Tổ hợp- Xác suất
lượt xem 43
download
Có bao nhiêu hình vuông trong hình vẽ sau KQ:10 + 4 =14 Bạn Hoàng có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? KQ: 2.3 = 6 Từ thành phố A đến thành phố B có ba con đường, từ B đến C có bốn con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B? 3.4 =12
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Tổ hợp- Xác suất
- TỔ HỢP – XÁC SUẤT QUY TẮC ĐẾM I. 1. Có bao nhiêu hình vuông trong hình vẽ sau KQ :10 + 4 = 14 Bạn Hoàng có hai áo màu khác nhau và ba 2. quần kiểu khác nhau. Hỏi Hoàng có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? KQ : 2.3 = 6 Từ thành phố A đến thành phố B có ba con đường, từ B đến 3. C có bốn con đường. Hỏi có bao nhiêu cách đi từ A đến C, qua B? 3.4 = 12 Có bao nhiêu số điện thoại gồm: 4. a. Sáu chữ số bất kì? KQ :106 b. Sáu chữ số lẻ? KQ : 56 Từ các chữ số 1,2,3,4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên 5. gồm: a. Một chữ số? KQ : 4 b. Hai chữ số? KQ : 42 = 16 c. Hai chữ số khác nhau? KQ : 4.3 = 12 Từ các chữ số 1,2,3,4,5,6 có thể lập được bao nhiêu số tự 6. nhiên bé hơn 100? KQ : 6 + 62 = 42 Có ba kiểu mặt đồng hồ đeo tay (vuông, tròn, elip) và bốn 7. kiểu dây (kim loại, da, vải và nhựa). Hỏi có bao nhiêu cách chọn một chiếc đồng hồ gồm một mặt và một dây? KQ : 3.4 = 12 . Trong một lớp có 18 bạn nam, 12 bạn nữ. Hỏi có bao nhiêu 8. cách chọn a. Một bạn phụ trách quỹ lớp? KQ :18 + 12 = 30 b. Hai bạn, trong đó có một nam và một nữ? KQ :18.12 = 216 Trên giá sách có 10 quyển sách tiếng Việt khác nhau, 8 quyển 9. tiếng Anh khác nhau và 6 quyển tiếng Pháp khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn a. Một quyển sách? KQ :10 + 8 + 6 = 24 b. Ba quyển sách tiếng khác nhau? KQ :10.8.6 = 480 .
- quyển tiếng c. Hai sách khác nhau? KQ :10.8 + 10.6 + 8.6 = 188 Từ các số 1..9 có bao nhiêu cách chọn một số hoặc là số chẵn 10. hoặc là số nguyên tố? KQ : 4 + 4 − 1 = 7 Nam đến cửa hàng văn phòng phẩm để mua quà tặng bạn. 11. Trong cửa hàng có ba mặt hàng: Bút, vở và thước, trong đó có 5 loại bút, 4 loại vở và 3 loại thước. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một món quà gồm một bút, một vở và một thước? KQ : 5.4.3 = 60 . Trong một đội văn nghệ có 8 bạn nam và 6 bạn nữ. Hỏi có 12. bao nhiêu cách chọn đôi song ca nam – nữ. KQ : 8.6 = 48 . Có bao nhiêu số tự nhiên có tính chất: 13. a. Là số chẵn và có hai chữ số (không nhất thiết khác nhau). KQ : 5.9 = 45 . b. Là số lẻ và có hai chữ số (không nhất thiết khác nhau). KQ : 5.9 = 45 Là số lẻ và có hai chữ số khác nhau. KQ : 5.8 = 40 c. Là số chẵn và có hai chữ số khác nhau. d. KQ : 9 + 4.8 = 41 Có 10 cặp vợ chồng dự tiệc. Tính số cách chọn một người 14. đàn ông và một người đàn bà trong bữa tiệc để phát biểu ý kiến, sao cho: a. Hai người đó là vợ chông? KQ :10 . b. Hai người đó không là vợ chông? KQ :10.9 = 90 . Số 360 có bao nhiêu ước nguyên dương? KQ : 4.3.2 = 24 . 15. Trong 100 000 số nguyên dương đầu tiên, có bao nhiêu số 16. chứa một chữ số 3, một chữ số 4 và một chữ số 5? KQ : 5.4.3.7.7 = 2940 . Giữa hai thành phố A và B có 5 con đường đi. Hỏi có bao 17. nhiêu cách đi từ A đến B rồi trở về A mà không có đ ường nào được đi hai lần? KQ : 5.4 = 20 . Có bao nhiêu số nguyên dương gồm không quá ba chữ số 18. khác nhau? KQ : 9 + 9.9 + 9.9.8 = 738 Một người vào cửa hàng ăn. Người đó muốn chọn thực đơn 19. gồm một món ăn trong 10 món, một loại hoa quả tráng miệng trong 5 loại hoa quả và một loại nước uống trong 4 loại
- nước uống. Hỏi có bao nhiêu cách chọn thực đơn của bữa ăn? KQ :10.5.4 = 200 . 20. Một lớp có 40 học sinh, đăng kí chơi ít nhất một trong hai môn thể thao: bóng đá và cầu lông. Có 30 em đăng kí môn bóng đá, 25 em đăng kí môn cầu lông. Hỏi có bao nhiêu em đăng kí cả hai môn thể thao? KQ : 30 + 25 − 40 = 15 . HOÁN VỊ - TỔ HỢP – CHỈNH HỢP II. 1. Trong một trận bóng đá, sau hai hiệp phụ hai đội vẫn hòa nhau nên phải thực hiện đá luân lưu 11m. Một đội đã chọn được năm cầu thủ để thực hiện đá năm quả 11m. Hỏi đội đó có bao nhiêu cách sắp xếp đá luân lưu. KQ : 5! = 60 . 2. Trong giờ học GDQP, một tiểu đội học sinh gồm m ười người được xếp thành hàng dọc. Hỏi có bao nhiêu cách xếp. KQ :10! = 3628800 . 3. Có bao nhiêu số tự nhiên gồm năm chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 1..9. KQ : A 9 = 15120 . 5 4. Trong mặt phẳng cho bốn điểm phân biệt A, B, C, D sao cho không có ba điểm nào thẳng hàng. Hỏi có thể tạo nên bao nhiêu tam giác mà các đỉnh thuộc bốn đi ểm đã cho. KQ : C3 = 4 . 4 5. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Cần lập một đoàn đại biểu gồm 5 người. Hỏi: a. Có tất cả bao nhiêu cách lập? KQ : C10 = 252 5 b. Có bao nhiêu cách lập đoàn đại biểu trong đó có 3 nam và 2 nữ. KQ : C6 .C 4 = 120 . 3 2 6. Có 16 đội bóng đá tham gia thi đấu. Hỏi cần phải tổ chức bao nhiêu trận đấu sao cho 2 đội bất kì gặp nhau đúng một lần. KQ : C16 = 120 . 2 7. Từ các số 1,2,3,4,5,6 lập các số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau. Hỏi: a. Có tất cả bao nhiêu số? KQ : 6! = 720 . b. Có bao nhiêu số chẵn, bao nhiêu số lẻ? KQ : 3.5! = 360 . số hơn c. Có bao nhiêu bé 432000? KQ : 3.5!+ 2.4!+ 3! = 414 .
- Có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 10 người khách vào 8. 10 ghế kê thành một dãy? KQ :10! = 3628800 Có 7 bông hoa màu khác nhau và ba lọ hoa khác nhau. Hỏi có 9. bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa đã cho vào 3 lọ đã cho (mỗi lọ căm 1 hoa)? KQ : A 7 = 210 . 3 Có bao nhiêu cách mắc nối tiếp 4 bóng đèn được chọn từ 6 10. bóng đèn khác nhau? KQ : A 6 = 360 . 4 Có bao nhiêu cách cắm 3 bông hoa vào 5 lọ khác nhau (mỗi lọ 11. không cắm quá 1 bống) nếu: a. Các bông hoa khác nhau? KQ : A 5 = 60 . 3 b. Các bông hoa như nhau? KQ : C5 = 10 . 3 Trong mặt phẳng có bao nhiêu hình chữ nhật tạo thành từ 4 12. đường thẳng song song với nhau và 5 đường thẳng vuông góc với 4 đường thẳng đó? KQ : C 4 .C5 = 60 . 2 2 Một cái khay tròn đựng bánh kẹo ngày tết có 6 ngăn hình quạt 13. màu khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách bày 6 loại bánh kẹo vào 6 ngăn đó? KQ : 6! = 720 . Có bao nhiêu cách xếp chỗ ngồi cho 10 bạn, trong đó có An 14. và Bình, vào 10 ghế kê thành hàng ngang sao cho: a. Hai bạn An và Bình ngồi cạnh nhau? KQ :18.8! b. Hai bạn An và Bình không ngồi cạnh nhau? KQ : 72.8! Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn nam và 5 bạn nữ vào 10 gh ế 15. được kê thành hàng ngang, sao cho: a. Nam và nữ ngồi xen kẻ nhau? KQ : 2.5!.5! b. Các bạn nam ngồi liền nhau? KQ : 6.5!.5! Bốn người đàn ông, hai người đàn bà và một đứa tr ẻ đ ược 16. xếp ngồi vào bảy chiếc ghế đặt quanh một bàn tròn. Hỏi có nhiêu cách xếp sao cho: a. Đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn bà? KQ :1.2!.4! = 48 . b. Đứa trẻ ngồi giữa hai người đàn ông? KQ :1.A 2 .4! = 288 . 4 Ba quả cầu được đặc vào ba cái hộp khác nhau (không nhất 17. thiết hộp nào cũng có quả câu) Hỏi có bao nhiêu cách đặt, nếu:
- Các quả cầu giống hệt nhau? KQ : C5 = 10 . 2 a. b. Các quả cầu đồi một khác nhau? KQ : 33 = 27 . Có bao nhiêu cách chia 10 người thành thành: 18. a. Hai nhóm, một nhóm 7 người và nhóm kia 3 người. KQ : C10 = 20 . 7 b. Ba nhóm tương ứng gồm 5,3,2 người? KQ : C10 .C5 = 2520 . 5 3 Một giá sách bốn tầng xếp 40 quyển sách khác nhau, m ỗi 19. tầng xếp 10 quyển. Hỏi có bao nhiêu cách chọn các quyển sách sao cho từ mỗi tầng có ( ) 4 = 4100625 2 Hai quyển sách? KQ : C10 a. ( ) 4 = 4100625 8 Tám quyển sách? KQ : C10 b. Cô giáo chia 4 quả táo, 3 quả cam và 2 quả chuối cho 9 cháu 20. (mỗi cháu một quả). Hỏi có bao nhiêu cách chia khác nhau? KQ : C9 .C3 = 1260 . 4 5 Một đoàn đại biểu gồm bốn học sinh được chọn từ m ột tổ 21. gồm 5 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong đó có ít nhất một nam và ít nhất một nữ? KQ : C9 − C5 − C 4 . 4 4 4 Có bao nhiêu tam giác mà các đỉnh của chúng thuộc tập hợp 22. gồm 10 điểm nằm trên đường tròn? KQ : C10 = 120 . 3 Một đa giác lồi 20 cạnh có bao nhiêu đường chéo? 23. KQ : C2 − 20 = 170 . 20 Có bao nhiêu tập hợp con của tập hợp bao gồm 4 đi ểm phân 24. biệt? KQ : C 4 + C 4 + C 4 + C 4 + C 4 = 16 . 0 1 2 3 4 Có bao nhiêu cách xếp chỗ cho 4 bạn n ữ và 6 bạn nam ng ồi 25. vào 10 ghế mà không có hai bạn nữ nào ngồi cạnh nhau, nếu: a. Ghế sắp thành hàng ngang? KQ : 6!.A 7 = 604800 4 b. Ghế sắp quanh một bàn trong? KQ : 5!.A 6 = 43200 4 Trong một đa giác đều bảy cạnh, kẻ các đường chéo. Hỏi có 26. bao nhiêu giao điểm của các đường chéo, trừ các đỉnh? KQ : C7 = 35 . 4
- Tìm số các số nguyên dương gồm năm chữ số sao cho m ỗi 27. chữ số của số đó lớn hơn chữ số bên phải nó? KQ : C10 = 252 . 5 NHỊ THỨC NIU-TƠN III. Khai triển biểu thức ( x + y ) 6 1. Khai triển biểu thức ( 2x − 3) 4 2. n 4, Chứng tỏ rằng với 3. ta có C + C + C + ... = C + C + ... = 2 . n −1 0 2 4 1 3 n n n n n Viết khai triển theo công thức Niu-tơn: 4. ( a + 2b ) 5 a. ( a − 2) 6 b. 13 � 1� �− � x c. � x� 6 � 2� Tìm hệ số của x trong khai triển của biểu thức � + 2 �x 5. . 3 � x� Biết hệ số của x 2 trong khai triên ( 1 − 3x ) là 90. Tìm n. n 6. Tìm số hạng không chứa x trong các khai triển sau: 7. 8 �3 1 � � + �. x a. � x� 6 1� � � − 2� 2x b. x� � Trong khai triển biểu thức ( 3x − 4 ) 17 thành đa thức, hãy tính 8. tổng các hệ số của đa thức nhận được. Chứng minh rằng: 9. a. 1110 − 1 chia hết cho 100. b. 101100 − 1 chia hết cho 10 000. ( ) ( ) 10 � + 10 � à một số nguyên. 100 100 − 1 − 10 1 c. l � �
- 10 � 2� Tìm số hạng thứ 5 trong khai triển � + � , mà trong khai x 10. � x� triển đó số mũ của x giảm dần. Viết khai trển của ( 1 + x ) và dùng ba số hạng đầu để tính 6 11. gần đúng 1,016 . Biết hệ số của x 2 trong khai triên ( 1 + 3x ) là 90. Tìm n. n 12. Trong khai triển của ( 1 + ax ) n ta có số hạng đầu là 1, số 13. hạng thứ hai là 24x, số hạng thứ ba là 252x 2 . Hãy tìm a và n. Trong khai triển của ( x + a ) ( x − b) 3 6 , hệ số của x 7 là −9 14. và không có số hạng chứa x 8 . Tìm a và b.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Tổ hợp xác suất Tràn Thanh Minh
60 p | 1019 | 599
-
Giải tích-Đại số tổ hợp - Chuyên đề luyện thi vào đại học
287 p | 557 | 284
-
Giáo trình Xác suất thống kê
116 p | 346 | 63
-
Bài tập tổ hợp, xác suất
4 p | 228 | 45
-
Xác Suất Thống Kê (phần 21)
10 p | 164 | 32
-
Hướng dẫn giải bài tập xác suất thống kê: Phần 1
71 p | 147 | 27
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Chương 0: Giải tích tổ hợp - GV. Lê Văn Minh
6 p | 206 | 24
-
Tiểu luận:Đánh giá mục tiêu giáo dục toán theo các mức độ nhận thức của BLOOM qua chương Tỗ hợp và Xác suất
21 p | 197 | 23
-
Bài giảng Xác suất thống kê kinh tế - Đoàn Hồng Chương
70 p | 130 | 20
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 1 - ThS. Trần Thị Minh Tâm
55 p | 125 | 13
-
Bài giảng Xác suất thống kê - Phan Trung Hiếu
32 p | 209 | 11
-
Lý thuyết Xác suất thống kê: Phần 1
56 p | 107 | 8
-
Giáo án học phần: Xác suất thống kê
65 p | 71 | 6
-
Bài giảng lý thuyết xác suất và thống kê toán - Bài 1: Biến cố và xác suất
22 p | 71 | 6
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Phần 1 - Trường ĐH Võ Trường Toản
44 p | 17 | 5
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Chương 0 - ThS. Phạm Trí Cao
12 p | 67 | 4
-
Bài giảng Xác suất thống kê: Ôn tập về tập hợp và giải tích tổ hợp
21 p | 10 | 4
-
Ứng dụng của xác suất
22 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn