![](images/graphics/blank.gif)
Ý nghĩa hình học của đạo hàm Phương trình tiếp tuyến của đường cong
lượt xem 45
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
1/ Hệ số góc của đường thẳng: ● Hệ số góc của đường thẳng qua A(xA,yA) và B(xB,yB) là: ● Phương trình của đường thẳng qua M0(x0,y0) có hệ số góc k là: Tiếp tuyến của (C) tại M0 là vị trí giới hạn của cát tuyến M0M khi điểm M di động trên (C) dần tới M0. Cho hàm số y = f(x) xác định trong (a,b) và x0(a,b),đạo hàm của y = f(x) tại x0 là:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ý nghĩa hình học của đạo hàm Phương trình tiếp tuyến của đường cong
- Giải Tích 12 ĐẠO HÀM Ý nghĩa hình học của đạo hàm Phương trình tiếp tuyến của đường cong Gv: Đỗ Hữu Vị
- y Nhắc lại: 1. (d) 1/ Hệ số góc của đường thẳng: ● (d) : y = ax + b ϕ ϕ O a : hệ số góc của (d) x a = tgϕ a > 0 ⇔ ϕ nhọn a < 0 ⇔ ϕ tù (d) ● Hệ số góc của đường thẳng y qua A(xA,yA) và B(xB,yB) là: B yB yB − y A ϕ A k= (x A xB ) yA xB − x A ● Phương trình của đường thẳng xB xA x O qua M0(x0,y0) có hệ số góc k là: (d ) : y = k (x − x0 ) + y0
- 2/ Tiếp tuyến của đường cong: M Cho đường cong (C) và M0 ∈ (C). M Tiếp tuyến của (C) tại M0 là vị trí giới hạn của cát tuyến M0M khi điểm M di động . (C) trên (C) dần tới M0. M0 3/ Định nghĩa đạo hàm: Cho hàm số y = f(x) xác định trong (a,b) và x0∈(a,b),đạo hàm của y = f(x) tại x0 là: f (x ) − f (x 0 ) ∆y f / (x0 ) = lim = lim x − x0 ∆x 0 ∆x x x0 Hãy liên kết các kiến thức vừa được nhắc lại trên đây ta sẽ có Ý NGHIÃ HÌNH HỌC của ĐẠO HÀM.
- Ý nghĩa hình học của đạo hàm: 2. y f(x) Cho (C): y = f(x) và M0(x0,f(x0))∈(C). M ∆y Lấy M(x,f(x))∈(C). T Hệ số góc của cát tuyến M0M là: . f(x0) M0 f (x ) − f (x0 ) ∆y ∆x = x − x0 ∆x x x0 O x Khi x →x0 tức là M → M0 thì f (x ) − f ( x 0 ) / = f ( x0 ) và cát tuyến M0M → tiếp tuyến M0T lim x − x0 x x0 / Do đó hệ số góc của tiếp tuyến M0T là f (x0 ) ● Ý nghĩa hình học của đạo hàm: Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong (C):y = f(x) tại điểm M0(x0,y0) ∈ (C) là đạo hàm f/(x0). @
- Phương trình tiếp tuyến: 3. ● Loại 1: Phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x) tại M0(x0,y0)∈(C): (d ): y = f / (x0 )(x − x0 ) + y0 Ví dụ: Cho (P ): y = f (x ) = x 2 − 2 x − 3 1/ Viết phương trình tiếp tuyến của (P) tại giao điểm của (P) và trục Ox. 2/ Viết phương trình tiếp tuyến của (P) tại điểm thuộc (P) có tung dộ là –4. y / = f / (x ) = 2 x − 2 1/ Phương trình hoành độ giao điểm: x − 2 x − 3 = 0 � x = − 1, x = 3 2 ▪ x0=1,y0=0: f / (− 1) = − 4 Phương trình tiếp tuyến: y = −4(x + 1) hay y = −4 x − 4 ▪ x0=3,y0=0: f (3) = 4 / Phương trình tiếp tuyến: y = 4(x − 3) hay y = 4 x − 12 f / (1) = 0 2/ y = − 4 � − 4 = x − 2 x − 3 � x = 1. 2 Phương trình tiếp tuyến: y = – 4 @
- ● Loại 2: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x) biết hệ số góc k. f / (x ) = k ▪ Giải phương trình có nghiệm x0. ▪ Tính y0, dùng công thức pttt như loại 1. x +3 Ví dụ: Cho (C ): y = . Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết: x −1 1/ Tiếp tuyến có hệ số góc bằng – 4 . 2/ Tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng x – y + 2 = 0 −4 −4 = −4 � (x − 1)2 = 1 � x = 0 , x = 2 1/ y = y = −4 � / / (x − 1)2 (x − 1)2 . x0 = 0, y0 = − 3 : Phương trình tiếp tuyến y = – 4x – 3 . x0 = 2, y0 = 5 : Phương trình tiếp tuyến y = – 4x + 13 2/ Đường thẳng (d): x – y + 2 = 0 có hệ số góc bằng 1. Tiếp tuyến vuông góc với (d) nên có hệ số góc k thỏa: k.1 = –1 ⇔ k =–1 −4 = −1 � (x − 1)2 = 4 � x = 3 , x = −1 y = −1 � / (x − 1)2 Đáp: y = – x – 6 ; y = – x – 2 @
- ● Loại 3: Viết phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x) đi qua điểm A(x A,yA). ▪ Gọi M0(x0,y0) là tiếp điểm, phương trình tiếp tuyến là: ( y0 = f (x0 )) (d ): y = f / (x0 )(x − x0 ) + f (x0 ) ▪ A(x A , y A ) �(d ) � y A = f (x0 )(x A − x0 ) + f (x0 ) / Giải phương trình này có nghiệm x0, từ đó có phương trình tiếp tuyến Ví dụ: Viết phương trình tiếp tuyến của (C ): y = f (x ) = x 2 − 2 x biết tiếp tuyến đó qua A(0,– 4). y0 = x 0 − 2 x 0 Gọi M0(x0,y0) là tiếp điểm, 2 y / = f / ( x ) = 2 x − 2 � f / (x 0 ) = 2 x 0 − 2 Phương trình tiếp tuyến là: (d ): y = (2 x0 − 2)(x − x0 ) + x0 − 2 x0 2 A(0, − 4) �� −4 = (2 x0 − 2)(0 − x0 ) + x0 − 2 x0 2 (d ) � x0 = 4 � x0 = 2 hay x0 = −2 2 x0 = 2 : pttt (d ): y = 2 x − 4 x0 = −2 : pttt (d ): y = −6 x − 4
- x−2 Ví dụ: Viết phương trình tiếp tuyến của (C ): y = x biết tiếp tuyến đó qua S(3,3). x0 − 2 y0 = (x 0 0) Gọi M0(x0,y0) là tiếp điểm, x0 2 2 y = 2 � y (x 0 ) = 2 / / x x0 x0 − 2 2 Phương trình tiếp tuyến là (d ): y = 2 (x − x 0 ) + x0 x0 x −2 2 S(3,3) �(d ) � 3 = 2 (3 − x0 ) + 0 x0 x0 � x0 + 2 x0 − 3 = 0 � x0 = 1 hay x0 = −3 2 x0 = 1 : pttt (d ): y = 2 x − 3 2 7 x0 = −3 : pttt (d ): y = x + 9 3 Bài học kết thúc
- y = x 2 − 2x − 3 y=–4 y = 4x – 12 y = – 4x – 4 5
- y= – 4x – 3 x +3 y= x −1 y= – 4x + 13 6
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng đạo hàm cấp cao
4 p |
979 |
133
-
Giáo án giải tích lớp 11 về định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
10 p |
1188 |
104
-
§1.ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
5 p |
399 |
68
-
Tiết1- 2 : ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM
8 p |
318 |
40
-
Giáo án giảng dạy ĐẠO HÀM CẤP HAI
6 p |
486 |
35
-
TIẾT 83 - 84: ĐẠO HÀM CẤP CAO
10 p |
691 |
27
-
Sáng kiến kinh nghiệm: Sử dụng phương pháp hình học để giải các bài tập về chuyển động biểu kiến của Mặt Trời
31 p |
164 |
15
-
Toán giải tích 11 – Đạo hàm cấp hai
4 p |
173 |
9
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Một số biện pháp góp phần phát triển năng lực tư duy và lập luận toán cho học sinh thông qua chuyên đề: Ứng dụng đạo hàm vào giải toán thực tế
120 p |
18 |
8
-
Tiết 19: BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG I(tiếp)
5 p |
88 |
7
-
Phân tích ý nghĩa của những tương phản trong cảnh Huấn Cao cho chữ ở nhà giam trong Chữ người tử tù
3 p |
60 |
7
-
Tiết 10 BẤT ĐẲNG THỨC (TT) BẤT ĐẲNG THỨC TRUNG BÌNH CỘNG VÀ TRUNG BÌNH NHÂN
8 p |
146 |
6
-
Giáo án Đại số lớp 11: Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm - Trường THPT Thái Phiên
15 p |
13 |
6
-
Kế hoạch dạy học Toán 11: Định nghĩa và ý nghĩa đạo hàm
11 p |
44 |
5
-
Giáo án Đại số và Giải tích 11: Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm
3 p |
108 |
4
-
Giáo án Toán lớp 11: Bài tập cuối chương VII (Sách Chân trời sáng tạo)
6 p |
9 |
2
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Nâng cao hứng thú cho học sinh trong giờ dạy học ca dao (Ngữ văn 10)
21 p |
7 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)