intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

3 Đề kiểm tra HK 2 Sinh học 6 - Phòng GD&ĐT TX Hương Trà (2012-2013)

Chia sẻ: đinh Thị Thùy Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

137
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm đánh giá lại thực lực học tập của các em học sinh trước khi tham dự kì kiểm tra. Mời các em và giáo viên tham khảo 3 đề kiểm tra học kì 2 Sinh học 6 phòng GD&ĐT TX Hương Trà (2012-2013).

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: 3 Đề kiểm tra HK 2 Sinh học 6 - Phòng GD&ĐT TX Hương Trà (2012-2013)

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT THỊ XÃ HƯƠNG TRÀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS HƯƠNG CHỮ NĂM HỌC : 2012-2013 MÔN : SINH HỌC .LỚP 6 Thời gian :45 phút MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013 MÔN: SINH HỌC 6 Mức độ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Tổng số chủ đề TN TL TN TL TN TL Thụ tinh, 1 câu kết hạt, 1 câu tạo quả 0,5 điểm 0,5 điểm Hạt và 2 câu 1 câu các bộ 0,5 điểm 0,5 phận điểm Các loại Câu 3 và câu 2 câu quả 4 1 điểm 1 điểm Phát tán Câu 4 1 câu của quả và hạt 1 1 điểm điểm Những Câu 2 1 câu điều kiện 1,5 cần cho điểm 1.5 hạt nảy điểm mầm Hạt trần Câu 5. .Câu 1 2 câu cây thông 0,5 điểm 2ý2 2,5 điểm điểm Vai trò Câu 6 1 câu của 0,5 thựcvật 0,5 điểm điểm Bảo vệ sự câu 3 1 câu đa dạng 1,5 thực vật. 1,5 điểm điểm Câu 8 1 câu Vi khuẩn 0,5 điểm 0,5 điểm Câu7 1 câu
  2. Địa y 0,5 điểm 0,5 điểm 9 câu = 5,5đ 2 câu = 3,5đ 1 câu = 1đ 12 câu 10 điểm - Được thiết kế với tỉ lệ 55% nhận biết, 35% thông hiểu, 10% vận dụng thấp. - Có 40% trắc nghiệm và 60% tự luận. - Cấu trúc bài gồm 12 câu trong đó 8 câu trắc nghiệm, 4 câu tự luận. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II I/ TRẮC NGHIỆM : (4 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu hỏi dưới đây: Câu 1: Sau khi thụ tinh , bộ phận nào của hoa sẽ tạo thành quả? a/ Noãn. b/ Bầu nhụy. c/ Đầu nhụy d/ Nhụy. Câu 2: Hạt gồm các bộ phận nào sau đây: a/ Vỏ hạt, lá mầm, phôi nhũ. b/ Thân mầm, lá mầm, chồi mầm. c/ Vỏ hạt, phôi, chất dinh dưỡng dự trữ. d/ Vỏ hạt và phôi. Câu 3: Quả mọng là loại quả có đặc điểm: a/ Quả mềm khi chín vỏ dày chứa đầy thịt quả. b/ Quả có hạch cứng bọc lấy hạt. c/ Vỏ quả khô khi chín. d/ Quả chứa đầy nước. câu 4: Trong các nhóm quả sau nhóm nào toàn quả khô nẻ? a/ Quả lúa, quả thìa là, quả cải. b/ Quả bông, quả đậu hà lan, quả cải. c/ Quả me, quả thìa là, quả dâm bụt. d/ Quả cóc, quả me, quả mùi. Câu 5: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của cây thông: a/ Thân gỗ. b/ Cơ quan sinh sản là nón. c/ Có hoa, quả, hạt. d/ Rễ to khỏe. Câu 6: Cây nào sau đây có hại cho sức khỏe con người? a/ Cây thuốc lá. b/ Cây cần sa. c/ Cây thuốc phiện. d/ Cả a,b,c đều đúng. Câu 7: Hình thức sống chung của Tảo và Nấm trong địa y được gọi là: a/ Kí sinh. b/ Cộng sinh. c/ Hoại sinh. d/ Cộng sinh và hoại sinh. Câu 8: Vi khuẩn nào sống nhờ trên cơ thể sống khác. a/ Vi khuẩn kí sinh. b/ Vi khuẩn cộng sinh. c/ Vi khuẩn hoại sinh. d/ Vi khuẩn tự dưỡng.
  3. II/ TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: Giữa cây hạt trần và cây hạt kín có những điểm gì phân biệt? Điểm nào là quan trọng nhất ? ( 2 điểm ) Câu 2: Hạt nảy mầm cần những điều kiện nào ? ( 1.5 điểm ) Câu 3: Cần phải làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật ? ( 1.5 điểm ) Câu 4: Vì sao người ta phải thu hoạch các loại đậu (xanh, đen…) trước khi quả chín ? ( 1 điểm ) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM: I. Trắc nghiệm: (mỗi câu 0,5 điểm) Câu 1b, 2c, 3a, 4b, 5c, 6d, 7b, 8a. II. Tự luận: Câu 1: ( 2 điểm ) Điểm để phân biệt: ( mỗi ý đúng 0,25 điểm) Hạt trần Hạt kín - Không có hoa, cơ quan sinh sản là - Có hoa, cơ quan sinh sản là hoa, quả. nón. - Hạt nằm lộ trên lá noãn hở. - Hạt nằm trong quả. - Cơ quan sinh dưỡng: rễ, thân, lá. - Cơ quan sinh dưỡng đa dạng hơn. * Đặc điểm có hoa, quả, hạt nằm trong quả ở thực vật hạt kín là quan trọng và nổi bật nhất.(0,5 điểm) Câu 2: ( 1.5 điểm ) Những điều kiện cần cho hạt nảy mầm: - Điều kiện bên trong: Chất lượng hạt tốt ( 0.5 điểm ) - Điều kiện bên ngoài: Nhiệt độ, độ ẩm, ( nước ), không khí thích hợp. ( 1 điểm ) Câu 3: ( 1.5 điểm ) Bảo vệ sự đa dạng thực vật: (mỗi ý đúng 0,25 điểm) - Ngăn chặn chặt phá rừng. - Bảo vệ môi trường sống của thực vật. - Hạn chế khai thác bùa bãi các loại thực vật quý hiếm. - Xây dựng các vườn thực vật, vườn quốc gia, khu bảo tồn. - Cấm buôn bán xuất khẩu các loài đặc biệt quý hiếm. - Tuyên truyền giáo dục rộng rãi trong nhân dân để cùng tham gia bảo vệ thực vật. Câu 4: ( 1 điểm ) Vì khi chín vỏ quả tự nứt ra làm hạt rơi ra ngoài. ( 1 điểm)
  4. PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG KIỂM HỌC KI II – NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG HÒA Môn: Sinh học - Lớp 6 Thời gian làm bài 45 phút MA TRẬN ĐỀ Các mức độ nhận biết Vận Tổng NỘI DUNG - CHỦ ĐỀ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng1 dụng2 số TN TL TN TL TN TL TN TL Bài 39:Quyết-cây Câu 1 1 câu dương xỉ 2đ 2đ 20% 20% Bài 42: Lớp 1 lá Câu 2 1 câu mầm,lớp 2 lá mầm 3đ 3đ Chương 30% 30% VIII,IX Bài 45: Nguồn gốc cây Câu 3 1 câu trồng 3đ 3đ 30% 30% Bài 47: Thực vật bảo Câu 4 1 câu vệ đất và nguồn nước 2đ 2đ 20% 20% 2 câu 1 câu 1 câu 4 câu Tổng số 6đ 2đ 2đ 10đ 60% 20% 20% 100%
  5. PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG KIỂM HỌC KI II – NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG HÒA Môn: Sinh học - Lớp 6 Thời gian làm bài 45 phút (không kể phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Câu 1:(2 điểm) Cơ quan sinh dưỡng cây dương xỉ có đặc điểm gì giúp nó sống nơi khô hạn hơn cây rêu? Làm thế nào để nhận biết được một cây thuộc dương xỉ ? Câu 2:(3 điểm) Dựa vào đặc điểm nào để phân biệt cây thuộc lớp một lá mầm hay hai lá mầm? Câu 3:(3 điểm) Cây trồng bắt nguồn từ đâu ? Muốn cải tạo cây trồng cần phải làm gì ? Câu 4:(2 điểm) Vì sao rừng hạn chế được lũ lụt và hạn hán ?
  6. PHÒNG GD&ĐT NAM ĐÔNG KIỂM HỌC KI II – NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG HÒA Môn: Sinh học - Lớp 6 Thời gian làm bài 45 phút ĐÁP ÁN Câu Nội dung Điểm * Cơ quan sing dưỡng dương xỉ có đặc điểm là có mạch dẫn giúp nó sống 1 1 nơi khô hạn hơn cây rêu * Một cây thuộc dương xỉ khi thấy có lá non cuộn lại một đầu 1 * Đặc điểm để phân biệt cây 1 lá mầm và cây 2 lá mầm là: 2 - Số lá mầm của phôi 1 - Kiểu rễ 0,5 - Kiểu gân lá 0,5 - Số cánh hoa 0,5 - Dạng thân 0,5 *Cây trồng bắt nguồn từ cây hoang dại 1 3 * muốn cải tạo cây trồng cần 0,5 - Cải biến đặc tính di truyền 0,5 - Chọn biến đổi có lợi loại bỏ cây xấu 0,5 - Nhân giống cây 0,5 - Chăm sóc tạo điều kiện cho cây phát triển tốt * Rừng hạn chế lũ lụt vì 4 Tán rừng cản nước rơi , rễ cây cản dòng chảy và hạn chế xói mòn,một 1,5 phần nước thấm xuống đất nên giảm được nước, kéo dài thời gian chảy nên hạn chế lũ lụt * Rừng hạn chế hạn hán vì nước mưa thấm xuống đất tạo thành mạch 0,5 nước ngầm hạn chế hạn hán
  7. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG THỌ Môn: Sinh học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 Các mức độ nhận thức Tên chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng đề Tổng Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Tự luận TNKQ Chương VI: Hoa Câu 2 1 câu và sinh (0,5đ) (0,5đ) sản hữu tính Chương VII: Câu 1 1 câu Quả và (0,5đ) (0,5đ) hạt Chương VIII: Câu 4 Câu 3 Câu 7 3 câu Các (0,5đ) (0,5đ) (2đ) (3đ) nhóm thực vật Chương IX: Vai Câu 8a Câu 5 Câu 8b 3 câu trò của (1đ) (0,5đ) (2đ) (3,5đ) thực vật Chương X: Vi Câu 9 Câu 6 2 câu khuẩn, (2đ) (0,5đ) (2,5đ) nấm, địa y 10 câu Tổng 6 câu (5đ) 3 câu (3đ) 1 câu (2đ) (10đ) Đề lập theo ma trận tỷ lệ 5 nhận biết (50%): 3 thông hiểu (30%) : 2 vận dụng(20%)
  8. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG THỌ Môn: Sinh học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ THI HỌC KỲ 2 I. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Em hãy khoanh tròn vào những câu đúng nhất trong các câu sau:(3đ) Câu 1. Nhóm quả gồm toàn quả khô là: A. Quả cải, quả đu đủ, quả cam, quả cà chua B. Quả mơ, quả chanh, quả lúa, quả vải C. Quả dừa, quả đào, quả gấc, quả ổi D. Quả bông, quả thì là, quả đậu Hà Lan Câu 2. Bộ phận nào là cơ quan sinh dục đực của cây có hoa a. Nhị b. Nhụy c. Hạt phấn d. Noãn Câu 3. Nhóm gồm toàn những cây Một lá mầm là: A. Cây lúa, cây hành, cây ngô, cây đậu tương B. Cây tre, cây lúa mì, cây tỏi, cây táo C. Cây mía, cây cà chua, cây lạc, cây nhãn D. Cây trúc, cây lúa, cây ngô, cây tỏi Câu 4. Điểm đặc trưng nhất của cây hạt trần là A. Hạt nằm trên lá noãn hở, chưa có hoa, chưa có quả B. Sinh sản hữu tính C. Lá đa dạng, có hạt nằm trong quả D. Có rễ, thân, lá thật; có mạch dẫn Câu 5. Thực vật điều hòa khí hậu bằng cách A. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2 B. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng gió mạnh C. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng O2, giảm gió mạnh D. Giảm nhiệt độ, tăng độ ẩm, tăng CO2, giảm gió mạnh Câu 6. Cách dinh dưỡng của vi khuẩn A. Đa số sống kí sinh B. Đa số sống hoại sinh C. Đa số sống tự dưỡng D. Đa số sống dị dưỡng, một số sống tự dưỡng II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu 7. Đặc điểm nào giúp cây hạt kín chiếm ưu thế trong giới thực vật?(2đ) Câu 8: a.Trình bày vai trò của thực vật đối với con người?(1đ) b. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ sự đa dạng của thực vật?(2đ) Câu 9: Trình bày ích lợi của vi khuẩn (2đ)
  9. PHÒNG GD&ĐT HƯƠNG TRÀ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2012-2013 TRƯỜNG THCS HƯƠNG THỌ Môn: Sinh học – LỚP: 6 Thời gian làm bài: 45 phút ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ 2 I. TRẮC NGHIỆM:(3đ) Mỗi ý trả lời đúng được 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A D A C D II. TỰ LUẬN: (7đ) Câu Ý Nội dung Điểm 7 - Có hoa, quả hạt 1đ - Hạt nằm trong quả (trước đó noãn nằm trong bầu)nên được 0,5đ bảo vệ tốt hơn - Hoa và quả có nhiều dạng khác nhau thích nghi với nhiều 0,5đ dạng phát tán 8 a - Những cây có giá trị sử dụng: cung cấp lương thực, thực phẩm, 0,5đ dược phẩm, vật liệu xây dựng, sử dụng trong công nghiệp,… - Một số cây có hại cho sức khỏe con người: thuốc phiện, thuốc lá, cần sa,… 0,5đ b - Ngăn chặn phá rừng 0,4đ - Hạn chế khai thác bừa bãi các loài thực vật quý hiếm 0,4đ - Xây dựng các vườn thực vật, các khu bảo tồn,… 0,4đ - Cấm buôn bán, xuất khẩu các loại thực vật quý hiếm 0,4đ - Tuyên truyền, giáo dục nhân dân cùng bảo vệ rừng 0,4đ 9 - Trong thiên nhiên: 1đ + Phân hủy xác động vật, cành, lá cây thành mùn cho cây sử dụng. + Một số vi khuẩn góp phần tạo than đá, dầu lửa - Trong đời sống con người 1đ + Nông nghiệp: Vi khuẩn cố định đạm -> bổ sung thêm đạm cho đất + Chế biến thực phẩm: lên men, muối dưa,… + Vai trò trong công nghệ sinh học: tổng hợp pr, vitamin,…
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
7=>1