất hiện ngày càng   nhiều, hay và mới mẻ. Đòi hỏi phải có tư  duy cao và kĩ thuật giải toán điêu   luyện mới giải quyết được trong khoảng thời gian ngắn.  ­ Do đó tôi luôn trăn trở làm thế nào để có tài liệu giảng dạy và cho học sinh ôn  thi mang tính hệ  thống giúp các em có tầm nhìn, cách tiếp cận vấn đề  tốt để  giải quyết nhanh các bài toán vận dụng cao mũ và lôgarit. Cùng với phong trào  “mỗi thầy cô giáo là một tấm gương tự học và sáng tạo”. Đồng thời hưởng ứng tinh   thần đổi mới về chương trình Toán THPT  mới: “Tinh giản – thiết thực – hiện đại  và khơi nguồn sáng tạo”. Vì vậy trong năm học 2020 – 2021 tôi đã nghiên cứu   chuyên đề này. Tôi chọn trình bày đề tài: “phương phap tí ếp cận để giải quyết  các bài toán vận dụng cao mũ và lôgarit”  với mong muốn học sinh tự tin hơn,  sáng tạo hơn, biết quy lạ về quen khi đứng trước các bài toán lạ và khó.         Thực tiễn cho thấy sự  sáng tạo chỉ  bắt đầu khi đứng trước một vấn đề  cần  giải quyết mà các phương pháp trước đó không đủ hoặc gặp trở ngại hoặc kết  quả không đáp ứng yêu cầu hoặc xuất hiện giải pháp mới tốt hơn giải pháp cũ.  Vì vậy quá trình giải bài tập toán cần phải tìm tòi, sáng tạo cái mới, phát triển  trên cái đã biết để tìm ra giải pháp mới đáp ứng những yêu cầu nảy sinh.  2. Mục đích nghiên cứu: ­ Đổi mới dạy học theo hướng phát triển phẩm chất, năng lực học sinh.  ­ Tạo động lực để  giáo viên và học sinh tìm hiểu là tìm ra giải pháp hữu hiệu   khắc phục khó khăn cho học sinh trong nhiều bài toán khó về   mũ và lôgarit, tạo  hứng thú học tập cho học sinh, nâng cao hiệu quả dạy học. 3. Phương pháp nghiên cứu             Để hoàn thành  đề tài, trong quá trình nghiên cứu tôi sử dụng các phương  pháp: + Nghiên cứu các tài liệu tham khảo; + Phương pháp quan sát (quan sát học sinh giải bài tập và cách xử lý tình huống); + Phương pháp phân tích;  Trang 2
  3. + Phương pháp thực nghiệm (thống kê có đánh giá kết quả). 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ­ Đối tượng nghiên cứu là các bài toán vận dụng cao mũ và lôgarit. ­ Phạm vi nghiên cứu: Đề tài được bắt đầu tìm hiểu và tiến hành từ tháng 9 năm   2020, áp dụng với một số nội dung trong chương 2 Giải tích lớp 12 THPT. 5. Kế hoạch triển khai nghiên cứu: STT Thời gian Nội dung công việc 1 Từ tháng 9/2020 đến 11/2020 Nghiên cứu tài liệu, chọn đề tài 2 Tháng 12 năm 2020 Viết đề cương nghiên cứu 3 Tháng 1 năm 2021 Áp dụng thực nghiệm Viết báo cáo, xin ý kiến của  4 Tháng 2 năm 2021 đồng nghiệp 5 Đầu tháng 3 năm 2021 Hoàn thiện bản báo cáo B. NỘI DUNG NGHIÊN CỨU.          Nhưng bai toan mu,lôgarit co thê dung công th ̃ ̀ ́ ̃ ́ ̉ ̀ ức biên đôi đê đ ́ ̉ ̉ ưa vê cung ̀ ̀   cơ sô thi thuôc dang toan quen thuôc va nhiêu tai liêu đa viêt.Do đo trong bai viêt ́ ̀ ̣ ̣ ́ ̣ ̀ ̀ ̀ ̣ ̃ ́ ́ ̀ ́  ̉ ́ nay chu yêu tôi nghiên c ̀ ứu những bai toan không cung c ̀ ́ ̀ ơ số ̣ ̣ Bài toán vân dung cao mu,lôgarit trong các đ ̃ ề  thi THPT Quốc gia, hoc̣   ̉ sinh gioi Toan trong vài năm tr ́ ở lại đây có nhiều người thấy lạ. Nên đa số đều   hạn chế  đường lối giải. Để  khắc phục điều đó, chúng ta sẽ  cùng nhau quy lạ   về quen theo 3 hướng tiêp cân trong bài vi ́ ̣ ết này.  I. Tiêp cân các bài toán vân dung cao mũ, lôgarit băng đô ́ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉i biên sô. ́ ́ ̉ ́ ̣ ̉ Trong gia thiêt bai toan xuât hiên nhiêu biêu th ́ ̀ ́ ̀ ức lôgarit hoăc mu ma dung ̣ ̃ ̀ ̀   công thưc biên đôi thông th ́ ́ ̉ ương trong sach giao khoa ta không đ ̀ ́ ́ ược đưa về  ̀ ơ sô g cung c ́ ợi cho ta đôi biên sô. ̉ ́ ́ Trang 3
  4. 1. Đôi qua môt biên ̉ ̣ ́ x log 9 x = log 6 y = log 4 ( 2 x + y ) y Bai 1.1  ̀ ́ ực  va ̀ dương thoa man  Cho hai sô th ̉ ̃ . Giá trị      bằng 1 3 log 3 2 log 2 2 2 2 A. 2. B.  C.  D.  ̣ ́ ơ  sô 9, 6, 4 ta không đ Phân tich: Xuât hiên cac c ́ ́ ́ ưa được vê chung môt c ̀ ̣ ơ  số  ́ ̉ nhăc ta đôi biên sô ́ ́ Lời giải log 9 x = log 6 y = log 4 ( 2 x + y ) = t Đặt  . Ta co .́  Suy ra  . t t x �9 � �3 � 1 = � �= � �= y �6 � �2 � 2 Vậy  .   Chọn phương án B. a − 4b a log100 a = log 40 b = log16 12 b  Bai 1.2  ̀ Cho hai số thực dương  va th ̀ ỏa mãn  . Giá trị      bằng A. 4. B. 12. C. 6. D. 2. Lời giải a − 4b a − 4b log100 a = log 40 b = log16 =t a = 100t , b = 40t , = 16t 12 12 Đặt  . Ta có  . t �2 � 1 t t � �= �4 � �2 � �5 � 6 100t − 4.40t = 12.16t � 12.� �+ 4.� �− 1 = 0 � �25 � �5 � t �2 � 1 � �= − �5 � 2 Suy ra  t t t �2 � 1 a �100 � �5 � � �= � = � �= � �= 6 �5 � 6 b �40 � �2 � Do đó  . Chọn phương án C. Trang 4
  5. ̀ ương tự ta co cac bai tâp sau: Hoan toan t ̀ ́ ́ ̀ ̣ log16 p = log 20 q = log 25 ( p + q ) 1.2.1.  Giả sử p, q là các số thực dương thỏa mãn  . Tìm  p q giá trị của  ? 4 5 1 2 ( 1+ 5 ) 8 5 1 2 ( −1 + 5 ) A.  B.  C.                      D.  ĐS: Chọn phương án D. 1.2.2  Cho các số thực dương  thỏa mãn . Tính  A. . B. . C. . D. . ĐS: Chọn phương án B. 1.2.3. Cho các số  thực dương  thỏa mãn  và , với a, b là các số  nguyên dương,  tính a + b. A. . B. . C. . D. . ĐS: Chọn phương án D. 1.2.4. Cho các số thực dương  thỏa mãn  Tinh ,  ́ A. . B. . C. . D. .   ĐS: Chọn phương án A. ́ ̉ ́ ̉ ương tự cac bai trên va tăng đô kho băng cac bai toan sau: Ta co thê phat triên t ́ ̀ ̀ ̣ ́ ̀ ́ ̀ ́ Bai 1.3   ̀ ́ ́ ực dương  va ̀ thoa man . Cho cac sô th ̉ ́ ̣ ̉ ̃  Gia tri cua  băng  ̀   A. . B. . C. . D. . Lời giải Đặt . Ta co .́  Suy ra:  . Ma  . ̀  Khi đo:́   Chọn phương án B. Trang 5
  6. ̣ ̀ ̣ ̃ ̀ ược , nhưng lai găp v Binh luân: Co nhiêu hoc sinh vân tim đ ̀ ́ ̣ ̣ ướng măc khi tinh T. ́ ́   đên đây ta cân dân dăt cac em la t ́ ̀ ̃ ́ ́ ̀ ử sô va mâu th ́ ̀ ̃ ức cua T đăng câp bâc ba đôi v ̉ ̉ ́ ̣ ́ ới   ̉ ử va mâu cho  se xuât hiên . x va y nên ta chia ca t ̀ ̀ ̃ ̃ ́ ̣ 1 1 log 3 a = log 6 b = log 2 ( a + b ) + a, b > 0 a 2 b2 Bai 1.4  ̀  Cho các số   thỏa mãn  . Giá trị   bằng A. 18. B. 45. C. 27. D. 36. Lời giải a = 3t t �3 � t = log 3 a = log 6 b = log 2 ( a + b ) � b = 6 t � 3 + 6 = 2 � � �+ 3t = 1 t t t ( 1) �2 � a+b = 2 t Đặt  t t �3 � �3 � �3 � f ( t ) = � �+ 3t f ( t ) = � �.ln � �+ 3t.ln 3 > 0, ∀t �� ᄀ f ( t) �2 � ᄀ �2 � �2 � Xét   hàm   số     trên   ,   có     1 1 1 1 ( 1) � f ( t ) = f ( −1) � t = −1 � a = , b = � 2 + 2 = 45 ᄀ 3 6 a b đồng biến trên   và  .  Chọn phương án B. Vân theo ph ̃ ương châm la đăt đê chuyên vê ph ̀ ̣ ̉ ̉ ̀ ương trinh mu nh ̀ ̃ ưng muôn nâng ́   ̣ ́ ́ ̉ ̉ ́ ́ ̉ ́ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơi sau đô kho lên ta co thê thay đôi chut it gia thiêt bai toan trên ta co bai toan m ́   đây: Bai 1.5   ̀ Cho các số  thỏa mãn . Giá trị  bằng A. 45. B. 18. C. 27. D. 36. Lời giải Đặt  Ham sô. Co  ̀ ́ ́ ́ ̀ ̀ ̣ Suy ra:  đông biên trên . Ma ; . Nên tôn tai duy nhât  sao cho .  ̀ ́ ̣ ́ ́ ̉ Lai co , khi đo ta co bang biên thiên: ́ ́ Trang 6
  7. Tư bang biên thiên suy ra ph ̀ ̉ ́ ương trinh co đung hai nghiêm . ̀ ́ ́ ̣ Vơi (loai). ́ ̣ Vơí Chọn phương án A.   ̣ Binh luân: Nh ̀ ư  vây sau khi đôi biên ta đ ̣ ̉ ́ ưa vê môt ph ̀ ̣ ương trinh mu kho h ̀ ̃ ́ ơn   ̀ ́ ̀ ́ ước đo ma l nhiêu cac bai toan tr ́ ̀ ời giai cua bai 1.5 la môt mâu m ̉ ̉ ̀ ̀ ̣ ̃ ực. ́ ̉ ̣ ̀ ̣ ương tự Bai 1.5 Ta co thê tao ra bai tâp t ̀  như sau 1.5.1. Cho các số  thỏa mãn . Giá trị  bằng A. 1. B. 7. C. 12. D. 18. 1.5.2. Cho các số  thỏa mãn . Giá trị  bằng A. 3. B. 4. C. 6. D. 8. 1.5.3. Cho các số  thỏa mãn . Giá trị  bằng A. 15. B. 20. C. 21. D. 28. Bây giơ ta phát tri ̀ ển tương tự Bai 1.1 ́ ố với giả thiết hàm mũ  ̀   cho cac s m > 0, n > 0, p > 0 4m = 10 n = 25 p Bai 1.6 ̀   Cho các số   thỏa mãn  . Tính giá trị biểu thức  n n T= + 2m 2 p . 5 1 T= T= T =1 2 T =2 10 A.  B.  C.  D.  Lời giải Đặt . Vì Suy ra:    Chọn phương án A. Bai  ̀ 1.7  Cho là các số thực khác 0 thỏa mãn . Khi đó  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giaỉ Trang 7
  8. Đặt . Khi đó  . Chọn phương án D. Bai 1.8 ̀   Cho các số  thực   và các số  dương thay đổi thỏa mãn . Giá trị  lớn nhất  của biểu thức bằng A.. B.. C.. D.. Lời giải  Đặt (Vi  nên . Khi đo:  ̀ ́  Suy ra:  Có: Dấu bằng xảy ra khi . Vậy  đạt được khi . Chọn phương án C. Bai 1.9 ̀   Cho các số  thực   và các số  dương thay đổi thỏa mãn . Giá trị  lớn nhất  của biểu thức bằng A..                            B. C.. D. Lơi giai ̀ ̉ Đặt (Vi  nên .  ̀ Khi đo: Do đo: . Ta co:. ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ược khi  Vây GTLN cua P băng 20 đat đ ̀ Chọn phương án A.  Bai  ̀ 1.10: Xét các số thực dương  thỏa mãn  và . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu    thức  có dạng  (với ), tính gia tri cua  ́ ̣ ̉ A. . B. . C. . D. . Lời giải Đăṭ  Do  nên tư  Do đó theo BĐT cauchy:  ̀ Trang 8
  9. ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̉ băng   do đo .   Vây gia tri nho nhât cua  ̀ ́   Chọn phương án D. ̀ ̣ ương tự:  Xét các số thực dương  thỏa mãn và  Biết giá trị nhỏ nhất của   Bai tâp t biểu thức  có dạng (với  là cac  s ́ ố tự nhiên), tính .     A. . B. . C. . D.  Bai 1.11  ̀ Xét các số thực , ,  thỏa mãn . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  thuộc tập   hợp nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Đặt . , (với ) , khi  Suy ra  Tiêp theo ta nghiên c ́ ưu môt sô ph ́ ̣ ́ ương trinh, bât ph ̀ ́ ương trinh môt ân không ̀ ̣ ̉   ̀ ơ sô ́ cung c Bai 1.12 ̀  Số  các giá trị  nguyên nhỏ  hơn   của tham số     để  phương trình   có   nghiệm là A. . B. . C. . D. . Lời giải Đặt  Số nghiệm của phương trình bằng số giao điểm của đồ thị hàm số  với đường  thẳng . Xét hàm số: . +) Ta có bảng biến thiên: Trang 9
  10. Với Từ bảng biến thiên, để phương trình có nghiệm thì .Vậy . Có  số nguyên .  ̣ Chon ph ́    ương an C. Bai 1.13  ̀ Có bao nhiêu số nguyên  để PT  có nghiêm ? ̣ A. . B. . C. . D. . Lời giải  Đặt(*). Xét hàm số  với .Ta có:  .. Bảng biến thiên PT(*) có nghiệm. Do . Vậy có  giá trị nguyên của  thỏa mãn. ̣ Chon ph ́    ương an A. Trang 10
  11. Bai 1.14  ̀ Số  các giá trị  nguyên nhỏ  hơn 2020 của tham số   để  phương trình  có  nghiệm là A.  B.  C.  D.  Lời giải  Điều kiện:  (*). Đặt . Suy ra .  Từ đó . Với mỗi nghiệm  của phương trình  thì  là nghiệm của hệ  phương trình  đồng  thời  thỏa mãn điều kiện . Do đó  là nghiệm của phương trình đã cho. Từ  đó,  điều kiện cần và đủ  để  phương trình đã cho có nghiệm là phương trình   có   nghiệm. Xét  trên   . Bảng biến thiên của hàm số  như sau: Dựa vào bảng biến thiên, ta có phương trình  có nghiệm khi và chỉ khi . Vậy tất  cả các giá trị nguyên của tham số  thỏa yêu cầu bài toán là các số nguyên thuộc   tập hợp , có tất cả 2022 giá trị. Chon ph ̣ ́    ương an D. Bai 1.15   ̀ Cho  là số nguyên dương lớn nhất sao cho . Giá trị của xấp xỉ bằng: A. . B. . C. . D. . Lời giải Từ giả thiết . Đặt . Ta được bất phương trình: . Đặt .   , . Trang 11
  12. Vậy  là hàm số nghịch biến trên . Và ta lại có. Từ . Suy ra  mà  là số nguyên dương lớn nhất thỏa mãn suy ra . Vậy . Chon ph ̣ ́    ương an D. Bai 1.16  ̀ Tổng các nghiệm của phương trình  trên đoạn  bằng A. B.. C.. D..  Lời giải Theo đề bài: . Điều kiện: . Đặt .  . Khi đó,  trở thành: . Điều kiện: .Dễ thấy  không là nghiệm của  nên ta xét hàm số , . đồng biến trên  chỉ có tối đa một nghiệm, mà  là nghiệm duy nhất của . Do đó,    Chỉ nhận  vì thỏa mãn  Để thì . . Vậy tổng các nghiệm bằng . Chon ph ̣ ́    ương an A. ̣ ́ ́ ̉ ̀ Nhân xet: ta co thê lông day sô vao bai toan logarit băng bai toan sau ̃ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̀ ́  : ( un ) log 3 ( 2u5 − 63 ) = 2 log 4 ( un − 8n + 8 ) ∀n ᄀ * Bai 1.17  ̀  Cho dãy số   thỏa mãn  ,  .  un .S 2 n 148 < Sn = u1 + u2 + ... + un n u2 n .S n 75 Đặt  . Tìm số nguyên dương lớn nhất   thỏa mãn  . 18 17 16 19 A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải Trang 12
  13. ∀n ᄀ * log 3 ( 2u5 − 63) = 2 log 4 ( un − 8n + 8 ) � log 3 ( 2u5 − 63) = log 2 ( un − 8n + 8 ) Ta có  ,  . 2u5 − 63 = 3t 2u5 − 63 = 3t t = log 3 ( 2u5 − 63) un − 8n + 8 = 2t u5 − 32 = 2t n = 5 � 1 = 3t − 2.2t Đặt     (choṇ ) � t = 2 � u n = 8n − 4 u5 = 36 . Khi đó  un = 8n − 4 u5 = 36 Với   và  , ta có:  log 3 ( 2u5 − 63 ) = 2 log 4 ( un − 8n + 8 ) � log 3 ( 2.36 − 63 ) = 2 log 4 ( 8n − 4 − 8n + 8 ) � log 3 9 = 2 log 4 4 � 2 = 2 ∀n ᄀ *  đúng  . un +1 − un = 8 ( n + 1) − 4 − ( 8n − 4 ) = 8 ( un ) Ta có:  . Vậy   là cấp số  cộng có số  hạng đầu  � S n = u1 + u2 + ... + un = ( u1 + un ) .n = 4n 2 u1 = 4 d =8 2 , công sai  .  . un .S2 n ( 8n − 4 ) .16 n 148 2 = < u2 n .Sn ( 16n − 4 ) .4n 2 75 � n < 19 Do đó  ̣ . Chon ph ́    ương an A. Bây giơ ta nghiên c ̀ ứu môt sô bai toan lôgarit ch ̣ ́ ̀ ́ ứa nhiêu biên không cung c ̀ ́ ̀ ơ số Bai 1.18 ̀ ́ ̉  Có tât ca bao nhiêu số nguyên  sao cho tồn tại số thực  thỏa mãn ?   A. . B. . C. . D. Vô số. Lời giải Cách 1: Đặt . Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta có  Trường hợp 1: .  Trường hợp 2: . Trang 13
  14.  Trường hợp 3:  mâu thuẫn với  suy ra loại . Vậy có hai giá trị  Cách 2: Đặt . Suy ra  là tọa độ  của điểm  với  thuộc đường thẳng  và đường  tròn . Để tồn tại  tức tồn tại  nên  có điểm chung, suy ra  trong đó  nên . Khi đó . Minh  họa quỹ tích điểm  như hình vẽ sau Ta thấy có 3 giá trị  có thể thỏa mãn là . Thử lại:  Trường hợp 1: .  Trường hợp 2: .  Trường hợp 3:  mâu thuẫn với  suy ra loại . Chon ph ̣ ́    ương an B. Tương tự Bai 1.18  ̀ ta co cac bai toan sau: ́ ́ ̀ ́ Bai 1.19 ̀ ́ ̉  Có tât ca bao nhiêu số nguyên  sao cho tồn tại số thựcthỏa mãn ? A.  B.  C.  D. Vô số Lời giải Điều kiện: . Đặt , suy ra  Phương trình . Phương trình phải có nghiệm nên: . Do đó:   ( vì ) Thử lại: Với  Với  Với  Trang 14
  15. Khi  nên vô nghiệm, khi  nên cũng vô nghiệm. Vậy . Chon ph ̣ ́    ương an C. Bai  1.20 ̀ ́ ̉  Có tât ca bao nhiêu số nguyên  sao cho tồn tại số thựcthỏa mãn phương    trinh:  ̀ A.  B.  C.  D.  Lờigiải Đặt: . Suy ra: Ta có: nghịch biến trên  nên. Do đó  ( vì ) Thử lại: Với : Ta có:  liên tục trên  thỏa mãn  nên phương trình có nghiệm . Nên  thì tồn tại số thực thỏa mañ Với: Ta có:  nên phương trình vô nghiệm. Do đó  thì không tồn tại số  thựcthỏa mãn    đê bai. ̀ ̀ Với : Ta có:  liên tục trên  thỏa mãn  nên phương trình có nghiệm . Do đó với  thì tồn  tại số thực  thỏa mãn .  Vậy . Chon ph ̣ ương an C. ́ ̀ ̣ Binh luân: Nh ư  vây sau khi lam ba bai trên thi băng đôi biên sau đo dung đanh ̣ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ́ ́ ̀ ́   ̀ ̣ ̣ ̀ ̉ ̀ ới me ta nghiên gia bđt thi dang toan trên ta đa quy la vê quen. Đê thêm phân m ́ ́ ̃ ̉   cưu hai bai toan sau: ́ ̀ ́ Bai  1.21  ̀ ́ ́ ực  thoa man va  Khi biêu th  Cho cac sô th ̉ ̃ ̀ ̉ ưc  ̣ ́ ̣ ơn nhât, khi đo ́ đat gia tri l ́ ́ ́      ̣ ̉ thuôc khoang nao sau đây  ̀ A.  B.  C.  D.  ̣ Nhân xet ̉ ̀ ơ sô nên nhăc ta đôi biên sô. ́ : Vân gia thiêt la lôgarit không cung c ̃ ́ ̀ ́ ́ ̉ ́ ́ Lời giải Trang 15
  16. ̣    Đăt  Khi đo ́ (do ).    ̣ Do đo . Suy ra  Khi đo . Chon ph ́ ́ ́   ương an D. Bai  1.22 ̀ ̣ ơi    Co bao nhiêu bô  v ́ ̀ ̀ ́ ực thoa man   ́ va  la sô th ̉ ̃     A.  B.  C.  D.  Lời giải ̣   Theo gia thiêt ta co    Đăt  ̉ ́ ́ ư ta xet cac tr ́ Khi đo t ̀ ́ ́ ường hợp sau:   TH1:  Khi đo .́   ̃ ́ ̣ ương cua  ta thu đ TH2:  Khi đo . Voi môi gia tri d ́ ́ ̉ ược môt gia tri cua . Vây co tât ̣ ́ ̣ ̉ ̣ ́ ́    ca ̉ bô sô  thoa man yêu câu bai toan. Chon ph ̣ ́ ̉ ̃ ̀ ̀ ́ ̣ ương an B. ́   ̣ ̀ ̣ ̀ ́ ̀ ̉ ̉ ̣ Binh luân: đây la môt bai toan đoi hoi kha năng suy luân cao. ̀ Chung ta đa nghiên c ́ ̃ ứu cac bai toan v ́ ̀ ́ ơi gia thiêt la cac ph ́ ̉ ́ ̀ ́ ương trinh ch ̀ ứa nhiêu ̀  ̣ ̉ ́ ̀ ́ ương trinh thi chung ta co đôi biên đê giai quyêt bai biên, liêu gia thiêt la bât ph ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ́ ̉ ̉ ́ ̀  toan hay không. Bây gi ́ ờ ta đi vao tim hiêu môt sô bai nh ̀ ̀ ̉ ̣ ́ ̀ ư thê.́ x x 127 Bai 1.23 ̀   Có bao nhiêu số nguyên   sao cho ứng với mỗi   có không quá   số  y log 3 ( x 2 + y ) log 2 ( x + y ) nguyên   thỏa mãn  ? 89 46 45 90 A.  . B.  . C.  . D.  . Lời giải log 3 ( x 2 + y ) log 2 ( x + y ) ( 1) t = x+ y ᄀ * x, y �ᄀ , x + y > 0 Ta có  . Đặt   (do  ) (1) � log 3 ( x 2 − x + t ) �log 2 t � g (t ) = log 2 t − log 3 ( x 2 − x + t ) �0 ( 2 ) Trang 16
  17. 1 1 g (t ) = − 2 >0 t ln 2 ( x − x + t ) ln 3 y g ( t) [ 1; + )  với mọi  . Do đó   đồng biến trên  x 127 t ᄀ * Vì mỗi   nguyên có không quá   giá trị   nên ta có g (128) > 0 � log 2 128 − log 3 ( x 2 − x + 128 ) > 0 � x 2 − x + 128 < 37 � −44,8 �x �45,8 90 Như vậy có   giá trị thỏa yêu cầu bài toán. Chon ph ̣ ́    ương an D. Bai 1.24  ̀  Có bao nhiêu số nguyên  sao cho ứng với mỗi  có không quá  số nguyên   thỏa mãn ? A. . B. . C. . D.    Lời giải Điều kiện: .  Đặt , ta có . Nhận xét rằng hàm số  đồng biến trên khoảng  và  với mọi . Gọi  thỏa , khi đó  Từ đó, ta có . Mặt khác, vì có không quá  số nguyên  thỏa mãn đề bài nên . Từ đó, suy ra . Mà  nên . Vậy có  giá trị nguyên của  thỏa yêu cầu đề bài. Chon ph ̣ ́    ương an C. Bai tâp t ̀ ̣ ương tự:  Co bao nhiêu sô nguyên  sao cho  ́ ́ ưng v ́ ơi môi  co không qua ́ ̃ ́ ́  ́ ̉ sô nguyên  thoa man ? ̃ A. . B. . C. . D.  ̣ ĐS: Chon ph ́    ương an B. ̀ ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ̣ ́ ững bai toan đôi qua hai Trên đây la cac bai toan đôi qua môt biên. Liêu co nh ̀ ́ ̉   ́ ực hiên đ biên, ba biên ta co th ́ ́ ̣ ược không. Ta cung nghiên c ̀ ứu 2. Đôi qua nhiêu biên ̉ ̀ ́ ̉ ̣ ̉ ̣ ̀ ơ  sô hoăc cung c Khi gia thiêt xuât hiên tông, hiêu cac lôgarit không cung c ́ ́ ́ ́ ̣ ̀ ơ  số  nhưng biêu th ̉ ưc d ́ ươi dâu lôgarit khac nhau ta th ́ ́ ́ ường đôi qua nhiêu biên. ̉ ̀ ́ Bai 1.25 ̀  Xét các số thực dương  lớn hơn  ( với ) thỏa mãn. Giá trị nhỏ nhất của   biểu thức  bằng Trang 17
  18. A. . B. .  C. . D. . Lời giải Đặt . Vì  và  nên suy ra  hay . Từ giả thiết suy ra:   ( vì ). Ta có: Dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi  và , tức là  Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức đã cho bằng . Chon ph ̣ ương an A ́ Bai 1.26 ̀  Cho  là các số thực dương khác  thỏa mãn điêu kiên. G ̀ ̣ ọi  lần lượt là giá  trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của . Giá trị của biểu thức  bằng A. . B. . C. . D. . Lời giải Biến đổi đẳng thức đề bài ta được: . Đặt  ta có phương trình:  Ta có bất đẳng thức quen thuộc  dấu bằng xảy ra khi , áp dụng bất đẳng thức   này ta có  (**) Từ (*), (**):  Vậy  suy ra .  Chon ph ̣ ương an C. ́ Bai 1.27 ̀   Cho các số thực  và thỏa mãn điều kiện . Biểu thức  đạt giá trị nhỏ nhất tại . Đặt  mệnh đề nào sau đây đúng   A. . B. . C. . D. . Lời giải Trang 18
  19. Ta có . Đặt ,  (), ta được . Vì  suy ra  Suy ra .Xét hàm  trên  có:   . Ta có: . Suy ra trên đoạn  ta có:  Vậy .   ̣ Chon ph ương an D. ́ Bai 1.28 ̀  Cho các số thực dương  khác  thỏa mãn điêu kiên sau:. G ̀ ̣ ọi  lần lượt là   giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của . Tính giá trị biểu thức . A. . B. . C. . D. . Lời giải Đặt .  Ta co:.́ PT có nghiệm khi    Chon pḥ ương an A. ́ Bai 1.29 ̀   Cho các số thực dương  thỏa mãn đồng thời  và. Tính  A. . B. . C. 2020. D. . Lời giải Đặt . Ta có  và  Vì vai trò  như nhau nên giả sử  và . ̣ Chon phương an A. ́ Bai 1.30  ̀  Cho các số thực dương  thỏa mãn . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức   bằng  với  nguyên dương và  tối giản. Tổng  bằng A.  B.  C.  D.  Lời giải Đặt , mà . Ta có . Từ , thay vào biểu thức , ta được: Trang 19
  20. . Vậy  khi và chỉ khi . Vậy  Chon ph ̣ ương an C. ́ Cac bai toan luyên tâp, vân dung phân đôi biên: ́ ̀ ́ ̣ ̣ ̣ ̣ ̀ ̉ ́ 1. Cho cac sô th ́ ́ ực dương  thoa man  . Gia tri cua  ̉ ̃ ́ ̣ ̉ băng  ̀                A.  B.  C.  D.  2. Cho cac sô th ́ ́ ực dương  thoa man  . Gia tri cua  ̉ ̃ ́ ̣ ̉ thuôc tâp h ̣ ̣ ợp nao sau đây ̀                 A.  B.  C.  D.  3. Xét các số thực dương  thỏa mãn  và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là             A. . B. . C. . D. . 4. Cho cac sô th ́ ́ ực dương  thoa man  . Gia tri cua  ̉ ̃ ́ ̣ ̉ la ̀                A.  B.  C.  D.  5. Xét các số thực  thỏa mãn  và . Giá trị lớn nhất của  biểu thức  thuộc tập nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . 6.  Xét các số thực dương  thỏa mãn  và . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức  là A. . B. . C. . D. . 7. Xét các số  thực dương  thỏa mãn  và . Giá trị  nhỏ  nhất của biểu thức  thuộc   tập hợp nào dưới đây? A. . B. . C. . D. . 8. Xét các số thực  thỏa mãn  và . Biêu th ̉ ưc  đat gia tri nho nhât tai . Tinh . ́ ̣ ́ ̣ ̉ ́ ̣ ́ A. . B. . C. . D. . 9. Cho cac sô th ́ ́ ực  thoa man   ̉ ̃   Trang 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2