intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp môn Vật lý năm 2010 - 2011 - DAO ĐỘNG CƠ

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

177
lượt xem
39
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'tài liệu ôn thi tốt nghiệp môn vật lý năm 2010 - 2011 - dao động cơ', tài liệu phổ thông, vật lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp môn Vật lý năm 2010 - 2011 - DAO ĐỘNG CƠ

  1. Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp môn Vật lý. Năm học: 2010 - 2011 -CHƯƠNG I. DAO ĐỘNG CƠ- Họ và tên: Câu 1: Dao động được mô tả bằng biểu thức x = Acos(ωt + φ), trong đó A, ω, φ là hằng số, được gọi là dao động gì ? A. Tuần hoàn. B. Tắt dần. C. Điều hoà. D. Cưỡng bức. Câu 2: Trong dao động diều hòa x  A cos(t   ) , vận tốc biến đổi điều hòa theo phương trình: A. v  A cos(t   ) B. v  A cos(t   ) C. v   A sin(t   ) D. v   A sin(t   ) Câu 3: Vận tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn đạt giá trị cực đại tại thời điểm t. Thời điểm ấy có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau : T A. Khi t = 0. B. Khi t = . C. Khi t = T. D. Khi vật qua VTCB. 4 Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 s và biên độ A = 1 m. Tại thời điểm vật qua VTCB vận tốc của vật có giá trị là : A. 0,5 m/s. B. 1 m/s. C. 2 m/s. D. 3 m/s. Câu 5: Một vật dao động diều hòa theo phương trình x  6 cos4t  cm, biên độ dao động của vật là: A. A = 4 cm. B. A = 6 cm. C. A = 4 m. D . A = 6 m. Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Biên độ của dao động điều hòa là : A. Khoảng dịch chuyển lớn nhất về một phía đối với vị trí cân bằng. B. Khoảng dịch chuyển về một phía đối với vị trí cân bằng. C. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/2 chu kì. D. Khoảng dịch chuyển của một vật trong thời gian 1/4 chu kì. Câu 7: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ gọi là A. Tần số dao động. B. Chu kì dao động. C. Pha ban đầu. D. Tần số góc. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  5 cos2t  cm, chu kì dao động của chất điểm là: A. T = 1 s. B. T = 2 s. C. T = 0,5 s. D. T = 0,25 s. Câu 9: Công thức nào sau đây biểu diễn sự liên hệ giữa tần số góc , tần số f và chu kì T của một dao động điều hòa ? 2 1  2  A.  = 2 f = . B.  = f = . C. T = = D .  = 2 T = . f 2 f T T  Câu 10: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(10t + ), x tính 3 bằng cm, t tính bằng s. Tần số góc và chu kì dao động của vật là: A. 10(rad/s); 0,032s. B. 5(rad/s) ; 0,2s. C. 10(rad/s); 0,2s. D. 5(rad/s) ; 1,257s. Câu 11: Một vật dao động điều hòa, nó thực hiện được 50 dao động trong 4 giây. Chu kỳ dao động của vật là A. 12,5 s B. 0,8 s C. 1,25 s D. 0,08 s Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. Chu kì dao động là : A. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s B. Khoảng thời gian để vật đi từ bên này đến bên kia của quỹ đạo chuyển động. 1 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm
  2. Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp môn Vật lý. Năm học: 2010 - 2011 C. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. D. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu. Câu 13: Cho dao động điều hòa có x = Acos( t + ). Trong đó A,  và  là những hằng số. Phát biểu nào sau đây đúng ? A. Đại lượng  là pha dao động. B. Biên độ A không phụ thuộc vào  và , nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của ngoại lực kích thích ban đầu lên hệ dao động. C. Đại lượng  gọi là tần số dao động,  không phụ thuộc vào các đặc trưng của hệ dao động. D. Chu kì dao động được tính bởi T = 2. Câu 14: Biểu thức li độ của dao động điều hoà có dạng x = Acos( t + ), vận tốc của vật có giá trị cực đại là A. vmax = A2. C. vmax = A2. B. vmax = 2A. D. vmax = A. Câu 15: Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400 g được treo vào lò xo nhẹ có độ cứng 160N/m. Vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ 10 cm. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là A. 4 m/s. B. 6,28 m/s. C. 0 m/s. D. 2 m/s. Câu 16: Một chất điểm khối lượng m = 10 g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4 N/m, dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Tính chu kỳ dao động. A. 0,624 s. B. 0,314 s. C. 0,196 s. D. 0,098 s. Câu 17: Một con lắc lò xo có độ dài l = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kỳ dao động mới chỉ bằng 90% chu kỳ dao động ban đầu. Tính độ dài l’ mới. A. 148,148 cm. B. 133,33 cm. C. 108 cm. D. 97,2 cm. Câu 18: Nếu cả độ cứng K của lò xo và khối lượng m của vật treo ở đầu lo xo đều tăng gấp đôi, thì chu kỳ của dao động điều hòa sẽ tăng bao nhiêu lần? 1 A. 2 lần. B. lần. C. 2 lần. D. Không thay đổi. 2 Câu 19: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 200 N/m, khối lượng m = 200 g dao động điều hòa với biên độ A = 10 cm. Tốc độ của con lắc khi qua vị trí có li độ x = 2,5 cm là bao nhiêu? A. 86,6 m/s B. 3,06 m/s C. 8,67 m/s D. 0,0027 m/s Câu 20: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  5 cos(t ) (cm). Tốc độ của vật có giá trị cực đại bằng bao nhiêu? 5 A. 5 cm/s B. 5  cm/s C. cm/s D. -5  cm/s  Câu 21: Một điểm chuyển động tròn đều với tốc độ dài 0,6 m/s trên một đường kính 0,4 m. Hình chiếu của nó lên một đường kính dao động điều hòa với biên độ, chu kì và tần số góc là: A. 0,4 m; 2,1 s; 3 rad/s B. 0,2 m; 4,2 s; 1,5 rad/s C. 0,2 m; 0,48 s; 3 rad/s D. 0,2 m; 2,1 s; 3 rad/s Câu 22: Một con lắc lò xo có cơ năng W = 0,9 J và biên độ dao động A =15 cm. Hỏi động năng của con lắc tại li độ x = -5 cm là bao nhiêu? A. 0,3 J B. 0,6 J C. 0,8 J D. Cả A, B, C đều sai Câu 23: Một lò xo giãn ra 2,5 cm khi treo vào nó một vật có khối lượng 250 g. Chu kì của con lắc được tạo thành như vậy là bao nhiêu? Cho g = 10 m/s2. A. 0,314 s B. 126 s C. 1 s D . 10 s 2 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm
  3. Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp môn Vật lý. Năm học: 2010 - 2011 Câu 24: Một con lắc lò xo gồm một vật có khối lượng m = 0,4 kg và một lò xo có độ cứng k = 80 N/m. Con lắc dao động điều hòa với biên độ bằng 0,1 m. Hỏi tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng? A. 0 m/s B. 3,4 m/s C. 2,0 m/s D. 1,4 m/s  Câu 25: Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x  A cos(t  ) (cm). 2 Hỏi gốc thời gian được chọn vào lúc nào? A. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = - A B. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. Lúc chất điểm ở vị trí biên x = + A D. Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm Câu 26: Công thức tính chu kì dao động của con lắc lò xo là: 1m m k k 1 A. T  B. T  2 C. T  2 D. T  2 k 2 k m m Câu 27: Vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa có tần số góc k 1k k m A.   2 B.   C.   D.   2 m m m k Câu 28: Vật gắn vào lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa có tần số tỉ lệ A. thuận với độ cứng k. B. nghịch với độ cứng k. C. thuận với căn bậc hai với độ cứng k. D. nghịch với căn bậc hai với độ cứng k. Câu 29: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa . Khi khối lượng của vật là m = m1 thì chu kỳ dao động là T1 , khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kỳ dao động là T2 . Khi khối lượng của vật là m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động là 1 T1T2 C. T  T12  T22 A. T  B. T  T1  T2 D. T1  T2 T12  T22 Câu 30: Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật là m = m1 thì chu kỳ dao động là T1 = 0,6 s, khi khối lượng của vật là m = m2 thì chu kỳ dao động là T2 = 0,8 s . Khi khối lượng của vật là: m = m1 + m2 thì chu kỳ dao động là A. T = 0,7s B. T = 1,4s C. T = 1s D. T = 0,48s Câu 31: Chu kì dao động điều hòa của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với A. khối lượng m. B. độ cứng k của lò xo. C. căn bậc hai với khối lượng m. D. căn bậc hai với độ cứng k của lò xo. Câu 32: Cho phương trình của dao động điều hòa x  5 cos( 4t ) (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao nhiêu? A. 5 cm; ( 4t ) rad B. 5 cm; 0 rad C. 5 cm; 4 rad D. 5 cm;  rad Câu 33: Một con lắc lò xo có khối lượng m = 0,5 kg và độ cứng k = 60 N/m. Con lắc lò xo dao động với biên độ bằng 5 cm. Hỏi tốc độ của con lắc khi qua vị trí cân bằng là bao nhiêu? A. 0,77 m/s B. 0,17 m/s C. 0 m/s D. 0,55 m/s 3 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm
  4. Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp môn Vật lý. Năm học: 2010 - 2011 Câu 34: Một vật chuyển động tròn đều với tốc độ góc là  rad/s. Hình chiếu của vật trên một đường kính dao động điều hòa với tần số góc, chu kì và tần số bằng bao nhiêu? A. 2  rad/s; 0,5 s; 2 Hz B. 2  rad/s; 1 s; 1 Hz  C. rad/s; 4 s; 0,25 Hz D.  rad/s; 2 s; 0,5 Hz 2 Câu 35: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi vật m của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2 cm thì thế năng của con lắc là bao nhiêu? A. – 0,008 J B. – 0,016 J C. 0,016 J D. 0,008 J Câu 36: Một chất điểm dao động điều hòa có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 30 cm. Biên độ dao động của chất điểm là bao nhiêu? A. 15 cm B. 7,5 cm C. -15 cm D. 30 cm Câu 37: Tốc độ của một vật dao động điều hòa cực đại khi nào? T T A. Khi t  B. Khi t  0 C. Khi vật qua vị trí cân bằng D. Khi t  2 4 Câu 38: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo trục x nằm ngang. Lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật có khối lượng m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4 cm theo chiều âm thì thế năng của con lắc đó là bao nhiêu? A. -0,08 J B. 8 J C. 0,08 J D. Cả A, B, C đều sai Câu 39: Kéo lệch con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng một góc  0 rồi buông ra không vận tốc đầu. Chuyển động của con lắc đơn có thể coi như dao động điều hòa khi nào? A.  0  600 B.  0  450 C.  0  300 D. sin  0   0 (rad) Câu 40: Một con lắc đơn dao động với li độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi nào? A. Thay đổi chiều dài của con lắc B. Thay đổi gia tốc trọng trường 0 C. Tăng li độ góc đến 30 D. Thay đổi khối lượng của vật nặng Câu 41: Một con lắc đơn có chu kì là 2 s tại một nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2. Tìm chiều dài của con lắc đơn đó. A. 3,12 m B. 96,6 m C. 0,993 m D. 0,04 m Câu 42: Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài l2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài l = l1 + l2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu? A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s Câu 43: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O. Hợp lực tác dụng vào vật luôn A. hướng về vị trí cân bằng O B. cùng chiều với chiều chuyển động của vật C. cùng chiều với chiều dương của trục Ox D. cùng chiều với chiều âm của trục Ox Câu 44: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng? A. li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động B. lực kéo về tác dụng vào vật không đổi C. quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin D. quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng 4 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm
  5. Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp môn Vật lý. Năm học: 2010 - 2011 Câu 45: Con lắc đơn gồm một sợi dây nhẹ, không dãn, một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Nếu điều chỉnh chiều dài l của con lắc thì bình phương chu kì dao động của con lắc tỉ lệ với 1 C. l 2 A. l B. l D. l Câu 46: Hai con lắc đơn có chu kỳ T1 = 2 s và T2 = 3 s. Tính chu kỳ con lắc đơn có độ dài bằng tổng chiều dài hai con lắc nói trên. A. T = 2,5 s B. T = 3,6 s C. T = 4 s D. T = 5 s Câu 47: Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. Giá trị nào của biên độ dao động sau đây là đúng? A. 5 cm B. – 5 cm C. 10 cm D. – 10 cm Câu 48: Chu kì dao động của con lắc đơn được xác định bằng công thức nào sau đây: g l l l A. T   2 B. T  2 C. T  2 D. T  2 l g g g Câu 49: Hai con lắc đơn có chu kì T1 = 2,5 s và T2 = 2 s. Chu kì của con lắc đơn có chiều dài bằng hiệu chiều dài của hai con lắc trên là: A. 1,5 s. B. 1,0 s. C. 0,5 s. D. 3,25 s. Câu 50: Phát biểu nào sau đây là sai? Khi nói về chu kì dao động nhỏ của một con lắc đơn A. tỉ lệ với cân bậc hai của chiều dài của nó B. tỉ lệ nghịch với cân bậc hai của gia tốc trọng trường C. phụ thuộc vào biên độ D. không phụ thuộc vào khối lượng của con lắc Câu 51: Trong dao động điều hòa của con lắc đơn, cơ năng của con lắc bằng giá trị nào trong những giá trị được nêu sau đây: A. Thế năng của nó ở vị trí biên B. Động năng của nó ở vị trí cân bằng C. Tổng động năng và thế năng ở một vị trí bất kì D. Cả A, B và C đều đúng Câu 52: Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động B. Cơ năng là một hàm số sin theo thời gian với tần số bằng tần số dao động của con lắc C. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng D. Cơ năng tỉ lệ với bình phương của tần số dao động Câu 53: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian B. Nguyên nhân của dao động tắt dần là do có ma sát C. Trong dầu, thời gian dao động của vật kéo dài hơn so với khi vật dao động trong không khí D. Cả A và C đều đúng Câu 54: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi một chu kì, biên độ giảm 10%. Phần năng lượng bị mất đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu? A. 10% B. 20% C. 30% D. 40% Câu 55: Phải có điều kiện nào sau đây thì dao động của con lắc đơn được duy trì với biên độ không đổi? A. Không có ma sát B. Tác dụng ngoại lực tuần hoàn lên con lắc C. Con lắc dao động nhỏ D. Cả A và B đều đúng 5 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm
  6. Tài liệu ôn thi Tốt Nghiệp môn Vật lý. Năm học: 2010 - 2011 Câu 56: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài là nhỏ D. Cả A, B và C đều đúng Câu 57: Chọn câu trả lời sai. A. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. B. Dao động là sự chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng. C. Pha ban đầu  là đại lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t = 0. D. Dao động điều hòa được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. Câu 58: Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường tròn tâm O, bán kính R = 0,2m với vận tốc v = 80 cm/s. Hình chiếu của chất điểm M lên một đường kính của đường tròn là: A. dao động điều hòa với biên độ 40 cm và tần số góc 4 rad/s. B. dao động điều hòa với biên độ 20 cm và tần số góc 4 rad/s. C. dao động có li độ lớn nhất 20 cm. D. chuyển động nhanh dần đều có a > 0. Câu 59: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: 2  x1  5 cos(5t  ) (cm) và x 2  5 cos(5t  ) (cm) . Phương trình dao động tổng 3 3 hợp:   A. x  8,7 cos(5t  ) (cm) B. x  5 cos(5t  ) (cm) 2 2  D. x  8,7 cos(5t   ) (cm) C. x  10 cos(5t  ) (cm) 2 Câu 60: Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần có giá trị nào sau đây: A.  1 -  2 = (2k + 1)  B.  2 -  1 = (2k + 1)  C.  2 -  1 = k2  D. công thức khác. -----HẾT----- 6 Biên soạn: Nguyễn Văn Tùng Lâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2