intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Unit 21

Chia sẻ: Dao Duong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

257
lượt xem
85
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Qua bài Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Unit 21 các bạn sẽ rèn luyện được kỹ năng giao tiếp Tiếng Anh cơ bản gồm các câu chào hỏi, giao tiếp hàng ngày rất hữu ích và dễ học.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Tiếng Anh giao tiếp cơ bản - Unit 21

  1. Giao tiếp cơ bản Unit 21 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Bob, cậu có hay đi tàu không?"; "So Bob, do you take the train often?" "Có, Al à. Mình đi tàu hầu hết tất cả mọi "Yes, Al. Almost everyday." ngày"; "Almost everyday? That’s a lot." "Tất cả mọi ngày à. Nhiều thật đấy"; "And I enjoy the train “ "Mình thích đi tàu"; "It’s very convenient" "Nó rất tiện lợi"; "I see." "Mình biết"; "And it’s the fastest way to travel across town. "Và đây là cách nhanh nhất để đi vào (đi qua) " thành phố"; "Are there many people on the train during the "Vào giờ cao điểm có đông người không?"; rush hour?" "Well, there are many people in the morning "Ừm, có rất đông người vào buổi sáng trước before work." giờ làm việc"; "...and there are many people in the evening "Và rất đông người vào buổi tối sau giờ tan after work. " sở"; "What about other times?" "Thế những lúc khác thì sao?"; "At other times? No. Not so many people. " "Vào những lúc khác, không đông người lắm"; "There is never a traffic jam?" " Và không có tắc nghẽn giao thông chứ?"; "On a train?" "Trên tàu á?"; "...there’s never any traffic jam." "Không bao giờ có tắc nghẽn giao thông"; "That’s good." "Thật tốt"; "The fastest way to travel." "Cách nhanh nhất để di chuyển"; "And you know. I think it’s faster than driving a "Cậu biết không, tớ nghĩ đi tàu còn nhanh hơn car." cả lái xe đi nữa"; "And the train is not very expensive." "Và đi tàu cũng không đắt lắm"; "Hey, Bob! Look at that sign." "Này, Bob! Nhìn cái biển kia đi!"; "The University? Uh oh!" "Trường đại học à?"; "We’re waiting the wrong train." "Chúng ta đang đợi nhầm chuyến tàu"; "...We’re on the wrong platform, teacher?" "Chúng ta ở nhầm đường ray (chỗ đợi tầu, nhà ga) nữa"; "Yes. We’re on the wrong platform. " "Phải, chúng ta ở nhầm đường ray"; "So, now what do we do?" "Vậy giờ chúng ta làm gì?"; "Well, we can take a taxi." "Ừm, chúng ta có thể đi taxi"; ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 1
  2. Giao tiếp cơ bản Unit 21 --------------------------------------------------------------------------------------------- "Taxi is good." "Taxi cũng tốt"; "Yes, taxi is good." "Phải, taxi cũng tốt"; "Let’s take a taxi." "Vậy đi bắt taxi nào"; "And we won’t waste our time waiting for the "Và chúng ta sẽ không phải mất thì giờ để đợi wrong train." nhầm chuyến tàu"; "Do you take the train often?" "Yes, Al. Almost everyday." "Are there many people on the train during the rush hour? " "And the train is not very expensive." "Hey, Bob! Look at that sign. " "So, now what do we do? " ------------------------------------------------------------------------------------------------------------- Page | 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2