intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Thuyết trình: Quy trình thẩm định dự án đầu tư của ngân hàng Vietcombank

Chia sẻ: Dsgvfdcx Dsgvfdcx | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:19

452
lượt xem
65
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thuyết trình: Quy trình thẩm định dự án đầu tư của ngân hàng Vietcombank nhằm trình một số khái niệm cơ bản về thẩm định dự án đầu tư, thực tế qQuy trình thẩm định dự án đầu tư của ngân hàng Vietcombank, kiến nghị các giải pháp nhằm nâng cao quy trình thẩm định dự án đầu tư của ngân hàng Vietcombank.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Thuyết trình: Quy trình thẩm định dự án đầu tư của ngân hàng Vietcombank

  1. Quy trình thẩm định dự án đầu tư của ngân hàng vietcombank Trường Đại học Ngoại thương Khoa Sau đại học Lớp: Cao học TCNT 19A Giảng viên: TS. Nguyễn Thị Hiền TT Họ và tên STT trong danh sách lớp Nhóm thực hiện: Nhóm 1 1 Hà Thị Tốt 80 2 Vũ Phương Thảo 75 3 Nguyễn Thu Phương 64 4 Ngô Tú Oanh 59 5 Đào Thị Loan 45 6 Nguyễn Thị Thu Hường 35 7 Trần Thùy Linh 43 1
  2. NỘI DUNG TRÌNH BÀY 1 1 Một số khái niệm cơ bản 2 Quy trình thẩm định dự án đầu tư tại ngân hàng Vietcombank 3 Kết luận 2
  3. 1. Khái niệm: Thẩm định DAĐT tại ngân hàng là việc xem xét một cách khách quan, toàn diện các nội dung cơ bản có ảnh hưởng trực tiếp t ới tính khả thi và khả năng hoàn trả vốn đầu tư của khách hàng để phục vụ cho việc xem xét, quyết định cho khách hàng vay vốn để đầu tư dự án hay không. 2. Yêu cầu + Người thực hiện: Phòng KH và phòng ĐTDA + Bước thẩm định cho vay thường được thực hiện sau khi nhận đ ầy đủ hồ sơ tài liệu do khách hàng cung cấp. Tuy nhiên, tuỳ t ừng tr ường h ợp cụ thể, CBTD có thể thực hiện thẩm định cho vay song song v ới quá trình hoàn tất hồ sơ của KH. + Quá trình thẩm định cho vay DAĐT ít nhất phải khẳng đ ịnh đ ược các nội dung sau: - Khoản vay có đáp ứng đủ các điều kiện theo qui đ ịnh cho vay c ủa pháp luật? - Khoản vay có mang tính khả thi và hiệu quả ? - Khách hàng có đủ khả năng trả nợ cả gốc lẫn lãi theo kỳ hạn đ ề nghị? -Trường hợp xấu nhất xảy ra, rủi ro dự kiến ở mức nào? 3
  4. Các bước trong quy trình thẩm định DAĐT tại ngân hàng Vietcombank 4
  5. 1. Thẩm định hồ sơ pháp lý của Khách hàng 1. Tên doanh nghiệp (Chủ đầu tư): - Địa chỉ: - Điện thoại: - Fax: 2. Loại hình doanh nghiệp: - Đơn vị chủ quản - Giấy phép kinh doanh (đề nghị nêu số, thời gian cấp, nơi cấp) - Đối tượng kinh doanh trong giấy phép. 3. Tài khoản giao dịch tại các tổ chức tín dụng: - Tài khoản tiền gửi VNĐ (đề nghị nêu số TK, nơi đặt TK) - Tài khoản tiền gửi ngoại tệ (loại ngoại tệ, số TK, nơi đặt). 4. Giám đốc (Tổng Giám đốc): Việc đánh giá Giám đốc (tổng giám đốc) hết sức 5 quan trọng.
  6. 2. Thẩm định tình hình tài chính của Khách hàng 6
  7. 3. Thẩm định tình hình SXKD của Khách hàng 7
  8. 4. Thẩm định kỹ thuật DAĐT mới 8
  9. 4. Thẩm định kỹ thuật DAĐT mới 9
  10. 1. Nhu cầu thị trường hiện tại: Tổng mức tiêu thụ = Tồn kho ĐK+ Tổng SPSX trong kỳ+Tổng NK-Tổng XK-Tồn kho CK 2. Nhu cầu thị trường năm sau: Nhu cầu tiêu thụ năm sau = Lượng tiêu thụ năm trước x Tốc độ tăng trưởng bình quân 3. Nguồn cung hiện tại * Nguồn cungcấp trong nước: - Công suất, sản lượng các nhà máy hiện có (kể cả các sản phẩm thay thế hoặc sản phẩm tương tự) - Khả năng tự cung cấp trong dân (nếu có) * Nguồn nhập khẩu: - Nhập khẩu chính ngạch - Nhập khẩu tiểu ngạch 4. Nguồn cung tương lai * Nguồn cung cấp trong nước: - Các nhà máy hiện đang sản xuất và khả năng sẽ mở rộng công suất - Các nhà máy đang và sẽ được đầu tư mới (kể cả các liên doanh, khu 10 nghiệp, chế công
  11. 5. Thẩm định kế hoạch SXKD n − ∑ *Q P i i P = i=1 n ∑Q i=1 i n DT = ∑ Pi * Q i i =1 11
  12. Năm thứ Đơn vị tính 1 2 3 4 5 I. Công suất thiết bị (%) II. Doanh thu 1. Sản lượng tiêu thụ 2. Đơn giá bình quân III. Chi phí sản xuất 1. Tổng định phí 2. Tổng biến phí IV. Các khoản nộp Ngân sách - Thuế VAT A% - Thuế lợi tức B% V. Nguồn trả nợ Ngân hàng - Từ KHCB - Từ lợi nhuận ròng VI. Nợ trung dài hạn phải trả ngân hàng - Nợ gốc - Lãi VII. Thừa/ Thiếu (VI - VII) 12
  13. 6. Thẩm định dự án về mặt tài chính 13
  14. - Xác định sản lượng hòa vốn: Tổng đ ịnh phí Sản lượng hoà vốn = Mức lãi gộp một đ ơn vị sản phẩm + Mức lãi gộp một đơn vị sản phẩm bằng đơn giá bán bình quân trừ đi biến phí đơn vị sản phẩm hàng hoá. - Xác định doanh số (doanh thu) hoà vốn: Tổng đ ịnh phí Doanh thu hoà vốn = Tổng biến phí 1- - Doanh số bán trong năm - Điểm hoà vốn tiền tệ: Điểm hoà vốn tiề tệ n = Tổng đ ịnh phí- KHCB năm Tổng doanh thu - Tổng biến phí 14
  15. 6. Thẩm định dự án về mặt tài chính n NPV = ∑FV i − C i =1 NPV PI = + 1 C 15
  16. 7. Thẩm định điều kiện đảm bảo tiền vay 16
  17. KẾT LUẬN 17
  18. Tài liệu tham khảo 1. Cẩm nang tín dụng Ngân hàng Vietcombank 2. Quy trình tín dụng tại Ngân hàng Vietcombank. 3. Các nghị định, thông tư và văn bản liên quan. 18
  19. CẢM ƠN CÁC BẠN ĐÃ LẮNG NGHE! 19
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0